Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án tuần 4-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.24 KB, 20 trang )

Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 04 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT)
Tiết: 7
NS: 28- 08- 2009
ND: 01- 09- 2009
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS phân biệt được H
2
SO
4
có những tính chất hóa học riêng. Tính
Oxh, tính háo nước, viết PTHH.
Kĩ năng: Nhận biết H
2
SO
4
và các sunfat, viết PTHH
Thái độ: HS nắm được những ứng dụng quan trọng của H
2
SO
4
trong sản xuất
và đời sống.
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH, nhận biết hóa chất bị mất nhãn và làm BT.
II. Chuẩn bị:
Hóa chất: H
2
SO
4 (loãng)
, H
2


SO
4 (đặc)
Cu, BaCl
2
, dd Na
2
SO
4
, dd HCl, dd NaCl, dd
NaOH.
Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu tính chất hóa học của H
2
SO
4 (loãng)
? Viết PTHH.
3. Vào bài: H
2
SO
4 (đặc)
có những tính chất hóa học riêng nào?  bài: Một số
axit quan trọng (tt) .
Hoạt động 1: AXIT SUNFURIC ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC
RIÊNG NÀO?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: làm thí nghiệm
về tính chất đặc biệt
của H

2
SO
4 (đặc).
Tác dụng với kim
loại.
Lấy 2 ống nghiệm
cho vào mỗi ống một
ít kim loại Cu.
Ống 1: cho
vào1mldd H
2
SO
4
(loãng)
.
ống2:cho vào 1ml dd
H
2
SO
4(đặc)

Đun nóng nhẹ cả 2
ống nghiệm .Sau đó
gọi HS nhận xét.
Tính háo nước
GV: Hướng dẫn HS
làm thí nghiệm.
-Cho một ít đường
vào đáy cốc thủy
tinh.

GV: đổ vào cốc một
HS: Nhận xét.
- Ống 1: không có hiện tượng gì.
- Ống2: có khí không màu mùi hắc thoát
thoát ra.Cu bị hòa tandung dịch có màu
xanh lam.
→
H
2
SO
4 (đặc)
t/d với Cu sinh ra khí SO
2
và dd CuSO
4
có màu xanh lam .
Cu
(r)
+H
2
SO
4(đặc)
CuSO
4(dd)
+SO
2(k)
+H
2
O
(l)

HS: Màu trắng của đường dần dần chuyển
sang màu vàng-> nâu đen ->khối xốp đen
nổi lên miệng cốc (phản ứng tỏa
nhiệt).Chất rắn màu đen là C vì:
C
12
H
22
O
11(r)
 →
đacSOH 42
11H
2
O
(l)
+12C
(r)
1. Tác dụng với kim loại :
Cu
(r)
+H
2
SO
4(đặc)

CuSO
4(dd)
+
SO

2(k
+ H
2
O
(l))
2. Tính háo nước :
C
12
H
22
O
11(r)
 →
dăăSOH 42
Giáo án hóa học 9 Trang 14
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
ít H
2
SO
4 (đặc)
.Hướng
dẫn HS quan sát hiện
tượng, giải thích.
GV: Lưu ý khi sử
dụng H
2
SO
4 (đặc)
phải
cẩn thận.


Sau đó một phần C sinh ra bị H
2
SO
4 (đặc)
oxi hóa mạnh tạo thành khí SO
2
, CO
2
gây
sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi
miệng cốc .
11H
2
O
(l)
+12C
(r)
Hoạt động 2: Ứng dụng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV: cho HS nghiên cứu sgk
và hình vẽ nêu các ứng dụng
của H
2
SO
4
.
GV: Nhận xét -> kết luận.
HS: Nêu ứng dụng của H
2

SO
4
.
HS: Nhận xét – bổ sung.
(Sgk)
Hoạt động 3: Sản xuất H
2
SO
4
như thế nào?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu
sgk trình bày về nguyên liệu sản
xuất H
2
SO
4
và các công đoạn
sản xuấ.
HS:- Nguyên liệu : S hoặc
quặng FeS
2
.
-Các công đoạn chính :
Sản xuất SO
2
(t
4
).
2SO

2(k)
+O
2(k)
→
0t
2SO
3
.
SO
3k
+H
2
O
(l)
→
0t

H
2
SO
4
-Các công đoạn chính :
Sản xuất SO
2
(t
4
).
2SO
2(k)
+O

2(k)
→
0t
2SO
3
.
SO
3k
+H
2
O
(l)
→
0t

H
2
SO
4
.
Hoạt động 4: Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV: nhận biết dd H
2
SO
4
nên
dùng thuốc thư nào?
GV: Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm.

1. Cho 1ml dd H
2
SO
4
vào ống
nghiệm 1.
2. Cho 1ml dd Na
2
SO
4
vào
ống nghiệm 2.
Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1
giọt dd BaCl
2
->Quan sát nhận xét, viết
PTHH.
HS: Đầu tiên nên dùng quì
tím .
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm và nêu hiện tượng.
-Cả 2 ống nghiệm đều có
kết tủa trắng .
PTHH : H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
-

>BaSO
4(r)

+2HCl
(dd)
.
HS:làm thí nghiệm tương tự
với Ba(OH)
2
và Ba(NO
3
)
2
.
-Dùng quì tím (dd H
2
SO
4
làm
quì tím chuyển sang màu đỏ)
- Dùng dd BaCl
2
( Ba(OH)
2
,
BaNO
3
)
Giáo án hóa học 9 Trang 15
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa

