Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề thi thử đại học môn sinh học 2014 (m07)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.51 KB, 15 trang )



Đ S: 16 LUYN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1- 40)
Câu 1) Ở đảo Galapagos xuất hiện các loài chim sẻ khác nhau và khác với chim sẻ đất liền là kết quả của:
A. Tiến hóa đồng quy
B. Dòng gen tiếp tục diễn ra giữa các đảo ( nhưng không diễn ra giữa đảo và đất liền)
C. Chọn lọc tự nhiên tác động lên sự phát triển của quần thể trên cơ sở cách ly địa lý
D. Dòng gen tiếp tục diễn ra giữa đất liền và đảo qua hàng nghìn năm
Câu 2) Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Biết các cặp NST tương đồng gồm 2 NST cấu trúc khác nhau. Khi
xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở 1 cặp, trao đổi chéo 2 điểm ko cùng lúc ở 1 cặp và trao đổi chéo kép ở 1 cặp
khác, thì so với bình thường, số kiểu tinh trùng của loài tăng lên là
A. 1472 B. 1247 C. 1724 D. 1427
Câu 3) Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt mạch?
A. Bazơnitơ. B. Đường
C. Nhóm phôtphát. D. Bazơnitơ và nhóm phôtphát.
Câu 4) Ở một loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số NST chứa trong các tế bào
con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài chứa 77 NST. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó là cơ thể nào?
A. Thể đa bội chẵn B. Thể ba nhiễm C. Thể một nhiễm D. Thể đa bội lẻ
Câu 5) Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà chua đi xa
mà không bị hỏng, được tạo ra gần đây là sản phẩm của quá trình
A. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến B. chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
C. chọn lọc cá thể D. tạo giống cây trồng biến đổi gen
Câu 6) Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy
định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các
cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb
tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 105:35:9:1. B. 35:35:1:1. C. 105:35:3:1. D. 33:11:1:1.
Câu 7) Nhận xét nào sau đây chưa hợp lí?
A. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở thực vật
B. Điều kiện địa lí là nhân tố chọn lọc, giữ lại những kiểu gen thích nghi


C. Quá trình hình thành loài mới bao giờ cũng gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi
D. Các đặc điểm thích nghi được hình thành trong một thời gian lâu dài nhưng có thể bị loại bỏ trong một thời
gian rất ngắn
Câu 8) Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột
biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng
sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 9) Những điểm chung giữa đột biến mất đoạn, đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn NST
A. Chúng đều giúp hình thành loài mới
B. Chúng đều làm mất vật chất di truyền
C. Chúng đều là kết quả của việc ADN bị bẻ gãy và sai sót trong quá trình sửa chữa
D. Chúng đều làm thêm vất chất di truyền
Câu 10) : Trong quá trình giảm phân của 1 cơ thể có kiểu gen AaBbDd có 10% tế bào đã bị rối loạn không
phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các cặp NST khác
phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ:
A. 7,5% B. 10% C 11,25% D. 12,5%
Câu 11) Cho cấu trúc di truyền quần thể như sau: 0,2 AABb : 0,2 AaBb: 0,3 aaBB : 0,3 aabb. Nếu quần thể trên
giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là :
A. 5,25% B. 30% C. 25% D. 12,25%
1


Câu 12) Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?
A. Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến.
B. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut
C. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản xuất ra những tế bào bình thường
thay thế những tế bào bệnh

D. Thể truyền được gắn với gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
Câu 13) Một loài tứ bội ( 4n= 40) được lai ngược trở lại với một loài ( 2n= 20) để kiểm tra đó có phải là
loài bố mẹ hay không, Khi F1 đang thực hiện giảm phân, người ta quan sát hình thái nhiễm sắc thể ở kỳ
giữa của GP I. Nếu loài ( 2n= 20) đó không phải là loài bố mẹ thì hình thái NST sẽ là:
A. 20 cặp NST kép và 10 NST kép không có cặp B. 20 cặp NST kép
C. 30 NST kép không có cặp D. 10 cặp NST kép và 10 NST kép không có cặp
Câu 14) Đặc điểm nào của đột biến gen làm cho nó có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình tiến hóa?
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh chóng
B. Đột biến gen không làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm
D. Đột biến gen tạo ra nguồn biến dị di truyền cho quần thể
Câu 15) Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen
A. Mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
B. Điều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường.
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân ly
D. Các gen uy định các tính trạng cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể
Câu 16) Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbDdXY, ở lần
phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó
phát triển thành thể đột biến, thì nó có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể? Hãy viết ký
hiệu bộ NST các loại tế bào đó.
A : AaBbDdXY, AaBbDDXY, AaBbddXY (2n); AaBbDDddXY (2n+2); AaBbXY (2n-2)
B : AaBbDdXY, AaBbDDXY, AaBbdXY (2n); AaBbDDddXY (2n+2); AaBddXY (2n-2)
C : AaBbDdXY, AaBbDXY, AaBbddXY (2n); AaBbDddXY (2n+2); AaBddXY (2n-2)
D : AaBbDdXY, AaBbDXY, AaBbddXY (2n); AaBbDDdXY (2n+2); AaBbdXY (2n-2)

Câu 17) Dưới đây là một trình tự của 1 đoạn chuỗi pôlipeptit bình thường và chuỗi pôlipepit đột biến
chuỗi pôlipeptit bình thường : Phe- Arg-Lys-Leu-Trip chuỗi pôlipepit đột biến: Phe- Arg-Lys
Hãy cho biết loại đột biến nào trong số các loại đột biến nêu dưới đây có nhiều khả năng làm xuất hiện chuỗi
pôlipeptit trên đây?
A. Đột biến thêm 1 cặp nucleôtit ở đầu gen

B. Đột biến mất 1 cặp nucleôtit trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến mất 3 cặp nucleôtit trong quá trình nhân đôi ADN
D. Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit
Câu 18) Một loài thực vật giao phấn có alen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a qui
định hạt dài; alen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a
và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 475 hạt
tròn, trắng; 6075 hạt dài, đỏ; 1425 hạt tròn, đỏ; 2025 hạt dài, trắng.
2) Nếu vụ sau mang tất cả các hạt có kiểu hình dài đỏ ra trồng thì tỉ lệ kiểu hình hạt mong
đợi khi thu hoạch sẽ như thế nào? Giải thích.
A. 9 : 1 B. 1 : 8 C 8: 1 D. 1 : 9
Câu 19) Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:
A. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
2


D. Được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
Câu 20) Ở một loài côn trùng, alen A quy định cánh có mấu là trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh bình
thường. Các alen này nằm trên đoạn không tương đồng của NST X. Con ♀ X
A
X
A
và con ♂ X
A
Y đều chết ở giai
đoạn ấu trùng. Lai giữa con ♀ cánh có mấu với con ♂ cánh bình thường được F1. Cho F1 lai với nhau được F2.
Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là
A. 3 : 1 B. 1 : 2 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 1: 3 : 3 : 1
Câu 21) Loại ARN nào có nhiều chủng loại nhất trong TB

