UBND huyện Mai Sơn Đề kiểm tra khảo sát đầu năm
Phòng giáo dục Năm học 2009-2010
Môn: Toán lớp 2
HTngời chấm Họ tên ngời coi
Họ tên học
sinh
- Trờng tiểu học: 19-5
Điểm chung (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Họ tên ngời
chấm
Đề bài
Câu 1:: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
1
4 7
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc ý đúng:( 1 điểm)
Xếp các số : 8 , 5 , 2 , 9 ,6 Theo thứ tự từ lớn đến bé.
A : 8 , 5 , 2 , 9 , 6 C : 9 , 8 , 5 , 6 , 2
B : 9 , 8 , 6 , 5 , 2 D : 9 , 6 , 8 , 5 , 2
Câu 3: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc ý đúng: ( 1 điểm)
Hình bên có mấy hình vuông?
A: Có 4 hình vuông
B : Có 2 hình vuông
C : Có 5 hình vuông
D : Có 3 hình vuông
Câu 4: Đúng ghi ( Đ) ,sai ghi ( S) vào (2 điểm)
15 + 5 = 20 15 + 5 < 25
32 + 6 = 40 10 + 4 = 7 + 6
Câu 5: Điền dấu ( = , < , > ) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm)
19 15 + 4 6 3 + 4
3 7 - 6 8 7 - 1
Câu 6: Tính (2 điểm )
+
45
-
19 7 + 3 + 8 =
2 6 14 + 6 - 5 =
Câu 7: Bài toán ( 1 điểm )
Mẹ mua cho Hơng 15 quyển vở,bố cho thêm Hơng 2 quyển vở nữa.Hỏi
Hơng có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
UBND huyện Mai Sơn Đề kiểm tra khảo sát đầu năm
Phòng giáo dục Năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt lớp 2
HTngời chấm Họ tên ngời coi
Họ tên học
sinh
- Trờng tiểu học: 19-5
Điểm chung (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Họ tên ngời
chấm
Đề bài
I. Kiểm tra đọc: ( 5 điểm )
* Đọc thành tiếng một đoạn trong bài : Có công mài sắt có ngày nên kim;
Sách tiếng việt 2 tập một (trang 4).
II. Kiểm tra viết : ( 5 điểm)
1.Viết đoạn 3 của bài : Có công mài sắt có ngày nên kim .
Từ : Mỗi ngày sẽ có ngày cháu thành tài.
2. Bài tập :
- Điền c hay k vào chỗ chấm thích hợp :
xâu im
ặn kẽ
ẻ vở
câu á
Đáp án chấm khảo sát đầu năm
Năm học 2009-2010
Môn : Tiếng việt
Lớp : 2
I. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
- Đọc to rõ ràng ,ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm dấu phẩy đạt (5 điểm.)
- Đọc to rõ ràng ,ngắt hơi cha đúng ( đạt 4 điểm )
- Đọc to ,còn ngắc ngứ,sai một số âm đầu ,tiếng ( đạt 3 điểm)
- Đọc còn chậm,sai từ 4 đến 6 tiếng (đạt từ 1 đến 2 điểm )
II: Kiểm tra viết : ( 5 điểm)
* Giáo viên chép đoạn viết lên bảng cho học sinh nhìn chép. ( 3 điểm)
-Học sinh chép đúng rõ ràng ,sạch đẹp đạt 3 điểm.
-Học sinh chép sai 2 lỗi trừ 1 điểm
-Tẩy xoá ,bẩn trừ 1 điểm.
* Bài tập: (2 điểm) Mỗi ý đúng : 0,5 điểm
- Học sinh điền đúng c , k vào chỗ chấm:
xâu kim
cặn kẽ
kẻ vở
câu cá
Đáp án chấm khảo sát đầu năm
Năm học : 2009 -2010
Môn: toán
Lớp : 2
Câu1: ( 1 điểm ) Học sinh điền đúng thứ tự các số từ 1 đến 9
Câu2: ( 1 điểm ) ý : B
Câu3: ( 1 điểm ) ý : C
Câu4: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm)
15 + 5 = 20 15 + 5 < 25
32 + 6 = 40 10 + 4 = 7 + 6
Câu5: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm)
19 15 + 4 6 3 + 4
3 7 - 6 8 7 1
Câu6: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm)
+
45
-
19 7 + 3 + 8 = 18
2 6 14 + 6 - 5 = 15
47 13
Câu7: ( 1 điểm ) Bài giải
Hơng có số quyển vở là:
15 + 2 = 17 ( quyển )
Đáp số : 17 quyển vở.
Đ
S
Đ
S
=
>
<
>
Câu 1: ( 2 điểm ) Nêu đợc cảm nghĩ của mình khi đọc xong đoạn thơ . Đúng nội
dung ,ngắn gọn ,xúc tích .
Câu 2: ( 3 điểm ) Nêu bố cục rõ ràng ,câu văn sinh động ,bài viết đúng thể loại yêu
cầu của bài .
- Bố cục câu văn cha hay. ( 2 điểm )
- Cha đảm bảo bố cục bài văn. ( 1 đến1,5 điểm )
Phòng giáo dục Mai Sơn Đề thi olim pic tuổi thơ
Trờng tiểu học 19-5 Bậc tiểu học Năm 2009
Điểm Môn : tiếng tiệt Số phách
Bằng số Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bằng chữ - