TRƯỜNG THPT Rạch Kiến
Họ tên:
Lớp: 11c8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN :CƠNG NGHỆ 11
Đề 1
I. Trắc nghiệm(7.5đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Câu 1: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Cacte. B. Buồng đốt. C. Nắp xilanh. D. Xilanh.
Câu 2: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Bơm nhớt. B. Mạch dầu chính. C. Cácte. D. Két dầu.
Câu 3: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút. B. Kỳ nén. C. Kỳ thải. D. Kỳ nổ.
Câu 4: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm cao áp. B. Vòi phun. C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Các chi tiết được nêu.
Câu 5: Ở động cơ 2 kỳ, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Cơ cấu PPK. B. Piston. C. Các Xupap. D. Xecmăng khí.
Câu 6: Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
A. Dây quấn để giật. B. Bơm tay trên bơm CNL. C. Việc nới lỏng vòi phun. D. Cơ cấu triệt áp.
Câu 7: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. Xăng. B. 2 kỳ. C. Diesel. D. 4 kỳ.
Câu 8: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. V
tp
với V
ct .
B. V
tp
với V
bc
. C. V
ct
với V
bc
. D. V
bc
với V
tp
.
Câu 14: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần thân. B. Phần bên ngồi. C. Phần đỉnh. D. Phần đầu.
Câu 9: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Gối cam. B. Cò mổ. C. Lò xo xupap. D. Đũa đẩy.
Câu 10: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Kỳ nén. B. Kỳ hút. C. Kỳ thải. D. Cuối kỳ nén.
Câu 11: Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A. Piston với thanh truyền. B. Thanh truyền với trục khuỷu.
C. Piston với xilanh. D. Piston với trục khuỷu.
Câu 12: Trong động cơ 4 kì, số vòng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vòng quay trục cam.
A. 2 B. 4 C.1/2 D.1/4
Câu 13: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt q trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Khơng có van nào. B. Van khống chế lượng dầu qua két.
C. Van an tồn. D. Van hằng nhiệt.
Câu 14: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Vòi phun. B. Van kim ở bầu phao. C. Bướm ga. D. Bướm gió
Câu 15: : Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.30 ÷60 vòng/phút B. 200 ÷250 vòng/phút C. 60 ÷120 vòng/phút D. 200 ÷300 vòng/phút.
Câu 16: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Bơm nước. B. Quạt gió. C. Két nước. D. Van hằng nhiệt.
Câu 17: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ thải. B. Kỳ hút. C. Kỳ nổ. D. Kỳ nén.
Câu 18: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm dầu. B. Song song với két làm mát.
C. Song song với van khống chế. D. Song song với bầu lọc.
Câu 19: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu.
A. Bánh răng nón. B. Dây đai (curoa). C. Bánh răng trụ. D. Xích.
Câu 20: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải. B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .
Câu 21: Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
Câu 22: Điểm chết là điểm mà tại đó:
A. Piston ở xa tâm trục khuỷu nhất. B. Piston đổi chiều chuyển động.
C. Piston ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Ba ý được nêu đều đúng.
Câu 23: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vòi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải có:
A. Bơm CNL. B. Bầu lọc tinh. C. Bầu lọc thô. D. Tất cả các chi tiết được nêu.
Câu 24: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Cuối kỳ hút. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ hút.
Câu 25: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng.
A. 10÷15KV B. 15÷24KV 4 C. 24÷30KV D. 15÷30KV
Câu 26: Nhược điểm của máy tự động cứng là:
A. Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu B. Giá thành cao
C. Khó thay đổi chương trình hoạt động D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 27: Quy trình sản xuất hợp lí trong sản xuấtcơ khí có tác dụng:
A. Tiết kiệm thời gian B. Tăng năng suất và hạ giá thành sản phẩm
C. Góp phần bảo vệ môi trường D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 28: Nhược điểm của máy tự động mềm là:
A. Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu B. Giá thành máy cao
C. Khó thay đổi chương trình hoạt động D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 29: Khi chọn phương án gia công chi tiết cơ khí, cần dựa vào tính chất đặc trưng nào của vật liệu?
A. Độ bền B. Độ dẽo C. Độ cứng D.Tính chất cơ học
Câu 30: Trong hệ thống bôi trơn nhớt qua két làm mát sau đó đến mạch dầu chính là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
II. Tự luận(2.5đ):
1. Trình bày các chuyển động khi tiện(1.5đ)
2. Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện những giải pháp gì?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………