Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

HH 7 tiet 53 den tiet 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.29 KB, 27 trang )

============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
Ngày soạn: 17/3/ 2010
Ngày dạy: / 3/ 2010
Tiết: 53
tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác có 3
đờng trung tuyến.
- Hiểu và nắm đợc tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác.
- Phát hiện tính chất đờng trung tuyến.
- Biết sử dụng đợc định lí để giải bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận chính xác khi vẽ các đờng trung tuyến của tam giác
II. Chuẩn bị:
- Com pa, thớc thẳng, tam giác bìa cứng, 12 lới ô vuông 10 x 10 ô.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
- HS vẽ

ABC, xác định trung điểm M của cạnh BC
- Kiểm tra vở bài tập.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Đặt tấm bìa tam giác trên trọng tâm của nó.
? đó là điểm gì của tam giác mà nó thăng


bằng.
- Học sinh cha trả lời đợc.
- GV sử dụng

ABC, M là trung điểm của
BC, nối AM.
- Học sinh vẽ hình.
GV khẳng định AM là đờng trung tuyến của

ABC xuất phát từ đỉnh A
? Thế nào là đờng trung tuyến của

?
? Trong 1

ta có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng
trung tuyến?
GV y/c HS vẽ các trung tuyến còn lại của

.
- 2 học sinh lần lợt vẽ trung tuyến từ B, từ C
? 3 đờng trung tuyến có gì đặc biệt?
- Cho học sinh thực hành theo SGK
- Học sinh thực hành theo hớng dẫn và tiến
hành kiểm tra chéo kết quả thực hành của
nhau.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 lới ô vuông
10x10.
- H s làm theo nhóm

+ Đọc kĩ SGK
1. Đ ờng trung tuyến của tam giác. (10')

AM là trung tuyến của

ABC.
2. Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam
giác (25')
a) Thực hành
* TH 1: SGK
?2 Có đi qua 1 điểm.
* TH 2: SGK
M
B
C
A
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
+ Tự làm
- Giáo viên có thể hớng dẫn thêm cách xác
định trung tuyến.
- Yêu cầu học sinh trả lời ?3
- Giáo viên khẳng định tính chất.
? Qua TH 1,2 em nhận xét gì về quan hệ 3 đ-
ờng trung tuyến.
- Học sinh: đi qua một điểm, điểm đó cách
mỗi đỉnh của

bằng 2/3 độ dài trung tuyến.
- 2 học sinh lần lợt phát biểu định lí.
?3

- AD là trung tuyến.
-
2
3
AG BG CG
AD BE CF
= = =
b) Tính chất
Định lí: SGK


2
3
AG BG CG
AM BE CF
= = =
4. Củng cố: (2')
- Vẽ 3 trung tuyến.
- Phát biểu định lí về trung tuyến và làm BT 23, 24 sgk <66>
Bài 24 1HS lên điền vào bảng phụ
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học thuộc định lí.
- Làm bài tập 23

26 (tr66; 67-SGK)
HD 26, 27: dựa vào tam giác băng nhau.
V. Rút kinh nghiệm:





Ngày soạn: 17/3/ 2010
Ngày dạy: / 3/ 2010
Tiết: 54
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng vẽ hình, biết vận dụng tính chất để giải bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận chính xác khi vẽ các đờng trung tuyến của tam giác
II. Chuẩn bị:
- Com pa, thớc thẳng.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
F
G
E
M
B
C
A
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra 15ph:
Đề
Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.
Cho


ABC,
à à
0 0
70 , 50A B= =
so sánh các cạnh của

ABC.
A. AB > AC > BC. B. AB > BC > AC.
C. BC > AB > AC. D. BC > AC > AB.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Hãy điền vào chỗ trống:
a, GM = CM; b, AG = GK
c, AK = AG; d, AK = GK
\\
\\
/
/
M
K
C
B
A
G
Câu 3: Độ dài hai cạnh của một tam giác bằng 7cm và 2cm. Tính độ dài cạnh còn lại biết
rằng số đo của nó theo xentimét là một số tự nhiên lẻ. Tam giác đó là tam giác gì?
Đáp án và biểu điểm.
Câu 1. C (1đ)
Câu 2: a,
1
3

; b, 2 ; c,
3
2
d, 3 (4đ)
Câu 3: Gọi độ dài cạnh còn lại của tam giác là xcm
Theo BĐT tam giác ta có: 7 2 < x < 7 + 2 hay 5 < x < 9 (2đ)
Vì x là một số tự nhiên lẻ

x = 7cm. Tam giác đó là tam giác cân (3đ)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Nhấn mạnh: ta công nhận định lí trung
tuyến ứng với cạnh huyền tam giác vuông.
- Học sinh vẽ hình.
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm ra lời giải
dựa trên vấn đáp từng phần.
AG = ?

