BÀI TẬP VỀ ANKAĐIEN -TECPEN - ANKIN
BÀI TẬP VỀ ANKAĐIEN -TECPEN - ANKIN
Câu 1:
Câu 1:
S
S
ố đồng phân
ố đồng phân
cấu tạo
cấu tạo
thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử
thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử
C
C
5
5
H
H
8
8
là
là
A
A
. 4.
. 4.
B
B
. 5.
. 5.
C
C
. 6.
. 6.
D
D
. 7.
. 7.
Câu 2:
Câu 2:
S
S
ố đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử
ố đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử
C
C
5
5
H
H
8
8
là
là
A
A
. 4.
. 4.
B
B
. 5.
. 5.
C
C
. 6.
. 6.
D
D
. 7.
. 7.
Câu 3:
Câu 3:
C
C
5
5
H
H
8
8
có bao nhiêu đ
có bao nhiêu đ
ồ
ồ
ng phân ankađien liên hợp?
ng phân ankađien liên hợp?
A
A
. 2.
. 2.
B
B
. 3.
. 3.
C
C
. 4.
. 4.
D
D
. 5.
. 5.
Câu 4:
Câu 4:
C
C
5
5
H
H
8
8
có bao nhiêu đ
có bao nhiêu đ
ồ
ồ
ng phân
ng phân
c
c
ấu tạo
ấu tạo
ankađien liên hợp?
ankađien liên hợp?
A
A
. 2.
. 2.
B
B
. 3.
. 3.
C
C
. 4.
. 4.
D
D
. 5.
. 5.
Câu 5:
Câu 5:
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A.
A.
C
C
4
4
H
H
6
6
và C
và C
5
5
H
H
10
10
.
.
B.
B.
C
C
4
4
H
H
4
4
và C
và C
5
5
H
H
8
8
.
.
C.
C.
C
C
4
4
H
H
6
6
và C
và C
5
5
H
H
8
8
.
.
D.
D.
C
C
4
4
H
H
8
8
và C
và C
5
5
H
H
10
10
.
.
Câu 6:
Câu 6:
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A.
A.
Buta-1,3-đien.
Buta-1,3-đien.
B.
B.
Penta-1,3- đien.
Penta-1,3- đien.
C.
C.
Stiren.
Stiren.
D.
D.
Viyl axetilen.
Viyl axetilen.
Câu 7:
Câu 7:
Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π?
Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π?
A.
A.
Buta-1,3-đien.
Buta-1,3-đien.
B.
B.
Tuloen.
Tuloen.
C.
C.
Stiren.
Stiren.
D.
D.
Viyl axetilen.
Viyl axetilen.
Câu 8:
Câu 8:
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80
o
o
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A.
A.
CH
CH
3
3
CHBrCH=CH
CHBrCH=CH
2
2
.
.
B.
B.
CH
CH
3
3
-CH=CH-CH
-CH=CH-CH
2
2
Br.
Br.
C.
C.
CH
CH
2
2
BrCH
BrCH
2
2
CH=CH
CH=CH
2
2
.
.
D.
D.
CH
CH
3
3
-CH=CBr-CH
-CH=CBr-CH
3
3
.
.
Câu 9:
Câu 9:
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40
o
o
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A.
A.
CH
CH
3
3
CHBrCH=CH
CHBrCH=CH
2
2
.
.
B.
B.
CH
CH
3
3
-CH=CH-CH
-CH=CH-CH
2
2
Br.
Br.
C.
C.
CH
CH
2
2
BrCH
BrCH
2
2
CH=CH
CH=CH
2
2
.
.
D.
D.
CH
CH
3
3
-CH=CBr-CH
-CH=CBr-CH
3
3
.
.
Câu 10:
Câu 10:
1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A.
A.
1 mol.
1 mol.
B.
B.
1,5 mol.
1,5 mol.
C.
C.
2 mol.
2 mol.
D.
D.
0,5 mol.
0,5 mol.
Câu 11:
Câu 11:
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br
2
2
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A
A
. 4.
. 4.
B
B
. 1.
. 1.
C
C
. 3.
. 3.
D
D
. 2.
. 2.
Câu 12:
Câu 12:
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộn
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộn
g
g
?
?
A
A
. 8.
. 8.
B
B
. 5.
. 5.
C
C
. 7.
. 7.
D
D
. 6.
. 6.
Câu 13:
Câu 13:
Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (Theo tỉ lệ mol 1:1) ?
Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (Theo tỉ lệ mol 1:1) ?
A.
A.
CH
CH
2
2
Br
Br
-C(CH
-C(CH
3
3
)Br-CH=CH
)Br-CH=CH
2
2
.
.
B.
B.
CH
CH
2
2
Br-C(CH
Br-C(CH
3
3
)=CH-CH
)=CH-CH
2
2
Br .
Br .
C.
C.
CH
CH
2
2
Br-
Br-
CH=CH-CH
CH=CH-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
Br.
Br.
D.
D.
CH
CH
2
2
=C(CH
=C(CH
3
3
)-CHBr-CH
)-CHBr-CH
2
2
Br .
Br .
Câu 14:
Câu 14:
Ankađien A + Brom(dd) → CH
Ankađien A + Brom(dd) → CH
3
3
C(CH
C(CH
3
3
)Br-CH=CH-CH
)Br-CH=CH-CH
2
2
Br. Vậy A là
Br. Vậy A là
A.
A.
2-metylpenta-1,3-đien.
2-metylpenta-1,3-đien.
B.
B.
2-metylpenta-2,4-đien.
2-metylpenta-2,4-đien.
C.
C.
4-metylpenta-1,3-đien.
4-metylpenta-1,3-đien.
D.
D.
2-metylbuta-1,3-đien.
2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 15:
Câu 15:
Ankađien B + Cl
Ankađien B + Cl
2
2
→ CH
→ CH
2
2
Cl-C(CH
Cl-C(CH
3
3
)=CH-CH
)=CH-CH
2
2
Cl-CH
Cl-CH
3
3
. Vậy A là
. Vậy A là
A.
A.
2-metylpenta-1,3-đien.
2-metylpenta-1,3-đien.
B.
B.
4-metylpenta-2,4-đien.
4-metylpenta-2,4-đien.
C.
C.
2-metylpenta-1,4-đien.
2-metylpenta-1,4-đien.
D.
D.
4-metylpenta-2,3-đien.
4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 16:
Câu 16:
Cho 1 Ankađien A + Brom(dd) → 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là
Cho 1 Ankađien A + Brom(dd) → 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là
A.
A.
2-metylbuta-1,3-đien.
2-metylbuta-1,3-đien.
C.
C.
3-metylbuta-1,3-đien.
3-metylbuta-1,3-đien.
B.
B.
2-metylpenta-1,3-đien.
2-metylpenta-1,3-đien.
D.
D.
3-metylpenta-1,3-đien.
3-metylpenta-1,3-đien.
Câu 17:
Câu 17:
Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?
Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?
A.
A.