GV: Yêu cầu HS: làm thí
nghiệm tương tự với Ba(OH)
2
và BaNO
3
.
=> Cách nhận biết H
2
SO
4

muối sunfat.
=> Cách nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfat.
IV.Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: (Từng phần)
2. Hướng dẫn tự học:
a. Bài vừa học: Trình bày PP hóa học để nhận biết các dung dịch sau:
K
2
SO
4
, KCl, KOH, H
2
SO
4
- Đánh số thứ tự các lọ hóa chất và lấy 4 mẫu thử ra 4 ống

nghiệm
- Nhỏ các dd trên vào mẫu giấy quì tím:
- Nhỏ dd BaCl
2
vào 2 ống ghiệm chưa phân biệt được
BTVN: 2, 3, 4, 5(sgk)
b. Bài sắp học: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
Chuẩn bị: Nắm vững tính chất hóa học của oxit và axit. Mối
quan hệ giữa chúng
BT: Từ bài tính chất hóa học của oxit

một số axit quan trọng.
V. Rút kinh nghiệm bổ sung.
IV. Kiểm tra.
Giáo án hóa học 9 Trang 16
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 04 LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
Tiết: 08
NS: 29- 08- 09
ND: 03- 09- 2009
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất hóa học của oxit, axit.
- Kĩ năng: làm bài tập định tính và định lượng.
- Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:
- HS ôn lại tính chất hóa học của oxit, axit.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:

HOẠT ĐỘNG 1: Những kiến thức cần nhớ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV: Dán lên bảng sơ đồ
phản ứng sgk
+?
GV: yêu cầu HS điền vào
các ô trống các loại hợp
chất vô cơ phù hợp.
-Chọn các loại hợp chất vô
cơ thích hợp, viết PTHH để
hoàn thiện sơ đồ phản ứng
trên.
(4)
GV: Tổng hợp kết quả thảo
luận, nhận xét-kết luận.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
tính chất hóa học của oxit
và axit .
HS: làm việc theo nhóm để
hoàn thành sơ đồ.
-Các nhóm báo cáo kết quả ->
kết luận .Viết PTHH minh
họa.
CuO
(r)
+2HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+

H
2
O
(l)
.
SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3(r)
+H
2
O
(l)
.
CaO
(r )
+SO
2(k)
 CaSO
3(r )
Na
2
O
(r)
+H
2
O
(l)

→
NaOH
(dd)

P
2
O
5(r )
+3H
2
O
(l)
2H
3
PO
4
.
HS: Thảo luận điền vào sơ đồ
-Viết PTHH minh họa .
Zn
(r)
+2HCl
(dd)


ZnCl
2(dd)
+H
2(k)
H

2
SO
4(dd)
+Fe
2
O
3(r)

Fe
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
+2Fe(OH)
3
→
Fe
2
(SO
4
)

3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
HS: Các nhóm tự nhận xét lẫn
nhau. =>kết luận.

HS: nhắc lại tính chất hóa
1.Tính chất hóa học của
oxit:
-Sơ đồ :(sgk)
-PTHH minh họa :
.
CuO
(r)
+2HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+
H
2
O
(l)
.
SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)

CaSO
3
H
2
O
(l)
.
CaO
(r )
+SO
2(k)
 CaSO
3(r )
Na
2
O
(r)
+H
2
O
(l)

NaOH
(dd)

P
2
O
5(r )
+3H

2
O
(l)
2H
3
PO
4
.
2.Tính chất hóa học của
axit:
PTHH minh họa:
Zn
(r)
+2HCl
(dd)


ZnCl
2(dd)
+H
2(k)
H
2
SO
4(dd)
+Fe
2
O
3(r)


Fe
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
+2Fe(OH)
3
→
0t
Fe
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
Giáo án hóa học 9 Trang 17
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa

học của oxit và axit.



HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
Bt1Cho các chất: SO
2
,
Na
2
O, CuO. Chất nàot/dvới
H
2
O, HCl, NaOH. Viết
PTHH.
GV: Gọi một HS lên bảng
làm BT1.
(HS dưới lớp làm vào vở )
GV: Nhận xét –ghi điểm.
BT2: Hòa tan 1,2g Mgvào
50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH.
b. Tính thể tích khí thoát
ra (đktc).
c. TínhC
M
của dd sau phản
ứng. (coi thể tích dd không
đổi).

GV: Gọi HS nhắc lại các
bước giải BT tính theo
PTHH.
- Một HS nêu các công
thức sẽ sử dụng trong bài .
GV: Gọi một HS lên bảng
giải BT.
GV: Yêu cầu HS nhận xét.
GV: kết luận – ghi điểm.
HS: Làm BT1:
Chất tác dụng với nước:
SO
2
,Na
2
O.
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
->H
2
SO
3(dd)
Na
2
O
(r)

+H
2
O
(l)
->NaOH
(d d)
Chất tác dụng với HCl:
Na
2
O,CuO
Na
2
O
(r)
+2HCl
(dd)

2NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
CuO
(r)
+2HCl
(dd)

CuCl
2(dd)

+2H
2
O
(l)
.
Chất tác dụng với NaOH: SO
2
SO
2(k)
+2NaOH
(dd)

Na
2
SO
3dd)
+H
2
O
(l)
HS: Nhận xét.
Giải:
a.PTHH:Mg+2HCl
(dd)

MgCl
2(dd)
+H
2k)
Theođề:n

HCl
=C
M
.V
=3.0,05=0,15(mol).
n
Mg
=1,2/24 =0,05(mol)
Theo PT: 0,05 0,15
1 2
->Sau phản ứng HCl dư
TheoPT: n
H2
= nMgCl
2
= n
Mg
=0,05(mol)
V
H2
= 0.05 x 22,4
=1,12 (l)
c. Dung dịch sau phản ứng:
MgCl
2
, HCl.
C
M(
MgCl
2

