Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

TUAN 28 - LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.87 KB, 25 trang )

Tuần 28: Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Kho báu
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu nghĩa các từ: cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, kho báu, bội thu, hai sơng một
nắng, cuốc bẫm cày sâu. Hiểu nội dung bài: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động
trên đồng ruộng, ngời đó có cuộc sống ấm no.
- Đọc đúng: nông dân, quanh năm, hai sơng một nắng,cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời,
làm lụngc trn to n b i, ng t ngh, nhn ging úng.
- Biết yêu lao động.
II. Đồ dùng: - Tranh minh họa trong SGK.
- Bng ph vit câu khó c.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Đọc và trả lời câu hỏi bài Sông Hơng".
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới: Dùng trc quan
b) HD luy n c :
- c mu, tóm tt ni dung.
- HD HS ni tip nhau c tng câu.
- Luyn c t khó: nông dân, quanh năm, hai
sơng một nắng,cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời,
làm lụng
Kt hp ging t.
- HD HS ni tip nhau c tng on.
- Luyn c câu khó: (BP)
. Ngày xa,/ có kia/ quanh năm nắng, cuốc
bẫm cày sâu.//
. Hai ông bà thờng ra đồng từ lúc gà cha gáy


sáng/ và trở về nhà khi đã lặn mặt trời.//
- Ging t khó: cơ ngơi, đàng hoàng, hão
huyền, kho báu, bội thu, hai sơng một nắng,
cuốc bẫm cày sâu.
- Luyn c trong nhóm.
- c c b i
c) HD tìm hi u b i :
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi trong SGK
và trả lời.
- Câu hỏi bổ sung:
. Nhờ chăm chỉ làm ăn họ đã đạt đợc điều gì?
. Tính nết của hai con trai họ nh thế nào?
HOT NG CA HS
2 HS lên bảng.
Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
HS nghe, quan sát tranh minh ho
b i c.
Theo dõi, c thm theo.
c CN -> t khó c.
c CN: HS yu c.
Lu ý cách phát âm.
c CN -> câu khó c.
c CN, T: Lu ý cách ngt
ngh.
Tip tc ni tip nhau c tng
on.
Tip ni vòng tròn.
Thi c gia các nhóm: CN, T.
Lớp đọc đồng thanh.
2, 3 HS Y, TB.

. Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi của hai ông
bà?
. Kho báu hai con trai họ tìm đợc là gì?
. Câu chuyện cho chúng ta biết điều gì?
d) Luy n c l i :
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm toàn
bài.
- Lu ý: Đọc thể hiện đợc tình cảm của ngời
đọc.
) C ng c , d n dò:
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- HD HS liên h -> ý ngha giáo dc qua câu
chuyn. Nhc HS có ý thức yêu lao động.
- GV NX, ánh giá gi hc. Dn dò HS v
nh k li câu chuyn cho ngi thân nghe.
1, 2 HS K, G.
1 HS K, G.
Các nhóm luyện đọc trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc. (thể
hiện đợc tình cảm của ngời đọc).
Lớp theo dõi, nhận xét. Bình chọn
bạn diễn xuất tốt nhất.
1, 2 HS K, G

Toán
Kiểm tra định kì
(Đề kiểm tra do trờng ra).
Hot ng n goài giờ lên lớp
TRề CHI: T CHN
I. Mc tiờu:

- ễn li cỏch chi ca mt trong cỏc trũ chi ó hc.
- Bit cỏch chi v chi ỳng lut.
- Tớch cc tham gia, vui v, sụi ni, ho hng.
II. Chun b: V sinh sõn tp. Kẻ sân chơi (nếu cần).
III. Ni dung:
1. M u: GV nờu mc ớch, yờu cu, ni dung gi hc.
2. C bn:
- HS tho lun, k tờn cỏc trũ chi ó c hc.
- Tho lun, chn trũ chi mỡnh thớch.
- Nhc li cỏch chi, lut chi ca trũ chi ú.
- Khi ng: Xoay cỏc khp.
Chy nh nhng ti ch.
- T chc cho HS thc hnh chi nhiu ln.
2
Ln 1: Chi nh li.
T ln 2: Thi ua gia cỏc nhúm.
- GV quan sỏt, nhc nh.
- Sau mi vũng chi, cú tng kt thi ua: Tuyờn dng, nhc nh.
3. Kt thỳc: Th lng, hi tnh.
ng ti ch, v tay hỏt.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ gi hc: Tuyờn dng, nhc nh.
Đạo đức
Giúp đỡ ngời khuyết tật (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu vì sao phải giúp đỡ ngời khuyết tật. Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật. Trẻ
em có quyền đợc đối xử bình đẳng, có quyền đợc hỗ trợ giúp đỡ.
- H. có những việc làm thiết thực giúp đỡ ngời khuyết tật.
- H. có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.
II. Đồ dùng: - Tranh minh họa trong VBT.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.

IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA GV
1/ Giới thiệu bài.
2/ Bài mới:
a/ Hoạt động1: Phân tích tranh
- T. y/c H. quan sát tranh và thảo luận về việc làm
của các bạn nhỏ trong tranh. Y/C H. thảo luận
nhóm đôi( 1 H. nêu câu hỏi và 1 H. trả lời câu
hỏi)
- Y/C đại diện các nhóm báo cáo trớc lớp.
- Y/C các nhóm khác nghe nhận xét, bổ sung ý
kiến và nêu câu hỏi giúp nhóm bạn trả lời.
* Kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết
tật để các bạn có thể thực hiện quyền đợc học tập.
b/ Hoạt động2: Thảo luận nhóm đôi
- Nêu những việc nên làm và những việc không
nên làm để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- H. trình bày kết quả trớc lớp, H. khác nhận xét
bổ sung và tranh luận.
* Kết luận: Tùy theo điều kiện khả năng các em
có thể giúp đỡ ngời khuyết tật bằng những cách
khác nhau nh đẩy xe lăn cho ngời bị liệt, quyên
góp ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
c/ Hoạt động3: Bày tỏ ý kiến
- Gọi 1 H. nêu ý kiến y/c cả lớp suy nghĩ và bày
- Thực hiện theo y/c.
- Thực hành hỏi đáp về nội
dung tranh và các việc làm
trong tranh của các bạn nhỏ.
- Nghe và nhắc lại.