AM = ?

BC = ?

BC
2
= AB
2
+ AC
2


AB = 3; AC = 4
- Sau cùng giáo viên xoá sơ đồ, 1 học sinh
khá chứng minh bằng miệng, yêu cầu cả lớp
chứng minh vào vở.
Bài tập 25 (SGK)
Tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh
huyền thì bằng nửa cạnh huyền.

GT

ABC;
à
0
90A =
; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL AG = ?
Bg:
. Xét

ABC:
à
0
90A =

BC
2
= AB
2
+ AC

2

BC
2
= 4
2
+ 3
2


BC = 5 cm

AM = 2,5 cm
. Ta có AG =
2
3
AM

AG =
2 5
.
3 2
cm
AG =
5
3
(cm)
Bài tập 28 (SGK)
M
A

C
B
G
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 28.
- Học sinh vẽ hnh ghi GT, KL.
? Nêu lí do để

DIE =

DIF.
- Học sinh: c.g.c
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
b) Giáo viên hớng dẫn học sinh để tìm ra lời
giải.
ã
0
90DIE =

ã
ã
1
2
DIE EIF=

ã
ã
DIE DIF=

Chứng minh trên.

* Nhấn mạnh: trong

cân đờng trung tuyến
ứng với cạnh đáy thì cũng là đg cao.

GT

DEF cân ở D; IE = IF
DE = DF = 13; EF = 10
KL
a)

DIE =

DIF
b)
ã
ã
;DIF DIE
góc gì.
c) DI = ?
Bg:
a)

DIE =

DIF (c.g.c)
vì DE = DF (

DEF cân ở D)


à
à
E F=
(

DEF cân ở D)
EI = IF (GT)
b) Do

DIE =

DIF


ã
ã
DIE DIF=

mặt khác
ã
ã
0
180DIE DIF+ =


ã ã
ã
0 0
2 180 90DIE DIE DIF= = =

c) Do EF = 10 cm

EI = 5 cm.

DIE có ED
2
= EI
2
+ DI
2

DI
2
= 13
2
- 5
2
= 169 - 25 = 144

DI
2
= 12
2


DI = 12
4. Củng cố: (3')
- Ba định lí công nhận qua bài tập, học sinh phát biểu.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(4')
- Làm bài tập 30 (SGK)

HD:
a) So sánh các cạnh của

BGG' với các đờng trung tuyến của

ABC.
b) So sánh các trung tuyến

BGG' với các cạnh của

ABC.
- Làm bài tập 25: chứng minh định lí
HD: Dựa vào tia đối của MA đoạn MD = MA; dựa vào tam giác bằng nhau để suy ra.
V. Rút kinh nghiệm:




I
E
F
D
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
Ngày soạn: 28/3/ 2010
Ngày dạy: / 3/ 2010
Tiết: 55
tính chất tia phân giác của một góc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trng tia phân giác của một góc.

2. Kĩ năng:
- biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc 2 lề nh một ứng dụng của 2 định lí (bài
tập 31)
- Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong học tập và hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị:
- Tam giác bằng giấy, thớc 2 lề, com pa.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Học sinh 1: vẽ tia phân giác của một góc.
- Học sinh 2: kiểm tra vở ghi, vở bài tập.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Cho học sinh thực hàh nh trong SGK.
- Giáo viên gấp giấy làm mẫu cho học sinh.
- Học sinh thực hành theo.
- Yêu cầu học sinh làm ?1: so sánh khoảng
cách từ M đến Ox và Oy.
- Hai khoảng cách này bằng nhau.
1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia
phân giác.
a) Thực hành.
?1
b) Định lí 1: (định lí thuận)
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============

- Giáo viên: kết luận ở ?1 là định lí, hãy
phát biểu định lí.
?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí (
dựa vào hình 29)?
? Vận dụng kiến thức nào CM: MA = MB?
GV y/c HS chứng min định lí trên.
- Học sinh chứng minh vào nháp, 1 em làm
trên bảng.

AOM (
à
0
90A =
),

BOM (
à
0
90B =
)
có OM là cạnh huyền chung,
ã
ã
AOM BOM=
(OM là pg)


AOM =

BOM (c.h-g.n)


AM = BM
GV đa bảng phụ ghi nội dung bài toán sgk
và hình vẽ 30, y/c HS thảo luận và nhận xét
xem OM có là tia phân giác của
ã
xOy
?
- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí.
- học sinh: điểm nằm trong góc và cách đều
2 cạnh thì nó thuộc tia phân giác của góc
đó.
?3 Dựa vào hình 30 hãy viết GT, KL.
? Nêu cách chứng minh.
- Học sinh:
Vẽ OM, ta chứng minh OM là pg

ã
ã
AOM BOM=


AOM =

BOM

cạnh huyền - cạnh góc vuông
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng
CM.
- Cả lớp CM vào vở.


