Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
Tuần 27
Soạn : 19/03/2010
Tổng kết phần văn bản nhật dụng
A. Mục tiêu:
- HS hệ thống hoá chủ đề của các văn bản nhật dụng trong chơng trình Ngữ Văn THCS.
- Nắm đợc một số điểm lu ý trong cách tiếp cận văn bản nhật dụng.
B. Chuẩn bị:
1. Thầy : Chuẩn bị giáo án điện tử
2 . Trò : soạn bài, thống kê các văn bản nhật dụng đã học.
C.Tiến trình tổ chức bài học
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ :(4)
-GV kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của HS.
3. Bài mới(35)
Hoạt động
của Thầy và
trò
Nội dung
*GV hớng
dẫn HS nhắc
lại khái
niệm văn
bản nhật
dụng.
- Văn bản
nhật dụng là
gì? Văn bản
nhật dụng
có đặc điểm
gì?
+ VBND là
những bài
viết có nội
dung đề cập
đến những
vấn đề bức
thiết của đời
sống xã hội
hiện đại nh
dân số, môi
trờng, năng
lợng, tệ nạn
xã hội, dịch
bệnh
*GV nhấn
mạnh, làm
rõ khái niệm
tính cập
nhật, VBND
và thế mạnh
dặc trơng
của VBND.
I.Khái niệm văn bản nhật dụng
+ Đặc điểm:
-VBND đề cập, bàn luận, thuyết minh, tờng thuật, miêu tả, đánh giá.
-Đề tài: những vấn đề, hiện tợng gần gũi, bức thiết đối với cuộc sống
truớc mắt của con ngời và cộng đồng( vấn đề đợc đài báo đề cập: nghị
quyết, chỉ thị)
-Tính cập nhật: kịp thời đáp ứng yêu cầu, đòi hỏi của cuộc sống hằng
ngày, cuộc sống hiện tại.
-VBND giúp HS thâm nhập thực tế cuộc sống .
II.Nội dung của văn bản nhật dụng đã học
L
p
Vn
bn
Th
loi
Phn
g thc
biu
t
Ni dung chớnh Ngh thut
6
Cu
Long
Biờn
chn
g
nhõn
lch
s
Bỳt
kớ
mang
nhiu
yu
t
hi
ký
Biu
cm kt
hp t
s,
miờu t
Hn mt th k qua, cu
Long Biờn ó chng
kin bit bao s kin
lch s ho hựng bi
trỏng ca H Ni. Tuy
ó rỳt v v trớ khiờm
nhng nhng cu
Long Biờn vn mói tr
thnh mt chng nhõn
lch s khụng ch riờng
H Ni m ca c nc
Phộp nhõn húa
c dựng
gi cu Long
Biờn cựng li
vit giu cm
xỳc bt ngun t
nhng hiu bit
v k nim v
cu ó to nờn
sc hp dn ca
bi vn.
Bc
th
ca
th
lnh
Vit
th
Ngh
lun kt
hp vi
biu
cm,
Qua bc th tr li yờu
cu mua t ca tng
thng M Phreng - Klin,
th lnh ngi da Xi-
t-tn : Con ngi phi
Ging vn
truyn cm,
bng li s dng
phộp so sỏnh,
nhõn húa, ip
Ngữ Văn 9 II
1
Tiết 131 Dạy :
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
- HS thống
kê các văn
bản nhật
dụng đã
học.
*GV hớng
dẫn HS tìm
hiểu nội
dung các
văn bản nhật
dụng đã
học.
? Các
VBND đã
học tập
trung vào
các nội dụng
nào?
*GV khái
da thuyt
minh
sng hũa hp vi thiờn
nhiờn phi chm lo bo
v mụi trng v thiờn
nhiờn nh mng sng
ca chớnh mỡnh. õy l
vn cú ý ngha ton
nhõn loi.
ng phong phỳ,
a dng.
ng
Phon
g
Nha
Bỳt
kớ
Thuyt
minh
kt hp
miờu t,
biu
cm
ng Phong Nha
min Tõy tnh Qung
Ninh c xem l k
quan th nht nht
kỡ quan. ng phong
nha ó v ang thu hỳt
khỏch tham quan trong
v ngoi nc. Chỳng a
t ho vỡ t nc cú
ng Phong Nha cng
nh thng cnh khỏch
(c UNESCO cụng
nhn l di sn vn húa
th gii)
T k theo trỡnh
t: t ngoi vo
trong.
- T khỏi quỏt
n chi tit c
th.