- Thực hành báo cáo trớc lớp
- Nêu thêm những việc em th-
ờng làm giúp đỡ ngời khuyết
tật.
3
tỏ thái độ đồng tình hay không đồng tình.( đồng
tình thì giơ tay, không đồng tình thì ngồi im)
- Y/C H. nêu ý kiến vì sao ta lại đồng tình hoặc
không đồng tình.
* Kết luận: ý a, c, d là đúng.
3/ Hớng dẫn H. thực hành bài ở nhà: Su tầm bài
hát bài thơ, truyệnvề chủ đề giúp đỡ ngời
khuyết tật.
- Thực hành theo y/c.
- Nghe y/c.
B i dng
CHA BI KIM TRA toán
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố các kiến thức có liên quan trong bài kiểm tra.
- Thấy đợc những u, khuyết điểm qua bài kiểm tra. Biết cách khắc phục khuyết điểm.
- Ghi nhớ, vận dụng, rút kinh nghiệm trong những lần làm bài sau.
II. Nội dung:
1. GV tổ chức chữa lần lợt từng bài tập trong bài kiểm tra.
Kết hợp củng cố, hệ thống các kiến thức có liên quan.
Nhắc nhở HS chú ý những chỗ còn sai sót trong bài kiểm tra.
Ghi nhớ để tránh mắc phải trong những lần làm bài sau.
2. Nhận xét chung về kết quả bài làm của HS:
- Ưu, nhợc điểm.
- Kết quả cụ thể.
- Tuyên dơng, nhắc nhở.

Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2009
Kể chuyện
Kho báu.
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể lại từng đọan câu chuyện bằng lời kể của mình với
giọng kể thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Kể đúng, tự nhiên. Rèn kĩ năng nghe: Tập trung nghe, theo dõi bạn kể, nhận xét
đựơc ý kiến của bạn, kể tiếp đợc lời của bạn.
- Thích kể chuyện. Yêu lao động.
II. dùng d y h c: Bảng phụ ghi câu gợi ý.
4
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC:
- K li câu chuyn Tôm Càng và Cá Con.
- Nhn xét chung.
- Qua câu chuyn, em hc tp c iu gì?
- GV nhn xét, ánh giá vic ôn b i nh
ca HS.
2/ B i m i:
a) Gii thiu b i:
b) HD k chuyn:
+ Ho t ng 1 : Kể từng đoạn câu chuyện
theo gợi ý.
- Lu ý: Kể bằng lời của mình, không lệ thuộc
vào bài đọc.
+ Ho t ng 2: K to n b câu chuyn:
- Nêu v phân tích yêu c u ca b i.
- Hớng dẫn HS tập kể toàn bộ câu chuyện

theo gợi ý.
- Chú ý cách diễn đạt (từ, câu thể hiện sự
sáng tạo), cách thể hiện tự nhiên, biết kết hợp
điệu bộ, nét mặt.
- GV kt hp gi ý nu HS lúng túng.
- Nhn xét, ánh giá: Nội dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện (cử chỉ, nét mặt).
* ý nghĩa truyện:
+ Qua câu chuyn, em hc tp c iu
gì?
=> ý nghĩa giáo dục.
c) Củng cố, dặn dò :
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
- NX, đánh giá giờ học.
- Khuyến khích HS về kể cho ngời thân
nghe.
3 HS TB, Y ni tip nhau k li
ho n ch nh câu chuyn.
Lp nhn xét, ánh giá.
1 HS TB, K.
1 HS Y nêu yêu cu.
1, 2 HS TB c lai câu chuyn.
HS đọc thầm các gợi ý trong SGK.
Các nhóm tập kể trong nhóm.
Thi đua kể trớc lớp.
Lp nhn xét, ánh giá.
1 HS Y nêu yêu cu.
Các nhóm tập kể trong nhóm.
Thi đua kể trớc lớp (3 HS trong một
nhóm nối tiếp nhau kể lại toàn bộ

câu chuyện).
Lp nhn xét, ánh giá.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS K, G.
Âm nhạc - Đ/c Lanh dạy
Chớnh t (NV)
Kho báu
I. Mc tiờu : Giúp HS:
5
- Nghe và viết li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng on trích của bài tập đọc: "Ngày xa
trồng cà ". Làm các bài tập phân biệt l/n.
- Rốn k nng vit ỳng, trỡnh by bi sch p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn. Rèn ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. dựng dy hc: Bng ph chộp bi tp.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC: - Viết: nặng nhọc, lặng lẽ
im lặng, nặng nề.
- Nhn xột chung.
2/ Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Hớng dẫn viết chính tả:
- GV c bi vit:
- HD nm ni dung:
. Đoạn văn nói về nội dung gì?
. Từ ngữ nào cho em biết họ rất cần cù?
. Tìm những dấu câu đợc viết ở đoạn văn?
- Luyn vit ch khú: quanh năm, sơng,
lặn

- c mu ln 2. Hng dn cỏch ngi, cỏch
vit, cỏch cm bỳt, v.
- Đọc cho HS viết.
- GV quan sỏt, un nn.
- Chm, cha bi
c) HD lm bi tp:
* Bài 2: - Gọi H. đọc đề, nêu y/c của đề.
- Y/C 2 H. lên bảng nhận một bộ thẻ chữ để
đính vào chỗ trống của bài tập.
- Y/C cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi H. nhận xét chốt lời giải đúng.
* Bài 3b: - Gọi H. đọc y/c của đề.
- Gọi 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.
- Gọi H. khác nhận xét và chốt lời giải đúng.
3/ Cng c: - Nhn xột gi hc
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
1 HS TB vit bng lp.
C lp vit bng con.
Nhn xột, cha bi.
2 HS TB, K c li.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS Y, TB.
HS TB lờn bng.
Lp vit vo bng con.
Hc sinh viết bi vo v.
Soỏt bi, cha li.
- 1 H. đọc: Điền vào chỗ trống ua
hay uơ.
- Thực hiện theo y/c.

