Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II
Môn :Toán – Lớp 7 – Năm học : 2009-2010
Trường THCS Lê Hồng Phong – TP Tam kỳ
I- LÝ THUYẾT:
A. ĐẠI SỐ :
1- Số liệu thống kê gọi là gì ? Tần số của một giá trị gọi là gì ? Công thức tính
tần suất của dấu hiệu ?
2- Làm thế nào tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? Nêu rõ các bước
tính ? Khi nào thì số trung bình cộng khó có thể là đại diện cho dấu hiệu
đó ?
3- Mốt của dấu hiệu là gì ?
4- Để tính giá trị của một biểu thức khi biết giá trị của biến trong biểu thức đã
cho , ta làm thế nào ?
5- Đơn thức là gì ? Bậc của đơn thức đã thu gọn là gì ? Thế nào là hai đơn
thức đồng dạng ?
6- Nêu qui tắc cộng ,trừ đơn thức đồng dạng . Cộng ,trừ đa thức.
7- Định nghĩa đa thức, đa thức một biến.Nghiệm của đa thức một biến.
B. Hình học:
1- Nêu định lý các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, tam giác
vuông.
2- Định nghĩ và tính chất của tam giác cân, tam giác đều .
3- Định lý Pitago.
4- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
5- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu.
6- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
7- Tính chất ba đường trung tuyến,tia phân giác của một góc,ba đường phân
giác, đường trung trực của đoạn thẳng,ba đường trung trực, ba đường cao
của tam giác.
II- BÀI TẬP :
A- ĐẠI SỐ
1- Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( thời gian tính bằng phút ) của 40


học sinh làm xong bài tập như sau :
12 10 8 9 7 12 14 15 10 15
8 12 9 14 8 7 10 12 15 9
9 8 10 12 11 13 8 9 10 14
10 8 13 9 7 14 8 7 9 11
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình và nhận xét.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2- Tính giá trị các biểu thức sau :
A= 5x
3
+ 4x
2
– 3x -12 taị x = -2 ; x= 0
B=
2
3 4
4 5
x xy
x y

+
tại x = 3 ; y = -1
3- Tìm bậc của đơn thức :
a) 5x
2
yz . 3xy
3
( -4x

2
y
2
)
b) -12xy
3
( 2y
2
z )
3
( 2x
2
y)
2
4- Cho hai đa thức :
A = 3x
2
– 4xy + 2y
2
B = -2x
2
+ 4xy + 2y
2
+3
Tính : a) A + B b) A – B
5- Tìm nghiệm các đa thức sau :
a) 3x – 5
b) 2x
2
+ 3x

c) (x-2)(x
2
+5)
d) x
2
– 5
** Giải lại các bài tập trong SGK và SBT Toán 7 tập 2
B HÌNH HỌC :
1- Cho tam giác ABC có AC > AB Trên cạnh AC lấy điểm E , sao cho AB = CE .
Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chứng minh :
a)
ABC COE∆ = ∆
b) AO là phân giác của góc A.
2- Cho tam giác ABC cân tại A .Vẽ các đường cao BH và CK .Hai đường cao cắt
nhau tại O.Chứng minh :
a)
ABH ACK∆ = ∆
b) AO là phân giác của góc A.
3- Cho tam giác ABC , phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường
thẳng song song với BC cắt AB ở D, cắt ACở E. Chứng minh :
DE = DB + EC
4- Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM,đường cao AH. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm I sao cho MI=MA.Trên tia đối của tia HA lấy điểm E saocho HE =
HA.Chứng minh : BE = CI
5- Cho tam giác ABC . Các đường phân giác ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau ở E.
a) Chứng minh : AE là tia phân giác của góc A.
b) Gọi H và K là các hình chiếu của E trên các đường thẳng AB và AC . Chứng
minh: EH = EK
c) Đường phân giác góc ngoài tại đỉnh A cắt đường thẳng EB, EC theo thứ tự tại
D,F.Chứng minh các đường thẳng AE,BF,CD đồng qui tại một điểm.

****Các em làm thêm bài tập trong SGK và SBT Toán 7 chưong II và III .
“ Chúc các em thành công trong học t


×