Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuyển tập đề ôn tập vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.26 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2007-2008
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Bài 1 : (2,5điểm)
1) Giải phương trình :
2 1 1
2 2 2x x
− =
− +
2) Cho phương trình :
( )
2
2 1 2 4 0x m x m− − + − =
(1) m là tham số .
a) Giải phương trình khi m = 3 .
b) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
Bài 2 : (1,5điểm)
Cho biểu thức :
1 1
:
1
2 1
a a
A
a
a a a a
 
+
= −
 ÷
 ÷



− + +
 
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm tất cả các giá trò của m để A = 2 .
Bài 3 : (1,5điểm)
Hai máy cày cùng làm việc trong 5 giờ thì cày xong
1
18
cánh đồng . Nếu máy cày thứ nhất làm việc
trong 6 giờ và máy cày thứ hai làm việc trong 10 giờ thì hai máy cày được 10% cánh đồng .Hỏi mỗi
máy cày làm việc riêng thì cày xong cánh đồng trong mấy giờ .
Bài 4 : (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kinh AB và CD vuông góc với nhau . Lấy điểm E trên
đoạn thẳng OA sao cho
2
3
OE OA=
, đường thẳng CE cắt đường tròn tâm O ở M .
1) Chứng minh tứ giác OEMD nội tiếp được trong moat đường tròn . Tính bán kính của đường tròn
đó theo R .
2) Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MD . Chứng minh AM vuông góc với DF .
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt các đường thẳng OA, OD lần lượt tại P và Q .
Chứng minh : MP
2
+ MQ
2
= 2R
2
.

Bài 5 : (1,0điểm)
Chứng minh :
4 3 4 3 5 4 3 2
3012 1004 4016
0
1 1 1x x x x x x x x x x x
− − >
− + − + − − − + − + −
,
1x∀ ≠ ±
Hết
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (2,5điểm)
1) Giải phương trình :
2 1 1
2 2 2x x
− =
− +
ĐK
2x ≠ ±
( ) ( )
2 2
2
1 2
4 2 2 2 4 8 4 4 2 4
6 0 0; 6
x x x x x x
x x x x
⇔ + − − = − ⇔ + − + = −
⇔ + = ⇒ = = −

2)Cho phương trình :
( )
2
2 1 2 4 0x m x m− − + − =
(1) m là tham số .
a) Giải phương trình khi m = 3 .
Với m = 3 Thì PT có dạng :
2
4 2 0x x− + =
( )
2
' 2 2 2∆ = − − =
> 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
1 2
2 2; 2 2x x= + = −
b) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
( ) ( )
2
2 2
' 1 2 4 2 1 2 4 4 4 1 0m m m m m m m∆ = − − − = − + − + = − + + >
với mọi m . Vậy phương
trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
Bài 2 : (1,5điểm)
Cho biểu thức :
1 1
:
1
2 1
a a

A
a
a a a a
 
+
= −
 ÷
 ÷

− + +
 
a) Rút gọn biểu thức A . ĐK : a > 0 ; a

1 .
( ) ( ) ( )
( )
2
1 1
:
1 1 1
1
a a
A
a a a a
a
 
+
 
= −
 

− − +
+
 

( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
: . 1
1 1
1 1 1 1
a a a
a
a a
a a a a
+ −
= = + =
+ −
− + − +
Vậy
1
a
A
a
=

b) Tìm tất cả các giá trò của m để A = 2 .
2 2 2 2 4
1
a
A a a a a
a

= = ⇔ = − ⇔ = ⇔ =


(TMĐK) . Vậy a = 4 thì A = 2 .
Bài 3 : (1,5điểm)
Gọi x (h) là thời gian máy thứ nhất cày xong cánh đồng . x >0
y (h) là thời gian máy thứ hai cày xong cánh đồng . y >0 .
Vậy 1 giờ máy thứ nhất cày được
1
x
cánh đồng , 1 giờ máy thứ hai cày được
1
y
cánh đồng ,
Nên 5 giờ máy thứ nhất cày được
5
x
cánh đồng , 5 giờ máy thứ hai cày được
5
y
cánh đồng ,
Ta có phương trình :
5 5 1
18x y
+ =
Nếu máy thứ nhất làm trong 6 giờ máy thứ hai làm trong 10 giờ được 10% cánh đồng ta có phương
trình
6 10 1
10x y
+ =