Đáp án: voi huơ vòi; thuở nhỏ; mùa
màng; chanh chua.
- Điền vào chỗ trống ên hay ênh.
- H. thực hiện theo y/c.
Đáp án: lênh; kềnh; quện; ên.
Toán
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
6
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị - chục; chục - trăm. Nắm đợc đơn vị nghìn; hiểu đợc
quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
II. Đồ dùng: - T.:10 hình vuông, 20 hình chữ nhật (Biểu diễn 100); Bộ số.
- H. : 1 bộ ô vuông biểu diễn số nh SGK.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Trả bài kiểm tra nhận xét
2/ Bài mới: a/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm
- Gắn bảng 1 ô vuông hỏi: Có mấy đơn vị?
- Gắn tiếp 2, 310 ô vuông nh phần bài học
và y/c H. nêu các số tơng tự nh số 1
- 10 đơn vị còn gọi là gì? 1chục bằng bao
nhiêu đơn vị?
- Viết bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- Gắn bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục
và y/c H. nêu các số chục từ 1 chục đến 10
chục.
- 10 chục bằng mấy trăm?
- Viết bảng : 10 chục =100.

b/ Giới thiệu 1000
* Giới thiệu các số tròn trăm
- Gắn bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 hỏi:
Có mấy trăm?
- Gọi H. viết số 100 dới vị trí gắn hình.
- Tơng tự với các số 200900.
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì
chung.
* Giới thiệu 1000
- Gắn bảng 10 hình vuông hỏi: Có mấy trăm
- Nêu: 10 trăm đợc gọi là 1 nghìn.
- Viết bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
- Nêu : để dùng số lợng 1 nghìn, ngời ta
dùng số 1 nghìn, viết1000.
- Y/C H. đọc và viết số 1000
-Hỏi :1 chục bằng mấy đơn vị? 1 trăm bằng
mấy chục? 1 nghìn bằng mấy trăm?
3/ Thực hành:
*Đọc và viết số: T. gắn bảng các hình vuông
biểu diễn 1 số đơn vị , một số chục, các số
tròn trăm bất kì
- Gọi H. lên bảng đọc và viết số tơng ứng.
* Chọn hình phù hợp với số:
-T. đọc một số chục hoặc tròn trăm bất kì.
- Y/C H. sử dụng mô hình cá nhân lấy số ô
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Có 1 đơn vị
- Nêu: Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
đơn vị.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. 1

chục bằng 10 đơn vị.
- Nêu: 1 chục-10; 2 chục-20; 10
chục-100
- 10 chục bằng 100.
- Có 1 trăm.
- Viết số 100.
- Đọc và viết các số từ 200 đến 900.
- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối
cùng.
- Có 10 trăm.
- Đọc 10 trăm bằng 1 nghìn.
- Quan sát và nhận xét: Số 1000 đ-
ợc viết bởi 4 chữ số, chữ số 1 đứng
đầu tiên, sau đó là 3 chữ số 0 đứng
liền nhau.
- 1 chục bằng 10 đơn vị; 1 trăm
bằng 10 chục; 1 nghì bằng 10 trăm.
- Đọc và viết số theo hình biểu
diễn.
7
vuông tơng ứng.
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Thực hiện làm việc cá nhân theo
y/c của T.
Luyện viết
Bài 27: ôn tập (Quyển 1)
I. Mc tiờu: Giúp HS
- Củng cố về cu to, cỏch vit các ch hoa đã học. Nắm đợc tên riêng của một số
huyện trong tỉnh, tên riêng của cây cầu.
- Bit vit các ch hoa và tên riêng của một số huyện trong tỉnh, thành, địa danh theo

c nh, kiểu chữ đứng.Vit ỳng mu, u nột v ni ch ỳng quy nh. Rốn k nng
vit ch ỳng k thut, p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn.
II. dựng dy hc: Ch mu, phn mu, v luyn vit.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn
III. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại tên các chữ viết hoa đã học?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trực tiếp
b) Nội dung:
+ Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
- Tổ chức cho HS ôn luyện các chữ viết hoa đã
học.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng
- Giới thiệu các từ ứng dụng: Phú Thái, cầu
Ràm, Yên Phụ, Nam Sách, Tứ Kỳ, Bình Giang,
Thanh Hà.
- Giải nghĩa từ.
- Tập viết bảng con một số chữ khó: cầu Ràm,
Nam Sách, Tứ Kỳ.
1, 2 HS Y, TB.
2 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
Quan sát, đọc: Cá nhân, đồng
thanh.
1, 2 HS G.

2 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
8
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Hớng dẫn viết vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
c) Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét, đánh giá giờ
học. Dặn HS về nhà tập viết nhiều.
Thực hành viết bài trong vở luyện
viết.
Âm nhạc - Đ/c Lanh dạy
T hc
Hoàn thành các bài tập trong ngày
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập các kin thc toán đã hc bui sáng. Hoàn thành bài tập toán + BT
chính tả.
- L m úng b i t p theo yêu cu. Vận dụng thực hành thành thạo.
- Có thái độ tự giác, tích cc học tập, có hứng thú và yêu thích môn học.
II. dựng dy hc: VBT toán, Tiếng Việt.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức toán:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung toán đã học buổi sáng: Đơn vị, chục,
trăm, nghìn.
2. Hoàn thành bài tập: HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài.
3. Làm bài tập chính tả: HS tự hoàn thành bài tập chính tả.
- GV cùng HS chữa bài.

