Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 5.3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.43 KB, 10 trang )

chng 5.3: Ph-ơng án 4
+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-1:
A68151
1103
10928
U3
S
I
3
dm
1
1NDI
,
.
.,


2
KT
mm89137
11
68151
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0


= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-1:
Khi truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,21.58,3=12,24

X= 0,416.58,3 = 24,25
%%,%.
,.,,.
%.

%
max
10U155100
110
2524612241226
100
U
XQRP
U

btcp
22
dm
iiii
bt






26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
58,3
4
3
NĐ I
51
34 + j21,1
8
82,5
56,6
7
34 + j14,5
28 + j13,6
51
NĐ II
45
5
64
6
28 + j17,4
45
2
1

45
51
28 + j9,2
+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-2:
A4277
11032
10529
U32
S
I
3
dm
2
2NDI
,

.,


2
KT
mm3870
11
4277
J
I
F ,
,
,


Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-2:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.45=10,35

X= 1/2.0,44.45 = 9,9
%,%.
,.,,.
%.

% 143100
110
9929351028
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt






Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=10,35.2=20,7

X= 9,9.2= 19,8
I
scdd
= 77,42.2 = 154,84 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,
%.

% 296100
110
8192972028
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii

sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-3:
A2172
1103
10832
U3
S
I
3
dm
3NDI
3NDI
,
.
.,



2
KT
mm5156
11
2172
J
I

F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0
= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-3:
Khi truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,21.56,6 = 11,88

X= 0,416.56,6 = 23,546

%,%.
,.,,.,
%.

% 685100
110
5462331488115229
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt dây mạch kín đoạn NĐI-4) ta có:

A66372
1103
1071
U3
SS
I
3
dm
43
3NDISC
,
.
.




I
scdd

= 372,66 > 0,8.I
cp
= 356 A Không đạt yêu cầu, vậy
nên ta cần tăng tiết diện dây dẫn lên là AC-185 rồi tính lại ta có:
U
bt
% = 5,13%
I
scdd
= 372,66 < 0,8.I
cp
= 408 A Đạt yêu cầu.
%,%.
,.,,.
%.

% 5611100
110
1523734622962
100
U
XQRP
U
22
dm
iiii
3scI







U
scI-3-4
% = U
scI-3
% + U
sc3-4
% = 11,56% + 10,5% = 22,06%
+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-4:
A200
1103
10238
U3
S
I
3
dm
4NDI
4NDI



.
.,
2
KT
mm8181
11

200
J
I
F ,
,

Chọn dây dẫn là AC-185
Có r
0
= 0,17
x
0
= 0,409 ; I
cp
= 510 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-4:
Khi truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,17.51=8,67

X= 0,409.51 =20,859
%,%.
,.,,.,
%.

% 795100
110
85920123206784732
100
U
XQRP

U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt dây mạch kín đoạn NĐI-3) ta có:

A66372
1103
1071
U3
SS
I
3
dm
43
4NDISC
,
.
.





I
scdd
= 372,66 < 0,8.I
cp
= 408 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 4210100
110
8592073467862
100
U
XQRP
U
22
dm
iiii
4scI






U
scI-4-3
% = U
scI-4

% + U
sc4-3
% = 10,42% + 8,37% = 18,79%
+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn 3-4:
A49
1103
1081
U3
S
I
3
dm
43
43
,
.
.,



Dòng điện tính toán khi đ-ờng dây vận hành bình th-ờng là
rất nhỏ, nh-ng để đảm bảo về tổn thất vầng quang và mang tải lớn
khi sự cố mạch vòng xẩy ra ta chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46 ()
x
0
= 0,44 () ; I
cp

= 265 (A)
Tổn thất điện áp của đoạn 3-4:
Khi truyền tải bằng lộ đơn, tổn thất điện áp là rất nhỏ.
Khi sự cố lớn nhất (đứt dây mạch kín đoạn NĐI-4) ta có:
R= 0,46.51 = 23,46 (
)
X= 0,44.51 = 22,44 (
)

A94209
1103
1040
U3
S
I
3
dm
4
3NDISC
,
.
.


I
scdd
= 209,94 < 0,8.I
cp
= 212 (A) Đảm bảo vận hành.
%,%.

,.,,.
%.

% 510100
110
4422121462334
100
U
XQRP
U
22
dm
iiii
43sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-5:
Trong ph-ơng án này, hai nhà máy nối liên lạc với nhau qua
phụ tải 5, ở chế độ bình th-ờng ta có dòng công suất chạy trên
đoạn này là:
P
NĐI-5
= 75%P
F
- (P
1

+ P
2
+ P
3
+ P
4
+ P
td
+ P
tt(4pt)
)
=150 - (26 + 28 + 28 + 34 + 10,2 + 11,6) = 12,2
MW
Q
NĐI-5
= P
NĐI-5
.tg = 12,2.0,62 = 7,564 MVAr
S
NĐI-5
= 12,2 + j7,564= 14,35 MVA
A6537
11032
103514
U32
S
I
3
dm
5NDI

5NDI
,

.,



2
KT
mm2334
11
6537
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-95
Có r
0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp
= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-5:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.82,5=13,61


X= 1/2.0,429.82,5 =17,69
%,%.
,.,,.,
%.

