1
Ngôn ngữ kịch bản VBScript
2
Nội dung
Các phần tử cơ bản
Kiểu dữ liệu
Khai báo biến, hằng
Các câu lệnh điều kiện
Các câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
Chương trình con
Kiểu mảng
Xâu ký tự
3
Các phần tử cơ bản
Bộ chữ viết
Các chữ cái ‘a’ ’z’, ‘A’ ’Z’
Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
Các chữ số ‘0’ ’9’
Dấu gạch nối _
Các ký hiệu +, -, *, /, %, &,
Dấu cách để ngăn cách các từ
4
Các phần tử cơ bản
Từ khoá
Là các từ riêng của VBScript
Ví dụ: Dim, Sub, Function, IF, FOR,
Tên hay định danh (Identifier)
là dãy ký tự bắt đầu bằng 1 chữ cái, dùng
để chỉ tên hằng số, tên biến, tên chương
trình con
Ví dụ: Dim 1car Dim aCar
5
Các phần tử cơ bản
Ký hiệu chú thích:
dấu nháy đơn ‘
có hiệu lực trên 1 dòng
ví dụ: ‘Đây là dòng chú thích
6
Nội dung
Các phần tử cơ bản
Kiểu dữ liệu
Khai báo biến, hằng
Các câu lệnh điều kiện
Các câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
Chương trình con
Kiểu mảng
Xâu ký tự
7
Kiểu dữ liệu
Chỉ có một kiểu dữ liệu Variant
Variant là kiểu dữ liệu đặc biệt có thể chứa
nhiều kiểu thông tin tuỳ vào cách sử dụng
Những kiểu thông tin này được gọi là kiểu dữ
liệu con - subtype
8
Kiểu dữ liệu
a = 1
b = 2
c = a + b
c = a & “2” ‘c=“12”
d = a + c
9
Kiểu dữ liệu con - Subtype
Empty - biến Variant chưa được khởi tạo
Null - biến Variant được thiết lập ko chứa giá trị
Boolean - kiểu lôgic, có giá trị True hoặc False
Byte - kiểu số nguyên 0 - 255
Integer - kiểu số nguyên -32,768 đến 32,767
Currency - có giá trị -922,337,203,685,477.5808 đến
922,337,203,685,477.5807
Long - kiểu số nguyên, có giá trị -2,147,483,648 đến
2,147,483,647
10
Kiểu dữ liệu con - Subtype
Single, Double - kiểu dấu phẩy động độ chính
xác đơn và kép
Date (Time) - kiểu ngày tháng thời gian trong
khoảng 1/1/100 đến 31/12/9999
String - Xâu ký tự có độ dài thay đổi, tối đa là
2 tỷ ký tự
Object - chứa đối tượng
Array - mảng
Error - chứa mã lỗi
11
Kiểu dữ liệu
Hàm xác định kiểu dữ liệu con
VarType(tên_biến) - trả về 1 con số cho
biết kiểu dữ liệu con
TypeName(tên_biến) - trả về một xâu ký
tự về thông tin của kiểu dữ liệu con
12
Kiểu dữ liệu
Các hàm kiểm tra kiểu dữ liệu
IsEmpty(biểu_thức)
IsNull(biểu_thức)
IsNumeric(biểu_thức)
IsDate(biểu_thức)
IsObject(biểu_thức)
IsArray(tên_biến)
13
Kiểu dữ liệu
Các hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu
Asc(“ABC”) = 65
Chr(65) = “A”
CBool
CByte
CDate
CInt
CLng
CStr
Hex
Oct
14
Các ký hiệu toán tử - Operator
Phép toán số học
dấu trừ một ngôi: -
cộng: +
trừ: -
nhân: *
chia: /
chia số nguyên lấy thương: \
chia số nguyên lấy dư: mod
ghép xâu ký tự: &
15
Các ký hiệu toán tử
Phép toán so sánh
=, <>, <, >, <=, >=
phép so sánh đối tượng: Is
Phép toán lôgic
Not, And, Or, XOR
16
Nội dung
Các phần tử cơ bản
Kiểu dữ liệu
Khai báo biến, hằng
Các câu lệnh điều kiện
Các câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
Chương trình con
Kiểu mảng
Xâu ký tự
17
Khai báo
Khai báo biến - Variables
Dim tên_biến_1, tên_biến_2
Tên biến phải bắt đầu bằng ký tự, không dài quá
255 ký tự và duy nhất trong phạm vi của biến
Phạm vi của biến - scope: mức script và mức thủ
tục
Thời gian sống của biến - lifetime
Khai báo hằng - Constant
Const tên_hằng = giá _trị
18
Nội dung
Các phần tử cơ bản
Kiểu dữ liệu
Khai báo biến, hằng
Các câu lệnh điều kiện
Các câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
Chương trình con
Kiểu mảng
Xâu ký tự
19
Các câu lệnh điều kiện - Cấu
trúc rẽ nhánh
If <biểu_thức_lôgic> then
<công_việc>
End if
If <biểu_thức_lôgic> then
<công_việc_1>
Else
<công_việc_2>
End if
20
Các câu lệnh điều kiện - Cấu
trúc rẽ nhánh
If <biểu_thức_lôgic> then
<công_việc_1>
ElseIf <biểu_thức_lôgic>
<công_việc_2>
Else
<công_việc_khác>
End if
Các lệnh If lồng nhau
21
Các câu lệnh điều kiện - Cấu
trúc rẽ nhánh
Select Case <biểu_thức>
Case <giá_trị_1>
<công_việc_1>
Case <giá_trị_n>
<công_việc_n>
Case Else
<công_việc_khác>
End Select
22
Nội dung
Các phần tử cơ bản
Kiểu dữ liệu
Khai báo biến, hằng
Các câu lệnh điều kiện
Các câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
Chương trình con
Kiểu mảng
Xâu ký tự
23
Câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
FOR biến_điều_khiển = giá_trị_đầu TO giá_trị_cuối
<công_việc>
NEXT
FOR biến_đkhiển = gtrị_đầu TO gtrị_cuối STEP n
<công_việc>
NEXT
24
Câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
FOR EACH biến IN tập_đối_tượng
<công_việc>
NEXT
For EACH item IN Request.QueryString
Response.Write item
NEXT
25
Câu lệnh lặp - Cấu trúc lặp
Do
<công_việc>
Loop While <biểu_thức_lôgic>