Th t ng y 25 tháng 3 n m 2009.
T p c
Cây dừa
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Hiu ngha t: bạc phếch, đánh nhịp. Hiểu nội dung bài: Cây dừa giống nh một con
ngời gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh.
- c úng: nở, nớc, lành, bao la, rì ràoc trn to n b i, ng t ngh, nhn ging
úng.
- Thấy vẻ đẹp của thiên nhiên quanh ta, yêu quý và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. dùng : Bng ph vit câu khó c. Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
9
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC:
- c b i "Kho báu" v tr li câu hi v
ni dung b i.
- Em thích đoạn văn nào nhất? Vì sao?
- Nhn xét chung.
2/ B i m i:
a) Gi i thi u b i : Dẫn dắt từ bài cũ.
b) HD luy n c :
- c mu, tóm tt ni dung.
- HD HS ni tip nhau c tng câu
- Luyn c t khó: nở, nớc, lành, bao la, rì
rào
Kt hp ging t khó: bạc phếch, đánh nhịp.
- HD HS ni tip nhau c tng on.
- Luyn c câu khó: (BP)
. Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu./

Dang tay đón gió/gật đầu gọi trăng//
Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/
Quả dừa/ đàn lợn/ con nằm trên cao//
Lu ý cách phát âm, ngt nhịp thơ. Giọng
linh hoạt, nhấn ở từ gợi cảm.
- Luyn c trong nhóm.
- c c b i
c) HD tìm hiu b i:
. Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân,
quả đợc so sánh với gì)?
. Cây dừa gắn bó với thiên nhiên nh thế nào
với trăng, với nắng, với đàn cò.
. Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
d) Luyện đọc lại:

- T chc cho HS đọc thuộc lòng bài thơ.
) C ng c , d n dò:
- HD HS liên h => ý ngha giáo dc.
- GV NX, ánh giá gi hc. Dn dò HS v
nh c li b i, thực hành nội dung bài.
4 HS TB ni tip nhau c to n b i.
Lp nhn xét, ánh giá.
1, 2 HS K, G.
HS nghe.
Theo dõi, c thm theo.
c CN -> t khó c.
c CN: HS yu c.
c CN -> câu khó c.
c CN, T: lu ý cách ngt ngh.
Tip tc ni tip nhau c tng

on.
Tip ni vòng tròn.
Thi c gia các nhóm: CN, T.
Lớp đồng thanh.
c thm + c th nh ti ng v tr
li các câu hi trong SGK.
1, 2 HS K, G
1, 2 HS Y, TB
1, 2 HS K, G
Luyện đọc trong nhóm.
Thi đua trớc lớp.
Lp nhn xét, ánh giá, bình chn
bn c tt nht, thuộc nhanh nhất.

Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
10
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ:
Để làm gì?. Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.
- Rèn kĩ năng tìm từ và đặt câu, rèn kĩ năng nghe câu hỏi có cụm từ Để làm gì? và
trả lời câu hỏi.
- Giáo dục HS yêu quý thiên nhiên, cây cối, có ý thức bảo về thiên nhiên.
II. dùng : - Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập1.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kiểm tra: Gọi 6 H. lên bảng thực

hành hỏi đáp theo mẫu câu Nh thế
nào? theo chủ đề muông thú.
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài:
b/ Hớng dẫn H. làm bài tập:
*Bài1: - Gọi 1 H. đọc đề bài và nêu y/c.
- Phát giấy bút cho H.
- Gọi H. dán phần giấy của mình lên
bảng.
- Gọi H. nhận xét bài và đọc tên từng
cây.
- Kết luận: Có cây vừa là cây bóng mát,
vừa là cây ăn quả , vừa là cây lấy gỗ.
VD: mít, nhãn
* Bài 2: - Gọi H. nêu y/c của bài.
- Gọi H. lên làm mẫu.
- Gọi H. lên thực hành.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3: - Gọi H. đọc đề, nêu y/c.
- Y/C lớp làm bài vào vở, gọi 3 H. lên
bảng làm bài vào giấy khổ to mà T. dán
trên bảng.
- Y/C H. trên bảng lớp làm xong, đọc to
trớc lớp.
- H. dới lớp nhận xét và bổ sung.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
HS Y - TB -K - G.
- Kể tên các loài cây mà em biết theo
nhóm.

- H. thảo luận nhóm và điền tên các loài
cây mà mình biết.
- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo
luận của nhóm lên bảng.
Lắng nghe.
- 1 H. nêu: Dựa vào kết quả của bài tập
1, đặt và trả lời câu câu hỏi với cụm từ:
Để làm gì?.
- 2 H. làm mẫu:
HS 1: Ngời ta trồng lúa để làm gì?
HS 2: Ngời ta trồng lúa để có gạo ăn
- Từng cặp H. hỏi đáp.
- Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống
- Thực hành làm bài viết
Đáp án: ô trống 1 dấu phẩy; ô trống 2
dấu chấm; ô trống 3 dấu phẩy.
- 5 H. đọc và nêu vì sao ta lại chọn dấu
đó?
Toán
So sánh các số tròn trăm
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh các số tròn trăm.
11
- Nắm đợc thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng: - T.: Các hình vuông (Biểu diễn 100); Bộ số.
- H. : 1 bộ ô vuông biểu diễn số nh SGK.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:

HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Kiểm tra: Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
2. Giới thiệu bài.
3. So sánh các số tròn trăm.
a) Gắn các hình vuông biểu diễn nh SGK
- Yêu cầu ghi ở dới hình vẽ.
- So sánh 2 số đó.
- Hỏi cách làm? tơng tự các số còn lại.
200 100; 500 .600
2. Thực hành
* Bài 1: H. làm miệng.
* Bài 2: Bài yêu cầu làm gì?
* Bài 3: Các số đợc điền phải đảm bảo yêu
cầu gì?
- Yêu cầu H. đếm từ 100 -> 1000
- Chữa bài.
*Trò chơi: Sắp xếp các số tròn trăm (2 đội
thi).
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- 200, 300.
- 200 < 300 hay 300 > 200.
Thi đua nêu miệng kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
- Điền dấu (so sánh các số tròn
trăm, đơn vị)
- H. tự làm kiểm tra chéo.
- Là các số tròn trăm, số đứng sau
lớn hơn số đứng trứơc.