) = 0,05/0,05 =1M
Theo pt: n
HCl (pư)
=2n
Mg
=2.0,05(mol)
=0.1(mol)
n
HCl (dư)
=0,15-0,1=0,05(mol)
=> C
M
(
HCl (dư)
= 0,05/0,05
=1M.
Bt1Cho các chất: SO
2
, Na
2
O,
CuO.Chất nào t/d với H
2
O,
HCl, NaOH.Viết PTHH.
Giải:
Chất tác dụng với nước:
SO
2
, Na

2
O.
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
->H
2
SO
3(dd)
Na
2
O
(r)
+H
2
O
(l)

NaOH
(dd)
+ Chất tác dụng với HCl:
Na
2
O,CuO
Na
2
O

(r)
+2HCl
(dd)

2NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
CuO
(r)
+2HCl
(dd)

CuCl
2(dd)
+2H
2
O
(l)
.
Chất tác dụng với NaOH:
SO
2
SO
2(k)
+2NaOH
(dd)
Na

2
SO
3dd)
+H
2
O
(l)
BT2: Hòa tan 1,2g Mgvào
50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH.
b. Tính thể tích khí thoát
ra (đktc).
c. TínhC
M
của dd sau phản
ứng.(coi thể tích dd không
đổi).
a.:Mg+2HCl
(dd)

MgCl
2(dd)
+H
2k)
Theođề:n
HCl
=C
M
.V
=3.0,05=0,15(mol).

n
Mg
=1,2/24 =0,05(mol)
Theo PT: 0,05 0,15
1 2
->Sau phản ứng HCl dư
Theo PT: n
H2
= nMgCl
2
= n
Mg
=0,05(mol)
V
H2
= 0.05 x 22,4 =1,12 (l)
c. Dung dịch sau phản ứng:
Giáo án hóa học 9 Trang 18
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
MgCl
2
, HCl.
C
M(
MgCl2) = 0,05/0,05
=1M
Theo pt: n
HCl (pư)
=2n
Mg

=2.0,05(mol)= =0.1(mol)
>
n
HCl(dư)
=0,150,1=0,05(mol)
=> C
M
(
HCl (dư)
= 0,05/0,05
=1M.
IV.Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: (Từng phần)
2. Hướng dẫn tự học:
a. Bài vừa học:
-HS nắm vữngND bài.
- BTVN: 1

6(sgk)
HD: 3/21. CO
2
, SO
2
, CO dẫn qua dd Ca(OH)
2


CO không phản ứng
SO
2

và CO
2
phản ứng.
b. Bài sắp học: kiểm tra 1 tiết
V. Rút kinh nghiệm bổ sung:
VI. Kiểm tra:
Giáo án hóa học 9 Trang 19
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 05
Tiết: 09 KIỂM TRA MỘT TIẾT
NS: 04-09-09
ND: 08- 09- 09
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học: tính chất hóa học
của oxit và axit.
- Kĩ năng: Rèn luyện học sinh kĩ năng viết PTHH, làm bài tập trắc nghiệm
và tự luận.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị đề kiêm tra.
III. Nội dung đề kiểm tra:
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA (1Tiết)
Lớp : 9 Môn: Hóa.
I/Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoang tròn vào chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng.
Câu: 1 Các công thức oxit được viết như sau: CO
2
, CO
3
, Na
2

O, KO, CaO
2
, FeO,
Fe
2
O
3
.Dãy công thức nào sau đây là đúng:
a. CO
3
, Na
2
O, KO, FeO. b. CO
3
, CO
2
, BaO, FeO.
c. Na
2
O, SO
2
, BaO, CO
2
. d. Tất cả đều sai.
Câu 2: Trong dãy các oxit sau dãy oxit nào đều tác dụng với nước:
a. SO
2
, Na
2
O, NO, MgO. b. SO

3
, CO
2
, BaO, FeO.
c. Na
2
O, SO
2
, BaO, CO
2
. d. SO
3
, SO, Na
2
O, BaO
Câu 3: Trong các cặp chất sau cặp chất nào gây phản ứng với nhau:
a. H
2
SO
4
và BaCl
2
. b. MgO và H
2
O.
c. P
2
O
5
Và HCl. d. cả (a) và (c) đều đúng .

Câu 4: Cho các ôxit sau: Na
2
O, Fe
2
O
3,
Al
2
O
3
. Chỉ dùng nước có thể nhận biết được các
oxit đó hay không? Giải thích bằng phương trình hóa học.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 5: Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các dung dịch bị mất nhãn sau:
H
2
SO
4
, NaOH, HCl, NaCl.
a. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
.
b. Dùng quì tím và dung dịch AgNO
3

c. Dùng quì tím và dung dịch NaOH.
d. Dùng quì tím và dung dịch BaSO
4

Câu 6:.Cho các kim loại sau: Fe, Mg, Cu, Ag, Al. Dãy kim loại nào sau đây đều tác
dụng với dd HCl và H
2
SO
4loãng.
a. Fe, Cu, Ag. b. Fe, Cu, Mg.
c. Fe, Mg, Al d. Fe, Mg, Cu.
Câu 7: Cho 9,3g Na
2
O vào 100g nước. Nồng độ phần trăm và nồng độ Mol của dung
dịch sau phản ứng là: ( biết V
dd
không đổi)
a. 0,11% và 0,03M. b. 11% và 0,03M
d. 15% và 3M d. 11% và 3M.
Giáo án hóa học 9 Trang 20
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Câu 8: Hòa tan 20g dd NaOH 30% vào 40g dd NaOH 60%. C% dd mới là:
a.50%. b.25%. c.45%. d. Kết quả khác:………
II.TỰ LUẬN: (6 điểm).
Bài tập 1:Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện nếu có)
S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ BaSO

