oạn :10/3/2010
Ngày KT: 11 /3/2010
Lớp 7b T1s:7a T3 s
Tiết 26
Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu kiểm tra:
1.KT - Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài trong học kì II.
2.KN - Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh.
3.T - Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài.
B. Chuẩn bị
Gv: Đề kiểm tra - Đánh giá kết quả.
- GV nhc nh HS trc lỳc lm bi.
- GV phỏt .
- HS lm bi.
Ma trận
Chủ đề và nội dung
chính
Các mức độ nhận biết Tổng
nhận biết thông hiểu vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Lm vic cú k hoch
câu1,3
1 đ
1 đ
Mụi trng v ti
nguyờn thiờn
câu 2
0,5 đ
câu 2
1
1,5 đ
Bo v di sn vn hoỏ
câu 4
0,5 đ
câu 3
2
2,5 đ
Quyn Tr em Vit
Nam
câu 5
ýA,B,C
,D
1đ
câu 1
2
câu 4
2
5 đ
Tổng
4 câu 1câu 4câu 10
điểm
H tờn: Kim tra 1 tit: Mụn. GD Công dân
Lp: 7 im
đề bài :
I. PHN TRC NGHIM KHCH QUAN: ( 3 im)
Câu 1 (0,5). Biu hin no di õy l lm vic cú k hoch? (khoanh tròn trc
cõu ỳng nht)
A. Khụng bao gi lp k hoch B. Khụng cn d kin trc kt qu
C. D kin kt qu, thi gian cho công vic, n lc thc hin. D. Lm vic tu tin
Câu 2(0,5). Em không ng ý vi ý kin no sau õy v bo v ti nguyờn thiờn
nhiờn: (khoanh tròn trc cõu ỳng nht)
A. S dng tit kim, hp lý
B. Tỏi to nhng ti nguyờn cú th tỏi to c
C. Chm súc, bo v cỏc loi ng thc vt quý him
D. Ra sc khai thác, s dng bng mi cách.
Câu 3(0,5). Sống, làm việc có kế hoạch là:
A. Làm việc theo ngẫu hứng
B. Làm việc theo sự sắp xếp của nhà trờng
C. Làm việc theo sự sắp xếp của bốmẹ.
D. Sắp xếp những công việc hàng ngày một cách hợp lý để thực hiện có hiệu
quả
Câu 4(0,5). Trong những hành vi dới đây, hành vi nào góp phần giữ gìn di sản văn
hoá? A. Buôn bán cổ vật không có giấy phép.
B. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử.
C. Cất giấu cổ vật cho bọn buôn lậu.
D. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
Câu 5 (1 ). Ni ý ct (A) vi ý ct (B) sao cho ỳng ni dung bi hc.
(A) Vic lm c th (B) Quyn ca tr em Vit Nam
A. Hc sinh c i hc 1. Quyn c khai sinh v cú quc tch
B.Tr em c tiờm chng min phớ 2. Quyn c hc tp
C. Không chi bi, nhc m tr em 3. Quyn c bo v, chm súc
D.Tr em sinh ra trên lánh th Vit Nam
c mang quc tch Vit Nam
4. Quyn c bo v tớnh mng, thõn
th, danh d, nhõn phm
E. Tôn trng pháp lut
Tr li: A ni vi ; B ni vi ; C ni vi ; D ni vi ; E
ni vi
II. T lun ( 7 im)
C©u 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những bổn phận g×? Em h·y cho một số vÝ dụ
chưa làm trßn bổn phận của m×nh ở học sinh trường ta?
C©u 2: (1 điểm) Theo em, môi trường và tài nguyên thiên nhiên có vai trß như thế nào
đối với cuộc sống và phát triển của con người và x· hội ?
C©u 3: (2 điểm) Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ di sản văn hoá ? Kể tên một số việc
làm đúng đắn để bảo vệ di sản văn hoá mà em biết.
C©u 4: (2 điểm) Bản thân em đã được hưởng những quyền gì từ gia đình, nhà trường
và xã hội? h·y nªu râ c¸c quyÒn ®ã?
Bµi lµm
* §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm)
C©u 1 (0,5đ). C ; C©u 2(0,5đ). D; C©u 3(0,5đ). D; C©u 4(0,5đ).B
C©u 5(1 đ ).
Trả lời: A nối với ….2. ; B nối với …3 ; C nối với 4… ; D nối với …1 ;
II. Tự luận ( 7 điểm)
C©u 1: (2 điểm) Bổn phận của trẻ em:
- Yêu tổ quốc, có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN.
- Tôn trọng pháp luật, tôn trọng tài sản của người khác.
- Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, thÇy c« gi¸o, lễ phép với người lớn
- Chăm chỉ học tập, hoàn thành chương trình phổ cập giáo dục.
- Không đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng các chất kích thích có hại cho sức
khoẻ.
VÝ dô: trém c¾p, ®¸n b¹n, kh«ng nghe lêi ông bà, cha mẹ, người lớn uống rượu, hút
thuốc l¸.
C©u 2: (1 điểm) Vai trò của môi trường và TNTN:
- MT và TNTN là yếu tố cơ bản để phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội.
- Tạo cho con người phương tiện để sinh sống, phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
C©u 3: (2 điểm) - Bảo vệ DSVH để làm cơ sở cho thế hệ sau phát huy và phát triển.
- Phát triển nền văn hoá VN tiên tiến, đậm đà bản sắc văn hoá dân tộc, góp phần làm
phong phú kho tàng DSVH thế giới.
- Cấm chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.
- Cấm huỷ hoại hoặc gây nguy cơ huỷ hoại di sản.
- Cấm XD lấn chiếm, đào bới đất thuộc DSVH.
- Cấm mua bán, tàng trữ, vận chuyển trái pháp các di vật, cổ vật.
- Cấm lợi dụng di sản để làm những việc trái PL.
C©u 4: (2 điểm) Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em:
*Quyền được bảo vệ là quyền:
+ Được khai sinh và có quốc tịch.
+ Được tôn trọng, bảo vệ tính mạng, thân thể, danh dự, nhân phẩm
* Quyền được chăm sóc:
+ Trẻ em được chăm sóc, nuôi dạy, được bảo vệ sức khoẻ.
+ Được sống chung với cha mẹ và hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia
đình.
*Quyền được giáo dục:
+ Trẻ em có quyền được học tập, được dạy dỗ.
+ Được vui chơi giải trí, tham gia hoạt động văn hoá thể thao.