- H. viết vở.
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay (Tiết2)
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Củng cố, thực hành, hoàn thiện cách làm đồng hồ đeo tay.
- Hoàn thiện bài làm đồng hồ đeo tay bằng giấy đúng quy trình, đúng mẫu.
- Rèn đôi tay khéo léo, HS có thái độ tự giác học tập, thích làm đồ chơi.
II. dựng dy hc:
- T. : Mẫu đồng hồ đeo tay, quy trình làm đồng hồ, giấy trắng, kéo, hồ dán.
- H. : Giấy trắng, kéo, hồ dán.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. B i cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: a) GTB:
b) Thực hành:
Chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ.
1 HS K, G nhắc lại cách làm đồng hồ
12
- Nhận xét chung.
+ Treo quy trình
+ Chốt lại cách làm đồng hồ đeo tay.
- Bớc 1: Cắt nan giấy.
- Bớc 2: Gấp mặt đồng hồ.
- Bớc 3: Làm dây đeo.
- Bớc 4:Vẽ kim lên mặt đồng hồ.
+ GV quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa.
+ Lu ý: Nếp gấp thẳng và khít nhau, mặt
giấy phẳng.
+ GV quan sát, uốn nắn. Gợi ý HS khá,

giỏi có thể sáng tạo cách trang trí cho
phù hợp.
d) Trng bày sản phẩm:
- GV gợi ý cho HS trình bày sản phẩm.
e) Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại cách làm đồng hồ đeo tay?
- NX, đánh giá giờ học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
đeo tay.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Quan sát.
1, 2 HS K, G làm lại theo quy trình.
Lớp nhận xét, đánh giá.
Lớp thực hành cắt, gấp trên giấy màu.
Nghe, ghi nhớ.
HS khá, giỏi.
Các nhóm đem bài lên bảng trng bày.
Lớp quan sát, nhận xét, đánh giá.
Bình chọn bài đẹp nhất.
3, 4 HS TB, K.
Luyện viết
Bài 27: ôn tập (Quyển 2)
I. Mc tiờu: Giúp HS
- Tiếp tục củng cố về cu to, cách vit các ch hoa đã học.
- Vit các ch hoa và tên riêng của một số huyện trong tỉnh, thành, tên riêng của 1
cây cầu theo c nh, kiểu chữ nghiêng ỳng mu, u nột v ni ch ỳng quy nh.
Rốn k nng vit ch ỳng k thut, p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn.
II. dựng dy hc: Ch mu, phn mu, v luyn vit.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn

III. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại tên các chữ viết hoa đã học?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trực tiếp
b) Nội dung:
+ Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
1, 2 HS Y, TB.
13
- Tổ chức cho HS ôn luyện các chữ viết hoa đã học
(kiểu chữ nghiêng).
- Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng
- Nhắc lại các từ ứng dụng: Phú Thái, cầu Ràm, Yên
Phụ, Nam Sách, Tứ Kỳ, Bình Giang, Thanh Hà.
- Nhắc lại nghĩa của các từ.
- Tập viết bảng con một số chữ khó: cầu Ràm, Nam
Sách, Tứ Kỳ.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Hớng dẫn viết vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
c) Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn HS về nhà tập viết nhiều.
2 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
Quan sát, đọc: Cá nhân,
đồng thanh.

1, 2 HS G.
2 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
Thực hành viết bài trong vở
luyện viết.
B i d ng
ôN LTVC: Từ ngữ về cây cối.
đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì?- dấu chấm, dấu phẩy
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập, mở rộng vốn từ ngữ về cây cối, cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm
gì?, cách dùng dấu chấm, dấu phẩy. Hoàn thành bài tập.
- Tìm từ nhanh. Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu. Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy.
- Có thái độ tự giác học tập, có hứng thú và yêu thích môn học.
II. dùng d y h c : VBT.
Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2, 3 cho HS khá, giỏi.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung đã học buổi sáng.
14
- TLCH:. Kể tên các loại cây theo yêu cầu:
Cây LT - TP:
Cây ăn quả:
Cây hoa:
Cây lấy gỗ:
Cây bóng mát:
Cây gia vị:
. Dấu chấm thờng đứng ở vị trí nào trong câu, dùng để làm gì?
. Dấu phẩy thờng đứng ở vị trí nào trong câu, dùng để làm gì?

2. Hoàn thành bài tập: HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài.
3. Bài tập bổ sung: Dành cho HS khá, giỏi.
+Bài 1: TLCH:
- Ngời ta trồng bạch đàn để làm gì?
- Ngời ta trồng mận để làm gì?
+ Bài 2:(BP) Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì? trong những câu sau:
- Ngời ta trồng bàng để cho bóng mát.
- Ngời ta trồng nho để lấy quả.
+ Bài 3:(BP) Điền đáu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp:
ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng xua tan dần hơi lạnh mùa đông
lúa nặng trĩu bông ngả đầu vào nhau thoang thoảng hơng thơm.
Thể dục
Bài 55: trò chơi: tung vòng vào đích
I.Mc tiờu: Giúp HS:
- Học cách chơi trò: Tung vòng vào đích.
- Nắm đợc cách chơi, chơi trò chơi đúng yêu cầu. Tham gia chơi tích cực, chủ động.
Rèn tác phong nhanh nhẹn, ý thức kỷ luật.
- Có thái độ tự giác tập luyện, có hứng thú và yêu thích môn học. Giỏo dc 4 t cht:
Nhanh, mnh, bn, khộo.
II. Chuẩn bị: Vệ sinh sân tập, còi. Vòng, đích.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Ngoài sân, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
Nội dung
1. Mở đầu:- GV nhận lớp, nêu mục tiêu,
nội dung giờ học.
KĐ: - Xoay các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Định

