Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất máy kéo, chương 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.57 KB, 6 trang )

Chng 11: Chọn MBA phân x-ởng và xác
định tổn thất điện năng

A trong các TBA
Trên cơ sở đã chọn đ-ợc công suất các MBA ở trên ta có
bảng kết quả chọn MBA cho các TBA phân x-ởng do nhà máy chế
tạo thiết bị điện Đông Anh sản xuất
Bảng 2.10 - Kết quả lựa chọn MBA trong các TBA của ph-ơng
án 3
Tên
TBA
S
đm
(kV
A)
U
C
/U
H
(KV)
P
0
(k
W)
P
N
(k
W)
U
N
(%)


I
0
(%
)
Số

y
Đơn
giá
(10
6
)
Thành
tiền
(10
6
)
B1
1000 22/0.
4
2.1 12.
6
6.5 1.5 2 121.8 243.6
B2
1000 22/0.
4
2.1 12.
6
6.5 1.5 2 121.8 243.6
B3

1000 22/0.
4
2.1 12.
6
6.5 1.5 2 121.8 243.6
B4
1000 22/0.
4
2.1 12.
6
6.5 1.5 2 121.8 243.6
B5
1800 22/0.
4
3.1 20 6.5 1.4 2 223 446
B6
1600 22/0.
4
2.8 18 6.5 1.4 2 202.5 405
Tổng vốn đầu t- cho trạm biến áp: K
B
= 1825400 (10
3
đ)
Xác định tổn thất điện năng trong các trạm biến áp
Tổn thất điện năng A trong các trạm biến áp đ-ợc tính theo
công thức:


1


2
0









dmB
tt
n
S
S
P
n
tPnA
kWh
Kết quả cho d-ới bảng 2.11
Bảng 2.11 - Kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các TBA
của ph-ơng án 3
Tên TBA Số
l-ợng
S
tt
(kV
A)

S
đm
(kV
A)
P
0
(k
W)
P
N
(kW
)
A(kWh)
B1
2 1921.7 1000 2.1 12.6 113568.033
B2
2 1605.9
6
1000 2.1 12.6 90411.645
B3
2 1620.5 1000 2.1 12.6 91370.117
B4
2 1911.1
9
1000 2.1 12.6 112730.536
B5
2 3440.1
2
1800 3.1 20 174847.816
B6

2 3113.1
3
1600 2.8 18 161493.452
Tổn thất điện năng trong các TBA: A
B
= 744421.599 kWh
2. Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất , tổn thất điện
năng trong mạng điện
a.Chọn cáp cao áp từ trạm biến áp trung gian về trạm biến áp
phân x-ởng
T-ơng tự nh- ph-ơng án 1, từ trạm phân phối trung tâm về đến
các trạm biến áp phân x-ởng cáp cao áp đ-ợc chọn theo mật độ
kinh tế của dòng điện j
kt
. Sử dụng cáp lõi đồng với T
max
= 4500h ta
có j
kt
= 3.1 A/mm
2
Tiết diện kinh tế của cáp :
kt
kt
j
I
F
max

Cáp từ các TBATG về các trạm biến áp phân x-ởng đều là cáp lộ

kép nên:
dm
ttpx
U
S
I
32
max

Chọn cáp đồng 3 lõi 22 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ
PVC do hãng
FURUKAWA chế tạo
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng :
sccphc
IIk
với k
hc
= 0.93
Vì chiều dài cáp từ trạm biến áp trung gian đến trạm biến áp
phân x-ởng ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ, có thể bỏ qua không
cần kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp
b. Chọn cáp hạ áp từ trạm biến áp phân x-ởng đến các phân
x-ởng
T-ơng tự nh- ph-ơng án 1, cáp hạ áp đ-ợc chọn theo điều kiện
phát nóng cho phép. Các đ-ờng cáp đều rất ngắn, tổn thất điện áp
trên cáp không đáng kể nên có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại
điều kiện
U
cp
. Cáp hạ áp đều chọn loại cáp 4 lõi do hãng LENS

chế tạo.
Kết quả chọn cáp đ-ợc ghi trong bảng 2.12
Bảng 2.12 - Kết quả chọn cáp cao áp và hạ áp của ph-ơng án 3
Đ-ờng cáp F(mm) L(m)
R
0
(/
m
2
)
R(
)
Đơn giá
(10
3
Đ/m
)
Thành
tiền
(10
3
Đ)
TPPTT-
B1
3*16 120 0.470 0.088 58 13920
TPPTT-
B2
3*16 50 0.470 0.037 58 5800
TPPTT-
B3

3*16 90 0.470 0.066 58 10440
TPPTT-
B4
3*16 35 0.470 0.026 58 4060
TPPTT-
B5
3*16 95 0.470 0.070 58 11020
TPPTT-
B6
3*16 70 0.470 0.051 58 8120
B1->1
3*50+3
5
40 0.387 0.008 84 6720
B2->6
3*120+
70
30 0.153 0.005 205 6150
Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây: K
D
= 66230 (10
3
Đ)
c. Xác định tổn thất công suất tác dụng trên đ-ờng dây
Công thức tính :
3
2
2
10*


R
U
S
P
dm
ttpx
(kW)
lR
n
R
0
1
(
n - số đ-ờng dây đi song song
Kết quả tính toán tổn thất đ-ợc cho trong bảng sau:
Bảng 2.13 - Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây
của ph-ơng án
3
Đ-ờng cáp
F(mm) L(m)
R
0
(/
m
2
)
R(
)
S
TT

(kW)
P(kW)
TPPTT-
B1
3*16 120 0.470 0.088 1921.7 0.671
TPPTT-
B2
3*16 50 0.470 0.037 1605.96 0.197
TPPTT-
B3
3*16 90 0.470 0.066 1620.5 0.358
TPPTT-
B4
3*16 35 0.470 0.026 1911.19 0.196
TPPTT-
B5
3*16 95 0.470 0.070 3440.12 1.712
TPPTT-
B6
3*16 70 0.470 0.051 3113.13 1.021
B1->1
3*50+35 40 0.387 0.008 106.39 0.548
B2->6
3*120+7
0
30 0.153 0.005 223.35 1.436
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn: P
D
= 6.139 kW
d. Xác định tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây :

Tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây đ-ợc tính theo công thức
:



DD
PA
[kWh]
7.202583300*6.139
D
A [kWh]
3. Chi phí tính toán của ph-ơng án 3
Vốn đầu t- :
K
3
= K
B
+ K
D
=1825400. 10
3
+ 66230. 10
3
= 1891.63
(x10
6
đ)
Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đ-ờng dây:
A
3

= A
B
+ A
D
= 744421.599 + 20258.7 = 764680.299
kWh
Chi phí tính toán là :
Z2 = (a
vh
+a
tc
).K
3
+A
1
.C
= (0.1+0.2)*1891.63*10
6
+1000 *764680.299
= 1332.16930*10
6
(đ)
2.2.4 Ph-ơng án 4
Ph-ơng án 4 sử dụng trạm phân phối trung tâm lấy điện từ hệ
thống về cấp cho các trạm biến áp phân x-ởng. Các trạm biến áp
phân x-ởng hạ áp từ 22kV xuống 0.4kVđể cấp cho các phân x-ởng
Hình 2.5 - Sơ đồ ph-ơng án 4

×