Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA L5T 26 KTKN PH BVMT ( H A )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.39 KB, 19 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
Tập đọc
Nghĩa thầy trò
I- Mục tiêu:
-c ỳng cỏc t (ting)khú;c trụi chy,din cm bi vn vi ging ca
ngi,tụn kớnh tm gng c giỏo Chu.
-Hiu ý ngha:Ca ngi truyn thng tụn s trng o ca nhõn dõn
ta,nhc nh mi ngi cn gi gỡn,phỏt huy truyn thng tt p ú.(tr
li c cỏc cõu hi-sgk)
II .Đồ dùng học tập:
Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III . Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ :
HS đọc thuộc bài thơ Cửa sông,TLCH
2. Dạy bài mới
a .Giới thiệu bài :
Giới thiệu tranh giới thiệu bài mới
(SGVtr 133 )
b. Bài mới :
HĐ1 :Luyện đọc đúng
-Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
-GV chia 3đoạn
Đoạn 1:mang ơn rất nặng.
Đoạn 2:tạ ơn thầy
Đoạn 3: còn lại
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
-GV đọc mẫu cả bài


HĐ2:Tìm hiểu bài:
Đoạn 1
Câu 1 ý 1 SGK ?
Câu 1 ý2 SGK?
Đoạn 2
Câu 2SGK ?
Câu 3SGK ?
*Lu ý:
GV giúp HS hiểu nghĩa của các thành
ngữ, tục ngữ
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm nêu kết quả
-Em hãy tìm thêm những thành ngữ,
tục ngữ, ca dao hay khẩu hiệu có nội
dung tơng tự?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
-Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
-Thi đọc Đoạn 1
Cả lớp đọc thầm theo
Luyện đọc từ khó: dâng biếu, cụ giáo,
rất nặng, sởi nắng,
Giải nghĩa từ khó : cụ giáo Chu,môn
sinh, áo dài thâm, sập, cụ đồ, vỡ lòng,

Cả lớp đọc thầm theo
+để chúc mừng thọ thầy; thể hiện
lòng yêu quí, kính trọng thầy-ngời dạy
dỗ, dìu dắt họ trởng thành.
+ Từ sáng sớm.chúc mừng thọ thầy,
dâng biếu thầy những cuốn sách quí, tới

thăm ơn rất nặng
+ thầy mời học trò cùng tới thăm
.Thầy chắp tay cung kính vái cụ
đồ.
đáp án: b,c,d
VD:
Không thầy đố mày làm nên.
.
-Lun ®äc theo nhãm
- Gäi HS ®äc bµi
-Em h·y nªu ý chÝnh cđa bµi ?
3. Cđng cè, dỈn dß:
-NX tiÕt häc.
-VỊ nhµ t×m ®äc c¸c trun nãi vỊ t×nh
thÇy trß, trun thèng t«n s träng ®¹o
cđa nh©n d©n ta.
Líp NX sưa sai
ý 2 mơc I
To¸n
Nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè
I. Mơc tiªu
-Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
-Vận dụng vào giải các bài toán có ND thực tế.(bt1).
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
1. KiĨm tra bµi cò: nªu c¸ch céng trõ sè ®o thêi gian
2. Bµi míi
Thùc hiƯn phÐp nh©n sè ®o thêi gian
víi 1 sè
VÝ dơ 1
_ GV cho HS ®äc bµi to¸n

1 giê 10 phót x 3 = ?
VÝ dơ 2
_ GV cho HS ®äc bµi to¸n
Lun tËp
Bµi 1
Bµi 2
_ GV ch÷a bµi
HS nªu phÐp tÝnh t¬ng øng
_ HS nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh råi tÝnh
_ HS nªu phÐp tÝnh t¬ng øng
3giê 15phót x 5 = ?
_ HS tù ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh
_ HS trao ®ỉi, nhËn xÐt kÕt qu¶ vµ nªu ý
kiÕn
_ HS nªu nhËn xÐt: khi nh©n sè ®o thêi
gian víi 1 sè
_ HS tù lµm bµi råi ch÷a bµi
_ HS ®äc ®Ị bµi
_ Nªu c¸ch gi¶i sau ®ã tù gi¶i
3. Cđng cè:
- Nªu c«ng thøc quy t¾c cÇn sư dơng
- Gv nhËn xÐt giê häc.

ChÝnh t¶
Nghe- viÕt: LÞch sư Ngµy Qc tÕ Lao ®éng .
I.Mơc tiªu:
-Nghe-viÕt ®óng chÝnh t¶ bµi LÞch sư Ngµy Qc tÕ Lao ®éng.
- ¤n qui t¾c viÕt hoa tªn ngêi, tªn ®Þa lÝ níc ngoµi; lµm ®óng c¸c bµi tËp.
II .§å dïng häc tËp:
VBTTV

B¶ng phơ BT2
III- Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1.KiĨm tra bµi cò :
Gäi HS lªn b¶ng viÕt tõ khã bµi tríc nh :S¸c-l¬ §¸c-uyn, A-®am, Pa-xt¬, N÷ Oa,
¢n ®é,
D¹y bµi míi :
HĐ1 : Giới thiệu bài
GV nêu mục đích,y/c tiết học.
HĐ2 : Hớng dẫn HS viết chính tả
-GV đọc toàn bài
- Bài chính tả nói điều gì ?
-Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
*Lu ý:
Ngày Quốc tế Lao động là tên riêng
chỉ một ngàylễ (không thuộc nhóm tên
ngời, tên địa lí)- ta cũng viết hoa chữ
cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên
đó.
-GV đọc từ khó
-GV đọc bài
-GV đọc bài lu ý từ khó
HĐ3 : Chấm, chữa bài
GV chấm nhanh 1 số bài trớc lớp
-Rút kinh nghiệm
HĐ4 : Hớng dẫn HS làm bài tập
-Gọi HS đọc bài 2
HS làm việc cá nhân
*Lu ý:
Công xã Pa-ri là tên một cuộc CM
Quốc tế ca là tên của một t/p

HĐ5 : Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học.
-Ghi nhớ một số trờng hợp đặc biệt.