?2
GT
OM là phân giác
ã
xOy
MA

Ox, MB

Oy
KL MA = MB
Chứng minh: SGK
2. Định lí đảo
* Định lí 2:

?3
GT
MA

Ox, MB

Oy,
MA = MB
KL M thộc tia pg của
ã
xOy
Chứng minh: SGK
* Nhận xét: (SGK).
4. Củng cố: (6')

- Phát biểu nhận xét qua định lí 1, định lí 2
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 31: CM 2 tác giả bằng nhau theo trờng hợp g.c.g từ đó


OM là pg.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(4')
- Học kĩ bài.
- Làm bài tập 32
HD
- M là giao của 2 phân giác góc B,
góc C (góc ngoài)
- Vẽ từ vuông góc tia AB, AC, BC.
HM MI
MH MK
MI MK
=

=

=



M thuộc
tia phân giác góc BAC
K
I
H
1
1

M
C
B
A
V. Rút kinh nghiệm:
y
x
B
A
O
M
y
x
B
A
O
M
KC
B
I
H M
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============



Ngày soạn: 1/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 56
luyện tập
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức
- Củng cố định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hình học.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức làm việc tích cực.
II. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng 2 lề, com pa.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: vẽ góc xOy, dùng thớc 2 lề hãy vẽ phân giác của góc đó, tại sao nó là phân
giác.
- Học sinh 2: trình bày lời chứng minh bài tập 32.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.
- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Nêu cách chứng minh AD = BC
- Học sinh:
AD = BC


ADO =


CBO

c.g.c
- Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên
phân tích.
- 1 học sinh lên bảng chứng minh.
? để chứng minh IA = IC, IB = ID ta cần
cm điều gì.
- Học sinh:

AIB =

CID

Bài tập 34 (tr71-SGK)
(5')
GT
ã
xOy
, OA = OC, OB = OD
KL
a) BC = AD
b) IA = IC, IB = ID
c) OI là tia phân giác
ã
xOy
Chứng minh:
a) Xét

ADO và


CBO có: (5')
OA = OC (GT)
ã
BOD
là góc chung.
OD = OB (GT)



ADO =

CBO (c.g.c) (1)

DA = BC
b) Từ (1)


à
à
D B=
(2) (10')
2
1
2
1
y
x
I
A

B
O
D
C
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============


2 2
A C=
, AB = CD,
à
à
D B=







à
à
1 1
A C=

AO OC
OB OD
=
=



ADO =

CBO
? để chứng minh AI là phân giác của góc
XOY ta cần chứng minh điều gì.
- Học sinh:
AI là phân giác

ã
ã
AOI COI=


AOI =

CI O

AO = OC AI = CI OI là cạnh chung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
- Học sinh làm bài
- Giáo viên bao quát hoạt động của cả lớp.

à
à
1 1
A C=
mặt khác
à


à

0 0
1 2 1 2
180 , 180A A C C+ = + =




2 2
A C=
(3)
. Ta có AB = OB - OA, CD = OD - OC
mà OB = OD, OA = OC

AB = CD (4)
Từ 2, 3, 4



BAI =

DCI (g.c.g)

BI = DI, AI = IC
c) Ta có (7')
AO = OC (GT)
AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.




AOI =

COI (c.g.c)


ã
ã
AOI COI=
(2 cạnh tơng ứng)

AI là phân giác của góc xOy.
Bài tập 35 (tr71-SGK) (5')
Dùng thớc đặt OA = AB = OC = CD
AD cắt CB tại I

OI là phân giác.
4 Củng cố: (2')
- Cách vẽ phân giác khi chỉ có thớc thẳng.
- Phát biểu ính chất tia phân giác của một góc.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(3')
- Về nhà làm bài tập 33 (tr70), bài tập 44(SBT)
- Cắt mỗi học sinh một tam giác bằng giấy
HD: a) Dựa vào tính chất 2 góc kề bù
ã
0
' 90tOt =
b) +
M O

+ M thuộc Ot
+ M thuộc Ot'
V. Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 4/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 57
tính chất ba đờng phân giác của tam giác
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác.
- Nắm đợc tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác.
2. Kĩ năng:
D
B
C
O
A
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
- Tự chứng minh đợc định lí trong tam giác cân: đờng trung tuyến đồng thời là đờng phân
giác.
- Qua gấp hình học sinh đoán đợc định lí về đờng phân giác trong của tam giác.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức làm việc tích cực.
II. Chuẩn bị:
- Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài.
III. Các ph ơng pháp dạy học

Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
1. Kiểm tra chuẩn bị tam giác bằng của học sinh.
2. Thế nào là tam giác cân, vẽ trung tuyến ứng với đáy của tam giác cân.
3. Vẽ phân giác bằng thớc 2 lề song song.
3 . Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình mở bài.
- Học sinh cha trả lời ngay đợc câu hỏi.
BT: - vẽ tam giác ABC
- Vẽ phân giác AM của góc A (xuất phát từ
đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC)
? Ta có thể vẽ đợc đờng phân giác nào không.
- HS: có, ta vẽ đợc phân giác xuất phát từ B,
C, tóm lại: tam giác có 3 đờng phân giác.
? Tóm tắt định lí dới dạng bài tập, ghi GT,
KL.
CM:

ABM và

ACM có
AB = AC (GT)
ã ã
BAM CAM=
AM chung




ABM =

ACM
? Phát biểu lại định lí.
- Ta có quyền áp dụng định lí này để giải bài
tập.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh: 3 nếp gấp cùng đi qua 1 điểm.
- Giáo viên nêu định lí.
- Học sinh phát biểu lại.
- Giáo viên: phơng pháp chứng minh 3 đờng
đồng qui:
+ Chỉ ra 2 đờng cắt nhau ở I
+ Chứng minh đờng còn lại luôn qua I
- Học sinh ghi GT, KL (dựa vào hình 37) của
định lí.
? Chứng minh nh thế nào.
- HS:
AI là phân giác


IL = IK


IL = IH , IK = IH
1. Đờng phân giác của tam giác (15')
a. Đ/n
M

C
B
A
AM là đờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)
. Tam giác có 3 đờng phân giác
b. Tính chất
\
/
//
//
M
C
B
A
GT

ABC, AB = AC,
ã ã
BAM CAM=
KL BM = CM
2. Tính chất ba phân giác của tam giác
(15')
?1
a) Định lí: SGK
b) Bài toán
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============





BE là phân giác CF là phân giác




GT GT
- Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng minh.

GT

ABC, I là giao của 2 phân giác
BE, CF
KL
. AI là phân giác
ã
BAC
. IK = IH = IL
CM: SGK
4. Củng cố: (6')
- Phát biểu định lí.
- Cách vẽ 3 tia phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 36-SGK:
I cách đều DE, DF

I thuộc phân giác
ã
DEF
, tơng tự I thuộc tia phân giác
ã
ã

,DEF DFE
5 . H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm bài tập 37, 38-tr72 SGK
HD38: Kẻ tia IO
a)
ã
0 0
0 0 0 0
180 62
180 180 59 120
2
KOL


= = =


b)
ã
0
31KIO =
c) Có vì I thuộc phân giác góc I
V. Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 7/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 58

luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố tính chất ba đờng phân giác của tam giác.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ tian phân giác, kĩ năng chứng minh hình học.
3. Thái độ
- Học sinh tích cực làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
H
K
L
I
B
C
A
M
E
F
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: vẽ 3 phân giác của

ABC (dùng thớc 2 lề)

- Học sinh 2: phát biểu về phân giác trong tam giác cân.
- Phát biểu tính chất về phân giác trong tam giác.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vở.
?

ABD =

ACD bằng nhau theo trờng hợp
nào?
- HS: c.g.c
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.
- HD học sinh tìm cách CM:
ã
ã
CBD DCB=
,
sau đó 1 học sinh lên bảng CM.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vở.
? Muốn chứng minh G cách đều 3 cạnh ta
cần chứng minh điều gì.
- Học sinh: G là giao của 3 phân giác của
tam giác ABC.
- 1 học sinh chứng minh, giáo viên ghi trên
bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hớng dẫn học sinh CM.

Bài tập 39 (10')


B

C

A

D

GT

ABC cân ở A, AD là phân giác.
KL
a)

ABD =

ACD
b)
ã
ã
DBC DCB
CM
a) Xét

ABD và

ACD có:

AB = AC (vì

ABC cân ở A)
ã ã
BAD CAD=
(GT)
AD là cạnh chung



ABD =

ACD (c.g.c)
b)


ã
ã
ABD ACD=
mặt khác
ã
ã
ABC ACB=
(cân ở A)
ã
ã
ã
ã
ABD DBC ACD DBC+ = +



ã
ã
CBD DCB=
Bài tập 41 (10')


G

P

M

N

A

B

C

GT G là trọng tâm của

ABC đều
KL G cách đều 3 cạnh của

ABC
CM:
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============


ABC cân

AB = AC


ABA
1
=

ACA
1

ã ã
ã
ã
1 1 1 1
,BAA CAA AA B AAC= =
, AD chung
Do G là trọng tâm của tam giác đều

G là
giao điểm của 3 đờng phân giác, tức là G
cách đều 3 cạnh của tam giác ABC
Bài tập 42
/
/
D
C
B
A