- Kt hp vi
nhng li bỡnh
ca nh thỏm
him.
- Li vn giu
cm xỳc.
7 Cng
trn
g m
ra
Tựy
bỳt
Biu
cm kt
hp vi
t s
Tm lũng yờu thng
v tỡnh cm sõu nng
ca ngi m i vi
con gỏi v vai trũ to ln
ca nh trng i vi
cuc sng ca mi con
ngi.
Nhng dũng
nht ký tõm tỡnh
nh nh v sõu
lng.
Khc ha tõm lý
nhõn vt rừ nột.
M
tụi
Tựy
bỳt
Biu
cm kt
hp vi
t s
Qua bc th ca ngi
b vit cho con, th
hin tỡnh yờu thng
ca cha m i vi con
cỏi.
Vi nhng li
núi chõn thnh
sõu sc ca
ngi b gi li
nhng hỡnh nh
c th v s hi
sinh ca ngi
m. Bi vit y
cm xỳc
Cuc
chia
tay
ca
nhn
g con
bỳp
bờ
Truy
n
ngn
T s
kt hp
vi
miờu t,
biu
cm.
Cuc chia tay au n
y cm ng ca 2 em
bộ trong truyn khin
ngi c thm thớa
rng: t m gia ỡnh l
vụ cựng quý giỏ v
quan trng. Mi ngi
hóy c gng bo v v
gi gỡn. Khụng nờn vỡ
- Tỡnh tit cm
ng.
- La chn ngụi
k th nht phự
hp, to s hp
dn chõn thc,
giu sc thuyt
phc.
Ngữ Văn 9 II
2
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
quát những
nội dung
phản ánh
trong
VBND.
? Các
VBND đã
học tập
trung vào
các nội dụng
nào?
*GV khái
quát những
nội dung
phản ánh
trong
VBND.
bõt c lý do gỡ lm tn
hi n tỡnh cm t
nhiờn trong sỏng y.
Ca
Hu
trờn
sụng
Hn
g
Bỳt
ký
T s
kt hp
vi
miờu t,
biu
cm
C ụ Hu ni ting
khụng phi ch cú danh
lam thng cnh v di
tớch lch s m cũn ni
ting bi cỏc ln iu
dõn ca v õm nhc
thanh lch v tao nhó,
mt sn phm tinh thn
ỏng trõn trng, cn
c bo tn v phỏt
trin.
- Miờu t chõn
thc v sinh
ng, giu yu
t biu cm.
- S am hiu
tinh t ca
ngi vit v
mt di sn vn
húa dõn tc.
8 Thụn
g tin
v
ngy
trỏi
t
nm
2000-
Ti
liu
ca
S
khoa
hc-
cụng
ngh
H
Ni
Thụn
g bỏo
Ngh
lun kt
hp vi
hnh
chớnh.
Li kờu gi bỡnh
thng: Mt ngy
khụng dựng bao ni
lụng c truyn t
bng mt hỡnh thc rt
quan trng: Thụng tin
v ngy trỏi t nm
2000. iu ú cựng
vi s gii thớch n
gin m sỏng t v tỏc
hi ca vic dựng bao
ni lụng, v li ớch ca
vic gim bt cht thi
ni lụng ó gi cho
chỳng ta nhng vic cú
th lm ngay ci
thin mụi trng sng,
bo v trỏi t - ngụi
nh chung ca chỳng
ta.
Gii thiu chi
tit, c th, s
liu chớnh xỏc,
lp lun cht ch
kt hp vi yu
t biu cm nờn
tớnh thuyt phc
cao.
ễn
dch
thuc
lỏ
Xó
lun
Thuyt
minh
kt hp
vi
ngh
lun,
biu
cm
Ging nh ụn dch, nn
nghin thuc lỏ rt d
lõy lan v gõy nhng
tn tht to ln cho sc
kh v tớnh mng con
ngi. Song nn nghin
thuc lỏ cũn nguy him
hn c ụn dch: Nú gm
nhm sc khe con
ngi nờn khụng d kp
thi nhn bit, nú gõy
tỏc hi nhiu mt i
- S liu c th,
chớnh xỏc.
- Bng cỏch lp
lun cht ch,
dn chng c
th, cỏch so
sỏnh bng nhiu
yu t biu cm
nờn y tớnh
thuyt phc.
Ngữ Văn 9 II
3
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
? Các
VBND đã
học tập
trung vào
các nội dụng
nào?
