Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đại số tiết 56 thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.87 KB, 2 trang )

Ngày 07/3/2010
Tiết 56: THỰC HÀNH
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
I. MỤC TIÊU:
+ HS nhớ và vận dụng thành thạo máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai
và các bài toán có liên quan.
+ Hiểu thêm về ngôn ngữ máy tính.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lô gic hợp lí, nhanh nhẹn.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, các loại máy tính cầm tay thông dụng (fx500A,
fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES). Tài liệu tham khảo.
+ HS: Chuẩn bị các máy tính cầm tay thường dùng (chủ yếu là fx500MS).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
? Viết công thức nghiệm của
phương trình bậc hai ax
2
+ bx +
c = 0
? Giải các phương trình sau:
2
2
2
a)x 3 3x 7 0
b)2x 5x 1 0
1 3
c) x x 3 0
2 5
+ + =
+ − =


+ + =
+ Theo dõi, nhận xét và cho
điểm.
+ HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
+ Cả lớp cùng thực hiện và so sánh kết quả với bạn.
Hoạt động 2: CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG MTCT
+ GV giới thiệu công dụng của
việc biết cách giải phương trình
bậc hai bằng MT cầm tay
thông thường.
+ Treo bảng phụ hướng dẫn
cách dùng MTCT không có cài
sẵn chương trình giải phương
trình.
Tính
2
b 4ac∆ = −
.
+ Nếu

< 0 thì phương trình
vô nghiệm
+ Nếu

> 0, ta tìm nghiệm. Vì

được dùng hai lần nên ta
dùng phím nhớ M
+
hoặc

Min

lưu nó lại trong máy rồi tìm các
nghiệm.
Cách 1: Giải trên máy không cài sẵn chương trình
giải phương trình bậc hai:
+ HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn và thực
hành giải phương trình:
3x
2
- 4x -7 = 0
+ Tính


+ − − × × + − =
2
4 / SHIFT x 4 3 7 /
(Máy cho kết quả là 100, vì 100 > 0 nê ta thực hiện tiếp
việc tìm nghiệm)
+ Tìm nghiệm:
Min 4 2 3+ = ÷ ÷ =
Kết quả x
1


2,333333333
Để tính
2
4
x

2.3
− ∆
=
, ta dùng phím
MR
để gọi

.
Cụ thể:
4 MR 6− = ÷ =
Kết quả x
2
= -1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho HS giải các phương
trình ở phần kiểm tra bài cũ
bằng cách chia lớp thành các
nhóm.
+ GV cho HS tham khảo ví dụ
trên bảng phụ, yêu cầu thực
hiện và vận dụng để giải các
phương trình ở phần kiểm tra
bài cũ:
+ GV kiểm tra kết quả trên
máy của một vài em, chọn các
em đã thành thạo kiểm tra cùng
(lưu ý khi màn hình hiện ra
ERROR thì phương trình đã
cho vô nghiệm)
+ Vận dụng giải các phương

trình sau đây: a)3x
2
– 2x
3
- 3
= 0
b) 1,9815x
2
+ 6,8321x +
1,0581= 0
bằng hai cách.
(Nếu HS thực hiện tốt yêu cầu
thực hiện thêm một số ví dụ
phức tạp hơn).
+ GV chốt kiến thức toàn bài.
+ HS thực hiện theo nhóm nhỏ các bài tập theo yêu
cầu.
Cách 2: Giải trên máy cài sẵn chương trình giải
phương trình bậc hai một ẩn:
Ví dụ: Giải phương trình:
1,8532x
2
– 3,21458x – 2,45971 = 0
Ấn MODE 2 lần màn hình hiện EQN
1
Ấn tiếp 1
Màn hình hiện Unknowns?
2 3
Ấn tiếp


màn hình hiện Degree?
2 3
Ấn tiếp 2
Ấn tiếp 1,8532 = (-) 3,21458 = (-) 2, 45971 =
Ta được x
1


2,309350782 , ấn tiếp = , ta được x
2


-
0,574740378
Cách 3: Giải phương trình bậc hai một ẩn trên dòng
máy Casio fx500ES trở lên:
(Chưa thông dụng với HS địa phương nên nếu có thời
gian thì thực hiện)
IV. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ:
+ Yêu cầu HS về nhà tự nghĩ cho mình các phương trình bậc hai (ít nhất 5 phương
trình) để giải theo các cách khác nhau.
+ Nắm vững công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn. Chuẩn bị kiến
thức liên quan đến bài sau.
+ Nguồn gốc: Tự làm
+ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×