lựợng
1 - 2
phút
2 - 3
Phơng pháp tổ chức
Đội hình hàng ngang.
Lớp trởng chỉ đạo.
15
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
2. Cơ bản:
+ ễn 3 ng tỏc ó hc của bài thể dục
phát triển chung: Vơn thở, tay, chân.
- 1 HS TB nêu lại tên 8 ng tỏc ó hc.
- Cả lớp thực hành tập lại 3 ng tỏc nêu
trên.
- GV quan sát, sửa sai.
+ Trò chơi: Tung vòng vào đích.
- GV nêu tên trò chơi.
- Hớng dẫn cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử để tiếp cận.
- Thực hành chơi cả lớp.
3. Kết thúc:
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau - Giải tán.
phút
1 - 2
lần
8 - 10
phút

3 5
phút
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Th nm ng y 26 tháng 3 n m 2009
Buổi sáng - Đ/c Tuyên dạy
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tìm hiểu về đoàn thanh niên cộng sản hồ chí minh
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu nội dung, ý nghĩa giờ học. Nắm đợc một số kiến thức sơ bộ, cơ bản về Đoàn
Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
- Nêu đợc những hiểu biết của mình về truyền thống lịch sử của Đoàn Thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh.
- Có ý thức phấn đáu, tu dỡng, rèn luyện để trở thành đội viên, đoàn viên.
II. Chuẩn bị: T liệu, tranh ảnh về truyền thống lịch sử Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh.
III. Các hình thức tổ chức: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Nội dung:
1. Mở đầu: GV nêu mục đích, ý nghĩa, yêu cầu, nội dung giờ học.
2. Cơ bản: + Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi: Nói cho nhau nghe những hiểu biết
của mình về Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
- Một số HS trình bày trớc lớp theo gợi ý sau:
. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành lập vào ngày, tháng, năm nào?.
16

. Khi thành lập, Đoàn mang tên gì?
.Từ đó đến nay, Đoàn đã qua mấy lần đổi tên? Là những tên nào?
. Nhiệm vụ của Đoàn là gì? Đoàn có những hoạt động gì? Kể tên một số hoạt động cơ
bản của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý kiến đúng, cung cấp t liệu:
. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành lập vào ngày 26 - 3 - 1931.
. Khi thành lập, Đoàn mang tên Đoàn Thanh niên cộng sản Đông Dơng.
.Từ đó đến nay, Đoàn đã qua 6 lần đổi tên, là:
Đoàn Thanh niên dân chủ Đông Dơng.
Đoàn Thanh niên phản đế.
Đoàn Thanh niên cứu quốc Việt Nam.
Đoàn Thanh niên lao động Việt Nam.
Đoàn Thanh niên lao động Hồ Chí Minh.
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
. Nhiệm vụ của Đoàn Cùng các đoàn thể khác xây dựng đất nớc, thực hiện mọi nhiệm
vụ mà Đảng giao phó.
. Một số hoạt động: Đảm nhận nhiều chơng trình, dự án của Nhà nớc (xóa cầu khỉ,
xây cầu mới, xây dựng đảo thanh niên, làm đờng Hồ Chí Minh, đa trí thức về nông
thôn, thanh niên tình nguyện, )
+ HS nghe và nêu cảm nghĩ về Đoàn. Rút ra ý nghĩa giáo dục.
3. Kết thúc:
- GV chốt lại nội dung bài học. Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò HS có ý thức tu dỡng, rèn luyện để trở thành đội viên, đoàn viên.
Mĩ thuật - Đ/c Khải dạy
Bồi d ỡng
ôn toán: so sánh các số tròn trăm.
các số tròn chục từ 110 đến 200.
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố, các kiến thức đã học về các số tròn chục, trăm, nghìn, cách so sánh

các số.
- Làm bài chính xác, nhanh. Vận dụng thành thạo.
17
- Tp phát hin, tìm tòi v chi m lnh kin thc. HS t giác , tích cc hc tp. Hứng
thú, tự tin khi làm bài.
II. dùng d y h c : Bảng phụ chép bài tập 2.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Củng cố kiến thức:
- Nêu các số tròn chục từ 110 đến 200?
- Cách so sánh các số tròn trăm?
- Nhận xét chung.
2. Bài tập bổ sung:
* Bài 1:
- Đọc số: 170, 200, 190, 700, 150, 600.
- Viết số: Tám trăm. Một trăm hai mơi.
Sáu trăm. Một trăm mời.
Bốn trăm. Một trăm ba mơi.
- Củng cố về cách đọc, viết các số tròn chục, tròn
trăm.
* Bài 2: Khoanh tròn vào số:
- Lớn nhất: 100, 300, 200, 800, 600, 400, 1000.
- Bé nhất: 500, 200, 900, 100, 700, 1000.
- Củng cố về cách so sánh các số tròn trăm.
* Bài 3: Điền dấu >, <, = .
200 .300 100 1000
300 .400 700 700
500 .500 808 900

- Củng cố về cách so sánh các số tròn trăm.
* Bài 4: Số?
200, 190, , 170, , , 140, 130, , ,
- Củng cố về thứ tự các số trong dãy từ 110 đến
200.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Thảo luận nhóm đôi.
Đại diện một số nhóm báo cáo
kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
Thi đua nêu miệng.
2 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
Nghe, ghi nhớ.
1 HS TB lên bảng.
Lớp theo dõi.
Nhận xét, chữa bài.
Nghe, ghi nhớ.
2 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
Nghe, ghi nhớ.
Thi đua nêu miệng kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2009
Tập làm văn
đáp lời chia vui. tả ngắn về cây cối.