A. tARN B. rARN và tARN C. mARN D. rARN
Câu 22) Nếu biết được mức phản ứng của một kiểu gen thì chúng ta có thể làm gì trong số các điều nêu ra dưới
đây?
A. Cung cấp môi trường thích hợp để kiểu gen cho kiểu hình tốt
B. Dễ chọn được những kiểu hình ưu việt để làm giống
C. Tạo ra được giống mới nhanh chóng
D. Dễ tạo được dòng đột biến cho mức phản ứng rộng hơn
Câu 23) Trường hợp nào dưới đây sẽ làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?
A. Chim ưng mắt kém sẽ b ắt được ít chuột hơn chim ưng mắt tinh
B. Đột biến làm xuất hiện một con sóc đen trong đàn sóc trắng
C. Trên đường di cư, đàn linh dương gặp lũ quét là số lượng giảm dần
D. Ruồi giấm cái thích giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ
Câu 24) Trong khi nghiên cứu chim sẻ trên các đảo, bạn quan sát thấy 2 loài chim sẻ đất thành công trong việc
chung sống cùng nhau trên cùng 1 đảo. Một loài có mỏ nhỏ, còn loài kia có mỏ lớn. Điều nào sau đây giải thích
tốt nhất cho sự chung sống của chúng
A. Một loài là nhập cư và chỉ sống 1 nửa năm trên đảo
B. Hai loài chỉ mới gặp nhau thông qua nhập cư từ các hòn đảo khác
C. Chúng khai thác nguồn thức ăn khác nhau
D. Chúng có thể giao phối với nhau tạo con lai có mỏ cỡ trung bình
Câu 25) Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu genAaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thường hình thành nên
các tinh trùng biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường không xảy ra hoán vị gen và đột biến nhiễm sắc thể. Tính theo
lý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu:
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 26) Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (1) và (4). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 27) Có 4 loài thủy sinh vật sống ở 4 địa điểm khác nhau của cùng 1 khu vực địa lí: loài 1 sống trên mặt đất
gần bờ biển, loài 2 sống dưới nước ven bờ biển, loài 3 sống trên lớp nước mặt ngoài khơi, loài 4 sống dưới đáy
biển sâu 1000 mét. Loài hẹp nhiệt nhất là loài:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28) Người ta không phát hiện được bệnh nhân có thừa hoặc thiếu các nhiễm sắc thể (NST) số 1 hoặc số 2 ở
người là do:
A. Biến đổi số lượng ở các cặp NST này gây ra sự mất cân bằng quá nghiêm trọng trong hệ gen  gây chết.
B. Các nhiễm sắc thể này mang gen quy định các tính trạng không quan trọng.
C. Biến đổi số lượng ở các cặp NST này không gây ảnh hưởng gì đến cơ thể.
D. Thường gây chết ở giai đoạn sơ sinh.
Câu 29) Các nhân tố tiến hóa phát huy vai trò thường xuyên trong quần thể có kích thước lớn là;
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên B. Đột biến- các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên D. Đột biến, di nhập gen
Câu 30) Cá thể nào sau đây thích nghi nhất (theo quan điểm tiến hóa)
A. Một con chim sẻ đẻ nhiều trứng
B. Một con chim sẻ mái sống lâu hơn bình thường
3


C. Một con chim sẻ mái giao phối với nhiều con trống
D. Một con chim sẻ mái ấp nở thành công nhiều con non
Câu 31) Người ta đo chiều cao của các cây trong một quần thể thu được kết quả sau:
AABB: AaBB : aaBB= 230cm: 230cm: 226cm
AABb: AaBb: aaBb = 230cm: 230cm: 226cm
Aabb: Aabb: aabb = 226cm : 226cm: 220cm
Quy luật tác động nào của gen đã cho phối sự hình thành chiều cao cây?
A. Cặp gen lặn át chế các gen không tương ứng.
B. Gen trội át chế không hoàn toàn gen lặn tương ứng.

C. Tác động cộng gộp của các gen không alen.
D. Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen
Câu 32) Ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C
2
H
5
OH) thành anđehit rồi sau đó anđehit
chuyển hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành
muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, và Gg đều biểu hiện kiểu hình mặt không đỏ khi uống rượu vì
sản phẩm chuyển hoá cuối axetat tương đối vô hại. Còn người có kiểu gen gg thì khả năng chuyển hoá anđehit
thành muối axêtat hầu như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy những người
này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần thể người Việt Nam có 36% dân số uống rượu mặt đỏ.
Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt không đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa uống
rượu mặt không đỏ? ( các gen này nằm trên NST thường).
A. 0,18463 B. 0,75 C. 0,1406 D. 0,8593
Câu 33) Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 :1 :1.?
A. AB/ ab x ab/ ab hoặc Ab/ aB x ab/ ab f= 37,5%
B. Ab/ aB x aB/ ab f= 20%
C. AB/ ab x ab/ ab f= 25%
D. Ab/ ab x aB/ ab f= 20%
Câu 34) Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, gen D có 4 alen,
gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen dị hợp tối đa có thể có trong quần thể?
A. 900 B. 840 C. 180 D. 60
Câu 35) Lai 2 dòng cây hoa đỏ thuần chủng với dòng cây hoa trắng thuần chủng người ta thu được hàng nghìn hạt
F1. Khi đem gieo các hạt này lên thành cây thì người ta nhận được hàng nghìn cây có hoa đỏ ngoại trừ 1 cây hoa
trắng. Từ kết quả này ta có thể rút ra kết luận gì trong số các kết luận nêu dưới đây? Biết rằng tính trạng hoa đỏ là
trội so với hoa trắng
A. Cây hoa trắng xuất hiện là do biến dị tổ hợp
B. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến đa bội
C. Cây hoa trắng xuất hiện là do thường biến

D. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến làm mất đi một NST
Câu 36) Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nucleotit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN
ngắn, cũng có thể tự nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có thể chứng minh giả thuyết:
A. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và protein.
B. Sự xuất hiện của axit nucleic và protein chưa phải là xuất hiện sự sống.
C. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa protein và axit nucleic.
D. Protein có thể tự đổi mới.
Câu 37) Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật mất khả năng tổng hợp diệp lục
làm xuất hiện màu trắng với đột biến trên ADN trong nhân gây cây bạch tạng?
A. Không phân biệt được
B. Tr ường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn
thân có màu trắng
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di
truyền cho thế hệ sau
D. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền
cho thế hệ sau
Câu 38) Quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì:
A. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp. B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
4


C. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể. D. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 39 ) Theo dõi quá trình tự nhân đôi của 1ADN , người ta thấy có 80 đoạn Okazaki, 90 đoạn mồi
A. 6 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 40) Điều nào sau đây đúng về alen lặn?
A. ảnh hưởng của alen lặn là luôn có hại hoặc không tốt bằng alen trội tương ứng
B. ảnh hưởng của chúng luôn bị che lấp
C. Chúng chỉ biểu hiện khi chúng xuất hiện cùng alen trội
D. Alen lặn tạo ra protein không chức năng hoặc không tạo protein
II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu)

 !"#$$%&&'()'(*+'(,)
A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41) Cho 2 cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau, ở đời con thu được cây tứ bội có kiểu gen Aaaa. Đột biến tứ
bội này phát sinh ở:
A. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
B. lần giảm phân 2 của cả bố và mẹ
C. lần giảm phân 1 của cơ thể Aa và giảm phân 1 hoặc 2 của aa.
D. lần giảm phân 1 hoặc giảm phân 2 của cả bố và mẹ.
Câu : 42 Một tế bào sinh dưỡng của lúa 2n = 24 NST. Nguyên phân liên tiếp 6 lần. Nhưng khi kết thúc lần phân
bào 3; trong số tế bào con, do tác nhân đột biến có 1 tế bào bị rối loạn phân bào xảy ra trên tất cả các cặp nhiễm sắc
thể. Tìm số lượng tế bào con hình thành?
A : 65 B : 60 C : 55 D ; 75
Câu 43) Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
B. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm rồi tạo mô đơn bội sau đó xử lý bằng consixin.
C. Lai các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Lai tế bào xôma khác loài
Câu 44)Cho biết ở một loài thực vật; gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: lá chẻ, gen b: lá nguyên; gen D: có tua, gen d:
không có tua.Biết các gen là trội hoàn toàn. Khi cho cây dị hợp 3 cặp gen có kiểu hình cây cao, lá chẻ, có tua đem lai phân
tích, thu được ở đời con 298 cây cao, lá nguyên, có tua: 302 cây cao, lá nguyên, không tua ; 299 cây thấp, lá chẻ, có tua: 301
cây thấp, lá chẻ, không tua. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. Bb AD/ ad x bb ad/ad B. Dd Ab/ aB x dd ab/ ab C. Aa BD/ bd x aa bd/ bd D. Dd AB/ ab x dd ab/ ab
Câu 45) Chỉ số IQ là chỉ số đánh giá
A. Chất lượng não bộ của con người B. Sự trưởng thành của con người
C. Sự di truyền khả năng trí tuệ của con người D. Số lượng nơron trong não bộ của con người
Câu 46) Có 4 dòng ruồi giấm (a, b,c,d ) được phân lập ở những vùng đia lý khác nhau. So sánh các băng mẫu nhiễm sắc thể
số III và nhận được kết quả sau:
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10 Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10 Dòng d:1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu dòng c là dòng gốc, thì hướng tiến hóa của các dòng là:

A. c



d



a



b B. c adb C. c bad D. c abd
Câu 47) Sử dụng consixin để gây đột biến đa bội thì phải tác động vào pha nào của chu kì tế bào ?
A. pha M B. pha S C. pha G
2
. D. pha G
1
Câu 48) Có các đặc điểm của Plasmit như sau: 1- Plazmit có kích thước ngắn, 2- Có gen chuẩn (gen đánh dấu), 3- Có điểm
cắt của enzym giới hạn, 4-Có thể nhân lên nhiều bản sao trong tế bào nhận, 5- Plasmit có kích thước dài
Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn vectơ plasmit cần quan tâm đến những đặc điểm nào ?
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5
Câu 49) Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định là:
1- đột biến, 2- giao phối , 3- chọn lọc tự nhiên, 4- yếu tố ngẫu nhiên, 5- di nhập gen. Phướng án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1. 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 4, 5
Câu 50) Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính
trạng
B. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin

D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B.Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
5


Cõu 2: Trong quỏ trỡnh gim phõn ca c th c cú kiu gen AaBb, mt s t bo, cp NST mang cp gen Aa
khụng phõn li trong gim phõn I, cp NST mang cp gen Bb phõn li bỡnh thng; gim phõn II din ra bỡnh
thng. c th cỏi cú kiu gen AABb, quỏ trỡnh gin phõn din ra bỡnh thng. Theo lớ thuyt, phộp lai : m
AABb x b AaBb cho i con ti a bao nhiờu loi kiu gen?
A. 8 B. 12 C. 22 D. 18
Cõu 52) Gen di 3060A
o
, cú A+T/ G+ X= 2/3. Mch th nht ca gen cú G= 40% v 90 nucleotit loi A. Gen phiờn mó
cn c cung cp 450 nuclờụtit loi U. S nuclờụtit mi loi A, U, G, X mụi trng cung cp cho quỏ trỡnh phiờn mó ln
lt l:
A. 450,1350, 1800, 900 B. 270, 90, 180, 360
C. 90, 180, 360, 270 D. 1350, 450, 1800, 900
Cõu 53) Phn ln tr s sinh cú cõn nng khong 3 kg, l phn ỏnh ca:
A. chn lc giỏn on B. chn lc vn ng
C. khụng cú ý no chớnh xỏc D. chn lc n nh
Cõu 54) Khi cho giao phối hai dòng cùng loài thân có màu đen và thân có màu xám với nhau đợc F
1
. Cho F
1
tiếp tục giao
phối với nhau đợc F
2
có tỷ lệ:
- ở giới đực: 3 con thân có màu đen : 1 con thân có màu xám.
- ở giới cái: 1 con thân có màu đen : 3 con thân có màu xám.

Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Gen quy định nằm trong tế bào chất. B. Sự biểu hiện trội lặn phụ thuộc với giới tính.
C. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính. D. Thân đen là trội so với thân xám.
Cõu 55) Lai gia hai cõy thun chng thõn cao vi thõn thp, F
1
u cú thõn cao. Cho F
1
lai vi mt cõy khỏc,
F
2
thu c 62,5% cõy thõn cao : 37,5% cõy thõn thp. Tớnh trng chiu cao ca cõy di truyn theo qui lut no?
A. Tng tỏc ỏt ch 12 : 3 : 1 B. Tng tỏc b tr kiu 9 : 6 : 1
C. Tng tỏc b tr 9 : 7 D. Tng tỏc ỏt ch kiu 13 : 3
Cõu 56) Ch s ADN l:
A. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN khụng cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln lp khụng c
trng cho mi cỏ th
B. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN khụng cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln lp c trng
cho mi cỏ th
C. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN cú th cú hoc khụng cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln
lp c trng cho mi cỏ th
D. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln lp c trng cho mi
cỏ th
Cõu 57)Tớnh trng mu hoa do hai cp gen nm trờn hai cp NST khỏc nhau tng tỏc theo kiu b sung, trong
ú cú c hai gen A v B thỡ quy nh hoa , thiu mt trong 2 gen A hoc B thỡ quy nh hoa vng, kiu gen
aabb quy nh hoa trng. mt qun th ang cõn bng v di truyn, trong ú A cú tn s 0,4 v B cú tn s
0,3. Theo lớ thuyt, kiu hỡnh hoa chim t l
A. 56,25%. B. 32,64%. C. 1,44%. D. 12%.
Cõu 58) Mt c th cú kiu gen AaBbDdee, sau mt thi gian di thc hin giao phi gn thỡ s dũng thun c to ra
l:
A. 32 B. 9 C. 16 D. 8