1
A
GT

ABC, AD vừa là phân giác vừa là
trung tuyến
KL

ABC cân ở A
4. Củng cố: (1')
- Đợc phép sử dụng định lí bài tập 42 để giải toán.
- Phơng pháp chứng minh 1 tia là phân giác của 1 góc.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Về nhà làm bài tập 43 (SGK)
- Bài tập 48, 49 (SBT-tr29)
V. Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn: 11/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 59
tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc định lí thuận và đảo tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:
- Chứng minh đợc hai định lí về tính chất đặc trng đờng trung trực của một đoạn thẳng dới
sự hớng dẫn của giáo viên.
- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng nh một ứng dụng

của hai định lí trên.
- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
3. Thái độ
- Học sinh tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV và HS: Thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Giáo viên hớng dẫn học sinh gấp giấy
- Học sinh thực hiện theo
1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc đ-
ờng trung trực. (10')
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
- Lấy M trên trung trực của AB. Hãy so
sánh MA, MB qua gấp giấy.
- Học sinh: MA = MB
? Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả
đó.
- Học sinh: điểm nằm trên trung trực của
một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút
của đoạnn thẳng đó.
- Giáo viên: đó chính là định lí thuận.
- Giáo viên vẽ hình nhanh.
- Học sinh ghi GT, KL

- Sau đó học sinh chứng minh
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
(

MIA =

MIB)
Xét điểm M với MA = MB, vậy M có
thuộc trung trực AB không.
- Học sinh dự đoán: có
- Đó chính là nội dung định lí.
- Học sinh phát biểu hoàn chỉnh.
- Giáo viên phát biểu lại.
- Học sinh ghi GT, KL của định lí.
- Gc hớng dẫn học sinh chứng minh
định lí
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
? d là trung trực của AB thì nó thoả mãn
điều kiện gì (2 đk)

học sinh biết cần chứng minh MI


AB
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
- Giáo viên hơớng dẫn vẽ trung trực của
đoạn MN dùng thớc và com pa.
- Giáo viên lu ý:

+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn
MN/2
+ Đây là 1 phơng pháp vẽ trung trực
đoạn thẳng dùng thớc và com pa.
a) Thực hành
b) Định lí 1 (đl thuận) SGK

d
I
A
B
M
GT
M

d, d là trung trực của AB
(IA = IB, MI

AB)
KL MA = MB
2. Định lí 2 (đảo của đl 1)
a) Định lí : SGK
2
1
I
I
M
A
B
A

B
M
GT MA = MB
KL M thuộc trung trực của AB
Chứng minh:
. TH 1: M

AB, vì MA = MB nên M là trung
điểm của AB

M thuộc trung trực AB
. TH 2: M

AB, gọi I là trung điểm của AB

AMI =

BMI vì
MA = MB
MI chung
AI = IB


$
à
1 2
I I=

$
à

0
1 2
180I I+ =


$
à
0
1 2
90I I= =
hay MI

AB, mà AI = IB


MI là trung trực của AB.
b) Nhận xét: SGK
3. ứng dụng (5')
Q
P
M
N
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
PQ là trung trực của MN
4. Củng cố: (2')
- Cách vẽ trung trực
- Định lí thuận, đảo
- Phơng pháp chứng minh 1 đờng thẳng là trung trực và BT 44.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(4')
- Làm bài tập 45, 46 (tr76-SGK)

HD 46: ta chỉ ra A, D, E cùng thuộc trung trực của BC
V. Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn: 13/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 60
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố tính chất đờng trung trực của 1 đoạn thẳng
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng)
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào chứng minh hình học.
3. Thái độ
- Học sinh tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ hình 46, com pa, thớc thẳng.
HS: Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác, com pa, thớc thẳng.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Phát biểu định lí thuận, đảo về đờng trung trực của đoạn thẳng AD, làm bài tập 44.
2. Vẽ đờng thẳng PQ là trung trực của MN, hãy chứng minh.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng

- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL cho
bài tập
? Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo trờng
hợp nào.
c.g.c

MA = MB, NA = NB

M, N thuộc trung trực AB

GT
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.
Bài tập 47 (tr76-SGK) (8')
A
B
M
N
GT
M, N thuộc đờng
trung trực của
AB
KL

AMN=

BMN
Do M thuộc trung trực của AB

MA = MB, N thuộc trung trực của AB


NA = NB, mà MN chung



AMN =

BMN (c.c.c)
Bài tập 48 (8')
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Dự đoán IM + IN và NL.
- HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam giác.
Muốn vậy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1 tam
giác.
IM + IN > LN


MI = LI
IL + NI > LN




LIN
- Lu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L không
thẳng hàng.
- Học sinh dựa vào phân tích và HD tự
chứng minh.
- GV chốt: NI + IL ngắn nhất khi N, I, L
thẳng hàng.

