Phòng giáo dục và đào tạo Quảng Xơng
Trờng Tiểu học quảng hợp
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn Tiếng Việt
Câu 1: Điền l hoặc n :
Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
úi dựng cheo eo hồ ặng im
á rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.
Câu 2: Điền và chỗ trống oai hoặc oay
Năm ng.
/
Hí h
/
T nguyện Tròn x
Điện th
Câu 3:
Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:
a. Từ xa, tiếng thác dội về nghe nh
b. Tiếng chuyện trò của bầy trẻ ríu rít nh
c. Tiếng sóng biển rì rầm nh
Câu 4:
Đặt câu:
a. Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì ?
b. Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt câu có mô hình Ai làm gì ?
Chạy nhanh nh ngựa phi.
Hăng say làm việc trên cánh đồng vào ngày mùa.
Câu 5:
Kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trờng.
Câu 6:
Em hãy nêu hình ảnh của quê hơng đợc nhắc tới trong đoạn thơ sau. Hình ảnh đó
gợi cho em những suy nghĩ gì?
Cánh cò bay lả bay la.
Luỹ tre đầu xóm, cây đa giữa đồng.
Con đò lá trúc qua sông.
Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đa.
Phòng giáo dục và đào tạo Quảng Xơng
Trờng Tiểu học quảng hợp
Biểu chấm và đáp án môn tiếng việt lớp 3
Câu 1: (1,5 điểm). Điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,3đ
Câu 2: (1,5 điểm). Điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,3đ
Câu 3: (4 điểm). Tìm đúng, điền đúng mỗi từ cho 1,3đ
Câu 4: (4 điểm). Điền đúng mỗi câu cho 1đ
Câu 5: (4 điểm). Yêu cầu học sinh viết bài văn ngắn nhng trình tự phải hợp lý, ý diễn
đạt rõ ràng, câu viết đúng ngữ pháp.
Câu 6: (4 điểm).
Phòng giáo dục và đào tạo Quảng Xơng
Trờng Tiểu học quảng hợp
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn Toán
Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
8763 + 927 4382 3756 3623 x 3 7299 : 9
Bài 2:
Tính giá trị biểu thức:
a. 345 (115- 15) x 2 + 38
b. (6071 2648) : 3
Bài 3:
Tìm x
a. 3256 x = 4582 2627
b. x : 6 = 435 x 3
Bài 4:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu chiều dài đợc kéo thêm
15 cm và chiều rộng đợc kéo dài thêm 105m thì đợc một hình vuông. Tính chu vi hình
chữ nhật?
Bài 5:
Tính nhanh các tổng sau:
a. 37542 + 561 + 1358 + 439
b. 150 + 250 + 250 + 450 + 550 + 650 + 750.
Phòng giáo dục và đào tạo Quảng Xơng
Trờng Tiểu học quảng hợp
Đáp án và biểu chấm môn toán lớp 3
Bài 1: (5đ) Mỗi phép tính đúng cho 1,25điểm.
8763 4382 3623 7299 9
+ - x
927 3756 3 09 811
9690 262 10869 09
0
Bài 2: 3 (điểm).
Mỗi câu cho 1,5 điểm.
a: 183 ; b: 1141
Bài 3: ( 3điểm).
Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm.
a. x = 1301 b. x= 7830
Bài 4: (6 điểm):
Tóm tắt 1 điểm:
Mỗi câu giải đúng cho 0,5 điểm. Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Mỗi phép tính đúng 1 điểm.
Đáp số: 360m.
Bài 5: (2điểm):
Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
a: 39900 ; b: 3150.