Cõu 59) lỳa nc, khi lai 2 th thun chng khỏc nhau bi 2 cp tớnh trng tng phn c F1 ng lot cõy
cao, ht vng. Cho F1 giao phn vi cõy cha bit kiu gen, kiu hỡnh c F2 phõn li theo t l: 67,5% cao
vng : 17,5% thp, trng : 7,5% cao trng : 7,5% thp, vng. Cho bit, gen A: quy inh cõy cao; gen a: quy
nh cõy thp; gen B: ht vng ;gen b: ht trng , cu trỳc NST t bo sinh ht phn khụng thay i trong gim
phõn. Kiu gen ca cõy F1, cõy cha bit kiu gen, kiu hỡnh v tn s hoỏn v gen f l:
A. u cú kiu gen l Ab/aB v f = 0,25 B. u cú kiu gen l Ab/aB v f = 0,3
C. u cú kiu gen l AB/ab v f = 0,25 D. u cú kiu gen l AB/ab v f = 0,3
Cõu 60) mt loi thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa ; cp NST s 3 cha cp gen Bb. Nu mt s t bo, cp NST
s 1 khụng phõn ly trong gim phõn 2, cp NST s 3 phõn ly bỡnh thng thỡ c th cú kiu gen Aabb gim phõn s to ra
cỏc loi giao t cú kiu gen
A. Aabb, aabb, Ab, ab B. AAb, aab, Ab, ab, b C. Aab, aab, b D. Aab, aab, b, Ab, ab
6



Đ S: 16 LUYN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1- 40)
Câu 1) Ở đảo Galapagos xuất hiện các loài chim sẻ khác nhau và khác với chim sẻ đất liền là kết quả của:
A. Tiến hóa đồng quy
B. Dòng gen tiếp tục diễn ra giữa các đảo ( nhưng không diễn ra giữa đảo và đất liền)
C. Chọn lọc tự nhiên tác động lên sự phát triển của quần thể trên cơ sở cách ly địa lý
D. Dòng gen tiếp tục diễn ra giữa đất liền và đảo qua hàng nghìn năm
Câu 2) Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Biết các cặp NST tương đồng gồm 2 NST cấu trúc khác nhau. Khi
xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở 1 cặp, trao đổi chéo 2 điểm ko cùng lúc ở 1 cặp và trao đổi chéo kép ở 1 cặp
khác, thì so với bình thường, số kiểu tinh trùng của loài tăng lên là
A. 1472 B. 1247 C. 1724 D. 1427
+ Số kiểu tinh trùng ko trao đổi đoạn = 2
6
= 64
+ Số kiểu tinh trùng khi xẩy ra trao đổi đoạn = 2

6-3
x 4 x 6 x 8 = 1536 =
+ số kiểu tinh trùng của loài tăng lên là = 1536 – 64 = 1472
CHÚ Ý ÁP DỤNG BÀI KHÁC :
a/ 1 cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân xẩy ra trao đổi đoạn 1 điểm cho 4 kiểu
giao tử. Nếu xét n cặp tương đồng, trong đó k cặp NST trao đổi đoạn như trên, số kiểu giao tử của loài = 2
n + k
b/ (1 cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân xẩy ra trao đổi đoạn 2 điểm không
cùng lúc sẽ tạo 6 kiểu giao tử khác nhau.( Gồm 2 kiểu giao tử không trao đổi đoạn, 2 kiểu giao tử trao đổi đoạn 1
điểm, 2 kiểu giao tử trao đổi đoạn 2 điểm)) . Theo công thức : Nếu xét n cặp tương đồng, trong đó k cặp NST
trao đổi đoạn như trên, số kiểu giao tử của loài : 2
n - k
x 6
k
= = 2
n - k
. 2
k
. 3
k
= 2
n
. 3
k
c/ (TĐC chéo kép: có TB TĐ điểm 1, có TB TĐ điểm 2, có TB khác TĐ đoạn 2 điểm cùng lúc cũng ở
cặp tương đồng đó. Như vậy xét 1 cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân xẩy ra trao đổi
chéo kép sẽ tạo 8 kiểu giao tử khác nhau.( Gồm 2 kiểu giao tử không trao đổi đoạn, 2 kiểu giao tử trao đổi đoạn 1
điểm, 2 kiểu giao tử trao đổi đoạn 2 điểm, 2 kiểu giao tử trao đổi chéo kép)) .
Nếu xét n cặp tương đồng, trong đó k cặp NST trao đổi đoạn như trên, số kiểu giao tử của loài : 2
n - k

x 8
k
=
= 2
n - k
. 2
3k
= 2
n + 2k
Câu 3) Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt mạch?
A. Bazơnitơ. B. Đường
C. Nhóm phôtphát. D. Bazơnitơ và nhóm phôtphát.
Câu 4) Ở một loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số NST chứa trong các tế bào
con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài chứa 77 NST. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó là cơ thể nào?
A. Thể đa bội chẵn B. Thể ba nhiễm C. Thể một nhiễm D. Thể đa bội lẻ
Câu 5) Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà chua đi xa
mà không bị hỏng, được tạo ra gần đây là sản phẩm của quá trình
A. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến B. chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
C. chọn lọc cá thể D. tạo giống cây trồng biến đổi gen
Câu 6) Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy
định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các
cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen
AAaaBbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 105:35:9:1. B. 35:35:1:1. C. 105:35:3:1. D. 33:11:1:1.
Câu 7) Nhận xét nào sau đây chưa hợp lí?
A. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở thực vật
B. Điều kiện địa lí là nhân tố chọn lọc, giữ lại những kiểu gen thích nghi
C. Quá trình hình thành loài mới bao giờ cũng gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi
D. Các đặc điểm thích nghi được hình thành trong một thời gian lâu dài nhưng có thể bị loại bỏ trong một thời
gian rất ngắn

