TUẦN 15
THỨ
NGÀY
MÔN TÊN BÀI DẠY
23/11
CHÀO CỜ
ĐẠO ĐỨC
HỌC VẦN
MĨ THUẬT
Đi học đều và đúng giờ (t1).
Bài 60: om - am
Vẽ cây, vẽ nhà
24/11
HỌC VẦN
TOÁN
Bài 61: ăm - âm
Luyện tập
25/11
TỐN
HỌC VẦN
ÂM NHẠC
Phép cộng trong phạm vi 10
Bài 62: ôm - ơm
Ôn: Đàn gà con, Sắp đến tết
rồi.
26/11
TOÁN
HỌC VẦN
TN & XH
Luyện tập
Bài 63: em - êm
Lớp học
27/11
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
TOÁN
SINH HOẠT
Tuần 13:Nhà trường, buôn làng,
hiền lành, đình làng, …
Tuần 14: Đỏ thắm, mầm non,
chôm chôm, trẻ em, …
Phép trừ trong phạm vi10
Sinh hoạt cuối tuần
1
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 (nếu thư viện có) .
HS: vở bài tập đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ, em cần phải làm
gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học
sinh trong tuần qua.
- Tuyên dương Học sinh có tiến bộ.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo
tranh
- Giới thiệu và ghi đầu bài
- Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) ,
Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh
cho Học sinh nghe .
- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo
tình huống.
- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
- Học sinh lập lại đầu bài
T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua
một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất
đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con
thú đẹp đó .
- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi
chơi đá bóng .
- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
2
- Giáo viên nhận xét tuyên dương Học
sinh .
- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi
gì ?
Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm bài tập 5
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy
quan sát và cho biết em nghó gì về các bạn
trong tranh .
- Đi học đều là như thế nào ?
* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn
nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó
khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất
chuyên cần .
Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
- Giáo viên hỏi: Đi học đều đúng giờ có ích
lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ
học em cần phải Làm gì ?
* Giáo viên Kết luận:
- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy
đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ
sớm , chuẩn bò bài đầy đủ từ đêm trước .
Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ
khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi
học lại
- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ
cuối bài.
4. Củng cố
- Cả lớp cùng hát bài Tới lớp, tới trường
(nếu HS thuộc)
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh
có thái độ học tập tốt .
- Đại diện Học sinh lên trình bày trước
lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra
cách ứng xử tối ưu nhất .
- Giúp em được nghe giảng đầy đủ ,
không bò mất bài , không làm phiền cô
giáo và các bạn trong giờ giảng .
- Học sinh quan sát thảo luận .
- Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp
trao đổi nhận xét.
- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời
mưa cũng không quản ngại .
- Học sinh trả lời theo suy nghó .
- Giúp em học tốt hơn,…
- Chuẩn bò sách vở từ tối hôm trước, hẹn
giớ hoặc nhờ cha mẹ gọi dậy
- Nghi học khi bò ốm và phải có giấy
phép
- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”
3
- Dặn học sinh chuẩn bò các BT trong bài
hôm sau “ Trật tự trong giờ học ”
HỌC VẦN
BÀI 60: OM - AM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: bảng kẻ ô li.
HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh vần bình minh, nhà rông, nắng
chang chang.
I. Cho học sinh đọc câu ứng dụng
II. Cho học sinh viết bảng con: Tiếng rơng có
trong từ nhà rông
- Nhận xét cho điểm .
1. Bài mới :
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc
bằng ng đó là vần : om – am
H oạt động 1: Dạy vần:
om :
Giáo viên hướng dẫn cách đọc
- Học sinh đính bảng vần om
- Vần om được tạo nên từ âm nào?
u cầu học sinh đánh vần
− u cầu học sinh đính thêm âm x vần om và
dấu sắc
− Được tiếng gì ?