I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách đáp lời chia vui. Biết cách tả ngắn về cây cối.
- Biết đáp lời chia vui phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản thể hiện thái độ lịch
sự. Trả lời tốt các câu hỏi về hình dáng, mùi vị, ruột quả măng cụt trong đoạn văn.
- Có ý thức thực hành nội dung bài học. Giáo dục phép lịch sự, văn hóa trong giao
tiếp.
18
II. Đồ dùng: - Tranh SGK.
- Tranh ảnh quả măng cụt.
III. Các hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: (Làm miệng).
- Phân tích yêu cầu.
- Giới thiệu và phân tích tình huống.
- Hớng dẫn từng nhóm thực hành đóng vai
trớc lớp.
? Khi nào cần đáp lời chia vui? Đáp lời
chia vui với thái độ nh thế nào?
- Chốt cách đáp lời chia vui: Đáp lời chia
vui với thái độ niềm nở, vui vẻ, lịch sự, nhã
nhặn.
+ Bài 2: (miệng).
- Phân tích yêu cầu.
Giới thiệu tranh, ảnh quả măng cụt.
- Lu ý: Trả lời dựa vào các ý trong đoạn
văn, không nhất thiết phải đúng nguyên xi
từng chữ.

+ Bài 3: (viết).
- Phân tích yêu cầu: Viết câu trả lời cho
phần a hoặc phần b của BT 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Chốt lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS thực hiện nói, đáp lời chia vui
trong cuộc sống hàng ngày.
Lắng nghe.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Đọc các tình huống. Thảo luận theo
yêu cầu.
Nhều cặp HS thực hành nói đáp.
Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS TB.
Nghe, ghi nhớ.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Mở SGK: 1 HS đọc đoạn văn, lớp đọc
thầm.
1 HS đọc các câu hỏi.
Quan sát, tìm hiểu.
Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo
câu hỏi.
GV và lớp nhận xét, đánh giá.
Viết phần mình đã chọn.
2, 3 HS làm mẫu.
Làm bài vào VBT.
Nhiều HS đọc bài trớc lớp. GV và lớp
nhận xét, đánh giá.

Tập viết
Chữ hoa Y
I. M c tiêu: : Giúp HS:
- Nm cu to, cách vit ch hoa Y. Hiu ngha cm t ng dng

Yêu lũy tre làng
- Bit vit ch hoa Y theo c va v nh . Vit úng mu, u nét v n i ch úng
quy nh. Rèn k nng vit ch úng k thut, p.
- HS có thói quen vit nn nót, cn thn.
II. dùng d y h c : Ch mu, phn m u, v tp vit.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
19
1/ Kim tra b i c : Vit: X - Xuôi.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệu b i :
b) HD vi t ch hoa Y:
- Gii thiu ch mu.
- HD quan sát, phân tích:
Chữ gồm mấy nét? Là những nét nào?
- GV vit mu ch Y trên bng, va vit va
nhc li cách vit
- GV nhn xét, un nn.
c) HD vi t c m t ng d ng :
- Gii thiu cm t: Yêu lũy tre làng.
- Cm t n y nói lên iu gì?
- Ging ngha cm t.
- HD quan sát, nhận xét:
Những con chữ n o cao 2,5 ly? Con chữ t cao

bao nhiêu? Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
Khong cách gia các ch khong bao nhiêu?
Ch n o vi t hoa? Vì sao?
- Vit mu ch Yêu trên dòng k, kt hp HD
cách vit. Lu ý cách nối giữa ch Y và chữ ê.
- GV nhn xét, un nn.
d) HD vi t v :
- Cht ni dung b i vi t. HD t th ngi, cách
cm bút, v.
- GV theo dõi, giúp HS yu.

- Chm, cha b i.
3/ Cng c:
- Nhc li cách vit ch hoa Y?
- Nhn xét gi hc.
2 HS TB lên bng. Lp vit bng
con. Nhn xét, đánh giá.
Nghe.
HS quan sát, c, nêu nhn xét.
1, 2 HS Y, TB.
HS vit trên bng con.
HS c CN, T.
1 HS K, G.
Nghe
3, 4 HS TB, Y.
1, 2 HS K, G.
HS luyn vit trên bng con
Nêu yêu cu tp vit: 1 HS TB
HS vit b i v o v
HS khá, gii vit thêm 1 dòng

ch Y c nh, 1 dòng cm t ng
dng c nh.
2, 3 HS TB

Toán
Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cấu tạo thành phần của các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, chục, đơn vị. Nắm
thứ tự các số đó.
- Đọc, viết thành thạo, so sánh đúng.
- Tự giác, ham thích học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn chục, đơn vị.
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
20
1/ Kiểm tra:
- Viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài:
b. Đọc, viết số từ 101 đến 110:
- Nêu vấn đề học tiếp các số.
- Trình bày bảng nh SGK.
- Hớng dẫn đọc, viết số 101.
- Hớng dẫn cách viết cả số -> cách đọc.
- Tơng tự với các số khác.
- Viết số 105:
. Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Tơng tự với các số 102, 108, 103.

c. Thực hành:
+ Bài 1:
- Phân tích yêu cầu.
+ Bài 2: Hớng dẫn HS vẽ tia số, viết các số đã
cho.
+ Bài 3: Hớng dẫn cách so sánh
101 102
=> So sánh dựa vào chữ số hàng đơn vị.
+ Bài 4:
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
3 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
Xác định số trăm, số chục, đơn vị.
Điền chữ số vào bảng.
Đọc: CN, ĐT.
Tập viết số.
Đọc toàn dãy.
1, 2 HS Y, TB.
Lấy các hình vuông biểu diễn số.
1 HS Y nêu yêu cầu.
Đọc các số đã cho, xác định lời
đọc tơng ứng với số.
1 HS TB lên bảng.
Lớp làm ra giấy nháp.
Tự điền các số còn thiếu.
Nêu nhận xét về chữ số hàng
trăm, chục, đơn vị.