4

Bài tập 2: Cho 12,9g hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
vào 200 ml dung dịch HCl. Sau phản
ứng thu được 3,36 lít khí (Đktc).
a. Viết các phương trình hóa học?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp?
c. Tính nông độ mol của axit đã dùng?
D. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng (Biết DHCl=1,2g/ml)
Đáp án :
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C A A C D A
Câu 4 : Dùng nước nhận biết được cả 3 oxit :
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
2NaOH+ Al
2
O
3
 2NaAlO
2
+H

2
O
Chất không tan là MgO
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
S+O
2
 SO
2

2SO
2
+O
2
 2SO
3
SO
3
+H
2
O H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2

 BaSO
4
+ 2HCl
Câu 2: ( 4 Điểm)
a. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+3H
2
(1)
0,1mol 0,3mol 0,1mol 0,15mol
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+3H
2
O(2)
0,1 mol 0,6mol 0,2mol
b. Theo đề: số mol H
2
= 0,15( mol)
 khối lượng Al: 0,1.27= 2,7(g)
 Khối lượng Al
2
O
3
: 12,9- 2,7= 10,2(g)
 %Al= 2,7/12,9.100= 20,93%

 %Al
2
O
3
= 100- 20,93= 79,07%
c. Theo pt (1,2 ) số mol HCl: 0,9 mol
=> C
M(HCl)
= 0,9/0,2= 4,5M
d. Khối lương AlCl
3
= 0,3. 133,5= 40,05(g)
Khối lượng dd sau phản ứng: 12,9+( 200.1,2)= 252,9(g)
C%( AlCl
3
)= 40,05/252,9.100= 15,84%
IV. Thu bài:
V. Rút kinh nghiệm bổ sung:
VI. Kiểm tra:
Giáo án hóa học 9 Trang 21
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 05
Tiết: 10 THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT.
NS: 05-09-09
ND: 11- 09-09
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Thông qua thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính
chất hóa học của o xit và axit.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành hóa học.
- Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm hóa chất.

IIChuẩn bị:
GV: Chuẩn bị 4 bộ TN gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thủy tinh,muỗng
sắt.
- Hóa chất: CaO, H
2
O, Pđỏ, dd HCl, dd H
2
SO
4
, dd Na
2
SO
4
, NaCl, quì
tím, dd BaCl
2
.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:
Hoạt động 1: KIỂM TRA LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG
THỰC HÀNH
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv: Kiểm tra sự chuẩn bị của PTNvà phần
lý thuyết có liên quan.
-Tính chất hóa học của oxit và axit.
Hs: Kiểm tra dụng cụ hóa chất của nhóm
mình.

HS: Trả lời câu hỏi lý thuyết.
Hoạt động 2: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Hướng dẫn HS cách làm thí nghiệm
- Cho 1 mẫu CaO vào ống nghiệm sau đó
thêm dần 1->2ml H
2
O. Quan sát hiện
tượng.
GV: Cho HS thử dung dịch sau Phản ứng
bằng quì tím.
GV: kết luận
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm .Nêu
các yêu cầu làm thí nghiệm.
- Đốt P đỏ trong bình thủy tinh, Sau khi P
cháy hết cho 3ml vào bình đậy kín, quan
sát hiện tượng.
GV: Gọi 1 HS phân loại chất.
GV: Kết luận.
- Yêu cầu HS làm TN. Báo cáo kết
1.Tính chất hóa học của oxit:
a.Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với
nước :
- Cho 1 mẫu CaO vào ống nghiệm sau đó
thêm dần 1->2ml H
2
O. Quan sát hiện
tượng.
HS: làm thí nghiệm, nhận xét hiện tượng,
Giải thích ,kết luận,viết PTHH.

b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của CaO với
H
2
O
.
HS: Làm thí nghiệm, quan sát hiện
tượng,viết PTHH.
2.Nhận biết dung dịch :
-Nhận biết các dung dịch sau bằng PP hóa
học: H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
.
Giáo án hóa học 9 Trang 22
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
quả. - Nêu cách tiến hành thí nghiệm.
HS: Làm thí nghiệm. Đại diện nhóm báo
cáo kết quả thực hành.

Hoạt động 3: VIẾT BẢNG TƯỜNG TRÌNH :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv: Nhận xét việc thực hành của từng
nhóm HS.
GV: Yêu cầu HS dọn dẹp phòng thí
nghiệm.

HS: -Viết bảng tường trình.
-Thu dọn phòng thí nghiệm.
IV. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: GV nhắc nhở học sinh làm vệ sinh phòng thực hành.
2. Hướng dẫn tự học:
a. Bài vừa học: HS về nhà viết bảng tường trình.
b. Bài sắp học:

V. Rút kinh nghiệm bổ sung:
VI. Kiểm tra:
Giáo án hóa học 9 Trang 23
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 06
Tiết: 11 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ.
NS: 11- 09- 09
ND: 15-09- 09
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tính chất hóa học chung của bazơ,viết được PTHH tương ứng cho
mỗi tính chất .
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng những tính chất hóa học của bazơ để giái
thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống sản xuất.
- Thái độ: HS yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm .
- Hóa chất: Phênolphtalêin, quì tím, H
2
SO
4
, HCl, Ba(OH)
2

, NaOH, Cu(OH)
2

III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài : Bazơ có những tính chất hóa học nào ?->T
11
:tính chất hóa học của
bazơ.
HOẠT ĐỘNG 1:TÁC DỤNG CỦA DUNG DỊCH BAZƠ TÁC DỤNG ĐỐI
VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV:Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm.
- Nhỏ 1 giọt dung dich NaOH
lên mẩu giấy quì tím

quan
sát hiện tượng.
- Nhỏ 2-4 giọt dung dich
phenolphtaleinvàoống nghiệm
chứa 1ml dung dich NaOH

quan sát hiện tượng .
GV: gọi một HS nhận xét.
GV: Nhấn mạnh- Dựa vào
tính chất này
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm. Nêu hiện tượng.