? Bài tập này liên quan đến bài tập nào.
- Liên quan đến bài tập 48.
? Vai trò điểm A, C, B nh các điểm nào của
bài tập 48.
- A, C, B tơng ứng M, I, N
? Nêu phơng pháp xác định điểm nhà máy
để AC + CB ngẵn nhất.
- Học sinh nêu phơng án.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 51
- Học sinh đọc kĩ bài tập.
- Giáo viên HD học sinh tìm lời giải.
- Cho học sinh đọc phần CM, giáo viên ghi.
- Học sinh thảo luận nhóm tìm thêm cách
vẽ.
y
x
K
M
L
P
I
N
GT
ML

xy, I

xy, MK = KL
KL MI = IN và NL

CM:
. Vì xy

ML, MK = KL

xy là trung trực
của ML

MI = IL
. Ta có
IM + IL = IL + IN > LN
Khi I

P thì IM + IN = LN
Bài tập 49 (8')
a
A
R
C
B
Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại C.
Vậy xây dựng trạm máy bơm tại C.
Bài tập 51 (8')
Chứng minh:
Theo cách vẽ thì: PA = PB, CA = CB

PC
thuộc trung trực của AB

PC


AB

d

AB
4. Củng cố: (2')
- Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đờng vuông góc từ 1 điểm đến 1 đ-
ờng thẳng bằng thớc và com pa.
- Lu ý các bài toán 48, 49.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Về nhà làm bài tập 54, 55, 56, 58
HD 54, 58: dựa vào tính chất đờng trung trực.
- Tiết sau chuẩn bị thớc, com pa.
V. Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn: 14/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 61
tính chất ba đờng trung trực của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
- HS nắm đợc khái niệm đờng trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đờng trung
trực.
- Nắm đợc tính chất trong tam giác cân, tính chất ba đờng trung trực của tam giác, hiểu khái
niệm đờng tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Kĩ năng:

- Biết cách dùng thớc thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
- Chứng minh đợc định lí về t/c ba đờng trung trực của tam giác.
3. Thái độ
- Học sinh tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Com pa, thớc thẳng
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN.
- Học sinh 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Giáo viên và học sinh cùng vẽ

ABC, vẽ
đờng thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.
? Ta có thể vẽ đợc trung trực ứng với cạnh
nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực.
- Mỗi tam giác có 3 trung trực.
?

ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A.
-

ABC cân tại A.
? Hãy chứng minh.

- Học sinh tự chứng minh.

- Yêu cầu học sinh làm ?2
? So với định lí, em nào vẽ hình chính xác.
- Giáo viên nêu hớng chứng minh.
- CM:
Vì O thuộc trung trực AB

OB = OA
Vì O thuộc trung trực BC

OC = OA

OB = OC

O thuộc trung trực BC
cũng từ (1)

OB = OC = OA
tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này
cách đều 3 đỉnh của tam giác.
1. Đờng trung trực của tam giác (15')

a
B
C
A
a là đờng trung trực ứng với cạnh BC của

ABC

* Nhận xét: SGK
* Định lí: SGK
I
B
C
A
GT

ABC có AI
là trung trực
KL
AI là trung
tuyến
2. Tính chất ba trung trực của tam giác
(20')
?2
a) Định lí : Ba đờng trung trực của tam giác
cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3
cạnh của tam giác.
a
b
O
A
C
B
GT

ABC, b là trung trực của AC
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
c là trung trực của AB, b và c

cắt nhau ở O
KL O nằm trên trung trực của BC
OA = OB = OC
b) Chú ý:
///
///
\
\
//
//
O
C
B
A
O là tâm của đờng tròn ngoại tiếp

ABC
4. Củng cố: (2')
- Phát biểu tính chất trung trực của tam giác.
- Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Làm bài tập 53, 54, 55 (tr80-SGK)
HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuẩ 3 cạnh.
HD 54:
ã
ã
0
180DBA ADC= =
V. Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: 18/4/ 2010
Ngày dạy: / 4/ 2010
Tiết: 62
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố tính chất đờng trung trực trong tam giác.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh bài tập hình học.
3. Thái độ:
- Học sinh tích cực, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Com pa, thớc thẳng.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
HS1. Phát biểu định lí về đờng trung trực của tam giác.
HS2: Bài tập 52
GT

ABC, AM là trung tuyến và là trung trực.
M
B

C
A
KL

ABC cân ở A
Chứng minh:
Xét

AMB,

AMC có:
BM = MC (GT)
ã ã
0
90BMA CMA= =
, AM chung



AMB =

AMC (c.g.c)

AB = AC



ABC cân ở A
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 54.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phần
(nếu học sinh không làm đợc thì HD)
? Tâm của đờng tròn qua 3 đỉnh của tam
giác ở vị trí nào, nó là giao của các đờng
nào?
- Học sinh: giao của các đờng trung trực.
- Lu ý:
+ Tam giác nhọn tâm ở phía trong.
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.
+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.
B, D, C thẳng hàng

