Ngaứy soaùn 10/4/05 CHNG IV:
Ngaứy giaỷng 16/4/05 HèNH LNG TR NG HèNH CHểP U.
Tit 57: Đ8. HèNH HP CH NHT
I. MC TIấU:
- T mụ hỡnh trc quan, GV giỳp HS nm chc cỏc yu t ca hỡnh hp ch
nht, bit xỏc nh s nh, s mt, s cnh ca mt hỡnh hp ch nht, t ú lm
quen vi cỏc khỏi nim im, ng thng, on thng, mt phng trong khụng
gian. Bc u tip cn vi chiu cao trong khụng gian.
- Rốn luyn k nng nhn bit hỡnh hp ch nht trong thc t.
- Giỏo dc cho HS tớnh thc t ca cỏc khỏi nim toỏn hc.
II. CHUN B:
- GV: Chun b mụ hỡnh hỡnh hp ch nht, hỡnh hp lp phng, mt s
vt dng hng ngy cú dng hỡnh hp ch nht trong b thit b dy hc
ca chng IV
- HS: Thc o cú vch chia n mm.
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh: (1)
2. Kim tra: (Khụng KT)
3 Vo bi:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
20 (Hỡnh thnh khỏi nim
hỡnh hp ch nht).
GV: Da trờn mụ hỡnh
hỡnh hp ch nht v trờn
hỡnh v 69SGK, gii
thiu cho HS khỏi nim
hỡnh hp ch nht v
hỡnh hp lp phng.
- Hỡnh hp ch nht cú : 8
nh, 6 mt (l hỡnh ch
nht) v 12 cnh.
- Vi HS nờu vớ d v
hỡnh hp ch nht, hỡnh
hp lp phng cú trong
thc t hng ngy.
Tit 54:
HèNH HP CH NHT.
I. Hỡnh hp ch nht:
- GV: - Hỡnh hp ch
nht cú bao nhiờu nh,
mt, cnh?
- Vớ d v mt hỡnh hp
ch nht gp tng i
sng hng ngy?
- Ch ra nh, cnh, mt
ca hỡnh hp lp
phng?
- HS ch ra nh, cnh,
mt ca hỡnh hp lp
phng trờn hỡnh v v
trờn mụ hỡnh.
Hỡnh hụp ch nht
Hỡnh lp phng
Luyn tp cng c khỏi
nim)
Xem hỡnh v bng v
ch ra tt c cỏc mt,
nh, cnh, ca hỡnh hp
ch nht ú?
HS lm bi trờn phiu hc
tp hỡnh hp ch nht bờn
cú tt c:
- Cỏc mt
- Cỏc nh.
- Cỏc cnh
171
cnh
mt
nh
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
22’ (Tìm khái niệm mới)
Trên hình vẽ, liên hệ với
những khái niệm đã biết
trong hình học phẳng,
các điểm A, B. Các cạnh
AB, AC là những hình
gì?
Các mặt ABCD,
A’B’C’D’ là một phần
của mặt phẳng đó.
- Chú ý cho HS tính chất
“Đường thẳng đi qua hai
điểm AB thì nằm hoàn
toàn trong mặt phẳng
đó”.
- GV giới thiệu chiều cao
của hình hộp chữ nhật
trên mô hình và trên hình
vẽ.
- Các đỉnh A, B, C… là
các điểm.
- Các cạnh AB, BC … là
các đoạn thẳng.
II. Mặt phẳng và đường
thẳng.
* Các đỉnh A, B, C… là
các điểm.
* Các cạnh AB, BC … là
các đoạn thẳng.
* Mỗi mặt ABCD,
A’B’C’D’ …. là một phần
của mặt phẳng.
(Củng cố)
- Phối hợp câu hỏi của
bài tập 1 và 2 và 3 SGK,
làm trên phiếu học tập,
chỉ điền câu trả lời theo
mẫu đã in. GV phát cho
từng nhóm 2 HS. GV
thu, chấm bài một số
nhóm.
- GV chuẩn bị câu trả lời
trên một bảng phụ.
* Bài tập củng cố:
Cho hình hộp chữ nhật
có 6 mặt đều là hình chữ
nhật:
1. Các cạnh bằng nhau
của hình hộp chữ nhật
ABCD và A’B’C’D’ là:
: (Làm việc theo nhóm 2
HS)
* Mỗi nhóm điền vào
phiếu học tập và nộp cho
GV.