+giải thích lịch sử ra đời của Ngày
Quốc tế Lao động 1-5
+Chi-ca-gô, Mĩ, Niu Y-oóc, Ban-ti-
mo,Pít-sbơ-nơ.
HS viết bảng con (giấy nháp )
HS viết vào vở
HS soát lỗi
HS đổi chéo bài soát lỗi
Đọc ,nêu yêu cầu của đề bài
Gọi HS nối tiếp nhau trình bày
Nhiều HS giải thích cách viết hoa
Nêu nội dung của bài
Nhóm khác , bổ sung
Đạo đức
Em yêu hoà bình
I. Mục tiêu
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Giá trị của hoà bình: trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình và có trách
nhiệm tham gia bảo vệ hoà bình.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trờng, địa phơng
tổ chức.
- Yêu hoà bình, quý trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình;
ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hoà bình, gây chiến tranh.
II. Tài liệu và phơng tiện.
- GV: Điều 38, Công ớc Quốc tế về Quyền trẻ em.
- HS: Tranh ảnh về đất nớc và con ngời Việt Nam, những nớc có chiến tranh.

III. Hoạt động dạy- học
1. Kiêm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi: Loài chim nào biểu tợng cho hoà bình? và yêu cầu HS hát
bài: Cánh chim hoà bình.
+ Bài hát muốn nói lên điều gì? để dẫn vào bài.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về các thông tin trong SGK và tranh ảnh.
- Nội dung câu hỏi:
+ Em thấy những gì trong bức tranh?
- Câu hỏi thảo luận:
+ Câu hỏi 1 SGK, trang 38.
+ Câu hỏi 2, SGK, trang 38.
+ Câu hỏi 3, SGK, trang 38.
- Nhận xét và kết thúc hoạt động 1: Chiến
- Hoạt động cá nhân: Quan sát
tranh ảnh trong SGK, trang 37
và trả lời câu hỏi.
- Hoạt động cả lớp: Đọc thông
tin SGK để hiểu rõ hơn hậu quả
của chiến tranh.
- Thảo luận nhóm đôi theo nội
dung câu hỏi của GV.
tranh đã gây ra nhiều đâu thơng mất mát.
Chiến tranh là một tội ác. Chính vì vậy mỗi
chúng ta cần cùng nắm tay nhau cùng bảo vệ
hoà bình, chống chiến tranh để cùng đem lại
cho cuộc sống của ta tơi đẹp hơn.
- Chốt nội dung thông tin: Nêu nội dung ghi
nhớ SGK trang 38.
- Đại diện các nhóm trình bày,

nhóm bạn nhận xét và bổ sung.
- Lắng nghe.
- Nêu nội dung ghi nhớ SGK,
trang 38.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân:
- GV đọc từng ý kiến yêu cầu bày tỏ thái độ .
* Nhận xét và kết thúc hoạt động 2: Nêu nội
dung ghi nhớ SGK trang 38.
- Làm việc cá nhân: suy nghĩ
và trao đổi bài tập số 1, báo
cáo trớc lớp, lớp nhận xét.
- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Hoạt động 3: Hành động nào đúng.
- Hớng dẫn hoạt động cá nhân bằng cách:
- Đọc nội dung từng ý kiến yêu cầu HS nếu
chọn ý đó thì giơ tay.
*Nhận xét và kết thúc hoạt động 3: Ngay
trong những hành động nhỏ trong cuộc sống,
các em cần phải biết giữ thái độ hoà nhã,
đoàn kết. Đó là đức tính tốt. Nh thế các em
mới xây dựng đợc tình yêu hoà bình.
- Hoạt động theo cá nhân: Suy
nghĩ và hoàn thiện nội dung bài
tập số 2, SGK, trang 39.
- Đại diện báo cáo, bạn làm
đúng nhận xét và bổ sung cho
bạn làm sai.
Hoạt động 4: Làm bài tập số 3 SGK.
- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm đôi theo yêu

cầu của SGK.
- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
- Ghi lại các ý kiến hợp lí trên bảng.
- Khẳng định ý kiến đúng.
- Hỏi thêm HS khá, giỏi: Em đã tham gia vào
hoạt động nào trong những hoạt động vì hoà
bình đó?
+ Em có thể tham gia vào hoạt động nào?
- Kết thúc hoạt động 4.
- Thảo luận nhóm đôi: Đọc đề
bài và thảo luận làm vào phiếu
bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- Trả lời câu hỏi.
3. Hoạt dộng nối tiếp
- Yêu cầu HS về nhà su tầm các nội dung sau:
+ Tranh ảnh, bài báo, bài hát, bài báo về cuộc sống trẻ em, nhân dân những vùng
có chiến tranh của trẻ em Việt Nam và thế giới.
+ Vẽ tranh về chủ đề: Em yêu hoà bình.
- HS lắng nghe và ghi chép lại các yêu cầu của GV.
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
I. Mục tiêu:
-Hs bit mt s t liờn quan n Truyn thng dõn tc.
-Hiu ngha t ghộp Hỏn Vit:Truyn thng gm t truyn (trao li, li
cho ngi sau,i sau) v t thng (ni tip nhau khụng dt);lm c
cỏc bt1,2,3.
II .Đồ dùng học tập:

-Từ điển HS
-Bảng phụ viết nội dung bài 2,3
III- Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra HS nội dung ghi nhớ bài trớc. Làm BT2, 3 tiết trớc
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích ,y/c của tiết học
HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1,
xác định yêu cầu của bài 1 ?
-Gọi HS trình bày miệng
(giải nghĩa cả những câu còn lại)
Bài tập 2
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
(giải nghĩa những từ khó)
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 3,
xác định yêu cầu của bài 3 ?
-Gọi HS trình bày miệng
*Lu ý:
GV giải thích 1 số trờng hợp HS nhầm
lẫn(nếu có)
3. Củng cố, dặn dò:
-NX tiết học.
-Ghi nhớ những từ ngữ gắn với truyền
thống dân tộc trong bài hôm nay.
Lớp đọc thầm theo
+Lối sống và nếp nghĩthế hệ

khác
các nhóm làm vào bảng khổ to
+truyền nghề, truyền ngôi, truyền
thống.
+truyền bá, truyền hình, truyền tin,
truyền tụng.
+truyền máu, truyền nhiễm.
Nhóm khác NX, bổ sung
Cả lớp đọc thầm
+các vua Hùng, cậu bé làng Gióng,
+nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng
nớc, mũi tên đồng Cổ Loa, .
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I .Mục tiêu:
-HS biết kể bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe hay đã đọc về truyền thống
hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc VN.
Biết trao đổi với bạn về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện
-Nghe bạn kể , NX đúng lời kể của bạn.
II .Đồ dùng dạy học:
Một số sách, báo, truyện nói về truyền thống hiếu học, đoàn kết của dân tộc VN.
III Hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra bài cũ :
HS kể lại 1-2 đoạn hoặc toàn bộ câu chuyện Vì muôn dân.Hãy nói điều em hiểu
đợc qua câu truyện.
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, y/c của tiết học
SGV tr 139
HĐ2:Hớng dẫn HS kể chuyện