ã
0
180BDC =

à



0
1 2 3 4
180D D D D+ + + =



0
2 3

2( ) 180D D+ =



0
2 3
90D D+ =



ã
ã
0
2 3
180 ( )D D DAI DAK+ = +
Bài tập 54 (tr80-SGK) (15')
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Bài 55 <80>.
Xét

DAK và


DCK
có: AK cạnh chung

ã
ã
0
90DKA DKC= =
AK = CK (hình vẽ)
=>

DAK =

DCK
(c.g.c) =>

à
2 1
D D+
CM tơng tự


3 4
D D+
4
3
2
1
=
=
/

/
D
K
I
B
A
C
Ta lại có

ã
0
2
90D DAK=
(hai góc phụ nhau)


ã
0
3
90D DAI=
(hai góc phụ nhau)
=>


ã
ã
0
2 3
180 ( )D D DAI DAK+ = +
= 180

0

============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
90
0
= 90
0

à


ả ả

0 0
1 2 3 4 2 3
2( ) 2.90 180D D D D D D+ + + = + = =
hay
ã
0
180BDC =
=> B, D, C thẳng hàng
4. Củng cố: (3')
- Vẽ trung trực.
- Tính chất đờng trung trực, trung trực trong tam giác.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(3')
- Làm bài tập 68, 69 (SBT)
- Ôn các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác, các tính chất của tam giác cân, đều, định lý
Py ta go thuận và đảo.
V. Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: / / 2010
Ngày dạy: / / 2010
Tiết: 63
tính chất ba đờng cao của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm đờng cao của tam giác, thấy đợc 3 đờng cao của tam giác nhọn, tam
giác vuông, tù.
- Nắm đợc phơng pháp chứng minh 3 đờng đồng qui.
2. Kĩ năng:
- Luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.
- Công nhận định lí về 3 đờng cao, biết khái niệm trực tâm.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
1. Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
2. Cách vẽ đờng vuông góc từ 1 điểm đến 1 đờng thẳng.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Vẽ

ABC
- Vẽ AI


BC (I

BC)
- Học sinh tiến hành vẽ hình.
1. Đ ờng cao của tam giác (10')
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
? Mỗi tam giác có mấy đờng cao.
- Có 3 đờng cao.
HS: Vẽ nốt hai đờng cao còn lại.
- 1 HS lên bảng, HS khác vẽ hình vào vở.
? Ba đờng cao có cùng đi qua một điểm
hay không.
- HS: có.
? Vẽ 3 đờng cao của tam giác tù, tam
giác vuông.
- Học sinh tiến hành vẽ hình.
GV điểm H gọi là trực tâm của tam giác
ABC.
? Trực tâm của mỗi loại tam giác nh thế
nào.
- HS:
+ Tam giác nhọn: trực tâm trong tam
giác.
+ Tam giác vuông, trực tâm trùng đỉnh
góc vuông.
+ Tam giác tù: trực tâm ngoài tam giác.
?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên
treo hình vẽ.
- Giao điểm của 3 đờng cao, 3 đờng trung

tuyến, 3 đờng trung trực, 3 đờng phân
giác trong tam giác đều trùng nhau.
/
\
/
/
/
\
O
E
F
D
B
C
A

B
C
A
I
. AI là đờng cao của

ABC (xuất phát từ A -
ứng cạnh BC)
2. Định lí (15')
- Ba đờng cao của tam giác cùng đi qua 1 điểm.
c)
b)
a)
A


I
I
H
K
L
H
I
L
K
A
B
C
B
H
C
B
A
C
Điểm H gọi là trực tâm của tam giác ABC.
3. Vẽ các đ ờng cao, trung tuyến, trung trực,
phân giác của tam giác cân (10')
//
//
/
\
I
B
C
A

a) Tính chất của tam giác cân

ABC cân AI là một loại đờng thì nó sẽ là 4
loại đờng trong 4 đờng (cao, trung trực, trung
tuyến, phân giác)
b) Tam giác có 2 trong 4 đờng cùng xuất phát
từ một điểm thì tam giác đó cân.
4. Củng cố: (2')
- Vẽ 3 đờng cao của tam giác.
- Làm bài tập 58 (tr83-SGK)
5. H ớng dẫn học ở nhà :(3')
- Làm bài tập 59, 60, 61, 62
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
HD59: Dựa vào tính chất về góc của tam giác vuông.
HD61: N là trực tâm

KN

MI
d
l
N
J
M
K
I
V. Rút kinh nghiệm:




Ngày soạn: / / 2010
Ngày dạy: / / 2010
Tiết: 64
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kieỏn thửực
- Củng cố khái niệm, tính chất đờng cao của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.
- Vận dụng giải đợc một số bài toán.
3. Thái độ:
- Học sinh tích cực, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV, HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Kiểm tra vở bài tập của 5 học sinh.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59.
- Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi
GT, KL.
? SN

ML, SL là đờng gì ccủa


LNM.
- Học sinh: đờng cao của tam giác.
? Muống vậy S phải là điểm gì của tam
Bài tập 59 (SGK)

50

S
Q
P
N
L
M
GT

LMN, MQ

NL, LP

ML
KL
a) NS

ML
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
giác.
- Trực tâm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm lời giải
phần b).