*GV khái
quát những
nội dung
phản ánh
trong
VBND.
vi cuc sng gia ỡnh
v xó hi. Bi vy
mun chng li nú, cn
phi cú quan tõm cao
hn v bin phỏp trit
hn l phũng chng
ụn dch.
Bi
toỏn
dõn
s
Ngh
lun
Ngh
lun kt
hp vi
t s,
thuyt
minh.
t ai khụng sinh
thờm, con ngi ngy
cng nhiu lờn gp bi.
Nu khụng hn ch s
gia tng dõn s thỡ con
ngi s t lm hi
chớnh mỡnh. T cõu
chuyn mt bi toỏn c
v cp s nhõn, tỏc gi
ó a ra con s buc
ngi c phi liờn
tng suy ngm v s
gia tng dõn s ỏng lo
ngi ca th gii-nht l
nhng nc chm
phỏt trin.
Da trờn c s
mt bi toỏn c
k v vic kộn
r ca nh thụng
thỏi lm c s
cho vic lp
lun thờm cht
ch. Cỏc s liu
c th, chớnh
xỏc.
9 Phon
g
cỏch
H
Chớ
Minh
Ngh
lun
Ngh
lun kt
hp vi
biu
cm.
V p trong phong
cỏch H Chớ Minh l s
kt hp hi hũa gia
truyn thng vn húa
dõn tc v tinh hoa vn
húa nhõn loi, gia v
i v gin d.
Chn lc ch
tiờu tiờu biu,
sp xp mch
lc, phự hp, hi
hũa. Ngụn t s
dng chunmc,
hỡnh nh p.
u
tranh
cho
mt
th
gii
hũa
bỡnh
Xó
lun
Ngh
lun kt
hp vi
biu
cm
Nguy c chin tranh ht
nhõn e da ton th
gii v s sng trờn trỏi
t. Cuc chy ua v
trang vụ cựng tn kộm
v cp i ca th gii
nhng iu kin phỏt
trin, loi tr nn
úi, nn tht hc v
khc phc nhiu bnh
tt cho hng trm triu
con ngi, nht l
nhng nc chm phỏt
trin. Chin tranh ht
nhõn l iu vụ cựng
phi lý, phn vn minh
Bi vit giu sc
thuyt phc bi
lp lun cht
ch, tớnh xỏc
thc c th v
nhit tỡnh tỏc
gi.
Ngữ Văn 9 II
4
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
vỡ nú tiờu dit mi s
sng. Vỡ vy u tranh
cho hũa bỡnh, ngn
chn v xúa nguy c
chin tranh ht nhõn l
nhim v thit thõn v
cp bỏch ca mi
ngi, ca ton th loi
ngi.
Tuyờ
n b
th
gii
v s
sng
cũn
bo
v v
phỏt
trin
tr
em
Tuyờ
n b
Ngh
lun kt
hp vi
thuyt
minh
Bo v quyn li, chm
lo n s phỏt trin ca
tr em l mt trong
nhng vn quan
trng, cp bỏch, cú ý
ngha ton cu. Bn
tuyờn b ca hi ngh
cp cao th gii v tr
em ngy 30/9/90 ó
khng nh iu y v
cam kt thc hin
nhng nhim v cú tớnh
ton din vỡ s sng
cũn v phỏt trin ca tr
em. Vỡ tng lai ca
ton nhõn loi.
B cc mch
lc, hp lớ. Cỏc
ý tron vn bn
cú mi quan h
vi nhau.
+ Các VBND đã học tập trung đề cập đến các vấn đề của đời sống xã
hội: di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, quan hệ giữa thiên nhiên và con
ngời, môi truờng, giáo dục, văn hoá, quyền trẻ em, dân số, vai trò của
phụ nữ, nhà trờng, tệ nạn xã hội, quyền sống, bảo vệ hoà bình, hội nhập
thế giới và giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc.
4. Củng cố:(3')
- VBND là gì? Trình bày nội dung phản ánh của các văn bản nhật dụng đã học?
5. Hớng dẫn về nhà:(2')
- Tiếp tục tìm hiểu bài học.
- Chuẩn bị thêm một số bài tập trong SBT(48
Tổng kết phần văn bản nhật dụng
A. Mục tiêu:
- HS hệ thống hoá chủ đề của các văn bản nhật dụng trong chơng trình Ngữ Văn THCS.
- Nắm đợc một số điểm lu ý trong cách tiếp cận văn bản nhật dụng.