(-C
(-C
2
2
H-CH-CH-CH
H-CH-CH-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
B.
B.
(-CH
(-CH
2
2
-CH=CH-CH
-CH=CH-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
C.
C.
(-CH
(-CH
2
2
-CH-CH=CH
-CH-CH=CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
D.
D.
(-CH
(-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
Câu 18:
Câu 18:
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A.
A.
(-CH
(-CH
2
2
-CH=CH-CH
-CH=CH-CH
2
2
-CH(C
-CH(C
6
6
H
H
5
5
)-CH
)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
B.
B.
(-C
(-C
2
2
H-CH-CH-CH
H-CH-CH-CH
2
2
-CH(C
-CH(C
6
6
H
H
5
5
)-CH
)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
C.
C.
(-CH
(-CH
2
2
-CH-CH=CH
-CH-CH=CH
2
2
- CH(C
- CH(C
6
6
H
H
5
5
)-CH
)-CH
2
2
- )
- )
n
n
.
.
D.
D.
(-CH
(-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
- CH(C
- CH(C
6
6
H
H
5
5
)-CH
)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
Câu 19:
Câu 19:
Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
A.
A.
(-C
(-C
2
2
H-CH-CH-CH
H-CH-CH-CH
2
2
-CH(CN)-CH
-CH(CN)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
B.
B.
(-CH
(-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
- CH(CN)-CH
- CH(CN)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
C.
C.
(-CH
(-CH
2
2
-CH-CH=CH
-CH-CH=CH
2
2
- CH(CN)-CH
- CH(CN)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
D.
D.
(-CH
(-CH
2
2
-CH=CH-CH
-CH=CH-CH
2
2
-CH(CN)-CH
-CH(CN)-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
Câu 20:
Câu 20:
Trùng hợp is
Trùng hợp is
opren
opren
tạo ra cao su
tạo ra cao su
isopren
isopren
có cấu tạo là?
có cấu tạo là?
A.
A.
(-C
(-C
2
2
H-C(CH
H-C(CH
3
3
)-CH-CH
)-CH-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
C.
C.
(-CH
(-CH
2
2
-C(CH
-C(CH
3
3
)-CH=CH
)-CH=CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
B.
B.
(-CH
(-CH
2
2
-C(CH
-C(CH
3
3
)=CH-CH
)=CH-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
D.
D.
(-CH
(-CH
2
2
-CH(CH
-CH(CH
3
3
)-CH
)-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-)
-)
n
n
.
.
Câu 21:
Câu 21:
A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đkt), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br
A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đkt), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br
2
2
trong dung dịch tạo
trong dung dịch tạo
ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng. Vậy A có công thức phân tử là
ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng. Vậy A có công thức phân tử là
A
A
. C
. C
5
5
H
H
8
8
.
.
B.
B.
C
C
2
2
H
H
2
2
.
.
C.
C.
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
D.
D.
C
C
3
3
H
H
4
4
.
.
Câu 22:
Câu 22:
Trong một bình kín chứa hiđrocacbon A ở thể khí (đkt) và O
Trong một bình kín chứa hiđrocacbon A ở thể khí (đkt) và O
2
2
(dư). Bật tia lửa điện đốt cháy hết A đưa hỗn hợp
(dư). Bật tia lửa điện đốt cháy hết A đưa hỗn hợp
về điều kiện ban đầu trong đó % thể tích của CO
về điều kiện ban đầu trong đó % thể tích của CO
2
2
và hơi nước lần lượt là 30% và 20%. Công thức phân tử của
và hơi nước lần lượt là 30% và 20%. Công thức phân tử của
A và % thể tích của hiđrocacbon A trong hỗn hợp là
A và % thể tích của hiđrocacbon A trong hỗn hợp là
A.
A.
C
C
3
3
H
H
4
4
và 10%.
và 10%.
B.
B.
C
C
3
3
H
H
4
4
và 90%.
và 90%.
C.
C.
C
C
3
3
H
H
8
8
và 20%.
và 20%.
D.
D.
C
C
4
4
H
H
6
6
và 30%.
và 30%.
Câu 23:
Câu 23:
Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thứ
Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thứ
c chung là (C
c chung là (C
5
5
H
H
8
8
)
)
n
n
(n ≥ 2) là
(n ≥ 2) là
A
A
. ankađien.
. ankađien.
B.
B.
cao su.
cao su.
C.
C.
anlen.
anlen.
D.
D.
t
t
ecpen
ecpen
.
.
1
1
Câu 24:
Câu 24:
C
C
aroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín, cơng thức phân tử của
aroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín, cơng thức phân tử của
c
c
aroten là
aroten là
A
A
. C
. C
15
15
H
H
25
25
.
.
B.
B.
C
C
40
40
H
H
56
56
.
.
C.
C.
C
C
10
10
H
H
16
16
.
.
D.
D.
C
C
30
30
H
H
50
50
.
.
Câu 25:
Câu 25:
Oximen có trong tinh d
Oximen có trong tinh d
ầu lá húng quế,
ầu lá húng quế,
limonen có trong tinh d
limonen có trong tinh d
ầu chanh. Chúng có cùng cơng thức
ầu chanh. Chúng có cùng cơng thức
phân tử là
phân tử là
A
A
. C
. C
15
15
H
H
25
25
.
.
B.
B.
C
C
40
40
H
H
56
56
.
.
C.
C.
C
C
10
10
H
H
16
16
.
.
D.
D.
C
C
30
30
H
H
50
50
.
.
Câu 26:
Câu 26:
C
C
4
4
H
H
6
6
có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A.
A.
5.
5.
B.
B.
2.
2.
C.
C.
3.
3.
D.
D.
4.
4.
Câu 27:
Câu 27:
Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C
Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C
5
5
H
H
8
8
?
?
A.
A.
1.
1.
B.
B.
2.
2.
C.
C.
3.
3.
D.
D.
4
4
Câu 28:
Câu 28:
Ankin C
Ankin C
4
4
H
H
6
6
có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại ( phản ứng với dd chứa AgNO
có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại ( phản ứng với dd chứa AgNO
3
3
/ NH
/ NH
3
3
)
)
A.
A.
4.
4.
B.
B.
2.
2.
C.
C.
1.
1.
D.
D.
3.
3.
Câu 29:
Câu 29:
Có bao nhiêu đồng phân ankin C
Có bao nhiêu đồng phân ankin C
5
5
H
H
8
8
tác dụng được với dd AgNO
tác dụng được với dd AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
tạo kết tủa
tạo kết tủa
A.
A.
3.
3.
B.
B.
2.
2.
C.
C.
4.
4.
D.
D.
1.
1.
Câu 30:
Câu 30:
Ankin C
Ankin C
6
6
H
H
10
10
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dd AgNO
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dd AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
.
.
A.
A.
3.
3.
B.
B.
4.
4.
C.
C.
5.
5.
D.
D.
6.
6.
Câu 31:
Câu 31:
Trong phân t
Trong phân t
ử
ử
ankin X, hiđro
ankin X, hiđro
chiếm 11,
chiếm 11,
111
111
% khối lượng.