- Phân tích đánh vần tiếng xóm
− Hát
− Học sinh đọc
− Học sinh viết bảng con tiếng rơng
Cả lớp đọc: om –am
- Học sinh đọc các nhân lớp
- Học sinh đính bảng
- Vần om gồm o – m
− Học sinh đọc o – mờ - om
- Học sinh đính bảng
- Tiếng xóm
− Học sinh phân tích đánh vần xờ
-om xom –sắc –xóm
4
- Gv cho hs xem lưỡi xẻng và hỏi: Đây là
gì? Giáo viên giảng rút ra từ làng xóm
Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên
chỉnh sửa lỗi cho học sinh
− Cho hs tổng hợp và đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
am( quy trình tương tự om )
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
- So sánh om vàam
Luyện đọc trên bảng lớp
Hoạt động 2: Hát vui
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
− Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- Gọi học sinh đọc
- u cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần vừa
học
Giải thích từ:
GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
− Nhận xét
H oạt động 4 : Luyện viết
Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu
om – am – làng xóm – rừng tràm
Giáo viên sửa sai cho học sinh
4/ Củng cố
- Gọi học sinh đọc lại tồn bài
5/ Dặn dò Nhận xét tiết học
Tiết 2
Hoạt động 1: Hát múa
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
− Hs quan sát và nêu:
- Hs phân tích và đọc
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc
am tràm rừng tràm.
− Giống nhau: đều có âm ng
− Khác nhau om có âm đứng
trước, vần am âm a đứng trước.
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hát vui
_ Học sinh quan sát đọc thầm
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh tìm tiếng có vần vừa
học
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc cá nhân + lớp
- Học sinh viết om – am – làng xóm
– rừng tràm
− - học sinh đọc
Học sinh hát
Học sinh đọc các nhân + lớp
- Học sin quan sát
5
− Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng .
- Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
112
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Cho hs tìm tiếng có vần om – am Giáo
viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
− Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ
Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu
Hoạt động 5 : Hát vui
H oạt động 6 : Luyện viết
- Gv hướng dẫn viết vào vở om –am làng
xóm rừng tràm Giáo viên theo dõi uống nắn
sửa chữa
Nhận xét
Hoạt động 6 : Luyện nói
* Chủ đề : Nói lời cảm ơn
− Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang
122
- Bức tranh vẽ gì ?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chò ?
- Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn”
chưa ?
- Khi nào ta phải cảm ơn người khác ?
−
4. - Củng cố:
Thi điền vần om hay am ?
Nhận xét tun dương
5. Dặn dò:
- Nhận xét tun dương
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách,
báo
Xem trước bài 56 ng – ương
− Học sinh nêu
Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân
câu ứng dụng
− Hs tìm và đọc từ trám rám Học
sinh đọc cá nhân + lớp
- Học sinh đọc cá nhân + nhóm
lớp
- Hát vui
- Học sinh viết vở
- Học sinh nghe
Chị cho bé bơng bóng
Vi chị cho bé bơng bóng
- Có
- Khi người khác cho vật gì ?
- Học sinh quan sát
Hai đội thi
Quả cam
Học sinh ghi nhận
6
************************************
Mỹ thuật
VẼ CÂY – VẼ NHÀ
I . Mục tiêu:
Kiến thức : Nhận biết được các loại cây, nhà và hình dáng của chúng .
Kó năng : biết vẽ một số loại cây quen thuộc , vẽ nhà, vẽ màu theo ý thích .Vẽ
được bức tranh phong cảnh đơn giản có cây , có nhà và vẽ màu theo ý thích
Thái độ: giáo dục HS yêu thích môn vẽ
II . Đồ dùng dạy học
GV: tranh ảnh các loại cây , hình vẽ cây , qui trình vẽ cây
HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
GV nhận xét bài xem tranh các con vật
3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em học các em học vẽ cây . Bài hôm nay có 4 hoạt động- ghi tựa
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
GV nhận xét bài xem tranh các con vật
3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em học các em học vẽ cây . Bài hôm
nay có 4 hoạt động- ghi tựa
Hoạt động 1:giới thiệu tranh , ảnh một số cây và
nhà (4’)
PP: đàm thoại , trực quan
GV treo tranh ảnh một số cây :
• Cây tên gì ?
• Nêu các bộ phận của cây ?
• Nêu màu sắc các bộ phận của cây ?
• Tìm một số loại cây mà em biết ?
• Em có nhận xét gì về hình dáng của các ngôi
nhà mà em thấy ?