2. Nếu O là trung điểm
đoạn thẳng BA’ thì O có
nằm trên đoạn thẳng AB’
không? Vì sao?
……………….
3. Nếu điểm K thuộc cạnh
BC thì điểm K có thuộc
cạnh C’D’ không?
………………….
4. nếu A’D’ = 5cm, D’D
= 3cm, DD’= 4cm thì độ
dài của:
B’D’ = … vì ………
A’B = …….vì……….
4. Dặn dò: 2’
Học thuộc bài và làm bài tập 5 SBT trang 105
Để ghép hình đã cho để có một hình lập phương, chú ý vị trí hai mặt đáy.
IV. RÚT KN:
172
A
A
A
A
Ngaứy soaùn 17/4/05 TUN 31
Ngaứy giaỷng 18/4/05
Tit 58 Đ 2. HèNH HP CH NHT (TIP)
I. MC TIấU:
- T mụ hỡnh trc quan ca hỡnh hp ch nht, GV giỳp HS nm c du
hiu hai ng thng song song, ng thng song song vi mt phng, hai mt
phng song song. Cng c li vng chc cụng thc tớnh din tớch xung quanh ca
hỡnh hp ch nht.
- Rốn luyn thờm thao tỏc so sỏnh, tng t ca t duy qua vic so sỏnh s
song song ca hai ng thng, gia ng thng v mt phng, gia hai mt
phng.
- Rốn k nng nhn bit ng thng song song vi mt phng, bc du nm
c phng phỏp nhn bit hai mt phng song song.
II. CHUN B:
- GV: Chun b mụ hỡnh hỡnh hp ch nht, mt s vn dng cú th tn dng
c trờn lp nh bn gh ca GV, HS gii thiu hỡnh nh ca hai
mt phng song song.
- HS: xem li kin thc c v cụng thc tớnh din tớch xung quanh hỡnh hp
ch nht (lp 5).
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh: (1)
2. Kim tra: (7)Dựng bng ph cú sn hỡnh v v cõu hi.
a/ K tờn cỏc mt ca hỡnh hp ch nht trờn?
b/ BB v AA cú nm trong mt mt phng?
Cú th núi AA//BB c khụng? Vỡ sao?
c/ AD v BB cú hay khụng im chung.
3. Vo bi:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
18 GV Trỡnh by vn ca
bi c t ra:
- Trong khụng gian, khỏi
nim hai ng thng song
song cú gỡ mi so vi c
(trong mt phng).
- Nu hai ng thng
khụng cú im chung,
trong khụng gian cú th
xem l hai ng thng
song song khụng?.
Gii thiu bi mi:
(nhng vớ d tỡm trờn hỡnh
v hay trờn mụ hỡnh
cng c khỏi nim).
-Hai ng thng song
song.
Tit 55: Đ2 HèNH HP
CH NHT (tt)
1/ Hai ng thng song
song trong khụng gian:
173
A
D
D
A
B
C
C
B
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
(Ví dụ AA’//BB)
Yêu cầu HS tìm thêm
những ví dụ khác trên hình
vẽ cho trên hay trên mô
hình.
- Chỉ ra những đường
thẳng cắt nhau và mặt
phẳng chứa hai đường
thẳng đó.
- Học sinh thêm những
ví dụ về hai đường
thẳng song song
- HS thêm những ví dụ
về hai đường thẳng cắt
nhau
Ví dụ: AA’//DD’
(Cùng nằm trong trong mặt
phẳng (ADD’A’)).
Hai đường thẳng không
cùng nằm trong một mặt
phẳng nào:
Hai đường thẳng AD và
A’D’
Chú ý:
Trong không gian:
- GV: chỉ ra hai đường
thẳng không cùng nằm
trong một mặt phẳng nào?.
(GV nêu ví dụ trước, vì
đây là một khái niệm khó:
Hai đường thẳng chéo
nhau).
GV: Trong mặt phẳng,
quan hệ song song giữa hai
đường thẳng có tính chất
gì?.
GV: Trong không gian,
tính chất đó vẫn đúng, hãy
nêu vài ví dụ về tính chất
đó trên hình vẽ trên?.
(Vài HS nêu ví dụ)
- HS nêu một số cặp
đường thẳng không
cùng nằm trong một
mặt phẳng.