Gọi HS đọc y/c đề bài, XĐ nội dung
y/c?
HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK
-Hãy giới thiệu tên câu chuyện mà em
định kể ?
-Hãy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện
HĐ3:HS tập kể chuyện
-Tổ chức hoạt động nhóm
Kể câu chuyện về truyền thống hiếu
học hoặc
Cả lớp đọc thầm theo
VD : +Trí nhớ thần đồng.
+Thanh kiếm bảy đời

HS làm VBT
Kể chuyện trong nhóm
Trao đổi với nhau về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.
- Gäi ®¹i diƯn nhãm kĨ nèi tiÕp

HS cã thĨ hái vỊ néi dung ,ý nghÜa c©u
chun:
-B¹n thÝch nhÊt hµnh ®éng nµo cđa
nh©n vËt trong trun ?
-B¹n hiĨu ®iỊu g× qua c©u chun ?
H§5: Liªn hƯ thùc tÕ ,cđng cè ,dỈn dß
-NX tiÕt häc , khen HS kĨ chun hay.
Nhãm kh¸c NX
+néi dung c©u chun

+c¸ch kĨ chun
+kh¶ n¨ng hiĨu chun cđa ngêi kĨ .
B×nh chän c©u chun hay nhÊt, cã ý
nghÜa nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dÉn
nhÊt.
To¸n
Chia sè ®o thêi gian cho mét sè
I. Mơc tiªu
-Biết cách thực hiện phéep chia số đo thời gian cho một số.
-Vận dụng vào giải các bài toán co Nd thực tế.(bt1).
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
1. KiĨm tra bµi cò: nªu c¸ch nh©n sè ®o thêi gian
2. Bµi míi
Thùc hiƯn phÐp chia sè ®o thêi gian cho 1 sè
VÝ dơ 1
_ GV cho HS ®äc vµ nªu phÐp chia t¬ng øng
42phót 30gi©y : 3 =?
VÝ dơ 2
_ GV cho HS ®äc vµ nªu phÐp chia t¬ng øng
7giê 40phót : 4 =?
Lun tËp
Bµi 1
_ GV cho HS tù lµm bµi råi ch÷a bµi
Bµi 2
_ GV ch÷a bµi
_ HS ®Ỉt tÝnh vµ thùc hiƯn
phÐp chia
_ HS nªu nhËn xÐt: Khi chia
sè ®o thêi gian cho 1 sè, ta
thùc hiƯn phÐp chia tõng sè

®o theo tõng ®¬n vÞ cho sè
chia. NÕu phÇn d kh¸c 0 th×
ta chun ®ỉi sang ®¬n vÞ
hµng nhá h¬n liỊn kỊ råi chia
tiÕp
_ HS ®äc ®Ị bµi
_ Nªu c¸ch gi¶i vµ sau ®ã tù
gi¶i
3,Cđng cè, dỈn dß: HƯ thèng ND bµi
NhËn xÐt tiÕt häc
ThĨ dơc
M«n thĨ thao tù chän
Trß ch¬i –Chun vµ b¾t bãng tiÕp søc–
IMơc tiªu :
¤n t©ng cÇu b»ng ®ïi, chun cÇu b»ng mui bµn ch©n hc nÐm bãng 150g
tróng ®Ýchvµ mét sè ®éng t¸c bỉ trỵ. Yªu cÇu thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c vµ
n©ng cao thµnh tÝch.
Häc trß ch¬i “ Chun vµ b¾t bãng tiÕp søc” Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ
tham gia ®ỵc vµo trß ch¬i.
II §Þa ®iĨm,ph¬ng tiƯn :
§Þa ®iĨm : Trªn s©n trêng hc trong nhµ tËp. VƯ sinh n¬i tËp, ®¶m b¶o an
toµn tËp lun.
Ph¬ng tiƯn:GV vµ c¸n sù mçi ngêi 1cßi, 10-15 qu¶ bãng 150g vµ 2-4 b¶ng
®Ých hc mçi HS mét qu¶ cÇu, 2-3 qu¶ bãng rỉ sè5, kỴ s©n ®Ĩ tỉ chøc ch¬i vµ
nÐm bãng.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
Néi dung §Þnh L-
ỵng
Phíng ph¸p
1. Phần mở đầu:

- ổn định tổ chức, phổ biến nội
dung, y/c tiết học.
- Khởi động:
* Giậm chân tại chỗ.
* Xoay các khớp.
* Trò chơi khởi động
2. Phần cơ bản:
a) :
b) Trò chơi
- GV nêu tên trò chơi, HS nhắc
lại cách chơi, cả lớp chơi thử GV
nhận xét rồi cho chơi chính thức.
- GVtổchức cho HS cho HS chơi
trò chơi
GV quan sát, nhận xét, đánh giá
cuộc chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học , dặn dò.
6-10
1-2
2-3
1-2
,
18-22
10-12
7-8
2-3
Lớp tập trung 4 hàng ngang cự li

hẹp rồi chuyển sang cự li rộng.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
(Vòng tròn )
HS lắng nghe
HS quan sát ,theo dõi ban chơ trò
chơi
HS tham gia chơi trò chơi
-
HS thả lỏng ,lắng nghe GV nhận
xét
HS đi hàng đôi vào lớp
Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
I- Mục tiêu:
-c ỳng cỏc t (ting) khú,c trụi chy,bit c din cm bi vn phự
hp vi ni dung miờu t.
-Hiu ND v ý ngha: L hi thi cm thi ng Võn l nột p vn hoỏ
ca dõn tc.(Tr li c cỏc cõu hi-sgk)
II .Đồ dùng học tập:
Tranh minh hoạ bài đọc
III . Hoạt động dạy và học :
1.Kiểm tra bài cũ :
HS đọc bài Nghĩa thầy trò,TLCH
2. Dạy bài mới
a .Giới thiệu bài :
Giới thiệu tranh giới thiệu bài mới
(SGVtr 141 )
b. Bài mới :
HĐ1 :Luyện đọc đúng

-Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
-GV chia 4 đoạn
Đoạn 1:Đáy xa.
Đoạn 2:thổi cơm.
Đoạn 3: xem hội
đoạn 4: còn lại.
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
-GV đọc mẫu cả bài
HĐ2:Tìm hiểu bài:
Đoạn 1
Cả lớp đọc thầm theo
Luyện đọc từ khó: trẩy quân, bóng
nhẫy, giần sàng, nồng nhiệt
Giải nghĩa từ khó: Làng Đồng Vân,
sông Đáy, đình, trình,
Cả lớp đọc thầm theo
Câu 1 SGK ?
Đoạn 2
Câu 2SGK ?
Đoạn 3
Câu 3SGK ?
Câu 4 SGK?
-Qua bài văn, t/g thể hiện t/c gì đối với
một nét đẹp cổ truyền văn hoá của dân
tộc ?
GV tổng kết ý
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
-Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc

-Thi đọc Đoạn 2
-Luyện đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc bài
-Em hãy nêu ý chính của bài ?
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
-NX tiết học
+ bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh
giặc của ngời Việt cổ bên bờ sông Đáy
ngày xa.
+ Hội thi .thành ngọn lửa
+ mỗi ngời 1 việc: ngời ngồi vót những
thanh tre già thành những chiếc đũa
bông, ngời giã thóc, các đội vừa đan
xen uốn lợn trên sân đình trong sự cổ
vũ của ngời xem.
+Vì giật đợc giải là bằng chứng cho
thấy đôih thi rất tài giỏi,khéo léo, phối
hợp với nhau nhịp nhàng, ăn ý
+ trân trọng và tự hào với 1 nét đẹp
trong sinh hoạt văn hoá của DT.
Lớp NX sửa sai
ý 2 mục I
Tập làm văn
Tập viết đoạn đối thoại
I. Mục tiêu:
-Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh 1 đoạn đối thoaị trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
II .Đồ dùng học tập:
-Tranh minh hoạ phần sau truyện Thái s Trần Thủ Độ ứng với trích đoạn kịch
Giữ nghiêm phép nớc.

-Trang phục để HS sắm vai.
-Bảng nhóm cho BT2
III .Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
-1 HS đọc lại đoạn văn đã sửa ở tiết trớc.
-4 HS đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch .
2. Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1,
xác định yêu cầu của bài 1 ?
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định
yêu cầu của bài ?
3 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT2
1 HS đọc gợi ý SGK
1 HS đọc đoạn đối thoại
*Lu ý:
Đọc và làm theo gợi ý SGK
Chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân
vật: thái s Trần Thủ Độ, phu nhân và
ngời quân hiệu.
Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm đoạn ăn
+viết tiếp các lời đối thoại (dựa theo 6
gợi ý )
Cả lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2
HS làm việc theo nhóm

Nhóm khác bổ sung
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm tiếp nối nhau đọc lời đối
thoại của nhóm mình
Bài 3:
*Lu ý:HS đóng vai cố gắng đối đáp tự
nhiên, không quá phụ thuộc vào lời
thoại của nhóm mình.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
-NX tiết học
-Về nhà viết lại vào vở đoạn đối thoại
của nhóm mình.
Bình nhóm viết lời đối thoại hợp lí,
hay nhất
Từng nhóm đọc hay diễn kịch
Lớp bình chọn nhóm đọc(diễn):
- sinh động
- tự nhiên
- hấp dẫn nhất.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
-Hs bit nhõn, chia s o thi gian.
-Vn dng tớnh giỏ tr ca biu thc v gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc
t.(bt1-c,d ;bt2-a,b ;bt3 ;bt4)
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu cách cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian
2. Bài mới
Bài 1
_ Thực hiện nhân, chia số đo thời gian

Bài 2
_ Thực hiện tính giá trị của biểu thức
với số đo thời gian
Bài 3
_ HS tự giải bài toán, sau đó trao đổi về
cách giải và đáp số
Bài 4
_ GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
_ HS tự làm bài, thống nhất kết quả
_ HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết
quả
_ Có nhiều cách giải
+ Cách 1
Số sản phẩm đợc làm trong cả 2 lần
7 + 8 = 15 (sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm
1giờ 8 phút x 15 = 17giờ
+ Cách 2
Thời gian làm 7 sản phẩm là
1giờ 8phút x 7 = 7giờ 56phút
Thời gian làm 8 sản phẩm là
1giờ 8phút x 8 = 9giờ 4phút
Thời gian làm số sản phẩm trong cả 2
lần là
7giờ 56phút + 9giờ 4phút = 17giờ
_ HS nhận xét, bổ sung
Khoa học
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
, Mục tiêu
Sau bài học, HS biết:

- Chỉ đâu là nhị, nhụy. Nói tên các bộ phận của nhị và nhụy
- Phân biệt hoa có cả nhị và nhụy và hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
- HS yêu thích thiên nhiên
, Đồ dùng dạy -học
- hình trang 104, 105 SGK
- Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa
, Hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra: Kể tên dụng cụ máy móc sử dụng điện?
2, Bài mới
a, Giới thiệu bài:
b, Hoạt động 1: Quan sát
* Mục tiêu: HS phân biệt đợc nhị và nhụy ;
hoa đực và hoa cái
* Cách tiến hành :
Bớc 1: Làm việc theo cặp
GV yêu cầu HS thực hiện theo yêu cầu trang
104 SGK:
- Hãy chỉ vào nhị(nhị đực)và nhụy(nhị
cái)của hoa râm bụt và hoa sen trong hình 3, 4
hoặc hoa thật .
- Hãy chỉ hoa nào là hoa mớp đực, hoa nào là
hoa mớp cái trong hình 5a và 5b hoặc hoa thật.
Bớc 2:Làm việc cả l[ps
GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp trớc lớp
c, Hoạt động 2: Thực hành với vật thật
*Mục tiêu :
HS phân biệt đợc hoa có cả nhị và nhụy với
hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
* Cánh tiến hành :

Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ Quan sát các bộ phận của các bông hoa đã
su tầm đợc và chỉ xem đâu là nhị(nhị đực), đâu
là nhụy(nhị cái)
+ Phân biệt các bông hoa đã su tầm đợc , hoa
nào có cả nhị và nhụy; hoa nào chỉ có nhị hoặc
nhụy và hoàn thành bảng sau vào vở
Bớc 2: Làm việc cả lớp
GV yêu cầu các nhóm lần lợt trình bày từng
nhiệm vụ
Rút ra kết luận
d, Hoạt động 3: Thực hành với sơ đồ nhị và
nhụy ỏ hoa lỡng tính
* Mục tiêu:
HS nói đợc tên các bộ phận chính của nhị và
nhụy
* Cách tiến hành :
Bớc 1: Làm việc cá nhân
GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ nhị và nhụy
trang 105 SGK và đọc ghi chú để tìm ra những
ghi chú đó ứng ví bộ phận nào của nhị và nhụy
trên sơ đồ .
Bớc 2: Làm việc cả lớp
Gọi một số HS lên chỉ vào sơ đồ cầm và nói
tên một số bộ phận chính của nhị và nhụy
- HS chỉ ra và nêu
- HS chỉ ra và nêu
- Nhóm trởng đièu khiển nhóm
mình thực hiện .
- Đại diện một số nhóm cầm

bông hoa su tầm đ]ợc của
nhóm, giới thiệu với các bạn
trong lớp từng bộ phận của
bông hoa đó (cuống, đài, cánh,
nhị, nhuy). Các nhóm khác
nhận xét và bổ xung.
- HS nêu
- HS quan sát và đọc ghi chú
SGK trang 105.
- HS lên chỉ và nêu
3, Củng cố dặn dò
Tiết sau các em sẽ học về chức năng của nhị và nhụy trong quá trình sinh sản
Về chuẩn bị bài
Kĩ thuật
Lắp xe ben. (tiết 3)
I. Mục tiêu
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp đợc xe ben đúng quy trình và đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II Đồ dùng day- học.
- HS: Các hình trong SGK, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- GV: Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
III. Hoạt động dạy- học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu các bớc lắp xe ben?
- GV nhận xét và dẫn vào bài.
B. Bài mới.
1. Hoạt động 1: HS thực hành lắp xe ben.
a. Chọn chi tiết.

- Quan sát, kiểm tra HS chọn chi tiết.
b. Lắp từng bộ phận.
- Hớng dẫn HS thực hành lắp từng bộ phận.
* Lu ý HS: + Khi lắp khung sàn xe và giá đỡ (Hình
2, SGK), cần phải chú ý đến vị trí trên dới của các
thanh thẳng 3 lỗ, thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U
dài.
+ Khi lắp (Hình 3, SGK), cần chú ý thứ tự lắp các
chi tiết nh đã hớng dẫn ở tiết 1.
+ Khi lắp hệ thống trục bánh xe sau, cần lắp đủ số
vòng hãm cho mỗi trục.
c. Lắp ráp xe ben (Hình 1, SGK)
- Hớng dẫn HS lắp nh các bớc trong SGK
+ Chú ý bớc lắp ca bin phải thực hiện theo các bớc
GV đã hớng dẫn.
+ Nhắc HS khi lắp xong cần kiểm tra nâng lên, hạ
xuống của thùng xe.
* Kết thúc hoạt động 2: Theo nội dung ghi nhớ SGK,
trang 83.
- Hoạt động cả lớp:
Chọn chi tiết để lắp xe
chở hàng.
- Phân loại và để riêng
các chi tiết cho việc lắp
ghép đợc thuận tiện.
- HS đọc to nội dung
ghi nhớ SGK để nắm rõ
các bớc lắp và quan sát
hình, đọc nội dung từng
phần trong SGK để biết

các chi tiết lắp.
- Lắp ráp theo các bớc
của SGK và chú ý phần
thực hiện GV đã lu ý.
- Nêu nội dung ghi nhớ
SGK, trang 83.
2. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.
- Giúp HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- Nhận xét và đánh giá sản phẩm của HS
theo 2 mức: A, B và A
+
.
- Nhắc HS tháo chi tiết và để đúng vị trí
trong hộp.
* Nhận xét kết thúc hoạt động 2.
- Hoạt động theo nhóm: Trng
bày sản phẩm.
- HS đọc tiêu chuẩn để đánh giá
sản phẩm của bạn theo mục III,
SGK, trang 83.
- Tháo chi tiết.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị dụng cụ cho bài 28: Lắp máy bay trực thăng.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
I. Mục tiêu:
-Hs hiu v nh n bit c cỏc t ng ch nhõn vt Phự ng Thiờn Vng
v nh ng t ngdựng thay th trong bt1;thay th c nhng t ng lp

li trong hai on vn theo yc-bt2;bc u vit c on vn theo yc-bt3.
II .Đồ dùng học tập:
Bảng nhóm cho BT1,2
III- Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ :
HS làm lại BT2,3 tiết trớc.
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác
định yêu cầu của bài 1 ?
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định
yêu cầu của bài ?
GV treo bảng phụ
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
Bài 3:
HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày
3. Củng cố, dặn dò:
-NX tiết học, tuyên dơng những HS
làm bài tốt.
-Về nhà đọc và chuẩn bị tiết TLVtuần
27
Lớp đọc thầm theo
+Những từ ngữ nào chỉ Thánh Gióng?