% 42100
110
691756476113212
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Xét khi sự cố đứt một dây dẫn :
R=13,61.2=27,22

X= 17,69.2=35,39
I
scdd
= 37,65.2 = 75,3 < 0,8.I

cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.
%%.
,.,,.,
%.

% 5100
110
393556472227212
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





Xét khi sự cố hỏng một tổ máy của NĐII:
P
NĐI-5
= 91,5%P
F
- (P
1

+ P
2
+ P
3
+ P
4
+ P
td
+ P
tt(4pt)
)
=183 - (26 + 28 + 28 + 34 + 10,2 + 11,6) = 45,2
MW
Q
NĐI-5
= P
NĐI-5
.tg = 45,2.0,62 = 28,024 MVAr
S
NĐI-5
= 45,2 + j28,024= 53,18 MVA
A56139
11032
101853
U32
S
I
3
dm
5NDI

5NDI
,

.,



R= 1/2.0,33.82,5=13,61
X= 1/2.0,429.82,5 =17,69
I
scdd
= 139,56 A < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.,
%.

% 189100
110
6917024286113245
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-5:
A97
11032
1037
U32
S
I
3
dm
5
5NDII



.
2
KT
mm1888
11
97
J
I
F ,
,


Chọn dây dẫn là AC-95
Có r
0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp
= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-5:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.45=7,425

X= 1/2.0,429.45 =9,56
%,%.
,.,,.
%.

% 23100
110
569514425734
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt






Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=7,425.2=14,85

X= 9,56.2=19,12
I
scdd
= 97.2 = 194 < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 466100
110
1219514851434
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-6:
A381
11032
1031
U32
S
I
3
dm
6
6NDII
,

.


2
KT
mm973
11
381
J
I
F ,
,

,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-6:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.51=11,73

X= 1/2.0,44.51 =11,22
%,%.
,.,,.
%.

% 973100
110
2211613731128
100
U
XQRP
U

22
dm

iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=11,73.2=23,46

X= 11,22.2=22,44
I
scdd
= 81,3.2 = 162,6 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 957100
110
4422613462328
100
U
XQRP
U

22
dm

iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-7:
A686
11032
1033
U32
S
I
3
dm
7NDII
7NDII
,

.



2
KT
mm7378
11
686
J

I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-7:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.45=10,35

X= 1/2.0,44.45 =9,9
%,%.
,.,,.
%.

% 83100
110
99417351028
100
U
XQRP
U


22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=10,35.2=20,7

X= 9,9.2=19,8
I
scdd
= 86,6.2 = 173,2 <0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 67100
110
81941772028
100
U
XQRP
U


22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-8:
A7162
1103
1031
U3
S
I
3
dm
8
8NDII
,
.
.



2
KT
mm9147

11
7162
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0
= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-8:
Đ-ợc truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,21.64 = 13,44

X= 0,416.64 = 26,624
%,%.
,.,,.
%.

% 066100
110
62426613441328
100

U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt






Kết quả tính toán cho ph-ơng án 4 :
Đoạn
l
(km)
F
tt
(mm
2
)
F
(mm
2
)
r
0
(/km

)
x
0
(/km
)
b
0
(s/km)
R
()
X
()
B/2
(S)
NĐI-1 58,3
137,8
9
150
0,21 0,416
2,74.10
-
6
15,2
4
24,2
5
0,79.10
-
4
NĐI-2 45

70,38
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
10,3
5
9,9
0,58.10
-
4
NĐI-3 56,6
156,5
185 0,17
0,409
2,74.10
-
6
9,62
2
23,1
5
0,77.10
-
4
3-4 51
4,27
70 0,46 0,44
2,58.10
-

6
23,4
6
22,4
4
0,66.10
-
4
NĐI-4 51
90,9
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
16,8
3
21,8
8
0,67.10
-
4
N§I-5 82,5
34,23
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
13,6
1
17,6

9
1,09.10
-
4
N§II-5 45
88,18
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
7,42 9,65
0,59.10
-
4
N§II-6 51
73,9
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
11,7
3
11,2
2
0,65.10
-
4
N§II-7 45
78,73
70 0,46 0,44

2,58.10
-
6
10,3
5
9,9
0,58.10
-
4
N§II-8 64
147,9
150 0,21 0,416
2,74.10
-
6
13,4
4
26,6
2
0,87.10
-
4
B¶ng tæng kÕt tæn thÊt ®iÖn ¸p cña ph-¬ng ¸n 4 :
§o¹n
U
bt
% U
sc
%
N§I-1 5,15

N§I-2 3,14 6,29
N§I-3 5,79 11,56
3-4 10,5
N§I-3-4 22,06
N§I-4 5,79 10,42
4-3 8,37
N§I-4-3 18,79
N§I-5 2,4 9,18
N§II-5 3,2 6,46
N§II-6 3,97 7,95
N§II-7 3,8 7,6
N§II-8 6,06
Tæn thÊt ®iÖn ¸p lóc b×nh th-êng lín nhÊt:
U
btmax
= U
N§II- 8
= 6,06 % < U
cpbt
=10%
Tæn thÊt ®iÖn ¸p lóc sù cè lín nhÊt:
U
scmax
= 22,06% > U
cpsc
=20%
Vậy ph-ơng án 4 không đảm bảo về mặt kỹ thuật.

×