7


Câu 8) Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột
biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng
sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 9) Những điểm chung giữa đột biến mất đoạn, đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn NST
A. Chúng đều giúp hình thành loài mới
B. Chúng đều làm mất vật chất di truyền
C. Chúng đều là kết quả của việc ADN bị bẻ gãy và sai sót trong quá trình sửa chữa
D. Chúng đều làm thêm vất chất di truyền
Câu 10) : Trong quá trình giảm phân của 1 cơ thể có kiểu gen AaBbDd có 10% tế bào đã bị rối loạn không
phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các cặp NST khác
phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ:
A. 7,5% B. 10% C 11,25% D. 12,5%
Giả sử có 100 TB trong đó có 10 TB bị rối
loạn
90 TB gp bt => giao tử Abd chiếm tỉ lệ:
90x2 / 8 /200 x 100% = 11,25%
Câu 11) Cho cấu trúc di truyền quần thể như sau: 0,2 AABb : 0,2 AaBb: 0,3 aaBB : 0,3 aabb. Nếu quần thể trên
giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là :
A. 5,25% B. 30% C. 25% D. 12,25%
Câu 12) Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?
A. Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến.
B. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut
C. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản xuất ra những tế bào bình thường

thay thế những tế bào bệnh
D. Thể truyền được gắn với gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
Câu 13) Một loài tứ bội ( 4n= 40) được lai ngược trở lại với một loài ( 2n= 20) để kiểm tra đó có phải là
loài bố mẹ hay không, Khi F1 đang thực hiện giảm phân, người ta quan sát hình thái nhiễm sắc thể ở kỳ
giữa của GP I. Nếu loài ( 2n= 20) đó không phải là loài bố mẹ thì hình thái NST sẽ là:
A. 20 cặp NST kép và 10 NST kép không có cặp B. 20 cặp NST kép
C. 30 NST kép không có cặp D. 10 cặp NST kép và 10 NST kép không có cặp
Câu 14) Đặc điểm nào của đột biến gen làm cho nó có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình tiến hóa?
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh chóng
B. Đột biến gen không làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm
D. Đột biến gen tạo ra nguồn biến dị di truyền cho quần thể
Câu 15) Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen
A. Mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
B. Điều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường.
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân ly
D. Các gen uy định các tính trạng cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể
Câu 16) Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbDdXY, ở lần
phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó
phát triển thành thể đột biến, thì nó có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể? Hãy viết ký
hiệu bộ NST các loại tế bào đó.
A : AaBbDdXY, AaBbDDXY, AaBbddXY (2n); AaBbDDddXY (2n+2); AaBbXY (2n-2)
B : AaBbDdXY, AaBbDDXY, AaBbdXY (2n); AaBbDDddXY (2n+2); AaBddXY (2n-2)
C : AaBbDdXY, AaBbDXY, AaBbddXY (2n); AaBbDddXY (2n+2); AaBddXY (2n-2)
D : AaBbDdXY, AaBbDXY, AaBbddXY (2n); AaBbDDdXY (2n+2); AaBbdXY (2n-2)
8


- Phát sinh 3 dòng tế bào:
1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến 2n +2; 2n – 2.

- Các tế bào đó mang bộ NST được ký hiệu: ………A …………………….

Câu 17) Dưới đây là một trình tự của 1 đoạn chuỗi pôlipeptit bình thường và chuỗi pôlipepit đột biến
chuỗi pôlipeptit bình thường : Phe- Arg-Lys-Leu-Trip chuỗi pôlipepit đột biến: Phe- Arg-Lys
Hãy cho biết loại đột biến nào trong số các loại đột biến nêu dưới đây có nhiều khả năng làm xuất hiện chuỗi
pôlipeptit trên đây?
A. Đột biến thêm 1 cặp nucleôtit ở đầu gen
B. Đột biến mất 1 cặp nucleôtit trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến mất 3 cặp nucleôtit trong quá trình nhân đôi ADN
D. Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit
Câu 18) Một loài thực vật giao phấn có alen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a qui
định hạt dài; alen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a
và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 475 hạt
tròn, trắng; 6075 hạt dài, đỏ; 1425 hạt tròn, đỏ; 2025 hạt dài, trắng.
2) Nếu vụ sau mang tất cả các hạt có kiểu hình dài đỏ ra trồng thì tỉ lệ kiểu hình hạt mong
đợi khi thu hoạch sẽ như thế nào? Giải thích.
A. 9 : 1 B. 1 : 8 C 8: 1 D. 1 : 9
Xét từng tính trạng trong quần thể:
- Dạng hạt: 19% hạt tròn : 81% hạt dài → tần số alen a = 0,9; A = 0,1 → cấu trúc di truyền gen
qui định hình dạng hạt là: 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa………………………………………
- Màu hạt: 75% hạt đỏ : 25% hạt trắng → tần số alen b = 0,5; B = 0,5. → cấu trúc di truyền gen
qui đinh màu hạt là: 0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb……………………………………………
- Tần số các KG của quần thể : (0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa)x(0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb) =
0,0025 AABB : 0,005 AABb : 0,0025Aabb : 0,045 AaBB: 0,09AaBb : 0,045Aabb :
0,2025aaBB : 0,405aaBb : 0,2025 aabb.
Các hạt dài,đỏ có tần số kiểu gen là: 1aaBB: 2aaBb.
- Nếu đem các hạt này ra trồng sẽ có tỉ lệ phân li kiểu hình tính (theo lí thuyết) thu được ở vụ sau
là: 8 hạt dài đỏ(aaB-): 1 dài trắng (aabb)………………………………………………….
1aaBB x 1aaBB = 4aaBB
2aaBb x 2aaBb. = (1aaBB : 2aaBb 1aabb)2 =. 2aaBB : 4aaBb : 2aabb.

1aaBB x 2aaBb. = (2aaBB : 2aaBb)
1aaBb x 2aaBB. = (2aaBB : 2aaBb)
= 16 aaB - : 2 aabb = 8 : 1
Câu 19) Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:
A. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
D. Được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
Câu 20) Ở một loài côn trùng, alen A quy định cánh có mấu là trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh bình
thường. Các alen này nằm trên đoạn không tương đồng của NST X. Con ♀ X
A
X
A
và con ♂ X
A
Y đều chết ở giai
đoạn ấu trùng. Lai giữa con ♀ cánh có mấu với con ♂ cánh bình thường được F1. Cho F1 lai với nhau được F2.
Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là
A. 3 : 1 B. 1 : 2 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 1: 3 : 3 : 1
Câu 21) Loại ARN nào có nhiều chủng loại nhất trong TB
A. tARN B. rARN và tARN C. mARN D. rARN
Câu 22) Nếu biết được mức phản ứng của một kiểu gen thì chúng ta có thể làm gì trong số các điều nêu ra dưới
9