tác dụng?
Cả lớp đọc thầm lần 2
+Phù Đổng Thiên Vơng, trang nam
nhi, Tráng sĩ ấy, ngời trai làng Phù
Đổng.
+Tránh lặp từ, giúp cho diễn đạt sinh
động hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo sự
liên kết.
+Thay thế những từ lặp lại bằng đại
từ hoặc từ đồng nghĩa.
VD
Triệu Thị Trinh-thay bằng từ:
-Ngời thiếu nữ họ Triệu, nàng, ngời con
gái vùng núi Quan Yên, Bà.
Nhóm khác bổ sung
Lớp NX:
-Có đúng chủ đề không?
-Sử dụng phép thay thế có hợp lí
không?
-Ngôn từ sử dụng trong toàn bài ?
Bình bài hay nhất
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu
-Bit cng tr nhõn chia s o thi gian.
-Vn dng gii cỏc bi toỏn cú Nd thc t.(bt1;bt2-a;bt3;bt4-dũng 1,2)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu cách cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian
2. Bài mới
Bài 1

GV cho HS tự làm bài
GV chữa bài của h/s trên bảng lớp
Cả lớp thống nhất kết quả
Bài 2: Gv yêu cầu h/s đọc đề
GV cho HS tự làm bài
? Khi thay đổi thứ tự thực hiện phép
tính trong biểu thức thì giá trị biểu
thức sẽ nh thế nào?
Bài 3:Gọi h/s đọc đề
Yêu cầu h/s tự làm bài tập trắc
nghiệm
Gọi h/s chữa bài và nêu cách làm
Bài 4:Gv yêu cầu h/s đọc đề
HD cách làm
HS đọc đề
2 h/s làm bảng , mỗi h/s làm 1 phần
HS nhận xét và trả lời câu hỏi
_HS tự giải, sau đó trao đổi về cách
giải và đáp số
_ HS thảo luận cùng làm bài và chữa
bài
Thời gian đi từ HN đến HP là:
8giờ 10phút - 6giờ 5phút = 2 giờ 5phút
Thời gian đi từ HN đến Quán Triều
là:
17giờ 25phút - 14giờ 20phút = 3giờ
5phút
Thời gian đi từ HN đến Đồng Đăng là
11giờ 30phút - 5giờ 45phút = 5giờ
45phút

Thời gian đi từ HN đến Lào Cai là
(24giờ - 22giờ) + 6 giờ = 8giờ
HS thảo luận để tìm cách giải
*Củng cố dặn dò:Hệ thống lại ND bài
- Nhận xét đánh giá giờ học.
-Chuẩn bị bài sau.
Địa lí
Châu Phi ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
Sau bài học, HS có thể:
- Nêu đợc dân số của châu Phi, đa số dân c châu Phi là ngời da đen.
- Nêu đợc một số đặc điểm chính về kinh tế của châu Phi, một số nét tiêu
biểu về Ai Cập.
- Xác định đợc vị trí Ai Cập trên bản đồ.
II Đồ dùng day- học.
- HS: Các hình minh hoạ trong SGK.
- GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.
III. Hoạt động dạy- học.
1. Khởi động.
- Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
+ Câu hỏi 1, SGK, trang 118.
+ Câu hỏi 2, SGK, trang 118.
+ Câu hỏi 4, SGK, trang 118.
- Chốt nội dung và dẫn vào bài.
- Lần lợt từng
HS trả lời câu
hỏi, lớp nhận
xét và bổ sung.
2. Bài mới.
a. Hoạt động 1: Dân c châu Phi.

- Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân:
+ Nêu số dân của châu Phi?
+ So sánh số dân của châu Phi với các châu lục
khác?
+ Quan sát hình minh hoạ 3 trang 118 và mô tả đặc
- Làm việc cá nhân,
mở SGK trang 113,
đọc bảng số liệu về
diện tích và dân số
các châu lục để trả
điểm bên ngoài của ngời châu Phi. Bức ảnh gợi cho em
suy nghĩ gì về điều kiện sống của ngời dân châu Phi?
+ Ngời dân châu Phi chủ yếu sinh sống ở vùng nào?
* GV nhận xét và kết thúc hoạt động 1: Năm
2004 Dân số châu Phi là 884 triệu ngời, hơn 2/3 số họ là
ngời da đen.
lời câu hỏi.
b. Hoạt động 2: Kinh tế châu Phi.
- Hớng dẫn HS hoạt động nhóm đôi:
+ Thảo luận về kinh tế của châu Phi?
+ Thảo luận các loại câu trồng chủ yếu ở châu Phi?
+ Thảo luận về đời sống của ngời dân châu Phi?
* Nhận xét và chốt: Hầu hết các nớc ở châu Phi
có nền kinh tế chậm phát triển, đời sống nhân dân vô
cùng khó khăn và thiếu thốn.
- Làm việc theo
nhóm đôi để cùng
thảo luận các nội
dung theo hớng dẫn
của GV.

- Đại diện trình bày
và nhóm bạn nhận
xét và bổ sung nếu
có.
c. Hoạt động 3: Ai Cập.
- Hớng dẫn HS hoạt động
nhóm:
+ Lập bảng thống kê về đặc điểm các yếu tố: Vị trí
và địa lí, sông ngòi, đất đai, khí hậu, kinh tế, văn
hoá-kiến trúc.
* Kết thúc hoạt động 3.
* Chốt nội dung toàn
bài.
- Hoạt động nhóm 6, cùng đọc SGK và thảo
luận để hoàn thành các nội dung hoạt động.
- 1 HS làm bảng, lớp nhận xét và bổ sung
nếu có.
- Nêu nội dung ghi nhớ, SGK, trang 120.
d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học và tuyên dơng các nhóm.
- Chuẩn bị bài 25: Châu Mĩ.
Lịch sử
Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không
I/ Mục tiêu
- Học xong bài này HS biết.
- Từ ngày 18 đến ngày 30-12-1972, đế quốc Mĩ đã điên cuồng dùng máy bay tối
tân nhất ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội.
- Quân dân ta đã chiến đấu anh dũng, làm nên một " Điện Biên Phủ trên không".
- Rèn kĩ năng quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Giáo dục HS lòng yêu nớc, lòng căm thù giặc.