% khối lượng.
Có bao nhiêu ankin phù hợp
Có bao nhiêu ankin phù hợp
A.
A.
1.
1.
B
B
. 2.
. 2.
C
C
. 3.
. 3.
D
D
. 4
. 4
Câu 32:
Câu 32:
Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau :
Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau :
Tên của X là
Tên của X là
CH
3
C C CH CH
3
CH
3
A.
A.
4-metylpent-2-in.
4-metylpent-2-in.
B.
B.
2-metylpent-3-in.
2-metylpent-3-in.
C.
C.
4-metylpent-3-in.
4-metylpent-3-in.
D.
D.
2-metylpent-4-in.
2-metylpent-4-in.
Câu 33:
Câu 33:
Cho phản ứng : C
Cho phản ứng : C
2
2
H
H
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
A
A
A là chất nào dưới đây
A là chất nào dưới đây
A
A
. CH
. CH
2
2
= CHOH.
= CHOH.
B
B
. CH
. CH
3
3
CHO.
CHO.
C
C
. CH
. CH
3
3
COOH.
COOH.
D
D
. C
. C
2
2
H
H
5
5
OH.
OH.
Câu 34:
Câu 34:
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH
3
3
-C
-C
≡
≡
CH +AgNO
CH +AgNO
3
3
/ NH
/ NH
3
3
X + NH
X + NH
4
4
NO
NO
3
3
X có cơng thức cấu tạo là?
X có cơng thức cấu tạo là?
A.
A.
CH
CH
3
3
-CAg
-CAg
≡
≡
CAg.
CAg.
B.
B.
CH
CH
3
3
-C
-C
≡
≡
CAg.
CAg.
C.
C.
AgCH
AgCH
2
2
-C
-C
≡
≡
CAg.
CAg.
D.
D.
A, B, C đều có thể đúng.
A, B, C đều có thể đúng.
Câu 35:
Câu 35:
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C
4
4
H
H
10
10
, C
, C
4
4
H
H
6
6
, C
, C
4
4
H
H
8
8
, C
, C
3
3
H
H
4
4
, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa
, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa
với dung dòch AgNO
với dung dòch AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
?
?
A
A
. C
. C
4
4
H
H
10
10
,C
,C
4
4
H
H
8
8
B
B
. C
. C
4
4
H
H
6
6
, C
, C
3
3
H
H
4
4
C
C
. Chỉ có C
. Chỉ có C
4
4
H
H
6
6
D
D
. Chỉ có C
. Chỉ có C
3
3
H
H
4
4
.
.
Câu 36:
Câu 36:
Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một
Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một
thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai?
thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
A.
Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cho số mol CO
Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cho số mol CO
2
2
và số mol nước ln bằng số mol CO
và số mol nước ln bằng số mol CO
2
2
và số mol nước khi đốt
và số mol nước khi đốt
cháy hồn tồn hỗn hợp B.
cháy hồn tồn hỗn hợp B.
B.
B.
Số mol oxi tiêu tốn để đốt hồn tồn hỗn hợp A ln bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hồn tồn hỗn hợp B.
Số mol oxi tiêu tốn để đốt hồn tồn hỗn hợp A ln bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hồn tồn hỗn hợp B.
C.
C.
Số mol A - Số mol B = Số mol H
Số mol A - Số mol B = Số mol H
2
2
tham gia phản ứng.
tham gia phản ứng.
D.
D.
Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
Câu 37:
Câu 37:
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?
A.
A.
dd brom dư.
dd brom dư.
B.
B.
dd KMnO
dd KMnO
4
4
dư.
dư.
C.
C.
dd AgNO
dd AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
dư.
dư.
D.
D.
các cách trên đều đúng.
các cách trên đều đúng.
Câu 38:
Câu 38:
Chất nào sau đây khơng điều chế trực tiếp được axetilen?
Chất nào sau đây khơng điều chế trực tiếp được axetilen?
A.
A.
Ag
Ag
2
2
C
C
2
2
.
.
B.
B.
CH
CH
4
4
.
.
C.
C.
Al
Al
4
4
C
C
3
3
.
.
D.
D.
CaC
CaC
2
2
.
.
Câu 39:
Câu 39:
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO
2
2
,C
,C
2
2
H
H
2
2
, NH
, NH
3
3
ta có thể dùng hoá chất
ta có thể dùng hoá chất
nào sau đây?
nào sau đây?
A
A
. Dung dòch brôm
. Dung dòch brôm
B.
B.
Dung dòch (CaOH)
Dung dòch (CaOH)
2
2
C
C
. Q tím ẩm.
. Q tím ẩm.
D
D
. Dung dòch AgNO
. Dung dòch AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
Câu 40:
Câu 40:
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom,
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom,
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t
o
o
), phản ứng thế với dd AgNO
), phản ứng thế với dd AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
A.
A.
etan.
etan.
B.
B.
etilen.
etilen.
C.
C.
axetilen.
axetilen.
D.
D.
xiclopropan.
xiclopropan.
Câu 41:
Câu 41:
Câu nào sau đây sai?
Câu nào sau đây sai?
A.
A.
Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B.
B.
Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C.
C.
Hai ankin đầu dãy khơng có đồng phân.
Hai ankin đầu dãy khơng có đồng phân.
D.
D.
Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 42:
Câu 42:
X là một hiđrocacbon khí ở đktc, mạch hở. Hiđro hố hồn tồn X thu được hiđrocacbon no Y có khối lượng
X là một hiđrocacbon khí ở đktc, mạch hở. Hiđro hố hồn tồn X thu được hiđrocacbon no Y có khối lượng
phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Cơng thức phân tử X là
phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Cơng thức phân tử X là
A.
A.
C
C
2
2
H
H
2
2
.
.
B.
B.
C
C
3
3
H
H
4
4
.
.
C.
C.
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
D.
D.
C
C
3
3
H
H
6
6
.
.
Câu 43:
Câu 43:
Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
6
6
H
H
6
6
mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO
mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO
3
3
dư trong NH
dư trong NH
3
3
tạo ra
tạo ra
292g kết tủa. CTCT của X có thể là
292g kết tủa. CTCT của X có thể là
A.
A.
CH
CH
≡
≡
C-C
C-C
≡
≡
C-CH
C-CH
2
2
-CH
-CH
3
3
.
.
C.
C.
CH≡C-CH
CH≡C-CH
2
2
-CH=C=CH
-CH=C=CH
2
2
.
.
B.
B.
CH≡C-CH
CH≡C-CH
2
2
-C≡C -CH
-C≡C -CH
3
3
.
.
D.
D.
CH≡C-CH
CH≡C-CH
2
2
-CH
-CH
2
2
-C≡CH.
-C≡CH.