B. Chuẩn bị:
1. Thầy : Chuẩn bị giáo án điện tử
2 . Trò : soạn bài, thống kê các văn bản nhật dụng đã học.
C.Tiến trình tổ chức bài học
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ :(4)
-GV kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của HS.
3. Bài mới(35)
Ngữ Văn 9 II
5
Tuần 27 Soạn : 19/03/2010
Tiết 132 Dạy :
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
Hoạt động
của Thầy và
trò
Nội dung
-HS phân tích
rõ sự kết hợp
của các yếu tố
trong văn bản
nhật dụng:
+ VB: Ôn
dịch , thuốc
lá( tuyết
minh, nghị
luận, biểu
cảm)
+ VB: Thông
tin ngày tráI
đát năm
2000(Nghị
luận , hành
chính)
III-Hình thức các vản bản nhật dụng
- Các tác phẩm VBND đã học sử dụng các hình thức văn bản- kiểu văn
bản nào ?
+Hình thức văn bản : tác phẩm văn chơng ít nhiều có h cấu, th, bút kí,
hồi kí, thông báo, công bố, xã luận
+ VBND có sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa các phơng thức biểu
đạt( miêu tả, tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh), văn bản mang
tính chất hành chínhsử dụng nghị luận
IV- Một số điểm lu ý khi học văn bản nhật dụng
*GV cho HS trao đổi, rút ra bài học
+ Đọc chú thích.
+Liên hệ tực tế đời sống.
+Đa kiến nghị, giải pháp.
+ Nội dung kiến thứcVBND liên quan đến nhiều môn khác và ngợc lại.
+Phân tích cần căn cứ đặc điểm thực tế.
V-Ghi nhớ
*GV chốt lại kiến thức, gọi HS đọc phần ghi nhớ.
VI- Bài tập
*GV yêu cầu HS đọc và làm các bài tập trong SBT(48-50)
4. Củng cố:(3')
- VBND là gì?
- Học VBND có tác động nh thế nào đến việc học tập bộ môn Ngữ văn nói riêng và
bản thân học sinh ?
5. Hớng dẫn về nhà:(2')
- Nắm vững kiến thức cơ bản.
- Chuẩn bị soạn bài đọc thêm : Bến quê.
Chơng trình địa phơng
A. Mục tiêu:
-Nhận biết từ ngữ địa phơng, nhận xét đánh giá việc sử dụng từ ngữ địa phơng trong
văn bản.
- Có ý thức sử dụngtừ ngữ địa phơnghợp lí trong đời sống.
B. Chuẩn bị:
1. Thầy : Soạn giáo án
2. Trò : Chuẩn bị bài
C.Tiến trình tổ chức bài học
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ :(4)
-GV kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của HS.
3. Bài mới(35)
Hoạt động của Thầy
và trò
Nội dung
*GV hớng dẫn HS
làm các bài tập trong
SGK
HS lần lợt làm các
bài tập có trong tiết
học.
Bài 1.
Tìm từ địa phơng trong đoạn trích:
a.thẹo( sẹo); lặp bặp( lắp bắp); ba( bố- cha).
b.ba( bố, cha); má(mẹ); kêu(gọi); đâm(trở thành); đũa bếp(đũa
cả); nói trổng(nói trống không); vô(vào)
c. ba(bố, cha); lui cui(lúi húi); nắp (vung); nhắm( cho là); đũa
Ngữ Văn 9 II
6
Soạn: 19/03/2010
Tiết 133.Tiếng Việt Dạy :
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
- HS làm bài tập 1, chỉ
ra từ địa phơng và từ
toàn dân tơng ứng
+ Từ địa phơng Nam
bộ
-HS làm bài tập 2
+ Chú ý hoàn cảnh
nói khác nhau quyết
định nghĩa sử dụng.
? Hãy tìm một số câu
đố, tục ngữ, ca dao có
sử dụng từ địa phơng.
-HS thống kê theo
mẫuGK.
? Có nên để bé Thu
trong " Chiếc lợc ngà"
dùng từ ngữ toàn dân?
bếp( đũa cả); giùm(giúp); nói trổng( nói trống không).
Bài2.
a.Kêu: từ toàn dân- thay bằng: nói to
b.Kêu: từ địa phơng- tơng đơng với từ toàn dân : gọi.
Bài 3.
Từ địa phơng trong 2 câu đố:
+ trái(quả)
+chi(gì)
+kêu(gọi)
+trống hổng trống hảng( trống huếch trống hoác)
* Từ địa phơng dùng trong câu đố
VD1:
Đến đây hỏi khách tơng phùng
Chim chi bốn cấnh dạo cùng nớc non
VD2 :
Bậu có chồng cha, bậu tha cho thiệt
Để kẻo anh lầm tội nghiệp lắm bậu ơi!
