Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 54 Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.48 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 14/03/2010
Ngày dạy: 16/3/7A4,20/3/ 7A3,1,2
Tiết 54
:
BÀI TẬP
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật xương sống (Lớp cá,
lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp thú) .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, làm bài tập sinh dạng trắc nghiệm khách
quan.Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II-Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III-Hoạt động dạy và học:
1. Ổn đònh lớp
3. Bài t ậ p:
Hoạt động 1:Ôn tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt dộng của học sinh
GV yê cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức đã
học trong chương 6: Ngành động vật có
xương sống.
GV nhận xét.
HS làm bài.
HS lên bảng điền vào sơ đồ hệ thống kiến
thức.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Sơ đồ kiến thức
Ngành ĐV có xương sống
LỚP…………. LỚP………… LỚP………… LỚP……………
Đại diện: Đại diện: Đại diện: Đại diện:
……………… ……………… ……………… …………………
Hoạt động 2:Bài tập.


Hoạt động của giáo viên Hoạt dộng của học sinh
GV treo bảng phụ bài tập:
Đáp án:
A. 1c, 2a
B. a, c, d, f, g.
C. a. Hàm ngắn, răng mọc trên hàm ,
trứng có vỏ dai.
b. răng mọc trong lỗ chân răng, trứng
có vỏ đá vôi.
c. Bộ Cá Sấu
d. Bộ Rùa
D. Cá: 3, 9, 14, 16.
ch: 4, 5, 11, 13.
Thằn lằn bóng: 2, 6, 10, 12.
Chim bồ câu: 1, 7, 8, 15.
E. Vì tập tính kiếm thức ăn của thỏ là vào
buổi chiều và ban đêm, nên khi nuôi thỏ
người ta che bớt ánh sáng nhằm tạo điều
HS đọc đề bài. Làm bài:
A. Hãy khoanh tròn vào( chử a,b,c,d )
những câu em cho là đúng :
1. Lớp cá đa dạng vì:
 a- Có số lượng loài nhiều.
 b- Cấu tạo cơ thể thích nghi với các
điều kiện sống khác nhau.
 c- Cả a và b.
2. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá
sụn và cá xương:
 a- Căn cứ vào đặc điểm bộ xương.
 b- Căn cứ vào môi trường.

 c- Cả a và b.
B. Hãy đánh dấu (X) vào những câu
trả lời đúng trong các câu sau về
đặc điểm chung của lưỡng cư:
a. Là động vật biến nhiệt.
kiện để thỏ ăn nhiều nhanh tăng trọng,
rút ngắn thời gian nuôi dưỡng,
b. Thích nghi với đời sống ở cạn.
c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu
pha đi nuôi cơ thể.
d. Thích nghi với đời sống vừ ở cạn vừa
ở nước.
e. Máu trong tim là máu đỏ tươi.
f. Di chuyển bằng 4 chi.
g. Da trần ẩm ướt.
h. ch phát triển có biến thái.
C. Hoàn thành sơ đồ về lớp bò sát:
D. Ghép nối: Chọn những đặc điểm
thích nghi với môi trường sống của
các đại diện đã học:
E. Vì sao khi nuôi thỏ người ta
thường che bớt ánh sáng ở chuồng
thỏ?
Sơ đồ BT C
Bảng BT D
ĐẠI DIỆN ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG
I/ CÁ
……………………………
…………………………….
II/ ẾCH

…………………………
……………………………
III/ THẰN LẰN BÓNG
……………………………
……………………………
1.Thân hình thoi có lông vũ bao phủ.
2.Da khô có vảy sừng bao bọc.
3.Vảy có da bao bọc trong da tiết chất nhày.
4.Mắt và lỗ mũi nằm ở vò trí cao trên đầu.
5.Hô hấp bằng phổi và da.
6.Thân dài, đuôi rất dài.
7.Có tuyến phao câu tiết dòch nhờn.
8.Hàm không răng có mỏ sừng bao bọc.
9.Vảy xếp trên thân như ngói lợp.
10.Tim có vách ngăn hụt.
11.Đầu thân khớp với nhau thành khối thuôn nhọn.
Hàm có răng, không có
mai và yếm
Lớp bò sát
Da …………………………………
a.Hàm ………, răng
……………… Trứng …………………
b. Hàm rất dài, răng
…………… Trứng …………………
Hàm không có răng ………………
Bộ có vảy c. Bộ ……………
d. Bộ ……………
IV/ CHIM BỒ CÂU.
………………………
……………………………

V/ LỚP THÚ


12.Bàn chân 5 ngón có vuốt sắc.
13.Da trần phủ chất nhày và ẩm, dể thấm khí.
14.Thân thon dài đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
15.Chi trước biến thành cánh.
16.Mắt không mi màng mắt tiếp xúc với môi trường mước.
17. Là động vật có xương sống , có tổ chức cao nhất
18. Thai sinh và ni con bằng sữa mẹ
19. Có lơng mao bộ răng phân hóa thành 3 loại
20. Tim 4 ngăn , bộ não phát triển , là động vật hằng nhiệt
4. Dặn dò:
- Học bài phần đã ôn.
- Chẩn bò tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×