2
2
Câu 44:
Câu 44:
Một
Một
hiđrocacbon
hiđrocacbon
A mạch thẳng có CTPT C
A mạch thẳng có CTPT C
6
6
H
H
6
6
. Khi cho A tác dụng với dung dòch AgNO
. Khi cho A tác dụng với dung dòch AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
dư thu được
dư thu được
hợp chất hữu cơ B có M
hợp chất hữu cơ B có M
B
B
- M
- M
A
A
=214 đvc. Xác đònh CTCT của A?
=214 đvc. Xác đònh CTCT của A?
A
A
. CH≡ C- CH
. CH≡ C- CH
2
2
- CH
- CH
2
2
-C≡ CH
-C≡ CH
B
B
. CH
. CH
3
3
-C≡ C – CH
-C≡ C – CH
2
2
- C≡ CH
- C≡ CH
C
C
. CH≡ C-CH(CH
. CH≡ C-CH(CH
3
3
)-C≡ CH
)-C≡ CH
D
D
. CH
. CH
3
3
– CH
– CH
2
2
– C ≡C - C≡ CH
– C ≡C - C≡ CH
Câu 45:
Câu 45:
4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dd Br
4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dd Br
2
2
2M. CTPT X là
2M. CTPT X là
A.
A.
C
C
5
5
H
H
8
8
.
.
B.
B.
C
C
2
2
H
H
2
2
.
.
C.
C.
C
C
3
3
H
H
4
4
.
.
D.
D.
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
Câu 46:
Câu 46:
X là một hiđrocacbon khơng no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có %
X là một hiđrocacbon khơng no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có %
khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
A.
A.
C
C
2
2
H
H
2
2
.
.
B.
B.
C
C
3
3
H
H
4
4
.
.
C.
C.
C
C
2
2
H
H
4
4
.
.
D.
D.
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
Câu 47:
Câu 47:
X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm
X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm
mất màu vừa đủ 0,5 mol
mất màu vừa đủ 0,5 mol
brom
brom
. Phát biểu nào dưới đây đúng
. Phát biểu nào dưới đây đúng
A.
A.
X có thể gồm 2 ankan.
X có thể gồm 2 ankan.
B.
B.
X có thể gồm2 anken.
X có thể gồm2 anken.
C.
C.
X có thể gồm1 ankan và 1 anken.
X có thể gồm1 ankan và 1 anken.
D
D
. X có thể gồm1 anken và một ankin.
. X có thể gồm1 anken và một ankin.
Câu 48:
Câu 48:
Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH
Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH
4
4
là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác
là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác
Ni để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH
Ni để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH
4
4
là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch
là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch
brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam?
brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam?
A.
A.
8
8
B.
B.
16
16
C.
C.
0
0
D.
D.
Khơng tính được.
Khơng tính được.
Câu 49:
Câu 49:
Hỗn hợp A gồm C
Hỗn hợp A gồm C
2
2
H
H
2
2
và H
và H
2
2
có dA/H
có dA/H
2
2
= 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng
= 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp A. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dA/H
xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp A. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dA/H
2
2
là
là
A
A
. 40% H
. 40% H
2
2
; 60%
; 60%
C
C
2
2
H
H
2
2
; 29
; 29
.
.
B
B
. 40% H
. 40% H
2
2
; 60%
; 60%
C
C
2
2
H
H
2
2
; 14,5.
; 14,5.
C
C
. 60% H
. 60% H
2
2
; 40%
; 40%
C
C
2
2
H
H
2
2
; 29.
; 29.
D
D
. 60% H
. 60% H
2
2
; 40%
; 40%
C
C
2
2
H
H
2
2
; 14,5.
; 14,5.
Câu 50:
Câu 50:
Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dòch brom dư để
Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dòch brom dư để
phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 g. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là
phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 g. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là
A
A
. 66%
. 66%
và 34%.
và 34%.
B
B
. 65,66%
. 65,66%
và 34,34%.
và 34,34%.
C
C
. 66,67%
. 66,67%
và 33,33%.
và 33,33%.
D
D
. Kết quả khác.
. Kết quả khác.
Câu 51:
Câu 51:
Cho 10 lít hỗn hợp khí CH
Cho 10 lít hỗn hợp khí CH
4
4
và C
và C
2
2
H
H
2
2
tác dụng với 10 lít H
tác dụng với 10 lít H
2
2
(Ni, t
(Ni, t
0
0
). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH
được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH
4
4
và C
và C
2
2
H
H
2
2
trước phản ứng
trước phản ứng
là
là
A
A
. 2 lít và 8 lít.
. 2 lít và 8 lít.
B.
B.
3 lít và 7 lít.
3 lít và 7 lít.
C
C
. 8 lít và 2 lít
. 8 lít và 2 lít
.
.
D
D
. 2,5 lít và 7,5 lít.
. 2,5 lít và 7,5 lít.
Câu 52:
Câu 52:
Cho 28,2 g hỗn hợp X gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư H
Cho 28,2 g hỗn hợp X gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư H
2
2
(t
(t
o
o
, Ni) để phản ứng xảy ra hoàn
, Ni) để phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H
toàn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H
2
2
giảm 26,88 lít (đktc). CTPT của 3 ankin là
giảm 26,88 lít (đktc). CTPT của 3 ankin là
A
A
. C
. C
2
2
H
H
2
2
, C
, C
3
3
H
H
4
4
, C
, C
4
4
H
H
6
6
B.
B.
C
C
3
3
H
H
4
4
, C
, C
4
4
H
H
6
6
, C
, C
5
5
H
H
8
8
.
.
C
C
. C
. C
4
4
H
H
6
6
, C
, C
5
5
H
H
8
8
, C
, C
6
6
H
H
10
10
.
.
D
D
. Cả A,B đều đúng.
. Cả A,B đều đúng.
Câu 53:
Câu 53:
Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dòch AgNO
Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dòch AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
dư thu được 46,2 g kết tủa. A là
dư thu được 46,2 g kết tủa. A là
A
A
. But-1-in.
. But-1-in.
B
B
. But-2-in.
. But-2-in.
C
C
. Axetilen.
. Axetilen.
D
D
.Pent-1-in.
.Pent-1-in.
Câu 54:
Câu 54:
Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hồn tồn thu được khí Y duy
Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hồn tồn thu được khí Y duy
nhất.
nhất.
Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một
Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một
lượng Y thu được 8,8 gam CO
lượng Y thu được 8,8 gam CO
2
2
và 5,4 gam nước. Cơng thức phân tử của X là
và 5,4 gam nước. Cơng thức phân tử của X là
A.
A.
C
C
2
2
H
H
2
2
.
.
B.
B.
C
C
2
2
H
H
4
4
.
.
C.
C.
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
D.
D.
C
C
3
3
H
H
4
4
.
.
Câu 55:
Câu 55:
Đốt cháy hồn tồn một ankin X ở thể khí thu được H
Đốt cháy hồn tồn một ankin X ở thể khí thu được H
2
2
O và CO
O và CO
2
2
có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản
có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản
phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)
phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)
2
2
dư, được 40 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là
dư, được 40 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là
A
A
. C
. C
3
3
H
H
4
4
.
.