II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh SGK
- Tranh ảnh, t liệu
. III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
- ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 ?
- HS trả lời. GV nhận xét cho điểm.
2/ GV giới thiệu bài.
- GV trình bày vắn tắt về tình hình chiến trờng miền Nam và cuộc đàm phán ở
hội nghị Pa- ri về Việt Nam. thái độ lật lọng và âm mu mới của chúng.
- GV nêu nhiệm vụ tiết học.
3/ Tìm hiểu bài.
Hoat động 1:( làm việc cá nhân)
Âm mu của Mĩ trong việc dùng máy bay
B52 đánh phá Hà Nội.
.
- HS đọc SGK trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận và
trình bày ý kiến riêng về âm mu của Mĩ
trong việc dùng máy bay B52 bắn phá Hà
Nội.
- GV chốt ý đúng.
- GV nói về việc máy bay B52 đánh phá
Hà Nội.
Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
Trận chiến đấu đêm 26-12-1972 trên bầu
trời Hà Nội.
? Kể lại trận chiến đấu đêm 16-12-1972
trên bầu trời Hà Nội ?
- GV tiểu kết chốt ý chính.

Hoạt động3 : (làm việc cả lớp )
- ý nghĩa lịch sử.
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ý nghĩa
của" chiến thắng Diện Biên Phủ trên không"
? Tại sao gọi là " Chiến thắng Điện Biên
Phủ trên không" ?
- GV chốt ý đúng.
- Lớp nhận xét bổ sung.
+ Huỷ diệt Hà Nội và các thành
phố lớn ở miền Bắc Việt Nam
- HS quan sát SGK
- HS đọc thầm SGK thảo luận
nhóm trả lời.
+ Số lợng máy bay Mĩ.
+ Tinh thần chiến đấu kiên cờng
của lực lợng phòng không ta.
+ Sự thất bại của Mĩ.
- HS đọc SGK và thảo luận.
+ Mời hai ngày đêm chiến đấu và
chến thắng oanh liệt , quân và dân
ta đã làm cho đế quốc Mĩ bị thất
bại nặng nề nhất trong lịch sử
không quân Mĩ.
- Lớp nhận xét bổ sung.
-HS đọc kết luận SGK.
3. Củng cố dặn dò.
- GVchốt nội dung chính của bài nhấn mạnh ý nghĩa của chiến thắng " Điện
Biên Phủ trên không"
- GV nhận xét tiết học . Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
Thể dục

Môn thể thao tự chọn
Trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức
I.Mục tiêu :
Tiếp tục ôn tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc
ném bóng(150g)trúng đích và một số động tác bổ trợ.Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác và nâng cao thành tích.
Chơi trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối
chủ động, nhiệt tình.
II. Địa điểm,phơng tiện :
Địa điểm : Trên sân trờng hoặc trong nhà tập. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn
tập luyện.
Phơng tiện:GV và cán sự mỗi ngời 1còi, 10-15 quả bóng 150g và 2-4 bảng đích
hoặc mỗi HS một quả cầu, 2-3 quả bóng rổ số5, kẻ sân để tổ chức chơi và ném
bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:
- ổn định tổ chức, phổ biến nội
dung, y/c tiết học.
- Khởi động:
* Giậm chân tại chỗ.
* Xoay các khớp.
Định L-
ợng
6-10
1-2
2-3
1-2
,
Phớng pháp

Lớp tập trung 4 hàng ngang cự li
hẹp rồi chuyển sang cự li rộng.
* Trò chơi khởi động
2. Phần cơ bản:
a) :
b) Trò chơi
- GV nêu tên trò chơi, HS nhắc
lại cách chơi, cả lớp chơi thử GV
nhận xét rồi cho chơi chính thức.
- GVtổchức cho HS cho HS chơi
trò chơi
GV quan sát, nhận xét, đánh giá
cuộc chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học , dặn dò.
18-22
10-12
7-8
2-3
- Tập hợp theo đội hình chơi.(Vòng
tròn )
HS lắng nghe
HS quan sát ,theo dõi ban chơ trò
chơi
HS tham gia chơi trò chơi
-
HS thả lỏng ,lắng nghe GV nhận
xét

HS đi hàng đôi vào lớp
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn
Trả bài văn tả đồ vật
I. Mục tiêu:
-Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: bố cục,
trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
-Phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn,; nhận biết u điểm của bài
văn hay , viết lại cho hay hơn.
II .Đồ dùng học tập:
Bảng phụ ghi lỗi của HS
III- Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nớc đã đợc viết lại.
2. Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích,y/c tiết học.
HĐ 2: NX kết quả bài làm của HS
Gọi HS đọc đề bài, XĐ yêu cầu đề bài
a) chung về bài làm của HS
-Ưu điểm chính:
-Những thiếu sót, hạn chế.
b)Thông báo điểm số cụ thể
HĐ3: Hớng dẫn HS chữa bài
GV đa lần lợt các lỗi sai theo trình tự trên bảng- gọi HS sửa lỗi
HS có thể lên bảng hoặc chữa miệng bằng nhiều cách khác nhau
Biểu dơng những bài văn hay-đọc trớc cả lớp cùng nghe
HS đọc tiếp hớng dẫn SGK
HS tìm lỗi sai của mình rồi sửa lại.
Trao đổi với bạn tìm cái hay ,cái đáng học của bài văn

Gọi 3- 4 HS đọc lại bài đẫ sửa.
Biểu dơng những bài chữa tốt.
3.Củng cố , dặn dò
-Về nhà sửa tiếp bài văn cho hay.
-Chuẩn bị tiết sau Viết 1 đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cây(lá, hoa, quả, rễ,
thân)
Toán
Vận tốc
I. Mục tiêu
-Hs bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vò đo vận tốc.
-Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.(bt1 ;bt2)
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
1. KiĨm tra bµi cò
2. Bµi míi
Giíi thiƯu kh¸i niƯm vËn tèc
_ GV nªu bµi to¸n
_ ¤t« vµ xe m¸y, xe nµo ®i nhanh
h¬n
a) Bµi to¸n 1
_ GV nªu bµi to¸n
_ GV ghi b¶ng: vËn tèc cđa «t«
_ GV sưa l¹i cho ®óng thùc tÕ
_ GV nªu ý nghÜa cđa kh¸i niƯm vËn
tèc lµ ®Ĩ chØ râ sù nhanh hay chËm
cđa 1 chun ®éng
b) Bµi to¸n 2
_ GV nªu bµi to¸n
Lun tËp
Bµi 1: Gäi h/s ®äc ®Ị
Yªu cÇu h/s tãm t¾t ®Ị to¸n