Vận dụng với: 107 108
105 102
HS tự làm bài vào VBT.
Nhận xét, chữa bài.
Thể dục
Bài 56: trò chơi: tung vòng vào đích
chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
I.Mc tiờu: Giúp HS:
- Ôn cách chơi trò: Tung vòng vào đích và học cách chơi trò Chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau.
- Chơi trò chơi đúng yêu cầu. Tham gia chơi tích cực, chủ động. Rèn tác phong nhanh
nhẹn, ý thức kỷ luật.
- Có thái độ tự giác tập luyện, có hứng thú và yêu thích môn học. Giỏo dc 4 t cht:
Nhanh, mnh, bn, khộo.
II. Chuẩn bị: Vệ sinh sân tập, còi. Vòng, đích.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Ngoài sân, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
21
Nội dung
1. Mở đầu:- GV nhận lớp, nêu mục tiêu,
nội dung giờ học.
KĐ: - Xoay các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
2. Cơ bản:
+ ễn 3 ng tỏc ó hc của bài thể dục
phát triển chung: Tay, bụng, toàn thân.
- 1 HS TB nêu lại tên 8 ng tỏc ó hc.
- Cả lớp thực hành tập lại 3 ng tỏc ó
hc của bài thể dục phát triển chung.

- GV quan sát, sửa sai.
+ Trò chơi: Tung vòng vào đích.
- Nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử để nhớ lại.
- Thực hành chơi cả lớp.
+ Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
- Nêu tên trò chơi.
- Hớng dẫn cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử để tiếp cận.
- Thực hành chơi cả lớp.
3. Kết thúc:
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau - Giải tán.
Định
lựợng
1 - 2
phút
2 - 3
phút
1 - 2
lần
5 - 6
phút
5 - 6
phút
2 - 3
phút
Phơng pháp tổ chức

Đội hình hàng ngang.
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
(hai hàng quay mặt vào
nhau).
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Thực hành
luyện viết chữ hoa y (Vở tập viết)
I. M c tiêu: : Giúp HS
- Củng cố cách vit ch hoa Y.
- Vit úng mu, u nét v ni ch úng quy nh. Rèn k nng vit ch úng k
thut, p.
- HS có thói quen vit nn nót, cn thn.
II. dùng dy hc : Ch mu, phn mu, v tập vit.
III. Các hình thc t chc dy hc : Trong lp, cá nhân.
IV. Các hot ng dy hc :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra bi c:
2 HS TB lên bng.
22
Vit Y Yêu.


2/ Bi mi:
a) Gii thi ệ b i :
b) Ôn cách viết chữ hoa Y:
- GV nhn xét, un nn.
c) HD vit v :
- Cht ni dung bi vit. HD t th ngi, cách
cm bút, v.
- GV theo dõi giúp HS yu kém.
- Cha b i, nhận xét.
3/ Cng c:
- Nhc li cách vit ch hoa Y?
- Nhn xét gi hc.
Lp vit bng con.
Nhn xét, ánh giá.
1 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Nêu yêu cu tp vit: 1 HS TB.
HS thực hành vit b i v o v .
2, 3 HS TB
Bồi d ỡng
Ôn TLV: đáp lời chia vui. tả ngắn về cây cối.
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Củng cố các kiến thức về tập làm văn đã học buổi sáng: cách đáp lời chia vui, cách
tả ngắn về cây cối. Hoàn thành bài tập.
- Biết đáp lời chia vui trong giáo tiếp thông thờng. Viết đợc về cây cối bằng một đoạn
văn ngắn.
- Có thái độ tự giác học tập, có hứng thú và yêu thích môn học. Có thói quen đáp lời
chia vui khi cần thiết. Giáo dục phép lịch sự, văn hóa trong giao tiếp.
- Thích su tầm, quan sát cây cối.
II. dùng d y h c : VBT.

Bảng phụ chép BT cho HS K, G.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c:
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung đã học buổi sáng.
23
- TLCH: . Phải làm gì khi nhận đợc lời chia vui?
. Đáp lời chia vui với thái độ nh thế nào?
. Đáp lời chia vui có tác dụng gì?
. Khi tả về cây cối, em thờng tả những gì?
* Lu ý: Cùng một tình huống nhng có nhiều cách đáp lời chia vui khác nhau.
2. Hoàn thành bài tập:
HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Lu ý: Viết câu đúng, đủ ý, rõ nghĩa. Diễn đạt trôi chảy. Viết đúng chính tả.
Nhận xét, chữa bài.
3. Bài tập bổ sung: Dành cho HS khá, giỏi.(làm trên phiếu học tập).
+ Bài 1: Viết từ 3 đến 5 câu tả về 1 loại cây em thích.
- HS kể tên một số loại cây.
- Tự chọn loại cây mình thích.
- Thực hành viết bài.
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
Hoạt động tập thể
nhận xét tình hình trong tuần
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Thấy đợc u, khuyết điểm tuần qua. Từ đó có ý thức phát huy u điểm, khắc phục
nhợc điểm. Thấy ợc phơng hớng tuần sau.
- Biết phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm. Có thói quen phê và tự phê.
- Tự giác, tích cực học tập. Có ý thức phấn đấu vơn lên.

II. Nội dung:
1. Nhận xét tình hình trong tuần:
- Lớp trởng báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần qua về các mặt hoạt động:
Học tập Thể dục
Đạo đức Vệ sinh
- Các thành viên trong lớp phát biểu ý kiến.
- Giáo viên chủ nhiệm tổng kết chung: Tuyên dơng - Nhắc nhở.
24
2. Phơng hớng tuần sau:
- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm tuần 28.
- Duy trì nề np lớp, rèn thói quen tự giác học tập, có ý thức kỷ luật.
- Tích cực học tập để nâng cao chất lợng vở sạch chữ đẹp, nâng cao chất lợng đại
trà.
Thanh Hải ngày 20 tháng 3 năm 2008.
Ban giám hiệu kí duyệt

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×