B
B
. C
. C
2
2
H
H
2
2
.
.
C
C
. C
. C
4
4
H
H
6
6
.
.
D
D
. C
. C
5
5
H
H
8
8
.
.
Câu 56:
Câu 56:
Đốt cháy hồn tồn 5,4g một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H
Đốt cháy hồn tồn 5,4g một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H
2
2
SO
SO
4
4
đặc, dư; bình
đặc, dư; bình
2 đựng dd Ba(OH)
2 đựng dd Ba(OH)
2
2
dư
dư
thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g; bình 2 tăng 17,6g. A là chất nào trong những chất sau? (biết A
thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g; bình 2 tăng 17,6g. A là chất nào trong những chất sau? (biết A
khơng tạo kết tủa với dd AgNO
khơng tạo kết tủa với dd AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
.)
.)
A.
A.
But-1-in.
But-1-in.
B.
B.
But-2-in.
But-2-in.
C.
C.
Buta-1,3-đien.
Buta-1,3-đien.
D.
D.
But-2-in
But-2-in
Câu 57:
Câu 57:
Hỗn hợp X gồm C
Hỗn hợp X gồm C
2
2
H
H
2
2
và H
và H
2
2
lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun
lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun
nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8g và thốt ra 4,48 lít
nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8g và thốt ra 4,48 lít
khí Z (đktc) có tỉ khối so với H
khí Z (đktc) có tỉ khối so với H
2
2
là 8. Thể tích O
là 8. Thể tích O
2
2
(đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là
(đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là
A.
A.
33,6 lít.
33,6 lít.
B.
B.
22,4 lít
22,4 lít
C.
C.
16,8 lít
16,8 lít
D.
D.
44,8 lít.
44,8 lít.
Câu 58:
Câu 58:
Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình
Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình
đựng dd AgNO
đựng dd AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
lấy dư thu được 96g kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y thu được
lấy dư thu được 96g kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y thu được
13,44 lít CO
13,44 lít CO
2
2
. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A.
A.
19,2g.
19,2g.
B.
B.
1,92g.
1,92g.
C.
C.
3,84g.
3,84g.
D.
D.
38,4g.
38,4g.
Câu 59:
Câu 59:
Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 g CO
Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 g CO
2
2
và 3,6 g H
và 3,6 g H
2
2
O. Tính khối lượng brom có thể cộng
O. Tính khối lượng brom có thể cộng
vào hỗn hợp trên
vào hỗn hợp trên
A
A
. 16g
. 16g
B
B
. 24g
. 24g
C
C
. 32g
. 32g
D
D
. 4
. 4
3
3
Câu 60:
Câu 60:
Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC
Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC
2
2
ngun chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đkc). Khối
ngun chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đkc). Khối
lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A.
A.
9,6 gam.
9,6 gam.
B.
B.
4,8 gam
4,8 gam
C.
C.
4,6 gam.
4,6 gam.
D.
D.
12 gam
12 gam
Câu 61:
Câu 61:
Có 20 gam một mẫu CaC
Có 20 gam một mẫu CaC
2
2
(có lẫn tạp chất trơ) tác dụng với nước thu được 7,4 lít khí axetilen
(có lẫn tạp chất trơ) tác dụng với nước thu được 7,4 lít khí axetilen
(20
(20
0
0
C, 740mmHg). Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Độ tinh khiết của mẫu CaC
C, 740mmHg). Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Độ tinh khiết của mẫu CaC
2
2
là
là
A
A
. 64%.
. 64%.
B
B
.96%.
.96%.
C
C
.84%.
.84%.
D
D
.48% .
.48% .
Câu 62:
Câu 62:
Cho hỗn hợp X gồm CH
Cho hỗn hợp X gồm CH
4
4
, C
, C
2
2
H
H
4
4
và C
và C
2
2
H
H
2
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng
brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
3
trong NH
trong NH
3
3
, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
4
có trong X là
có trong X là
A.
A.
40%.
40%.
B.
B.
20%.
20%.
C.
C.
25%.
25%.
D.
D.
50%.
50%.
Câu 63:
Câu 63:
Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số ngun tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng
Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số ngun tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng
12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N lần lượt là
12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N lần lượt là
A.
A.
0,1 mol C
0,1 mol C
2
2
H
H
4
4
và 0,2 mol C
và 0,2 mol C
2
2
H
H
2
2
.
.
B.
B.
0,1 mol C
0,1 mol C
3
3
H
H
6
6
và 0,2 mol C
và 0,2 mol C
3
3
H
H
4
4
.
.
C.
C.
0,2 mol C
0,2 mol C
2
2
H
H
4
4
và 0,1 mol C
và 0,1 mol C
2
2
H
H
2
2
.
.
D.
D.
0,2 mol C
0,2 mol C
3
3
H
H
6
6
và 0,1 mol C
và 0,1 mol C
3
3
H
H
4
4
.
.
Câu 64:
Câu 64:
Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C
Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C
2
2
H
H
2
2
và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO
và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO
2
2
và 2 lít hơi H
và 2 lít hơi H
2
2
O (các thể
O (các thể
tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X là
tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X là
A.
A.
C
C
2
2
H
H
4
4
.
.
B.
B.
CH
CH
4
4
.
.
C.
C.
C
C
2
2
H
H
6
6
.
.
D.
D.
C
C
3
3
H
H
8
8
.
.
Câu 65:
Câu 65:
H
H
ỗn
ỗn
hợp
hợp
X
X
có
có
t
t
ỉ
ỉ
kh
kh
ố
ố
i
i
so
so
v
v
ới
ới
H
H
2
2
là
là
21
21
gồm
gồm
propan,
propan,
propen
propen
và
và
propin.
propin.
Khi
Khi
đốt
đốt
cháy
cháy
hồn tồn 0,1
hồn tồn 0,1
m
m
ol X,
ol X,
tổng khối l
tổng khối l
ư
ư
ợ
ợ
ng của
ng của
CO
CO
2
2
và
và
H
H
2
2
O
O
thu đư
thu đư
ợ
ợ
c là
c là
A.
A.
18,60 gam.
18,60 gam.
B.
B.
18,96 gam.
18,96 gam.
C.
C.
20,40 gam.
20,40 gam.
D.
D.
16,80 gam.
16,80 gam.
Câu 66:
Câu 66:
Cho
Cho
sơ
sơ
đồ
đồ
ch
ch
u
u
yển
yển
hóa:
hóa:
CH
CH
4
4
→
→
C
C
2
2
H
H
2
2
→
→
C
C
2
2
H
H
3
3Cl
Cl
→
→
PVC.
PVC.
Đ
Đ
ể
ể
tổng
tổng
hợp
hợp
250
250
kg
kg
PVC
PVC
theo
theo
sơ
sơ đồ
đồ
trên
trên
thì
thì
c
c
ần
ần
V
V
m
m
3
3
khí
khí
thiên
thiên
nhiên
nhiên
(ở
(ở
đktc).
đktc).