Giải hệ phương trình :
5 5 1
18
6 10 1
10
s y
x y

+ =




+ =


Suy ra x = 360 (h), y = 120 (h)
Vậy thời gian máy thứ nhất cày xong cánh đồng là 360 giờ , thời gian máy thứ hai cày xong cánh đồng
là 120 giờ ,
Bài 4 : (3,5 điểm)
E
P
M
O
F
A
B
C
D
H

Q
a) Ta có
·
1CMD v=
( góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn)
·
1AOD v=
( AB vuông góc CD)
Nên :
·
·
2EMD EOD v+ =
vậy tứ giác OEMD nội tiếp
được trong mộtđường tròn .

·
1EOD v=
vàcác điểm E, O, D thuộc đường tròn
nên ED là đường kính .
Xét tam giác EOD vuông tại O theo đònh lý PitaGo ta
có :
2
2 2 2
2 13
3 3
ED OD OE R R R
 
= + = + =
 ÷

 
Vậy bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
OEMD bằng :
13
2 6
ED
R=
b) Gọi H là giao điểm AM với DF . Ta có
·
·
»
0
1
45
2
AMC FMH AC= = =
(hai góc đối đỉnh) .
Mặt Khác

MFD vuông cân tại M , suy ra
·
0
45MFH =
nên tam giác MHF vuông cân tại H vì
·
·
0
45MFH FMH= =
, Suy ra :
MH DF⊥

hay
AM DF⊥
c) Theo giả thiết AD//PQ nên
· ·
0
45OAD OPQ= =
Suy ra

POQ vuông cân tại O .theo đònh lý
PiTaGo ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2QP QO PO OP MP MQ PA OA PA R= + = ⇒ + = + = +

( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 . 2 2 .
2 4 . 2 2 .
MP MQ MP MQ PA PA R R
MP MQ PA PA R R MP MQ
⇔ + + = + +
⇔ + = + + −
(*)
Mặt khác
CAM MDQ∆ ∆:
(g.g)
Suy ra :
CA CM AM CM MQ

MD MQ DQ MA DQ
= = ⇒ =
(1)
( )
2 2 2 2 2 2
2 4 . 2 2. 2 . 2MP MQ PA PA R R AP PA R R+ = + + − + =
(Đ.P.C.M.)
Ta lại có
PAM QMC∆ ∆:
(g.g)
Suy ra :
MC QC
AM MP
=
(2) Từ (1) và (2) suy ra :
. .
MQ QC
MQ MP DQ QC
DQ MP
= ⇔ =

( ) ( )
2
. . . 2 2 .MP MQ QD QD DC QD QD R QD QD R⇒ = + = + = +

QD AP=
(**)
Từ (*) (**) suy ra :
Bài 5 : (1,0điểm)
Chửựng minh :

4 3 4 3 5 4 3 2
3012 1004 4016
0
1 1 1x x x x x x x x x x x
>
+ + + +
,
1x
( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 3 3 3 2 2
1 1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x x x + = + = + = +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 3 3 3 2 2
1 1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x x x+ = + + = + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
5 4 3 2 4 2 4 2
1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x x x x x + + = + + = + +
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
4 3 4 3 5 4 3 2
2 2
2 4 2
2

2 4 2
2
2 4 2 4 2
3012 1004 4016
1 1 1
3012 1 1004 1 4016 1
1 1
2008 4014 2008 4016 4016
1 1
2008. 1
2008
1 1 1
x x x x x x x x x x x
x x x x x
x x x
x x x
x x x
x
x x x x x
=
+ + + +
+ + + +
=
+ +
+ +
=
+ +

=
+ + + +

Maứ
4 2
1 0x x x+ + >
Suy ra :
4 2
2008
0
1x x
>
+ +

Suy ra ủieu phaỷi chửựng minh .

×