- Nếu a//b và b//c thì
a//c
- HS: nêu lên được một
số ví dụ:
* AD//BC và BC//B’C’
suy ra AD//B’C’.
* AB//DC và DC//D’C’
suy ra AB//D’C’…….
17’ (Tìm kiếm kiến thức mới).
- Quan sát hình vẽ ở bảng
và nêu:
- BC có song song với
B’C’ không?.
- BC có chứa trong mặt
phẳng A’B’C’D’ không?.
- Hãy tìm vài đường thẳng
có trường hợp như vậy với
một mặt phẳng nào đó
trong hình vẽ?.
- GV giới thiệu khái niệm
một đường thẳng song
HS:
BC//B’C’
BC ⊄ mf(A’B’C’D’)
HS: Tìm và chỉ ra được
một số đường thẳng có
tính chất tương tự như
vậy:
……
2/ Đường thẳng song song
với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng song song
174
A’
D’
D
A
B’
C’
C
B
a, b ⊂ mf(∝)
a//b ⇔
a ∩ b = ∅
A’
D’
D
A
B’
C’
C
B
a//b và b//c => a//c
A’
D
A
D’
B’
C’
C
B
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
song với một mặt phẳng.
(vận dụng lý thuyết để
chứng minh một đường
thẳng song song với một
mặt phẳng).
Bài tập ?3 (SGK)
(Chỉ nêu 4 trường hợp, có
lập luận lí do song song).
- HS:
Làm bài trên bảng
nhóm.
- Mỗi em HS chỉ cần
nêu 4 trường hợp và chỉ
rõ lí do:
* AB//A’B’ và AB⊄
mp (A’B’C’D’)
vậyAB//mp(A’B’C’D’)
* AD//A’D’ và AD ⊄
mp(A’B’C’D’)
vậy :
AD//mp(A’B’C’D’)
Chú ý:
* Đường thẳng song song
với mặt phẳng:
BC//mp (A’B’C’D’)
BC//B’C’
⇔
BC
⊄
mp(A’B’C’D’)
* Hai mặt phẳng song
song:
mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
a//a’
b//b’
⇔ a cắt b; a’ cắt b’
a’,b’⊂mp(A’B’C’D’)
a’,b’⊂mp(ABCD)
Bài tập áp dụng:
Cho ABCDA’B’C’D’ là
hình hộp chữ nhật:
a/ Những đường thẳng nào
song song với mặt phẳng
DCC’D’
b/ BC song song với những
mặt nào có trong hình vẽ?
(Tìm kiến thức mới).
GV giới thiệu dấu hiệu
nhận biết hai mặt phẳng
song song bằng mô hình:
* AB và AD cắt nhau tại A
và chúng chứa trong mặt
phẳng ABCD.
* AB//A’B’ và AD//A’D’
nghĩa là AB, AD quan hệ
với mặt phẳng A’B’C’D’
như thế nào?).
* A’B’ và A’D’ cắt nhau
tại A và chúng chứa trong
mặt phẳng A’B’C’D’. Thì
ta nói rằng mặt phẳng
ABCD song song với mặt
phẳng A’B’C’D’. Kí hiệu:
mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
* Hãy tìm trong hình vẽ
trên, những cặp mặt phẳng
song song? (Nêu đầy đủ
căn cứ).
(củng cố)
GV cho HS làm theo
nhóm, trên bảng nhóm,
nhằm mục đích củng cố,
kiểm tra việc nắm kiến
* HS: AB, AD song
song với mặt phẳng
A’B’C’D’
HS: Làm bài tập miệng,
trả lời theo yêu cầu của
GV.
175
A
A’
D’
D
B’
C’
C
B
A’
D’
D
A
B’
C’
C
B
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
thức của HS và phát huy
tính tích cực của hoạt động
học tập theo nhóm.
( Câu c ở bảng đen)
GV cho treo bài làm vài
nhóm, nhận xét, sửa sai
(nếu có). Trình bày lời giải
đúng do GV chuẩn bị
trước.
củng cố)
-HS: làm theo nhóm,
mỗi nhóm là một bàn,
trình bày bài làm trên
bảng phụ .
c/Chứng minh BCD’A’ là
hình bình hành, từ đó có
nhận xét giữa cạnh DC’ và
mặt ABB’A’?
4. Dặn dò: (2’)
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
IV. RÚT KN:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
176