Giá
Giá
trị
trị
của
của
V
V
là
là
(b
(b
i
i
ết
ết
CH
CH
4
4
chiếm
chiếm
80%
80%
t
t
hể
hể
tích
tích
khí
khí
thiên nhiên và h
thiên nhiên và h
iệ
iệ
u suất của
u suất của
c
c
ả q trình
ả q trình
là 50%)
là 50%)
A.
A.
224,0.
224,0.
B.
B.
448,0.
448,0.
C.
C.
286,7.
286,7.
D.
D.
358,4.
358,4.
Câu 67:
Câu 67:
Đ
Đ
un
un
nóng
nóng
hỗn
hỗn
hợp
hợp
khí
khí
g
g
ồ
ồ
m
m
0,06
0,06
m
m
ol
ol
C
C
2
2
H
H
2
2
và
và
0,04
0,04
m
m
ol
ol
H
H
2
2
với
với
xúc
xúc
tác
tác
Ni,
Ni,
sau
sau
m
m
ột
ột
th
th
ờ
ờ
i
i
gi
gi
a
a
n thu
n thu
đư
đư
ợ
ợ
c
c
h
h
ỗ
ỗ
n
n
hợp
hợp
khí
khí
Y.
Y.
D
D
ẫn
ẫn
tồn
tồn
b
b
ộ
ộ
hỗn
hỗn
hợp
hợp
Y
Y
lội
lội
từ
từ
từ
từ
qua
qua
bình
bình
đựng
đựng
dung
dung
d
d
ị
ị
ch
ch
brom
brom
(
(
d
d
ư)
ư)
t
t
h
h
ì
ì
còn lại
còn lại
0,448
0,448
lít
lít
h
h
ỗn
ỗn
hợp
hợp
khí
khí
Z
Z
(
(
ở
ở
đ
đ
k
k
tc)
tc)
c
c
ó
ó
t
t
ỉ
ỉ
kh
kh
ố
ố
i
i
so
so
với
với
O
O
2
2
là
là
0
0
,
,
5.
5.
Khối
Khối
l
l
ượ
ượ
ng
ng
bình
bình
dung
dung
d
d
ị
ị
ch
ch
b
b
rom
rom
tă
tă
ng
ng
là
là
A.
A.
1,20 g
1,20 g
a
a
m.
m.
B.
B.
1,04 g
1,04 g
a
a
m.
m.
C.
C.
1,64 g
1,64 g
a
a
m.
m.
D.
D.
1,32 g
1,32 g
a
a
m.
m.
Câu 68:
Câu 68:
Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở, nặng hơn khơng khí thu được 7,04g CO
Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở, nặng hơn khơng khí thu được 7,04g CO
2
2
. Sục
. Sục
m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6g brom phản ứng. Giá trị của m là
m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6g brom phản ứng. Giá trị của m là
A.
A.
2g
2g
B.
B.
4g
4g
C.
C.
10g
10g
D.
D.
2,08g
2,08g
Câu 69:
Câu 69:
Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO
Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO
2
2
. Sục m gam hiđrocacbon này
. Sục m gam hiđrocacbon này
vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6g brom phản ứng. Giá trị của m là
vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6g brom phản ứng. Giá trị của m là
A.
A.
2g.
2g.
B.
B.
4g.
4g.
C.
C.
2,08g.
2,08g.
D.
D.
A ho
A ho
ặc C.
ặc C.
Câu 70:
Câu 70:
Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y
Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y
vào lượng dư AgNO
vào lượng dư AgNO
3
3
trong dd NH
trong dd NH
3
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và
còn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO
còn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO
2
2
(đktc) và 4,5g H
(đktc) và 4,5g H
2
2
O. Giá trị của V bằng
O. Giá trị của V bằng
A.
A.
11,2.
11,2.
B.
B.
13,44.
13,44.
C.
C.
5,60.
5,60.
D.
D.
8,96.
8,96.
Câu 71:
Câu 71:
Cho 4,48 lít hỗn
Cho 4,48 lít hỗn
hợp
hợp
X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi
X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi
pư hồn tồn, số mol Br
pư hồn tồn, số mol Br
2
2
giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A.
A.
C
C
3
3
H
H
4
4
và C
và C
4
4
H
H
8
8
.
.
B.
B.
C
C
2
2
H
H
2
2
và C
và C
3
3
H
H
8
8
.
.
C.
C.
C
C
2
2
H
H
2
2
và C
và C
4
4
H
H
8
8
.
.
D.
D.
C
C
2
2
H
H
2
2
và C
và C
4
4
H
H
6
6
.
.
Câu 72:
Câu 72:
Dẫn 1,68 lít hỗn
Dẫn 1,68 lít hỗn
hợp
hợp
khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư). Sau khi phản ứng hồn tồn, có
khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư). Sau khi phản ứng hồn tồn, có
4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
2
(đktc).
(đktc).
CTPT của hai hiđrocacbon là
CTPT của hai hiđrocacbon là
A.
A.
CH
CH
4
4
và C
và C
2
2
H
H
4
4
.
.
B.
B.
CH
CH
4
4
và C
và C
3
3
H
H
4
4
.
.
C.
C.
CH
CH
4
4
và C
và C
3
3
H
H
6
6
.
.
D.
D.
C
C
2
2
H
H
6
6
và C
và C
3
3
H
H
6
6
.
.
Câu 73:
Câu 73:
Đốt cháy hồn tồn hỗn
Đốt cháy hồn tồn hỗn
hợp
hợp
M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2
2
bằng số mol H
bằng số mol H
2
2
O.
O.
Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn
Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn
hợp
hợp
M lần lượt là
M lần lượt là
A.
A.
35% và 65%.
35% và 65%.
B.
B.
75% và 25%.
75% và 25%.
C.
C.
20% và 80%.
20% và 80%.
D.
D.
50% và 50%.
50% và 50%.
Câu 74:
Câu 74:
Đốt cháy hồn tồn 20,0ml hỗn
Đốt cháy hồn tồn 20,0ml hỗn
hợp
hợp
X gồm C
X gồm C
3
3
H
H
6
6
, CH
, CH
4
4
, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH
, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH
4
4
), thu được
), thu được
24,0 ml CO
24,0 ml CO
2
2
(các khí đo ở cùng đk t
(các khí đo ở cùng đk t
0
0
, p). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
, p). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A.
A.
25,8.
25,8.
B.
B.
12,9.
12,9.
C.
C.
22,2.
22,2.
D.
D.
11,1.
11,1.
Câu 75:
Câu 75:
Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số ngun tử cacbon. Trộn X với H
Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số ngun tử cacbon. Trộn X với H
2
2
để được hỗn hợp Y.
để được hỗn hợp Y.
Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO
Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO
2
2
bằng 1 (phản ứng cộng H
bằng 1 (phản ứng cộng H
2
2
hồn tồn). Biết rằng
hồn tồn). Biết rằng
V
V
X
X
= 6,72 lít và
= 6,72 lít và
2
H
V
= 4,48 lít. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là (Các thể tích khí đo ở đkc)
= 4,48 lít. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là (Các thể tích khí đo ở đkc)
A.