Bài 5.
a.Không( bé Thu còn nhỏcha có dịp giao tiếp ở bên ngoài địa
phơng mình).
b.Trong lời kể, tác giả dùng một số từ địa phơng dễ hiểu để nêu
sắc thái vùng đất nơi việc đợc kể diễn ra( màu sắc Nam bộ).
Tuy nhiên không nên lạm dụng, tránh gây khó hiểu.
4. Củng cố:(3')
-Nêu vai trò của từ ngữ địa phơng và cách sử dụng nó?
5. Hớng dẫn về nhà:(2')
- Làm bài tập 4
- Tìm hiểu từ ngữ địa phơng mình.
- Chuẩn bị: Ôn tập Tiếng Việt.
Viết bài tập làm văn số 7
A. Mục tiêu:
- HS biết cách vận dụng kiến thức và kĩ năng khi làm bài văn nghị luận về một tác phẩm
thơ.
- Có những cảm nhận, suy nghĩ riêng, biết lập luận chặt chẽ, sử dụng tốt các thao
tácphân tích, giải thích, chứng minh khi làm bài.
- Có kĩ năng làm bài tập văn nghị luận nói chung( bố cục, diễn đạt,trình bày nội dung,
)
B. Chuẩn bị:
1. Thầy chuẩn bị bài
2. Trò : Chuẩn bị nội dung viết bài
C.Tiến trình tổ chức bài học
1.Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới(90)
I- Đề bài
Đề 1 : ( 9A ) - Hình ảnh bếp lửa trong bài thơ cùng tên của Bằng Việt
Đề 2 : (9B) - Cảm nhận về bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh.
II- Đáp án - Thang điểm
Ngữ Văn 9 II
7
Soạn: 19/03/2010
Tiết 134,135.Tập làm văn Dạy :
Nguyễn Văn Hồng - THCS ứng Hòe
Đề 1 : 9A
Học sinh cảm nhận hình ảnh bếp lửa trong bài thơ dựa trên những luận điểm
sau: + bếp lửa là khơi nguồn của mạch cảm xúc của cháu nhớ về bà ( K1)
+ Những kỉ niệm của cháu với bà gắn với bếp lửa
- Nạn đói ghê rợn năm 1945
- Tiếng chim tu hú khắc khoải,da diết
- Nỗi sợ hãi của chiến tranh với bao đau thơng vất vả
+ Suy nghĩ của cháu về cuộc đời bà
+ Lời hứa của cháu với bà - gợi tình yêu quê hơng đất nớc bắt nguồn từ
tình cảm gia đình.
Đề số 2 : 9B
-Học sinh cảm nhận đợc cái hay trong bài thơ thu của Hữu Thỉnh ;
+ So với đề tài mùa thu trong thơ ca bài thơ có nhũng nét cảm nhận riêng biệt : Độc đáo
mới lạ đầy thú vị.
+ Phân tích toàn bộ bài thơ qua tùng khổ thơ
- Khổ 1: - Cảm nhận đợc cảm xúc tinh tế ( hơng ổi ,gió se )
- Nt nhân hoá ,từ láy , ý nghĩa các từ " bỗng ,hình nh "
- Khổ 2 : - Phản ánh quy luật tự nhiên
- Hai câu thơ sau là hai câu hay nhất
- Khổ 3 : - Hai câu miêu tả thiên nhiên
- ý nghĩa triết lí vè cuộc đời
- NT nhân hoá
Dàn ý chung
A: MB (1.5 Đ)
- GT Tácc giả tác phẩm hoặc đề tài văn bản đề cập.
- Khái quát ý nghĩa tấc phẩm
B. TB (7Đ)
- Trình bày những đánh giá nhận xét về nội dung và nghệ thuật.
C. KB ( 1.5Đ)
- Khẳng định sức hấp dẫn hoặc ấn tợng tác phẩm với ngời đọc
* Giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh cho điểm.
4. Củng cố
- Nhắc nhở ý thức làm bài
5. . Hớng dẫn về nhà:(1')
- GV nhắc nhở chung tinh thần làm bài kiểm tra của HS.
- Chuẩn bị : Luyện nói về một bài thơ, đoạn thơ.
Tổ chuyên môn Ban giám hiệu
Ngữ Văn 9 II
8