Hiện tượng:
- Dung dịch bazơ làm đổi
màu quì tím thành xanh.
Phenolphtalêin không
màu chuyển sang màu
hồng.
HS: Nhóm khác nhận xét.
- Dung dịch bazơ làm đổi
màu quì tím thành xanh.
Phenolphtalêin không
màu chuyển sang màu
hồng.
HOẠT ĐỘNG 2: DUNG DỊCH BAZƠ TÁC DỤNG VỚI OXIT AXIT.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gv:Gọi HS nhớ lại
tính chất này ở bài
oxit axit.
- Yêu cầu HS viết
PTHH.
HS: Nêu tính chất.
-Viết PTHH.
NaOH
(dd)
+CO
2(k)

Na
2
CO
3(dd)

+H
2
O
(l)
Ba(OH)
2(dd)
+SO
3(k)

BaSO
4(r )
+H
2
O
(l)
-Viết PTHH.
NaOH
(dd)
+CO
2(k)

Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)
Ba(OH)

2(dd)
+SO
3(k)

BaSO
4(r )
+H
2
O
(l)
Giáo án hóa học 9 Trang 24
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
HOẠT ĐỘNG 3: TÁC DỤNG VỚI AXIT.
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Nội dung
Gv: Yêu cầu HS
nhắc lại tính chất
hóa học của axit.

liên hệ đến
tính chất của axit
tác dụng với
bazơ.
GV: Phản ứng
giữa axit tác
dụng với bazơ
gọi là phản ứng
trung hòa.
GV: Yêu cầu HS

viết PTHH.
HS:Bazơ tác dụng với axit tạo
thành muối và nước –Viết
PTHH.
Cu(OH)
2(r)
+2HCl
(dd)

CuCl
2(dd)
+H
2
O
(l)
.
Ba(OH)
2(dd)
+2HNO
3(dd)

Ba(NO
3
)
2(dd)
+ H
2
O
(l)
.

HS: Nhận xét –kết luận.
+Viết PTHH :
Cu(OH)
2(r)
+2HCl
(dd)

CuCl
2(dd)
+H
2
O
(l)
.
Ba(OH)
2(dd)
+2HNO
3(dd)

Ba(NO
3
)
2(dd)
+ H
2
O
(l)
.

HOẠT ĐỘNG 4: BAZƠ KHÔNG TAN BỊ NHIỆT PHÂN HỦY:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gv: Hướng dẫn HS
làm thí nghiệm.
GV: Đốt 1 ít bazơ
không tan trên ngọn
lửa đèn cồn Cu(OH)
2
GV: Gọi 1 HS nhận
xét.
GV: Bazơ không tan
bị nhiệt phân hủy khi
nung nóng: Fe(OH)
3
,
Al(OH)
3

HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm.
HS: đại diện nhóm nhận xét
kết quả và viết PTHH.
Cu(OH)
2(r)
→
to
CuO
(r)
+H
2
O

(h)
PTHH.
Cu(OH)
2(r)
→
to
CuO
(r)
+H
2
O
(h)
IV. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: -HS nêu tính chất hóa học của bazơ (phân biệt giữa bazơ tan và bazơ
không tan)
Bài tập: Để trung hòa 50g dung dịch H
2
SO
4
19,6 % cần vừa đủ 25g dung dịch
NaOH C%.
a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH cần dùng?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
HS: - Nêu hướng giải bài tập.
- Nêu các CT sử dụng trong bài tập này.
- Làm vào vở bài tập.
Giải : a/ PTHH: H
2
SO
4(dd)

+ 2NaOH
(dd)
-> Na
2
SO
4(dd)
+H
2
O
(l)
.
Theo đề: tính: mH
2
SO
4
= ? -> nH
2
SO
4
=?
Giáo án hóa học 9 Trang 25
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Theo PTHH: nNaOH

= ? nH
2
SO
4
= ? -> mNaOH =? ->C%
(dd NaOH)

=?
b/ Dung dịch sau phản ứng: dd Na
2
SO
4
.
Theo PTHH: nNa
2
SO
4
= nH
2
SO
4
=? => mNa
2
SO
4
=?
Theo đề : m
(d d sau pứ)
=? . => C%
(dd
Na
2
SO
4 )
=?.
2. Hướng dẫn tự học:
a. Bài vừa học: Làm BT:1, 2, 3, 4, 5/(sgk)

b. Bài sắp học: Một số bazơ quan trọng.
Chuẩn bị: -Tính chất hóa học của bazơ.
-Các cách sản xuất NaOH.
V. Rút kinh nghiệm bổ sung:
VI. Kiểm tra.
Giáo án hóa học 9 Trang 26
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 06
Tiết: 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T
1
)
NS : 11- 09- 09 A.NATRIHIĐROXIT (NaOH).
ND: 16- 09- 09
I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
Tính chất vật lí, tính chất hóa học của NaOH.Viết PTHH minh họa cho
tính chất hóa học của NaOH.
Cách sản xuất NaOH trong công nghiệp
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
- Thái độ: GD học sinh tinh thần làm việc tập thể.
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ ,đế sứ .
- Hóa chất: Dung dịch NaOH, HCl, quì tím.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Trình bày tính chất hóa học của bazơ? Viết PTHH minh họa .
HS 2: Cho các bazơ: Cu(OH)
2
, NaOH bazơ nào t/d với :

a. dd HCl. b. CO
2
c. Bị nhiệt phân hủy
3. Vào bài: Bazơ có nhiều ứng dụng trong sản xuất. Vậy nó có những ứng dụng
gì?

