Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.17 KB, 2 trang )
Bài kiểm tra ngữ văn 6 :( 45phút )
Phân môn Tiếng Việt
Họ và tên: .
Lớp: .
Ngày kiểm tra: Ngày trả bài: .
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Từ nào sau đây là từ láy?
A. Than thở. B. Mệt mỏi C. Rung rinh. D. Ngon ngọt.
2. Trong câu thơ: Tổ quốc tôi nh một con tầu
Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
Từ mũi đ ợc dùng theo nghĩa nào?
A.Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển. C. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển. D.CảA,B,C đều
sai
3. Trong các từ sau , từ nào là từ mợn?
A. Ngày xa. B. Cha mẹ. C. Mãng xà. D. Con trâu.
4.Danh từ tiếng việt đợc chia làm mấy loại lớn?
A. hai B.ba. C. Bốn D. Cả A,B.C đều sai.
5. Từ nào sau đây không phải danh từ ?
A . Mã Lơng. B. Thần nớc. C. Lũy đất. D. Đánh nhau.
6. Danh từ riêng nào sau đây viết hoa sai ?
A. Bắc Kinh. B. Liên hợp Quốc. C. Vac-Sa-Va D. Buôn Mê Thuột.
7.Tên ngời, tên địa danh Việt Nam đợc viết hoa nh thế nào?
A. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng. B. Không viết hoa tiếng đệm của tên.
C. Viết hoa chữ cái đầu tiêncủa từ. D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi
tiếng.
8. Các danh từ : thúng, đấu, nắm, gang thuộc loại danh từ nào?
A. Danh từ chỉ đơn vị chính xác. B. Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.
C. Danh từ riêng. D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Nhà , Cửa , Sách , Vở là danh từ