đây?
A. Cung cấp môi trường thích hợp để kiểu gen cho kiểu hình tốt
B. Dễ chọn được những kiểu hình ưu việt để làm giống
C. Tạo ra được giống mới nhanh chóng
D. Dễ tạo được dòng đột biến cho mức phản ứng rộng hơn

Câu 23) Trường hợp nào dưới đây sẽ làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?
A. Chim ưng mắt kém sẽ b ắt được ít chuột hơn chim ưng mắt tinh
B. Đột biến làm xuất hiện một con sóc đen trong đàn sóc trắng
C. Trên đường di cư, đàn linh dương gặp lũ quét là số lượng giảm dần
D. Ruồi giấm cái thích giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ
Câu 24) Trong khi nghiên cứu chim sẻ trên các đảo, bạn quan sát thấy 2 loài chim sẻ đất thành công trong việc
chung sống cùng nhau trên cùng 1 đảo. Một loài có mỏ nhỏ, còn loài kia có mỏ lớn. Điều nào sau đây giải thích
tốt nhất cho sự chung sống của chúng
A. Một loài là nhập cư và chỉ sống 1 nửa năm trên đảo
B. Hai loài chỉ mới gặp nhau thông qua nhập cư từ các hòn đảo khác
C. Chúng khai thác nguồn thức ăn khác nhau
D. Chúng có thể giao phối với nhau tạo con lai có mỏ cỡ trung bình
Câu 25) Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu genAaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thường hình thành nên
các tinh trùng biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường không xảy ra hoán vị gen và đột biến nhiễm sắc thể. Tính theo
lý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu:
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 26) Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (1) và (4). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 27) Có 4 loài thủy sinh vật sống ở 4 địa điểm khác nhau của cùng 1 khu vực địa lí: loài 1 sống trên mặt đất
gần bờ biển, loài 2 sống dưới nước ven bờ biển, loài 3 sống trên lớp nước mặt ngoài khơi, loài 4 sống dưới đáy
biển sâu 1000 mét. Loài hẹp nhiệt nhất là loài:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28) Người ta không phát hiện được bệnh nhân có thừa hoặc thiếu các nhiễm sắc thể (NST) số 1 hoặc số 2 ở

người là do:
A. Biến đổi số lượng ở các cặp NST này gây ra sự mất cân bằng quá nghiêm trọng trong hệ gen  gây chết.
B. Các nhiễm sắc thể này mang gen quy định các tính trạng không quan trọng.
C. Biến đổi số lượng ở các cặp NST này không gây ảnh hưởng gì đến cơ thể.
D. Thường gây chết ở giai đoạn sơ sinh.
Câu 29) Các nhân tố tiến hóa phát huy vai trò thường xuyên trong quần thể có kích thước lớn là;
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên B. Đột biến- các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên D. Đột biến, di nhập gen
Câu 30) Cá thể nào sau đây thích nghi nhất (theo quan điểm tiến hóa)
A. Một con chim sẻ đẻ nhiều trứng
B. Một con chim sẻ mái sống lâu hơn bình thường
C. Một con chim sẻ mái giao phối với nhiều con trống
D. Một con chim sẻ mái ấp nở thành công nhiều con non
Câu 31) Người ta đo chiều cao của các cây trong một quần thể thu được kết quả sau:
AABB: AaBB : aaBB= 230cm: 230cm: 226cm
AABb: AaBb: aaBb = 230cm: 230cm: 226cm
Aabb: Aabb: aabb = 226cm : 226cm: 220cm
Quy luật tác động nào của gen đã cho phối sự hình thành chiều cao cây?
A. Cặp gen lặn át chế các gen không tương ứng.
B. Gen trội át chế không hoàn toàn gen lặn tương ứng.
10


C. Tác động cộng gộp của các gen không alen.
D. Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen
Câu 32) Ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C
2
H
5
OH) thành anđehit rồi sau đó anđehit

chuyển hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành
muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, và Gg đều biểu hiện kiểu hình mặt không đỏ khi uống rượu vì
sản phẩm chuyển hoá cuối axetat tương đối vô hại. Còn người có kiểu gen gg thì khả năng chuyển hoá anđehit
thành muối axêtat hầu như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy những người
này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần thể người Việt Nam có 36% dân số uống rượu mặt đỏ.
Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt không đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa uống
rượu mặt không đỏ? ( các gen này nằm trên NST thường).
A. 0,18463 B. 0,75 C. 0,1406 D. 0,8593
Gọi q là tấn số của alen g; p là tần số alen G 0,36 = q
2
(Vì quần thể người là ngẫu phối)
Suy ra q = 0,6, p = 0,4
2 vợ chồng mặt bình thường sinh 2 con trai mặt không đỏ. TÍNH XS NGƯỢC LẠI LÀ SINH CON MẶT ĐỎ
= (
2
2
2 1
( )
2 4
pqGg
p pq
×
+
) = 0,140625. SUY RA SX SINH CON MẶT KHÔNG ĐỎ LÀ:
1 – 0,140625 = 0,859375. VẬY XS CẦN TÌM LÀ: (0,859375. ½)
2
= 0,18463.
Đề này cho chưa rõ là tính trạng này nằm trên NST thường hay NST giới tính. NẾU NẰM TRÊN NST
THƯỜNG TA CÓ THỂ GIẢI NHƯ SAU
Gọi q là tấn số của alen g; p là tần số alen G

0,36 = q
2
(Vì quần thể người là ngẫu phối)
Suy ra q = 0,6, p = 0,4
2 vợ chồng mặt bình thường sinh 2 con trai mặt không đỏ. TA SẼ ĐI TÍNH XS NGƯỢC LẠI LÀ SINH CON
MẶT ĐỎ
= (
2
2
2 1
( )
2 4
pqGg
p pq
×
+
) = 0,140625. SUY RA SX SINH CON MẶT KHÔNG ĐỎ LÀ:
1 – 0,140625 = 0,859375. VẬY XS CẦN TÌM LÀ: (0,859375. ½)
2
= 0,18463.
ĐÁP ÁN BỊ SAI VÌ XS BÌNH THƯỜNG SINH 2 CON TRAI ĐÃ LÀ 0,25 RỒI LẠI CÒN SX SINH CON
MẶT KHÔNG ĐỎ LUÔN <1
Câu 33) Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 :1 :1.?
A. AB/ ab x ab/ ab hoặc Ab/ aB x ab/ ab f= 37,5%
B. Ab/ aB x aB/ ab f= 20%
C. AB/ ab x ab/ ab f= 25%
D. Ab/ ab x aB/ ab f= 20%
Câu 34) Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, gen D có 4 alen,
gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen dị hợp tối đa có thể có trong quần thể?
A. 900 B. 840 C. 180 D. 60