Quan sát
Cây dừa , cây táo
Thân cây , lá cây , quả…
Thân màu nâu , lá màu
xanh
Hs nêu
7
Chốt : có nhiều loại cây như cây phượng , cây dừa
, cây bàng …….Nhiều loại cây có hoa, có quả.Và có
nhiều các dạng nhà khác nhau
Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ cây 7’
PP: thực hành
GV hướng dẫn hs vẽ
+ Bước 1: vẽ thân , cành
Bước 2: vẽ vòm lá ( tán lá )
Bước 3: vẽ thêm chi tiết : lá , quả , hoa
Bước 4: vẽ màu theo ý thích
• Vẽ nhà có 2 bước :
Bước 1: vẽ mái nhà trước
Bước 2 : vẽ thân nhà
GV cho hs quan sát tranh sáng tạo
NGHỈ GIẢI LAO 3’
Hoạt động 3 : Thực hành (15’)
PP: luyện tập , thực hành
G lưu ý hs có thể vẽ 1 cây , có thể vẽ nhiều cây
thành hàng cây , vườn cây ăn quả ,các loại cây cao
thấp khác nhau . vẽ nhà cao thấp tùy vào khung
hình và cây
GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình
Có thể vẽ nhiều cây,vẽ màu theo ý thích
Hs nhắc lại cánh vẽ
Hs thực hiện vẽ vào vở
Hs nhận xét
Hs thực hành vẽ vào vở
Hs nhận xét
8
4/ C ũng cố
GV giới thiệu một số bài và hướng dẫn hs nhận xét
: hình vẽ, cách sắp xếp hình , màu sắc .
• Người ta trồng cây để làm gì ?
Chốt : cây xanh đem lại cho chúng ta bóng
mát , một không khí trong lành .Các em phải
biết trồng và bảo vệ cây xanh . Nhất là ở
trong trường mình các em phải bảo vệ chúng ,
không được ngắt lá, bẻ cành .
5. Dặn dò : (1’)
Chuẩn bò : vẽ màu vào hình tranh dân gian
Nhận xét tiết học .
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI 61: ĂM - ÂM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
9
GV: bảng kẻ ô li.
HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh vần om, am, làng xóm, rừng
tràm, chòm râu, quả trám.
III. Cho học sinh đọc câu ứng dụng
IV. Cho học sinh viết bảng con: Tiếng cam có
trong từ trái cam
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới :
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc
bằng ng đó là vần : ăm –âm
H oạt động 1: Dạy vần:
ă m :
Giáo viên hướng dẫn cách đọc
- Học sinh đính bảng vần ăm
- Vần ăm được tạo nên từ âm nào?
u cầu học sinh đánh vần
− u cầu học sinh đính thêm âm t vần ăm và
dấu huyền
− Được tiếng gì ?
- Phân tích đánh vần tiếng tằm
- Gv cho hs xem trang ni tằm và hỏi:
Đây là gì? Giáo viên giảng rút ra từ ni tằm
Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên
chỉnh sửa lỗi cho học sinh
− Cho hs tổng hợp và đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Âm ( quy trình tương tự ăm )
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
- So sánh om vàam
− Hát
− Học sinh đọc
− Học sinh viết bảng con tiếng cam
Cả lớp đọc: ăm –âm
- Học sinh đọc các nhân lớp
- Học sinh đính bảng
- Vần ăm gồm ă – m
− Học sinh đọc ă – mờ - ăm
- Học sinh đính bảng
- Tiếng tằm
− Học sinh phân tích đánh vần tờ -ăm
tăm –huyền tằm
− Hs quan sát và nêu:
- Hs phân tích và đọc
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc
âm nấm hái nấm.
− Giống nhau: đều có âm ng
− Khác nhau ăm có âm ă đứng trước,
10
Luyện đọc trên bảng lớp
Hoạt động 2: Hát vui
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
− Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng
Tăm tre mầm non
Đỏ thắm đường hầm
- Gọi học sinh đọc
- u cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần vừa
học
Giải thích từ:
GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
− Nhận xét
H oạt động 4 : Luyện viết
Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu
ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
4/ Củng cố
- Gọi học sinh đọc lại tồn bài
5/ Dặn dò Nhận xét tiết học
Tiết 2
Hoạt động 1: Hát múa
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
− Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng .
- Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
124
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
cúi gặm cỏ bên sườn đồi
- Cho hs tìm tiếng có vần om – am Giáo
viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
− Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ
Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa
vần âm âm â đứng trước.
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hát vui
_ Học sinh quan sát đọc thầm
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh tìm tiếng có vần vừa học
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc cá nhân + lớp
- Học sinh viết ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.
