Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ ÔN THI TN- 2010_ 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.56 KB, 20 trang )

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN DỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM
2010
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH Môn thi: Hoá học (Chương
Trình Cơ Bản)
************ Thời gian làm bài:
60 phút
Mã Đề 111
Câu 1: Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
không bị khử bởi kim loại
1
A.Fe B. Al C.Pb D.Ag
Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là:
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 3: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 1 B. 3 C.2 D. 4
Câu 4: Dể phân biệt hai khí CO
2
và SO
2


ta dùng
2
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)
2
C.BaCl
2
D.dung dịch nước brom
Câu 5: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 6 : Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
có chứa 0,6 mol SO
4
2-

, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,6 mol Al
3+
B. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
D. 0,2 mol Al
3+
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
3
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 8: Al(OH)
3
không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. KHSO
4

C. Na
2
CO
3
D. CH
3
COOH
Câu 9: Cho các chất sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH; (2) CH
3
- CH
2
– CH
2
OH;
(3) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
; (4) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.

Các chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
4
A. 1; 4. B. 3; 4. C. 1; 2. D. 2; 3.
Câu 10: : Đồng có 2 đồng vò là
65
Cu và
63
Cu, khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63.54u. Phần
trăm của các đồng vò lần lượt là:
A. 26% và 64%. B. 27% và 73%. C. 29% và 71%. D. 73% và 27%.
Câu 11: : Thể tích khí clo thu được (đktc) ,khi cho 4,35 g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc là
A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
5
Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Câu 13: Dẫn khí clo vào dd FeCl
2
,nhận thấy dd từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu.Phản ứng này
thuộc loại :
A. phản ứng huỷ B. phản ứng thế C. phản ứng trung hoà D.phản ứng oxihoa-khư
6
Câu 14: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch
NaOH 1M. Cơng thức của axit đó là

A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 15: Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống sứ chứa bột Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO đun nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống gồm:
A. Mg, Al, Fe, Cu B. Al, Fe, MgO, CuO
7
C. Fe, Cu, Al
2
O
3
, MgO D. Fe, Cu, Al, MgO
Câu 16: Số đồng phân ứng với cơng thức phân tử C
3
H
8

O là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với dd HCl, thu được 0,896 lít H
2
(đktc) và 5,856 gam hỗn hợp muối.Giá trò m là:
A.3,012 B. 3,016 C. 3,018 D. 3,000
8
Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO
2
,sinh
ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 19: Có thể dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 cốc nước: nước mưa, nước cứng tạm
thời, nước cứng vónh cửu?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Ca(OH)
2
D. NaNO
3
9
Câu 20: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)n ; (- CH
2
- CH=CH- CH

2
-)n ; (- NH-CH
2
-CO-)n. Công thức của
các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2

- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
10
Câu 21: Khí nào sau đây tác dụng với dd kiềm chỉ thu được một muối duy nhất?
A. NO

2
B. SO
2
C. Cl
2
D. HCl
Câu 22: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH

3
)
3
]
n
Tơ nilon-6,6 là
A. (2). B. (3). C. (1). D. (1), (2), (3).
11
Câu 23: Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Số nhóm chức -OH
của ancol X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Khí O
2
bò lẫn các tạp chất CO
2
, SO
2
, H
2
S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
A. Nước B. CuSO
4
C. H
2
SO
4
loãng D. Ca(OH)
2

Câu 25: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, to). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ anđehit
12
A. chỉ thể hiện tính oxi hố. B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
Câu 26: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C.metylamin D. Amoniac.
Câu 27: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là:
A. H
2
S và Cl
2
B. NH
3
và HCl C. Cl
2
và O
2
D. HI và O
3
Câu 28: Để làm sạch một mẫu kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb thì dùng dd nào sau đây?
13
A. ZnSO
4
B. PbSO
4
C. HgSO
4

D. SnSO
4
Câu 29: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. D. C
2

H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
.
Câu 30: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
14
Câu 31: Khử hoàn toàn 54,3 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và FeO cần vừa đủ 20,16 lít CO
(đktc) Số gam Cu và Fe thu được là:
A. 35 B. 80 C. 40 D. 25,6

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học phản ứng với dd
H
2
SO
4
dư, thu được 1,008 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dòch thu được 7,32 gam rắn. Giá trò m là:
15
A. 6,00 B. 5,01 C. 3,00 D. 2,98
Câu 33: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ
mất nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, Cu(OH)
2
.
C. quỳ tím, dung dịch Br
2
. D. quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 34: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
- CH

2
- OH. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
16
C. CH
3
- CH
2
-CHO. D. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.
Câu 35: Cho nước vôi vào vật chứa bằng nhôm. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B.4 C. 5 D. 2
Câu 36: Cho một ít bột sắt vào dd AgNO
3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dd X gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O B. Fe(NO

3
)
2
,AgNO
3
dư, H
2
O
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,AgNO
3
dư, H
2
O
17

Câu 37: Clo hoá iso pentan có mặt ánh sáng thu được bao nhiêu sản phẩm monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38:. Ngun tố X, có cấu hình electron phân lớp kế ngồi cùng và phân lớp ngồi cùng của ngun tử
là 3d
3
4s
2
thì vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kỳ 4, nhòm VA B. Chu kỳ 4, nhóm VB
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA D. Chu kỳ 4, nhóm IIB
18
Câu 39: Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu được 0,6
mol CO
2
, và 0,5 mol H
2
O, CTCT thu gọn của axit trên là :
A. HCOO – CH
2
- COOH B. HCOO –( CH
2
)
2
- COOH
C.HCOO –( CH
2
)
3
- COOH D. HCOO –( CH
2

)
4
- COOH
Câu 40: Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam
Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong q trình điện phân là:
19
A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×