A.
0,1 mol C
0,1 mol C
2
2
H
H
6
6
và 0,2 mol C
và 0,2 mol C
2
2
H
H
2
2
.
.
B.
B.
0,1 mol C
0,1 mol C
3
3
H
H
8
8
và 0,2 mol C
và 0,2 mol C
3
3
H
H
4
4
.
.
C.
C.
0,2 mol C
0,2 mol C
2
2
H
H
6
6
và 0,1 mol C
và 0,1 mol C
2
2
H
H
2
2
.
.
D.
D.
0,2 mol C
0,2 mol C
3
3
H
H
8
8
và 0,1 mol C
và 0,1 mol C
3
3
H
H
4
4
.
.
Câu 76:
Câu 76:
Một hỗn hợp X gồm C
Một hỗn hợp X gồm C
2
2
H
H
2
2
,C
,C
3
3
H
H
6
6
, CH
, CH
4
4
. Đốt cháy hoàn toàn 11 hỗn hợp X thu được 12,6g H
. Đốt cháy hoàn toàn 11 hỗn hợp X thu được 12,6g H
2
2
O. Nếu cho 11,2
O. Nếu cho 11,2
lít hỗn hợp X(đktc) qua dd brôm dư thấy có 100 g brôm phản ứng. Thành phần % thể tích của
lít hỗn hợp X(đktc) qua dd brôm dư thấy có 100 g brôm phản ứng. Thành phần % thể tích của
X lần lượt là
X lần lượt là
A
A
. 50%; 25% ; 25%
. 50%; 25% ; 25%
B
B
. 25% ; 25; 50%
. 25% ; 25; 50%
C
C
.16% ; 32; 52%
.16% ; 32; 52%
D
D
.33,33% ; 33,33; 33,33%
.33,33% ; 33,33; 33,33%
4
4
Cõu 77:
Cõu 77:
Dn 4,032 lớt (ktc) hn hp khớ A gm C
Dn 4,032 lớt (ktc) hn hp khớ A gm C
2
2
H
H
2
2
, C
, C
2
2
H
H
4
4
, CH
, CH
4
4
ln lt qua bỡnh 1 cha dung dc AgNO
ln lt qua bỡnh 1 cha dung dc AgNO
3
3
trong NH
trong NH
3
3
ri qua bỡnh 2 cha dung dch Br
ri qua bỡnh 2 cha dung dch Br
2
2
d trong CCl
d trong CCl
4
4
. bỡnh 1 cú 7,2 gam kt ta. Khi lng bỡnh 2 tng thờm 1,68 g. Th
. bỡnh 1 cú 7,2 gam kt ta. Khi lng bỡnh 2 tng thờm 1,68 g. Th
tớch (ktc) hn hp A ln lt l:
tớch (ktc) hn hp A ln lt l:
A.
A.
0,672 lớt; 1,344 lớt; 2,016 lớt.
0,672 lớt; 1,344 lớt; 2,016 lớt.
B.
B.
0,672 lớt; 0,672 lớt; 2,688 lớt.
0,672 lớt; 0,672 lớt; 2,688 lớt.
C.
C.
2,016; 0,896 lớt; 1,12 lớt.
2,016; 0,896 lớt; 1,12 lớt.
D.
D.
1,344 lớt; 2,016 lớt; 0,672 lớt.
1,344 lớt; 2,016 lớt; 0,672 lớt.
Cõu 78:
Cõu 78:
X,Y,Z l 3 hirocacbon th khớ trong iu kin thng, khi phõn hu mi cht X, Y, Z u to ra C v H
X,Y,Z l 3 hirocacbon th khớ trong iu kin thng, khi phõn hu mi cht X, Y, Z u to ra C v H
2
2
, th
, th
tớch H
tớch H
2
2
luụn gp 3 ln th tớch
luụn gp 3 ln th tớch
hirocacbon
hirocacbon
b phõn hu v X, Y, Z khụng phi l dng phõn. CTPT ca 3 cht l
b phõn hu v X, Y, Z khụng phi l dng phõn. CTPT ca 3 cht l
A.
A.
C
C
2
2
H
H
6
6
,C
,C
3
3
H
H
6
6
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
B.
B.
C
C
2
2
H
H
2
2
,C
,C
3
3
H
H
4
4
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
C.
C.
CH
CH
4
4
,C
,C
2
2
H
H
4
4
C
C
3
3
H
H
4
4
.
.
D.
D.
CH
CH
4
4
,C
,C
2
2
H
H
6
6
C
C
3
3
H
H
8
8
.
.
Cõu 79:
Cõu 79:
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
2
H
H
2
2
; 0,15 mol C
; 0,15 mol C
2
2
H
H
4
4
; 0,2 mol C
; 0,2 mol C
2
2
H
H
6
6
và 0,3 mol H
và 0,3 mol H
2
2
. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1
. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1
thời gian đ
thời gian đ
ợc hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y đ
ợc hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y đ
ợc số gam CO
ợc số gam CO
2
2
và H
và H
2
2
O lần l
O lần l
ợt là
ợt là
A.
A.
39,6 và 23,4.
39,6 và 23,4.
B.
B.
3,96 và 3,35.
3,96 và 3,35.
C.
C.
39,6 và 46,8.
39,6 và 46,8.
D.
D.
39,6 và 11,6.
39,6 và 11,6.
Cõu 80:
Cõu 80:
Hỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H
Hỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H
2
2
với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực
với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực
hiện phản ứng cộng sau đó đ
hiện phản ứng cộng sau đó đ
a bình về nhiệt độ ban đầu đ
a bình về nhiệt độ ban đầu đ
ợc hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và
ợc hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và
Y so với H
Y so với H
2
2
lần l
lần l
ợt là 24 và x. Giá trị của x là
ợt là 24 và x. Giá trị của x là
A.
A.
18.
18.
B.
B.
34.
34.
C.
C.
24.
24.
D.
D.
32.
32.
Cõu 81:
Cõu 81:
Hỗn hợp A gồm H
Hỗn hợp A gồm H
2
2
, C
, C
3
3
H
H
8
8
, C
, C
3
3
H
H
4
4
. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng đ
. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng đ
ợc 6 lít khí duy nhất( các
ợc 6 lít khí duy nhất( các
khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H
khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H
2
2
là
là
A.
A.
11
11
.
.
B.
B.
22.
22.
C.
C.
26.
26.
D.
D.
13.
13.
Cõu 82:
Cõu 82:
Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
3
3
H
H
4
4
; 0,2 mol C
; 0,2 mol C
2
2
H
H
4
4
; 0,35 mol H
; 0,35 mol H
2
2
với bột Ni xúc tác đ
với bột Ni xúc tác đ
ợc hỗn hợp Y. Dẫn
ợc hỗn hợp Y. Dẫn
toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO
toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO
4
4
d
d
, thấy thoát ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H
, thấy thoát ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H
2
2
là 12. Bình
là 12. Bình
đựng dung dịch KMnO
đựng dung dịch KMnO
4
4
tăng số gam là:
tăng số gam là:
A.