- học sinh đọc
Học sinh hát
Học sinh đọc các nhân + lớp
- Học sin quan sát
− Học sinh nêu
Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu
ứng dụng
− Hs tìm và đọc từ trám rám Học sinh
đọc cá nhân + lớp
- Học sinh đọc cá nhân + nhóm lớp
- Hát vui
11
- Giáo viên đọc mẫu
Hoạt động 5 : Hát vui
H oạt động 6 : Luyện viết
Gv hướng dẫn viết vào vở ăm, âm, nuôi
tằm, hái nấm.
- Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa
Nhận xét
Hoạt động 6 : Luyện nói
* Chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm
− Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang
122
- Bức tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc thời khóa biểu của lớp em ?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì
sao ?
- Ngày chủ nhãt em thường làm gì ?
4. - Củng cố:
Thi điền vần ăm hay âm ?
Nhận xét tun dương
6. Dặn dò:
- Nhận xét tun dương
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách,
báo
Xem trước bài 61
- Học sinh viết vở
- Học sinh nghe
Học sinh quan sát
- thứ , ngày , tháng ,năm
- Học sinh đọc
- Thứ hai vì có chào cờ
- Em thường đi cơng viên
Hai đội thi
nuôi tằm
Học sinh ghi nhận
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
- HS ham thích học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: hình các con vật để biểu thò tình huống tương tự bài 4, PHT .
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
12
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng
con bài 2 (cột 1, 2):
8 + 1 = 7 + 2 =
9 – 1 = 9 – 2 =
9 – 8 = 9 – 7 =
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu : Luyện tập
b/ Hoạt động chính
H oạt động 1
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
làm bài tập 1 (cột 1, 2)
Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi nêu kết quả
phép tính
Sửa bài: cho HS nhận xét tính chất của phép
cộng
8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1…
GV nhận xét tuyên dương HS.
HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 2 (cột 1)
HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + … = 9, vì 5
+ 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.)
- 1 HS nhắc lại
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS chơi trò chơi: Đố bạn
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7
HS đọc lại kết quả của phép tính: cá
nhân, đồng thanh.
- HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
Hs vào bảng con, 1 HS làm trên bảng lớp:
5 + … = 9
4 + … = 8
… + 7 = 9
Chữa bài: HS đọc kết quả vừa làm được.
13
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
* Chơi giữa tiết
HOẠT ĐỘNG 3: làm bài tập 3 (cột 1, 3)
Cả lớp làm theo nhóm 4
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 +
4 = … 9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9,
vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta
có: 5 + 4 = 9)
GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 4: làm bài tập 4
Hướng dẫn HS làm vào vở – Chấm, nhận xét.
4. Củng cố
Gọi hs nhắc lại tựa.
Gọi 2 HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong
phạm vi 9
5. Dặn dò:
Về xem lại bài tập. Chuẩn bò bài sau.
Nhận xét tiết học
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu <,>,=
- 1 HS nêu cách làm
Các nhóm thảo luận làm bài:
5 + 4 … 9 9 – 0 … 8
9 – 2 … 8 4 + 5 … 5 + 4
HS đọc yêu cầu:” Viết phép tính thích
hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi
ghép kết quả : 9 - 3 = 6
(hoặc 6 + 3 = 9).
2 HS đọc trước lớp
HS lắng nghe
Thứ tư , ngày 25 tháng 11 năm 2009
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU:
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
- HS ham thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: hình chấm tròn, các con vật để biểu thò tình huống tương tự bài 3, PHT.
14
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng
con bài 2 (cột 1):
5 +…= 9 4 +…=8 …+ 7
= 9
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài m ới
a.Giới thiệu bài.
b. Hoạt động chính
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 10.
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ;
1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10;
3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ
nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài
toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là
mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10
* HD thực hiện các phép tính khác tương tự
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công
1 HS nhắc lại tựa
-Quan sát hình để tự nêu bài
toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình
tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình
tròn ?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình
tròn thêm 1hình tròn là10 hình
tròn”
Trả lời:” 9 thêm là 10 “.
Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10”
.
- HS nhìn vào hình và nêu phép
tính ngược lại: 1 + 9 = 10
15
thức:
9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10;
1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 +
5=10.
Tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài tập 1
- Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con, lưu
ý viết các số thẳng theo cột dọc.