Bazơ quan trọng là NaOH.
HOẠT ĐỘNG 1:TÍNH CHẤT VẬT LÍ .
Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung.
GV: HD học sinh lấy 1 mẫu
NaOH cho vào đế sứ TN và
quan sát .
- Cho NaOH vào ống
nghiệm đựng nước, lắc đều

sờ tay vào thành ống
nghiệm nhận xét .
GV: Yêu cầu HS đọc SGK
để bổ sung đầy đủ.
GV: kết luận.
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm
HS: đại diện nhóm nhận xét
-NaOH là chất rắn không
màu, tan nhiều trong nước
và tỏa nhiều nhiệt
HS: đại diện nhóm khác bổ
sung.
-dd NaOH có tính nhờn ,làm
mục vải,

giấy và ăn da =>khi sử dụng
NaOH phải cẩn thận.
(sgk)
HOẠT ĐỘNG 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NaOH.

Họat động của GV. Hoạt động của HS Nội dung.
GV: Cho HS thảo
luận theo nhóm tính
chất hóa học của
NaOH và điền vào
bảng.
- Yêu cầu HS viết
HS: thảo luận theo nhóm tính
chất hóa học của NaOH và
điền vào bảng .Viết PTHH
minh họa.
HS: Lần lược báo cáo kết quả
thảo luận.
1.Làm đổi màu chất chỉ thị
màu :
+dd NaOH làm quì tím chuyển
sang màu xanh, Phenolphtalein
không màu chuyển sang màu
hồng .
Giáo án hóa học 9 Trang 27
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
PTHH minh họa cho
mỗi tính chất.
GV: Yêu cầu HS các
nhóm nhận xét lẫn

nhau.
GV: Kết luận –nhấn
mạnh.
HS: Nhận xét ->kết luận
1.Làm đổi màu chất chỉ thị
màu :
dd NaOH làm quì tím chuyển
sang màu xanh, Phenolphtalein
không màu chuyển sang màu
hồng
2. Tác dụng với axit

Muối+
nước
NaOH
(dd)
+HCl
(dd)

NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
.
3.Tác dụng với oxit axit.
NaOH
(dd)
+SO

2(k)

Na
2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
.
2. Tác dụng với axit

Muối+
nước
NaOH
(dd)
+HCl
(dd)

NaCl
(dd)

+H
2
O
(l)
.
3.Tác dụng với oxit axit.

2NaOH
(dd)
+SO
2(k)

Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
.

HOẠT ĐỘNG 3: ỨNG DỤNG .
Họat động của GV. Hoạt động của HS Nội dung.
Gv: Cho HS nêu ứng dụng
của NaOH.
GV: Tổng kết –giải thích một
số ứng dụng thực tiễn của
NaOH.
HS: Nêu ứng dụng.
HS: Bổ sung –Kết luận.
(Sgk).
HOẠT ĐỘNG 4: SẢN XUẤT NaOH.
Họat động của GV. Hoạt động của HS Nội dung.
GV: giới thiệu cách
sản xuất NaOH
bằng PP điện phân

có màng ngăn.
GV: Hướng dẫn HS
viết PTHH.
HS: viết PTHH.
điện phân,mn.
2NaCl+2H
2
O

2NaOH+ Cl
2
+H
2
PTHH.
điện phân,mn.
2NaCl+2H
2
O

2NaOH+ Cl
2
+H
2
IV. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: (từng phần)
2. Hướng dẫn tự học:
a. Bài vừa học: (HD bài tập ở hoạt động 5).
b. Bài sắp học: Ca(OH)
2
– Thang pH.

Chuẩn bị: Viết PTHH cho dãy hoạt động sau:
Ca

CaO

Ca(OH)
2

CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2
V. Rút kinh nghiệm bổ sung:
VI. Kiểm tra:
Giáo án hóa học 9 Trang 28
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần: 07
Tiết: 13 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt)
NS: 18- 09-1- 09 B.CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)
2
) – THANG pH.
Nd: 22- 09- 09
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tính chất vật lí và tính chất hóa học của Ca(OH)
2
.Biết cách pha chế
dung dịch Ca(OH)

2

Biết được những ứng dụng của Ca(OH)
2
trong đời sống .Biết cách đo độ pH ,ý nghĩa
của độ pH.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết PTHH, khả năng làm bài tập định lượng .
- Thái độ: GD học sinh yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, giá ống nghiệm,
giấy pH .
- Hóa chất: CaO, ddHCl, dd NaCl, nước chanh, ddNH
3
.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1 - Nêu tính chất hóa học của NaOH ? Viết PTHH.
HS2 – Sửa BT2/27(SGK)
3. Vào bài: NaOH là dung dịch kiềm có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản
xuất, còn Ca(OH)
2
thì sao? Làm thế nào để kiểm tra độ pH ->T
13
Ca(OH)
2

thang pH.
HOẠT ĐỘNG 1: PHA CHẾ DUNG DỊCH Ca(OH)
2

Họat động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: dung dịch Ca(OH)
2

tên là gì ?
GV: hướng dẫn cách pha
chế dung dịch Ca(OH)
2
.
HS:Trả lời
HS: Tiến hành pha chế dung
dịch Ca(OH)
2
(theo nhóm ).
(sgk)
HOẠT ĐỘNG 2:TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Họat động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: Yêu cầu HS
nhận xét Ca(OH)
2
thuộc loại bazơ gì?
Nó có những tính
chất hóa học nào?
GV: Yêu cầu HS
ghi lại tính chất,
viết PTHH vào vở
bài tập .
- Hướng dẫn HS
làm thí nghiệm
HS: nhận xét.