1) Số Kg đồng hợp tất cả các gen = 3.4.5 =60 ; Số Kg dị hợp tất cả các gen = 3.6.10 =180
2) Số Kg đồng hợp 2 căp, dị hợp 1 cặp = (3.4.10+4.5.3+3.5.6) =270
Số Kg dị hợp 2 cặp, đồng hợp 1 cặp = (3.6.5+6.10.3+3.10.4) =390
3) Số KG dị hợp = (6.10.15) – (3.4.5) = 840
Câu 35) Lai 2 dòng cây hoa đỏ thuần chủng với dòng cây hoa trắng thuần chủng người ta thu được hàng nghìn
hạt F1. Khi đem gieo các hạt này lên thành cây thì người ta nhận được hàng nghìn cây có hoa đỏ ngoại trừ 1 cây
hoa trắng. Từ kết quả này ta có thể rút ra kết luận gì trong số các kết luận nêu dưới đây? Biết rằng tính trạng hoa
đỏ là trội so với hoa trắng
A. Cây hoa trắng xuất hiện là do biến dị tổ hợp
11


B. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến đa bội
C. Cây hoa trắng xuất hiện là do thường biến
D. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến làm mất đi một NST
Câu 36) Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nucleotit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN
ngắn, cũng có thể tự nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có thể chứng minh giả thuyết:
A. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và protein.
B. Sự xuất hiện của axit nucleic và protein chưa phải là xuất hiện sự sống.
C. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa protein và axit nucleic.
D. Protein có thể tự đổi mới.
Câu 37) Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật mất khả năng tổng hợp diệp lục
làm xuất hiện màu trắng với đột biến trên ADN trong nhân gây cây bạch tạng?
A. Không phân biệt được
B. Tr ường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn
thân có màu trắng
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di
truyền cho thế hệ sau
D. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền
cho thế hệ sau

Câu 38) Quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì:
A. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp. B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể. D. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 39 ) Theo dõi quá trình tự nhân đôi của 1ADN , người ta thấy có 80 đoạn Okazaki, 90 đoạn mồi
A. 6 B. 5 C. 8 D. 10
Giải Mỗi đơn vị tái bản có số ARN mồi = số đoạn Okazaki +2
=> Số đơn vị tái bản = (90-80)/2 = 5 đơn vị .

Câu 60: Một phân tử ADN khi thực hiện tái bản 1 lần có 100 đoạn Okazaki và 120 đoạn mồi, biết kích thước
của các đơn vị tái bản đều bằng 0,408µm. Môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit cho phân tử ADN trên
tái bản 4 lần là:
A. 720.000 B. 360.000 C. 36.000 D. 180.000
KT của 1 đv TB N = 2400
Số đvị tái bản 120 - 100 = 20/2 = 10 2400 x 10 x (2
4
-1) = 360.000
VD :ADN nhân thực có chiều dài 0,051mm, có 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn okazaki có 1.000 nu. Cho rằng
chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản :
A. 315 B. 360 C. 165 D. 180
N= 3.10
5
→số nu mỗi đvnđ = 3.10
5
/15 = 2.10
4
→số đoạn OKZK trong mỗi đvnđ = 2.10
4
/2.1000 = 10
Số ARN mồi = (n+2)m=(10+2)15 = 180
Câu 40) Điều nào sau đây đúng về alen lặn?

A. ảnh hưởng của alen lặn là luôn có hại hoặc không tốt bằng alen trội tương ứng
B. ảnh hưởng của chúng luôn bị che lấp
C. Chúng chỉ biểu hiện khi chúng xuất hiện cùng alen trội
D. Alen lặn tạo ra protein không chức năng hoặc không tạo protein
II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu)
 !"#$$%&&'()'(*+'(,)
A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41) Cho 2 cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau, ở đời con thu được cây tứ bội có kiểu gen Aaaa. Đột biến tứ
bội này phát sinh ở:
A. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
B. lần giảm phân 2 của cả bố và mẹ
C. lần giảm phân 1 của cơ thể Aa và giảm phân 1 hoặc 2 của aa.
D. lần giảm phân 1 hoặc giảm phân 2 của cả bố và mẹ.
12


Câu : 42 Một tế bào sinh dưỡng của lúa 2n = 24 NST. Nguyên phân liên tiếp 6 lần. Nhưng khi kết thúc lần phân
bào 3; trong số tế bào con, do tác nhân đột biến có 1 tế bào bị rối loạn phân bào xảy ra trên tất cả các cặp nhiễm sắc
thể. Tìm số lượng tế bào con hình thành?
A : 65 B : 60 C : 55 D ; 75
Đáp án
Kết thúc nguyên phân lần 3 tạo 8 tế bào: 7 tế bào vẫn nguyên phân bình thường, còn 1 tế bào bị rối loạn.7 tế
bào bình thường nguyên phân tiếp 3 lần tạo ra: 7 x 2
3
= 56 tế bào.
Một tế bào bị rối loạn phân bào lần thứ 4 tạo ra bộ nhiễm sắc thể 4n = 48 nhiễm sắc thể tồn tại trong 1 tế
bào. Tế bào này tiếp tục trải qua lần phân bào 5 và 6 tạo nên 4 tế bào tứ bội. Vậy tổng số tế bào con hình
thành: 56 + 4 = 60 tế bào
Câu 43) Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn

B. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm rồi tạo mô đơn bội sau đó xử lý bằng consixin.
C. Lai các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Lai tế bào xôma khác loài
Câu 44)Cho biết ở một loài thực vật; gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: lá chẻ, gen b: lá nguyên; gen D: có tua, gen d:
không có tua.Biết các gen là trội hoàn toàn. Khi cho cây dị hợp 3 cặp gen có kiểu hình cây cao, lá chẻ, có tua đem lai phân
tích, thu được ở đời con 298 cây cao, lá nguyên, có tua: 302 cây cao, lá nguyên, không tua ; 299 cây thấp, lá chẻ, có tua: 301
cây thấp, lá chẻ, không tua. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. Bb AD/ ad x bb ad/ad B. Dd Ab/ aB x dd ab/ ab C. Aa BD/ bd x aa bd/ bd D. Dd AB/ ab x dd ab/ ab
Câu 45) Chỉ số IQ là chỉ số đánh giá
A. Chất lượng não bộ của con người B. Sự trưởng thành của con người
C. Sự di truyền khả năng trí tuệ của con người D. Số lượng nơron trong não bộ của con người
Câu 46) Có 4 dòng ruồi giấm (a, b,c,d ) được phân lập ở những vùng đia lý khác nhau. So sánh các băng mẫu nhiễm sắc thể
số III và nhận được kết quả sau:
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10 Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10 Dòng d:1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu dòng c là dòng gốc, thì hướng tiến hóa của các dòng là:
A. c



d



a



b B. c adb C. c bad D. c abd
Câu 47) Sử dụng consixin để gây đột biến đa bội thì phải tác động vào pha nào của chu kì tế bào ?