Nhận xét – sửa bài
- Bài 1.b. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố
bạn
1 HS lên bảng viết kết quả.
Sửa bài : GV khắc sâu cho HS : khi đổi chỗ các
số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Nhận xét , tuyên dương HS có kết quả đúng
HOẠT ĐỘNG 3 : làm bài tập 2
Hướng dẫn HS làm vào phiếu lớn theo nhóm 6
Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương
HOẠT ĐỘNG 4 : làm bài tập 3
- GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài toán khác
nhau và viết phép tính tương ứng vào vở
- Chấm một số vở, nhận xét
4. Củng cố
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
5. Dặn dò :
- Về xem lại các bài tập. Chuẩn bò bài sau
- Nhận xét tiết học
HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp
làm vào bảng con.
- HS thực hiện trò chơi
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 =
10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 =
10
9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 =
4 …
- 2 HS nêu yêu cầu
Các nhóm thào luận, làm bài
- HS nêu yêu cầu: Viết phép tính
thích hợp
- Vài HS nêu bài toán
- Viết phép tính vào vở:
6 + 4 = 10 (4 + 6 = 10)
- 2 HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 10
- lắng nghe
16
************************************
HỌC VẦN
BÀI 62: ÔM – ƠM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng kẻ ô li.
HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh vần ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm, đỏ thắm, mầm non.
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
V. Cho học sinh viết bảng con: Tiếng cam có
trong từ trái cam
- Nhận xét cho điểm .
3. Bài mới :
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc
bằng ng đó là vần : ăm –âm
H oạt động 1: Dạy vần:
Ơm :
Giáo viên hướng dẫn cách đọc
- Học sinh đính bảng vần ăm
- Vần ơm được tạo nên từ âm nào?
u cầu học sinh đánh vần
− u cầu học sinh đính thêm âm t vần ơm
− Được tiếng gì ?
- Phân tích đánh vần tiếng tằm
− Hát
− Học sinh đọc
− Học sinh viết bảng con tiếng cam
Cả lớp đọc: ơm vàơm
- Học sinh đọc các nhân lớp
- Học sinh đính bảng
- Vần ơm gồm ơ- m
− Học sinh đọc ơ– mờ - ơm
- Học sinh đính bảng
- Tiếng tơm
− Học sinh phân tích đánh vần tờ -ơm
17
- Gv cho hs xem tranh con tơm và hỏi: Đây
là gì? Giáo viên giảng rút ra từ con tơm
Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên
chỉnh sửa lỗi cho học sinh
− Cho hs tổng hợp và đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
ơm ( quy trình tương tự ơm )
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
- So sánh ơm vàơm
Luyện đọc trên bảng lớp
Hoạt động 2: Hát vui
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
− Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng
Chó đốm sáng sớm
Chôm chôm mùi thơm
- Gọi học sinh đọc
- u cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần vừa
học
Giải thích từ:
GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
− Nhận xét
H oạt động 4 : Luyện viết
Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu
ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
4/ Củng cố
- Gọi học sinh đọc lại tồn bài
5/ Dặn dò Nhận xét tiết học
Tiết 2
Hoạt động 1: Hát múa
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
− Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
tơm
− Hs quan sát và nêu:
- Hs phân tích và đọc
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc
ơm rơm đống rơm.
Giống nhau đều có âm m, khác nhau ô
và âm â.
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hát vui
_ Học sinh quan sát đọc thầm
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh tìm tiếng có vần vừa học
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc cá nhân + lớp
- Học sinh viết ôm, ơm, con tôm, đống
rơm.
- học sinh đọc
Học sinh hát
Học sinh đọc các nhân + lớp
18
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng .
- Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
127
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Cho hs tìm tiếng có vần ơm – ơm Giáo
viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
− Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ
Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu
Hoạt động 5 : Hát vui
H oạt động 6 : Luyện viết
Gv hướng dẫn viết vào vở ôm, ơm, con tôm,
đống rơm.
Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa
Nhận xét
Hoạt động 6 : Luyện nói
* Chủ đề : Bữa cơm
− Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang
127
- Bức tranh vẽ gì ?
- Trong bữa cơm em thấy có những ai ?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
- Em thích ăn món gì nhất ? Mỗi bữa em
ăn mấy bát ?
4. - Củng cố:
Thi điền vần ơm hay ơm ?
Nhận xét tun dương
5. Dặn dò:
- Nhận xét tun dương
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách,
báo
Xem trước bài 63 em –êm
- Học sin quan sát
− Học sinh nêu
Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu
ứng dụng
Hs tìm và đọc từ thơm Học sinh đọc cá
nhân + lớp
- Học sinh đọc cá nhân + nhóm lớp
- Hát vui
- Học sinh viết vở
- Học sinh nghe
Học sinh quan sát
Ba, bà , mẹ anh và bé
3 bữa
Cá , 3 bát
- Hai đội thi
- chó đ….