HS: ghi lại tính chất ,viết PTHH
vào vở bài tập .
1.Làm đổi màu chất chỉ thị :
-dd Ca(OH)
2
làm quì tím chuyển
sang màu xanh.Phenoltalein không
màu chuyển sang màu hồng .
2. Tác dụng với axit .
Ca(OH)
2(dd)
+2HCl
(dd)

CaCl
2(dd)
+H
2
O
(l)
.
3. Tác dụng với oxit axit.
Ca(OH)
2(dd)
+CO
2(k)

CaCO
3(r )
1. Làm đổi màu chất chỉ

thị :
- dd Ca(OH)
2
làm quì tím
chuyển sang màu
xanh.Phenoltalein không
màu chuyển sang màu
hồng .
2.Tác dụng với axit .
Ca(OH)
2(dd)
+2HCl
(dd)

CaCl
2(dd)
+H
2
O
(l)
.
3.Tác dụng với oxit axit.
Ca(OH)
2(dd)
+CO
2(k)

Giáo án hóa học 9 Trang 29
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
chứng minh cho

tính chất hóa học
của Ca(OH)
2
+H
2
O
(l)
.
4. Ca(OH)
2(dd)
tác dụng với muối .
CaCO
3(r )
+H
2
O
(l)
.
4. Ca(OH)
2(dd)
tác dụng với
muối .
HOẠT ĐỘNG 3: ỨNG DỤNG
Họat động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gv: Cho HS kể những ứng
dụng của Ca(OH)
2
trong
đời sống .
GV: tổng hợp –kết luận.

HS: Nêu các ứng dụng của
Ca(OH)
2
(làm vật liệu xây
dựng ,khử chua đất trồng
…)
Hs: nhận xét –bổ sung.
(sgk)
HOẠT ĐỘNG 4: THANG pH.
Họat động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: Giới thiệu độ thang
pH dùng để biểu thị độ
axit hay bazơ.
- pH = 7: dd trung tính .
- pH > 7: dd có tính
bazơ.
- pH <7 : dd có tính axit.
-Hướng dẫn hs dùng giấy
pH để đo độ pH
Hs: (làm việc theo
nhóm).Chọn từ thích hợp
điền vào những chỗ trống
sau.
pH càng lớn độ … của dung
dịch càng lớn .pH càng nhỏ
độ axit của dung dịch càng

Hs:làm TN và báo cáo kết
quả.
- pH = 7: dd trung tính .

- pH > 7: dd có tính
bazơ.
- pH <7 : dd có tính
axit.
IV/CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :
1. Củng cố. – GV nhấn mạnh những nội dung kiến thức học sinh phải nhớ,
- HS: làm BT1vào phiếu học tập (theo nhóm )
Hoàn thành các pt hóa học sau:
a. ? + ? ->Ca(OH)
2
b. Ca(OH)
2
+ ? -> Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O.
c. CaCO
3
t ? + ?
d. Ca(OH)
2
+ P
2
O
5
-> ? + ?
2. Hướng dẫn tự học:

a. Bài vừa học : HS nắmđược tính chất hóa học của Ca(OH)
2
và thang pH.
BTVN: 1,2,3,4/30(sgk)
Hướng dẫn 3/30.
a. NaOH + H
2
SO
4
-> NaHSO
4
+ H
2
O.
b. 2NaOH + H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
b.Bài sắp học : Tính chất hóa học của muối .
Chuẩn bị: -Muối có những tính chất hóa học nào ?Viết PTHH.
-Thế nào là phản ứng trao đổi ?
V/RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG.
VI/KIỂM TRA .

Giáo án hóa học 9 Trang 30
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
Tuần : 07.
Tiết : 14 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
NS : 19- 09- 2009
Nd: 23- 09- 09
I/MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : HS nắm được tính chất hóa học của muối .Thế nào là phản ứng
trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng viết PTHH .Biết cách chọn chất tham gia
phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được .
3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức chăm học tìm tòi khoa học .
II/CHUẨN BỊ :
+ Hóa chất : Dung dịch AgNO
3
,H
2
SO
4
,BaCl
2
,NaCl.
+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm ,ống nghiệm ,kẹp gỗ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ : 1.Trình bày tính chất hóa học của Ca(OH)
2
.Viết PTHH.
2.Làm BT1(sgk).
3. Vào bài :Trong các bài học trước chúng ta đã nghiên cứu tính chất hóa học

của oxit ,axit ,bazơ.Vậy muối có những tính chất hóa học nào ?
HOẠT ĐỘNG 1 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV: Hướng dẫn HS làm
thí nghiệm :
-Ngâm 1 đoạn dây Cu vào
ống nghiệm chứa 2ml dd
AgNO
3
và 1 đoạn dây Fe
vào dd CuSO
4
.Quan sát
hiện tượng.
GV: Gọi HS nêu hiện
tượng. Nhận xét, viết
PTHH.
GV:Gọi 1HS nêu kết luận
.
GV:Nhận xét ->kết luận .
GV:Hướng dẫn HS làm
TN:
H
2
SO
4
t/dvới CaCO
3
.Quan
sát hiện tượng, nhận xét.