Cho h/s tù lµm bµi
Bµi 2
_ GV cho HS tÝnh vËn tèc theo c«ng
thøc: v = s : t
Bµi 3
_ GV híng dÉn HS lµm
_ HS suy nghÜ vµ t×m kÕt qu¶
_ HS nªu c¸ch tÝnh vËn tèc
v = s : t
_ HS nh¾c l¹i c¸ch t×m vËn tèc vµ
c«ng thøc tÝnh vËn tèc
_ HS íc lỵng vËn tèc cđa ngêi ®i bé,
xe ®¹p, xe m¸y, «t«
_ HS suy nghÜ, gi¶i bµi to¸n
_ 2 HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh vËn tèc
HS ®äc ®Ị vµ tãm t¾t
Nªu c¸ch lµm
Tù lµm bµi vµ ch÷a bµi
HS nªu c¸ch tÝnh vËn tèc
_ 1 HS lªn b¶ng viÕt bµi gi¶i
_ HS cßn l¹i lµm bµi vµo vë

HS lµm bµi
1 h/s ch÷a bµi
3. Cđng cè:
_ Nªu quy t¾c, c«ng thøc ®· sư dơng trong tiÕt häc
Khoa häc
Sù sinh s¶n cđa thùc vËt cã hoa
I. Mơc tiªu
Sau bµi häc, HS biÕt:

- Ph©n biƯt ®ỵc hoa ®¬n tÝnh vµ hoa lìng tÝnh.
- ChØ ra ®ỵc c¸c bé phËn chÝnh cđa nhÞ vµ nh.
- Cã ý thøc quan s¸t thiªn nhiªn vµ ham t×m hiĨu thiªn nhiªn quanh m×nh.
II §å dïng day- häc.
- HS: C¸c h×nh minh ho¹ trang 104, 105 SGK.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc.
1. KiĨm tra
- C©u hái kiĨm tra bµi cò:
+ KiĨm tra c¸c c©u hái «n tËp trang
100, 101 trong thêi gian 10 phót.
- NhËn xÐt vµ giíi thiƯu néi dung ch-
¬ng III ®Ĩ dÉn vµo bµi.
-HS tr×nh bµy
HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
2. Bµi míi.
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t.
- Hớng dẫn HS hoạt động cặp đôi theo nội
dung câu hỏi SGK, trang 104.
- Nhận xét.
* GV kết thúc hoạt động 1: Nhị và nhuỵ
là hai bộ phận giúp chúng ta có thể phân biệt
đợc hoa đực và hoa cái.
Nhị còn đợc gọi là nhị đực, nhuỵ còn gọi là
nhị cái. Khi bông hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ
thì ngời ta sẽ gọi tên tơng ứng là hoa đực hay
hoa cái.
- Hoạt động cặp đôi: Thực hiện
yêu cầu trang 104, SGK, trao
đổi với nhau để phân biệt đợc
nhị và nhuỵ, hoa đực và hoa

cái.
- Đại diện HS trình bày, nhóm
bạn nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: Thực hành với thực vật.
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm:
+ Nhóm trởng điều hành nhóm thực hiện các
yêu cầu sau:
Quan sát các bộ phận của các bông hoa hình
1, 2, 3, 4, 5 SGK và chỉ đâu là nhị đực và nhị
cái.
Phân loại hoa theo bảng SGK, trang 105.
- Nhận xét.
* GV kết thúc hoạt động 2: Hoa là cơ
quan sinh sản của thực vật có hoa. Cơ quan
sinh sản đực gọi là nhị và cơ quan sinh dục
cái gọi là nhuỵ.
Có hai kiểu sinh sản tuỳ theo kiểu hoa của
cây: sinh sản đơn tính và sinh sản lỡng tính.
- Hoạt động theo nhóm: Thảo
luận và hoàn thành bảng nội
dung bài tập 1, SGK, trang 105
để phân biệt đợc hoa có cả nhị
và nhuỵ với hoa chỉ có nhị
hoặc nhuỵ.
- Đại diện các nhóm lần lợt
trình bày từng nhiệm vụ.
Nhóm bạn nhận xét và bổ
sung.
- Nêu nội dung bạn cần biết
SGK, trang 105.

3. Hoạt động 3: Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lỡng tính.
- Vẽ nhanh sơ đồ lên bảng cùng với phần chú
thích.
- Tổ chức cho HS lên bảng chỉ hình và giới thiệu
cấu tạo của nhị và nhuỵ trên hoa lỡng tính.
- Quan sát HS làm việc và hỗ trợ khi cần.
- Nhận xét và hỏi thêm HS khá, giỏi: + Nhị hoa
gồm những bộ phận nào?
+ Cơ quan sinh dục cái của hoa gồm những bộ
phận nào?
* Lu ý HS: Noãn đó là bộ phận rất quan trọng
trong quá trình sinh sản của hoa sau này.
* GV kết thúc hoạt động 3.
- Hoạt động cá nhân: Quan
sát GV thực hành trên bảng
và đọc tên các bộ phận của
nhị và nhuỵ cho lớp nghe.
- Đại diện HS lần lợt trình
bày nhiệm vụ. Lớp nhận xét
và bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
+ Hãy mô tả cơ quan sinh sản của thực vật có hoa?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài 52: Sự sinh sản của thực vật có hoa.
Sinh hoạt
I. Kiểm diện : đủ
II. Nội dung:
1. Kiểm điểm công tác cũ:
Lớp trởng cho lớp sinh hoạt.
- Tổ trởng nhận xét các mặt của tổ trong tuần.

- Giáo viên nhận xét chung:
Trong tuần vừa qua một số bạn có ý thức học tập tốt, ngoan ngoãn,
học bài và làm bài ở nhà tốt nh bạn:
Bên cạnh đó còn một số bạn còn cha chịu khó học tập nh bạn:
Lao động vệ sinh trực nhật lớp: .
Chất lợng giờ truy bài :
Các nề nếp khác thực hiện:
2. Công việc tuần tới:
Phát huy những u điểm đã đạt đợc tronng tuần vừa qua.
Khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
Tiếp tục phát động phong trào vở sạch chữ đẹp.
Thi đua học tập thật tốt để chào mừng năm mới 2010
3. Văn nghệ:
Giáo viên cho lớp văn nghệ cá nhân.
Lớp phó văn thể lên điều khiển

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×