Học sinh ghi nhận
ÂM NHẠC
ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:
19
ĐÀN GÀ CON – SẮP ĐẾN TẾT RỒI
I. MỤC TIÊU:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- HS yêu thích ca hát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: một số động tác phụ họa đơn giản
HS: Tập bài hát
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS hát và vỗ tay theo bài hát: Sắp đến Tết
rồi
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Họat động chính
* Hoạt động 1: ôn bài hát Đàn gà con
- GV hát lại bài hát cho HS nghe bµi h¸t
? Tên bài hát, Tên tác giả ?
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát ghép cả lời 1 và lời
2
- Cho HS hát và vỗ tay đệm theo lời bài hát
- GV bắt nhòp cho HS hát và nhún chân nhòp
nhàng
- Cho HS hát và vận động một số động tác
* Lời 1: Câu 1, 2: 1 tay chống hông, tay kia chỉ
bên trái, phải
Câu 3, 4: Tay co ngang hông, chân nhấc lên như
động tác đi
* Lời 2: Câu 1, 2: Đưa tay như động tác vung thóc,
như đang uống nước, ngưc ưỡn về phía trước sau
khi ăn no.
Câu 3, 4: Thực hiện tương tự như lời 1
- nghe giáo viện hát
- HS trả lời
- HS thực hiện
- HS hát và vỗ tay
- HS thực hiện
- HS thực hiện theo nhóm, cá nhân
- HS nêu tên bài hát, tên tác giả
- HS thực hiện
- Quan sát GV hướng dẫn
20
- GV hướng dẫn HS hát và thực hiện các động tác
đã dạy theo nhóm, cá nhân.
* Hoạt động 2: Ôn bài hát Sắp đến Tết rồi
- GV hát lại bài hát
- GV cho HS hát, và vận động nhòp nhàng tại chỗ
HS hát và vận động phụ họa một số động tác:
* Câu 1, 2: Vỗ tay nghiêng mình theo nhòp vào
tiếng ‘’rồi, vui”
* Câu 3: đưa ngón trỏ lên ngang vai (sang trái,
phải)
* Câu 4: Đưa 2 tay lên ôm chéo ngang ngực, bàn
tay xòe ra
- GV bắt nhòp cho HS hát và vận động theo bài
hát
Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố
Yêu cầu HS hát và vận động phụ họa 2 bài hát
5.Dặn dò
Nhận xét, tuyên dương
HS về hát lại cho cha mẹ nghe, CBBS
Nhận xét tiết học
- HS thực hiện theo nhóm, cá nhân
- 2, 3 HS hát trước lớp
- Lắng nghe
Thứ năm , ngày 26 tháng 11 năm 2009
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
- HS làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5.
- HS ham thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: hình các con vật để biểu thò tình huống tương tự bài 5, PHT.
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
21
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng
con bài 1.b:
1 + 9 = … 2 + 8 = …
9 + 1 = … 8 + 2 = …
9 – 1 = … 8 – 2 = …
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài m ới
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Họat động chính
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
HOẠT ĐỘNG 1: Làm bài tập 1, 2
*Bài tập 1: HS chơi trò chơi Đố bạn
Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm
vi 10 để tính - Gọi 1 HS ghi kết quả trên bảng
lớp
Nhận xét, tuyên dương những HS có kết quả
đúng
KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết quả vẫn không thay đổi.
*Bài tập 2: HS làm vào bảng con.
Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột dọc, nhất
là với kết quả là 10
Nhận xét, sửa bài – HS đọc lại kết quả
* Chơi giữa tiết
HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài tập 4 (theo nhóm 4)
Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi ngay kết quả
Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh
HOẠT ĐỘNG 3: Làm bài tập 5
Hướng dẫn HS nêu bài toán theo tình huống
trong tranh rồi viết phép tính tương ứng vào vở
Chấm một số bài, nhận xét, sửa bài
4. Củng cố
Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi
10
5.D ặn dò:
Về xem lại các bài tập đã làm, CBBS
- 1 HS nhắc lại
-1 HS đọc yêu cầu bài 2: Tính
- Thực hiện trò chơi:
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 =
…
-1 HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
4
5
+
+
5
5
8
2
+
3
7
+
6
2
+
4
6
+
1 HS nêu yêu càu bài 4: Tính.
HS thảo luận rồi ghi kết quả vào
phiếu nhóm:
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 2
HS đọc yêu cầu: Viết phép tính thích
hợp
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi
viết phép tính tương ứng:
Chữa bài: Đọc lại phép tính:
7 + 3 = 10
- 2 HS đọc
- HS lắng nghe
22
Nhận xét tiết học
**************************************************
HỌC VẦN
BÀI 63: EM – ÊM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chò em trong nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng kẻ ô li.