A. pha M B. pha S C. pha G
2
. D. pha G
1
Câu 48) Có các đặc điểm của Plasmit như sau: 1- Plazmit có kích thước ngắn, 2- Có gen chuẩn (gen đánh dấu), 3- Có điểm
cắt của enzym giới hạn, 4-Có thể nhân lên nhiều bản sao trong tế bào nhận, 5- Plasmit có kích thước dài
Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn vectơ plasmit cần quan tâm đến những đặc điểm nào ?
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5
Câu 49) Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định là:
1- đột biến, 2- giao phối , 3- chọn lọc tự nhiên, 4- yếu tố ngẫu nhiên, 5- di nhập gen. Phướng án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1. 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 4, 5
Câu 50) Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính
trạng
B. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B.Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 2: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa
không phân li trong giảm phân I, cặp NST mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình
thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giản phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai : mẹ
AABb x bố AaBb cho đời con tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 8 B. 12 C. 22 D. 18
- thứ nhất: đề bài chỉ cho : ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp
NST mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. chứ k phải tất cả các tế bao,
-./0123&4&5+'678&9 :&;
Xet cho cặp Aa
+ một số tb có KG Aa bị rối loạn két thúc GP cho 2 loại giao tử là : Aa và O
13



+ s t bo cũn li cú KG Aa kt thỳc gim phõn bỡnh thng cho 2 loi giao t : A v a
Vy tng l 4 loi giao t: Aa, O, A v a
Cp Bb ket thuc GP bỡnh thng cho 2 loi giao t: B v b
- Xột phộp lai : m AABb x b AaBb cho i con ti a bao nhiờu loi kiu gen; vi c th m GP bỡnh
thng, c th b b ri lon
Xột phộp lai rieng re cho tng cp gen, ta cú:
P
1
: AA * Aa AAa, OA, AA, Aa = 4 loi KG
P
2
: Bb * Bb BB, Bb, bb = 3 KG
Vy s dng lut tớch ta cú: 4 * 3 = 12 KG l ỳng.
Cõu 52) Gen di 3060A
o
, cú A+T/ G+ X= 2/3. Mch th nht ca gen cú G= 40% v 90 nucleotit loi A. Gen phiờn mó
cn c cung cp 450 nuclờụtit loi U. S nuclờụtit mi loi A, U, G, X mụi trng cung cp cho quỏ trỡnh phiờn mó ln
lt l:
A. 450,1350, 1800, 900 B. 270, 90, 180, 360
C. 90, 180, 360, 270 D. 1350, 450, 1800, 900
Cõu 53) Phn ln tr s sinh cú cõn nng khong 3 kg, l phn ỏnh ca:
A. chn lc giỏn on B. chn lc vn ng
C. khụng cú ý no chớnh xỏc D. chn lc n nh
Cõu 54) Khi cho giao phối hai dòng cùng loài thân có màu đen và thân có màu xám với nhau đợc F
1
. Cho F
1
tiếp tục giao
phối với nhau đợc F

2
có tỷ lệ:
- ở giới đực: 3 con thân có màu đen : 1 con thân có màu xám.
- ở giới cái: 1 con thân có màu đen : 3 con thân có màu xám.
Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Gen quy định nằm trong tế bào chất. B. Sự biểu hiện trội lặn phụ thuộc với giới tính.
C. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính. D. Thân đen là trội so với thân xám.
Cõu 55) Lai gia hai cõy thun chng thõn cao vi thõn thp, F
1
u cú thõn cao. Cho F
1
lai vi mt cõy khỏc,
F
2
thu c 62,5% cõy thõn cao : 37,5% cõy thõn thp. Tớnh trng chiu cao ca cõy di truyn theo qui lut no?
A. Tng tỏc ỏt ch 12 : 3 : 1 B. Tng tỏc b tr kiu 9 : 6 : 1
C. Tng tỏc b tr 9 : 7 D. Tng tỏc ỏt ch kiu 13 : 3
Cõu 56) Ch s ADN l:
A. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN khụng cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln lp khụng c
trng cho mi cỏ th
B. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN khụng cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln lp c trng
cho mi cỏ th
C. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN cú th cú hoc khụng cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln
lp c trng cho mi cỏ th
D. trỡnh t lp li ca mt on nucleotit trờn ADN cha mó di truyn, on nuclờụtit ny cú s ln lp c trng cho mi
cỏ th
Cõu 57)Tớnh trng mu hoa do hai cp gen nm trờn hai cp NST khỏc nhau tng tỏc theo kiu b sung, trong
ú cú c hai gen A v B thỡ quy nh hoa , thiu mt trong 2 gen A hoc B thỡ quy nh hoa vng, kiu gen
aabb quy nh hoa trng. mt qun th ang cõn bng v di truyn, trong ú A cú tn s 0,4 v B cú tn s
0,3. Theo lớ thuyt, kiu hỡnh hoa chim t l

A. 56,25%. B. 32,64%. C. 1,44%. D. 12%.
Cõu 58) Mt c th cú kiu gen AaBbDdee, sau mt thi gian di thc hin giao phi gn thỡ s dũng thun c to ra
l:
A. 32 B. 9 C. 16 D. 8
Cõu 59) lỳa nc, khi lai 2 th thun chng khỏc nhau bi 2 cp tớnh trng tng phn c F1 ng lot cõy
cao, ht vng. Cho F1 giao phn vi cõy cha bit kiu gen, kiu hỡnh c F2 phõn li theo t l: 67,5% cao
vng : 17,5% thp, trng : 7,5% cao trng : 7,5% thp, vng. Cho bit, gen A: quy inh cõy cao; gen a: quy
nh cõy thp; gen B: ht vng ;gen b: ht trng , cu trỳc NST t bo sinh ht phn khụng thay i trong gim
phõn. Kiu gen ca cõy F1, cõy cha bit kiu gen, kiu hỡnh v tn s hoỏn v gen f l:
A. u cú kiu gen l Ab/aB v f = 0,25 B. u cú kiu gen l Ab/aB v f = 0,3
C. u cú kiu gen l AB/ab v f = 0,25 D. u cú kiu gen l AB/ab v f = 0,3
Cõu 60) mt loi thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa ; cp NST s 3 cha cp gen Bb. Nu mt s t bo, cp NST
s 1 khụng phõn ly trong gim phõn 2, cp NST s 3 phõn ly bỡnh thng thỡ c th cú kiu gen Aabb gim phõn s to ra
cỏc loi giao t cú kiu gen
A. Aabb, aabb, Ab, ab B. AAb, aab, Ab, ab, b C. Aab, aab, b D. Aab, aab, b, Ab, ab
14



15

×