ã
?MSP =



SMP

ã
?SMP =



MQN

ã
QNM
- Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích
trình bày lời giải.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 61
? Cách xác định trực tâm của tam giác.
- Xác định đợc giao điểm của 2 đờng cao.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
- Giáo viên chốt.
b) Với
ã
0
50LNP =
. Tính góc MSP và
góc PSQ.

Bg:
a) Vì MQ

LN, LP

MN

S là trực tâm
của

LMN

NS

ML
b) Xét

MQL có:
à
ã
ã
ã
0
0 0
0
90
50 90
40
N QMN
QMN

QMN
+ =
+ =
=
. Xét

MSP có:
ã
ã
ã
ã
0
0 0
0
90
40 90
50
SMP MSP
MSP
MSP
+ =
+ =
=
. Vì
ã
ã
0
180MSP PSQ+ =
ã
ã

0 0
0
50 180
130
PSQ
PSQ
+ =
=
Bài tập 61
H
N
M
B
C
A
K
a) HK, BN, CM là ba đờng cao của

BHC.
Trực tâm của

BHC là A.
b) trực tâm của

AHC là B.
Trực tâm của

AHB là C.
4. Củng cố: (')
5. H ớng dẫn học ở nhà :(3')

- Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập.
- Tiết sau ôn tập.
V. Rút kinh nghiệm:



============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
Ngày soạn: / / 2010
Ngày dạy: / / 2010
Tiết: 65
BàI TậP ôn tập chơng III
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: ()
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức
trọng tâm của chơng.
? Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong tam giác.

? Mối quan hệ giữa đờng vuông góc và đ-
ờng xiên, đờng xiên và hình chiếu của
nó.
? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác,
bất đẳng thức tam giác.
? Tính chất ba đờng trung tuyến.
? Tính chất ba đờng phân giác.
? Tính chất ba đờng trung trực.
? Tính chất ba đờng cao.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 63.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam
giác.
- Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2
góc trong không kề với nó.
- Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải:
?
ã
ADC
là góc ngoài của tam giác nào.
- Học sinh trả lời.
?

ABD là tam giác gì.

- 1 học sinh lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo
nhóm.
I. Lí thuyết (15')

II. Bài tập (25')
Bài tập 63 (tr87)
E
D
B
C
A
a) Ta có
ã
ADC
là góc ngoài của

ABD

ã
ã
ADC BAD>



ã
ã
ADC BDA>
(1)(Vì

ABD
cân tại B)
. Lại có
ã
BDA

là góc ngoài của

ADE

ã
ã
BDA AEB>
(2)
. Từ 1, 2


ã
ã
ADC A EB>
b) Trong

ADE:
ã
ã
ADC A EB>


AE > AD
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
- Các nhóm thảo luận.
- HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
Bài tập 65
4. Củng cố: (')
5. H ớng dẫn học ở nhà :(3')

- Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK)
HD66: giải nh bài tập 48, 49 (tr77)
V. Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn: / / 2010
Ngày dạy: / / 2010
Tiết: 66
BàI TậP ôn tập chơng III (tt)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông
III. Các ph ơng pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Sĩ số: 7B 7C
2. Kiểm tra bài cũ: ()
============== - Giỏo ỏn: Hỡnh 7============
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi ôn tập.

- Các nhóm thảo luận.
- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo
nhóm.
- Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng
thức tam giác để suy ra.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
tập 69
I. Lí thuyết
1.
à
à
C B>
; AB > AC
2. a) AB > AH; AC > AH
b) Nếu HB > HC thì AB > AC
c) Nếu AB > AC thì HB > HC
3. DE + DF > EF; DE + EF > DF,
4. Ghép đôi hai ý để đợc khẳng định đúng:
a - d'
b - a'
c - b'
d - c'
5. Ghép đôi hai ý để đợc khẳng định đúng:
a - b'
b - a'
c - d'
d - c'
II. Bài tập

Bài tập 65
Bài tập 69
d
b
a
S
Q
P
M
R
4. Củng cố: (')
5. H ớng dẫn học ở nhà :(3')
- Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK)
- Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK)
V. Rút kinh nghiệm:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×