HS: bảng cài, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh vần ôm, ơm, con tôm, đống
rơm, chó đốm, sáng sớm.
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
VI. Cho học sinh viết bảng con: Tiếngs sớm có
trong từ sáng sớm
- Nhận xét cho điểm .
4. Bài mới :
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc
bằng ng đó là vần : em –êm
H oạt động 1: Dạy vần:
em :
Giáo viên hướng dẫn cách đọc
- Học sinh đính bảng vần em
- Vần ơm được tạo nên từ âm nào?
u cầu học sinh đánh vần
− u cầu học sinh đính thêm âm t vần em
− Được tiếng gì ?
- Phân tích đánh vần tiếng tem
- Gv cho hs xem tranh con tem và hỏi: Đây
− Hát
− Học sinh đọc
− Học sinh viết bảng con tiếng sớm
Cả lớp đọc: em vàêm
- Học sinh đọc các nhân lớp
- Học sinh đính bảng
- Vần em gồm e- m
− Học sinh đọc e– mờ - em
- Học sinh đính bảng
- Tiếng tem
− Học sinh phân tích đánh vần tờ -em
tem
− Hs quan sát và nêu:
23
là gì? Giáo viên giảng rút ra từ con tem
Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên
chỉnh sửa lỗi cho học sinh
− Cho hs tổng hợp và đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
êm ( quy trình tương tự em )
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
So sánh em vàêm
Luyện đọc trên bảng lớp
Hoạt động 2: Hát vui
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
− Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng
Trẻ em ghế đệm
Que kem mềm mại
- Gọi học sinh đọc
- u cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần vừa
học
Giải thích từ:
GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
− Nhận xét
H oạt động 4 : Luyện viết
Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu
em, êm, con tem, sao đêm.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
4/ Củng cố
- Gọi học sinh đọc lại tồn bài
5/ Dặn dò Nhận xét tiết học
Tiết 2
Hoạt động 1: Hát múa
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
− Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng .
- Hs phân tích và đọc
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc
êm đêm sao đêm.
Giống nhau đều có âm m, khác nhau e
và âm ơ.
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hát vui
_ Học sinh quan sát đọc thầm
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh tìm tiếng có vần vừa học
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc cá nhân + lớp
- Học sinh viết ôm, ơm, con tôm, đống
rơm.
- học sinh đọc
Học sinh hát
Học sinh đọc các nhân + lớp
- Học sin quan sát
24
- Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
127
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Cho hs tìm tiếng có vần ơm – ơm Giáo
viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
− Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ
Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu
Hoạt động 5 : Hát vui
H oạt động 6 : Luyện viết
Gv hướng dẫn viết vào vở em, êm, con tem,
sao đêm.
Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa
Nhận xét
Hoạt động 6 : Luyện nói
* Chủ đề : Anh em trong nhà
− Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang
128
- Bức tranh vẽ gì ?
- Anh chò em trong nhà còn gọi là anh
em gì ?
- Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối
xử với nhau thế nào ?
- Em kể tên các anh chò em trong nhà
cho cả lớp nghe ?
4. - Củng cố:
Thi điền vần ơm hay ơm ?
Nhận xét tun dương
5. Dặn dò:
- Nhận xét tun dương
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách,
báo
Xem trước bài 63 em –êm
− Học sinh nêu
- Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu
ứng dụng
- Hs tìm và đọc từ đêm Học sinh đọc cá
nhân + lớp
- Học sinh đọc cá nhân + nhóm lớp
- Hát vui
- Học sinh viết vở
- Học sinh nghe
- Học sinh quan sát
- Hai anh em đang rửa trái cây
- Còn gọi là anh em ruột.
- Phải thương yêu nhau
- Vài HS kể trước lớp
- Hai đội thi
- chó đ….
Học sinh ghi nhận
**************************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
LỚP HỌC
25