A.
17,2
17,2
B.
B.
9,6.
9,6.
C.
C.
7,2.
7,2.
D.
D.
3,1.
3,1.
Cõu 83:
Cõu 83:
Cho dãy chuyển hoá sau: CH
Cho dãy chuyển hoá sau: CH
4
4
A
A
B
B
C
C
Cao su buna. Công thức phân tử của B là
Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A.
A.
C
C
4
4
H
H
6
6
.
.
B.
B.
C
C
2
2
H
H
5
5
OH.
OH.
C.
C.
C
C
4
4
H
H
4
4
.
.
D.
D.
C
C
4
4
H
H
10
10
.
.
Cõu 84:
Cõu 84:
Đốt cháy m gam hỗn hợp C
Đốt cháy m gam hỗn hợp C
2
2
H
H
6
6
, C
, C
3
3
H
H
4
4
, C
, C
3
3
H
H
8
8
, C
, C
4
4
H
H
10
10
đ
đ
ợc 35,2 g CO
ợc 35,2 g CO
2
2
và 21,6 g H
và 21,6 g H
2
2
O. Giá trị của m là
O. Giá trị của m là
A.
A.
14,4.
14,4.
B.
B.
10,8.
10,8.
C.
C.
12.
12.
D.
D.
56,8.
56,8.
Cõu 85:
Cõu 85:
Đốt cháy 1 hiđrocacbon A đ
Đốt cháy 1 hiđrocacbon A đ
ợc 22,4 lít khí CO
ợc 22,4 lít khí CO
2
2
(đktc) và 27 g H
(đktc) và 27 g H
2
2
O. Thể tích O
O. Thể tích O
2
2
(đktc) (l) tham gia phản ứng là:
(đktc) (l) tham gia phản ứng là:
A.
A.
24,8.
24,8.
B.
B.
45,3.
45,3.
C.
C.
39,2.
39,2.
D.
D.
51,2.
51,2.
Cõu 86:
Cõu 86:
Cho các phản ứng sau:
Cho các phản ứng sau:
CH
4
+ Cl
2
1 : 1
askt
(1)
(2) C
(2) C
2
2
H
H
4
4
+ H
+ H
2
2
(3) 2 CH
(3) 2 CH
CH
CH
(4) 3 CH
(4) 3 CH
CH
CH
(5) C
(5) C
2
2
H
H
2
2
+ Ag
+ Ag
2
2
O
O
(6) Propin + H
(6) Propin + H
2
2
O
O
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
A.
A.
2.
2.
B.
B.
3.
3.
C.
C.
4.
4.
D.
D.
5.
5.
Cõu 87:
Cõu 87:
Mt hn hp X gm 1 ankin v H
Mt hn hp X gm 1 ankin v H
2
2
cú V = 8,96 lớt (kc) v m
cú V = 8,96 lớt (kc) v m
X
X
= 4,6g. Cho hn hp X i qua Ni nung núng,
= 4,6g. Cho hn hp X i qua Ni nung núng,
phn ng hon ton cho ra hn hp khớ Y, cú t khi
phn ng hon ton cho ra hn hp khớ Y, cú t khi
X
Y
d
= 2. S mol H
= 2. S mol H
2
2
phn ng; khi lng; CTPT ca ankin l
phn ng; khi lng; CTPT ca ankin l
A.
A.
0,16 mol; 3,6g; C
0,16 mol; 3,6g; C
2
2
H
H
2
2
.
.
B.
B.
0,2; 4g; C
0,2; 4g; C
3
3
H
H
4
4
.
.
C.
C.
0,2 mol; 4g; C
0,2 mol; 4g; C
2
2
H
H
2
2
.
.
D.
D.
0,3; 2g; C
0,3; 2g; C
3
3
H
H
4
4
.
.
Cõu 88:
Cõu 88:
t chỏy mt hidrocacbon M thu c s mol nc bng ắ s mol CO
t chỏy mt hidrocacbon M thu c s mol nc bng ắ s mol CO
2
2
v s mol CO
v s mol CO
2
2
nh hn hoc bng 5
nh hn hoc bng 5
ln s mol M. Xỏc nh CTPT v CTCT ca M bit rng M cho kt ta vi dung dch AgNO
ln s mol M. Xỏc nh CTPT v CTCT ca M bit rng M cho kt ta vi dung dch AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3
.
.
A.
A.
C
C
4
4
H
H
6
6
v CH
v CH
3
3
CH
CH
2
2
C
C
CH.
CH.
B.
B.
C
C
4
4
H
H
6
6
v CH
v CH
2
2
= C = CH CH
= C = CH CH
3
3
.
.
C.
C.
C
C
3
3
H
H
4
4
v CH
v CH
3
3
C
C
CH.
CH.
D.
D.
C
C
4
4
H
H
6
6
v CH
v CH
3
3
C
C
C CH
C CH
3
3
.
.
Cõu 89:
Cõu 89:
Trong cỏc hirocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- ien, penta-1,3- ien hirocacbon cho c
Trong cỏc hirocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- ien, penta-1,3- ien hirocacbon cho c
hin tng ng phõn cis - trans ?
hin tng ng phõn cis - trans ?
A.
A.
propen, but-1-en.
propen, but-1-en.
B.
B.
penta-1,4-dien, but-1-en.
penta-1,4-dien, but-1-en.
C.
C.
propen, but-2-en.
propen, but-2-en.
D.
D.
but-2-en, penta-1,3- ien.
but-2-en, penta-1,3- ien.
Cõu 90:
Cõu 90:
Cú chui phn ng sau:
Cú chui phn ng sau:
N + H
N + H
2
2
B
D
D
HCl
E (spc)
E (spc)
KOH
D
D
Xỏc nh N, B, D, E bit rng D l mt hidrocacbon mch h, D ch cú 1 ng phõn.
Xỏc nh N, B, D, E bit rng D l mt hidrocacbon mch h, D ch cú 1 ng phõn.
A.
A.
N : C
N : C
2
2
H
H
2
2
; B : Pd ; D : C
; B : Pd ; D : C
2
2
H
H
4
4
; E : CH
; E : CH
3
3
CH
CH
2
2
Cl.
Cl.
B.
B.
N : C
N : C
4
4
H
H
6
6
; B : Pd ; D : C
; B : Pd ; D : C
4
4
H
H
8
8
; E : CH
; E : CH
2
2
Cl CH
Cl CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
.
.
C.
C.
N : C
N : C
3
3
H
H
4
4
; B : Pd ; D : C
; B : Pd ; D : C
3
3
H
H
6
6
; E : CH
; E : CH
3
3
CHCl CH
CHCl CH
3
3
.
.
D.
D.
N : C
N : C
3
3
H
H
4
4
; B : Pd ; D : C
; B : Pd ; D : C
3
3
H
H
6
6
; E : CH
; E : CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
Cl.
Cl.
5
5