Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thử HK II Toán_11 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.78 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2009-2010)
Môn Toán Lớp 11 cơ bản (90 phút)

A. Đại số (6,5 đ)
BÀI 1 : Tính các giới hạn sau.
a. (1đ)
37
2
lim
2
−+


x
x
x

b. ( 1đ )
x
xxx
x
21
14
lim
2

+−+−
−∞→

BÀI 2 : (1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) =
2


54
2
+
++
x
xx
tại
điểm có hoành độ x
0
= 0
BÀI 3 : (1đ) Cho hàm số f(x) =
323
23
+−
xx
g(x) =
3
2
2
2
3
−+
x
x
. Giải bất phương trình
)()(
//
xgxf



BÀI 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a. (1đ)
x
xx
y
cos1
sincos

+
=

b. ( 1đ )
)1).(3
2
(
−+=
xx
x
y

B. Hình học ( 3,5 đ)
BÀI 5 : (1đ) Cho hình chóp SABC có
)(ABCSA

tại A và
ABC

vuông tại B. Xác định
góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC).
BÀI 6 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh

đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
a.(1,5đ) C/m:
ADBC


b. (1đ) Gọi AH là đường cao của tam giác
ADI

.C/m
)(BCDAH ⊥


Đáp án.
BÀI Nội dung Điểm
Bài 1
1a (1đ)
a.
37
2
lim
2
−+


x
x
x
=
2
)37)(2(

lim
2

++−

x
xx
x

)37(lim
2
++

x
x
= 6
0,5
0.5
1b (1đ)
x
xxx
x
21
14
lim
2

+−+−
−∞→
=

)2
1
(
)
11
4(
lim
2
2

+−+−
−∞→
x
x
x
x
xx
x
=
)2
1
(
)
11
4(
lim
2

+−+−
−∞→

x
x
x
x
xx
x
=
)2
1
(
11
4
lim
2

+−−−
−∞→
x
x
x
x
xx
x
=
)2
1
(
)
11
41(

lim
2

+−−−
−∞→
x
x
x
x
x
x
=
2
1
11
41
lim
2

+−−−
−∞→
x
x
x
x

=
20
0041


+−−−
=
2
3

0.5
0.5
Bài 2.
(1,5đ)
2
5
0
=
y
2
0
0
2
0
0
/
)2(
34
)(
+
++
=
x
xx
xf

,
4
3
)0(
/
=
f
Tiếp tuyến:
2
5
4
3
+=
xy
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3.
( 1đ)
xxxf 49)(
2/
−=
(0,5đ)
xxxg
+=
2/
6)(







⇔≥−⇔+≥−⇔≥
3
5
0
053649)()(
222//
x
x
xxxxxxxgxf
(0,5đ)
Bài 4 .
a. (1đ)
b. (1đ)
2
/
)cos1(
sin).sin(cos)cos1).(cossin(
x
xxxxxx
y

+−−+−
=
2
/
)cos1(
1sincos

x
xx
y

−−
=
x
x
x
x
x
y
2
1
).3
2
()1).(3
2
(
2
/
++−+−=
0,5đ
0,5đ

Bài 5.
(1đ )
SBBCSABBC
BCAB
BCSAABCSA

⊥⇒⊥⇒




⊥⇒⊥
)(
)(







SBA
BCSB
BCAB
là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC)

S
A
B
C
0,5đ
0,5đ
Bài 6.
(2,5đ)
a. Tam giác ABC cân tại A có I là trung điểm của BC nên
BCAI


Tương tự, từ
DBC

cân tại D ta có
BCDI

0,5đ
0,5đ
ADBCADIBC
⊥⇒⊥
)(
b.
AHBCADIBC
⊥⇒⊥
)(
IDAH

Suy ra
)(BCDA H


I
D
A
B
C
H

0,5đ

0,5đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×