GV: Gọi HS nêu hiện
tượng ,nhận xét ,viết
PTHH.
GV: Kết luận .
GV: Hướng dẫn HS làm
TN:Nhỏ 1-2 giọt dd NaCl
vào ống nghiệm chứa
HS: Làm TN theo
nhóm .quan sát hiện tượng
.
HS:Ống nghiệm 1: có kim
loại màu trắng xám bám
vào dây đồng ,dd ban đầu
không màu -> màu xanh.
-Ống nghiệm 2: có kim
loại màu đổ bám vào dây
Fe,dd ban đầu có màu
xanh lam nhạt màu dần .
Cu đẩy Ag ra khỏi dd
AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
Fe đẩy Cu ra khỏi dd
CuSO
4


FeSO
4
Cu
(r)
+2AgNO
3(dd)


Cu(NO
3
)
2(dd)
+2Ag
(r )
Fe
(r)
+CuSO
4(dd)


FeSO
4(dd)
+ Cu
(r )
.
HS: Dung dịch muối tác
dụng với KL tạo thành
muối mới và KL mới .
HS: làm TN, quan sát hiện
tượng ,nhận xét .Viết

PTHH .
1.Muối tác dụng với kim
loại .
PTHH.
Cu
(r)
+2AgNO
3(dd)


Cu(NO
3
)
2(dd)
+2Ag
(r )
Fe
(r)
+CuSO
4(dd)


FeSO
4(dd)
+
Cu
(r )
.
Kết luận :
-Dung dịch muối tác dụng với

KL tạo thành muối mới và KL
mới .
2.Muối tác dụng với axit.
CaCO
3(r)
+H
2
SO
4(dd)


CaSO
4(r)
+CO
2(k)
+ H
2
O
(l)

KL: Muối t/d với axit

muối
mới và axit mới .
3.Muối tác dụng với muối .
AgNO
3(dd)
+NaCl
(dd


AgCl
(r)
+NaNO
3(dd)
Giáo án hóa học 9 Trang 31
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
AgNO
3
->
Quan sát hiện tượng,nhận
xét,viết PTHH.
GV: Gọi HS đại diện
nhóm nhận xét ,viết
PTHH.
GV:Nhiều muối khác
cũng t/d với nhau tạo
thành 2 muối mới .
GV: Yêu cầu HS nêu kết
luận .
GV:hướng dẫn HS làm
TN: Nhỏ vài giọt dd
NaOH vào ống nghiệm
chứa 2-3 ml
dd CuSO
4
.Quan sát hiện
tượng ,nhận xét ,viết
PTHH.
GV: Gọi HS nêu hiện
tượng ,viết PTHH.

GV: Cho thêm vài VD.
GV: Cho HS nhớ lại phản
ứng điều chế oxi trong
PTN (ở lớp 8).
CaCO
3(r)
+H
2
SO
4(dd)


CaSO
4(r)
+CO
2(k)
+ H
2
O
KL: Muối t/d với axit
->muối mới và axit mới .
HS: Làm TN theo
nhóm ,nhận xét ,viết
PTHH.
Hiện tượng :có xuất hiện
kết tủa màu trắng.
AgNO
3(dd)
+NaCl
(dd)

-
>AgCl
(r)
+NaNO
3(dd)
KL: Muối t/d với muối
->2 muối mới .
HS: Làm TN theo
nhóm .Đại diện nhóm
nhận xét hiện tượng,viết
PTHH.
-Xuất hiện chất không tan
màu xanh,đó là Cu(OH)
2
.
CuSO
4(dd)
+ 2NaOH
(dd)
->
Cu(OH)
2(r)

+Na
2
SO
4(dd)
HS : Nhớ lại tính chất và
viết PTHH.


KL: Muối t/d với muối

2
muối mới.
4.Muối tác dụng với bazơ.
CuSO
4(dd)
+2NaOH
(dd)

Cu(OH)
2(r)
+Na
2
SO
4(dd)
5.Phản ứng phân hủy muối .
2KClO
3(r)

→
to
2KCl
(r)
+3O
2(k)
CaCO
3(r )

→

0t
CaO
(r )
+CO
2(k)
HOẠT ĐỘNG 3: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI MUỐI TRONG DUNG DỊCH .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.
GV: các phản ứng của
muối và axit,muối và
muối ,muối và bazơ có
xảy ra sự trao đổi các
thành phần với nhau-
>hợp chất mới .Các phản
ứng đó gọi là phản ứng
trao đổi . Vậy phản ứng
trao đổi là gì?
GV: Nhận xét – Kết luận .
HS :Trả lời .
HS: Nhận xét .Định nghĩa
phản ứng trao đổi .
(sgk)
IV. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC .
1. Củng cố :Từng phần .
2. Hướng dẫn tự học .
a. bài vừa học :Làm bài tập 1,2,3,4(sgk)
b. bài sắp học : Một số muối quan trọng .
Chuẩn bị: -Muối ăn được khai thác như thế nào ?có những ứng dụng gì ?
Giáo án hóa học 9 Trang 32
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Giáo viên: Hồ Thị Kim Thoa
-Muối KNO

3
có những tính chất hóa học gì ?viết PTJHH ?
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG.
VI. KIỂM TRA .
Giáo án hóa học 9 Trang 33

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×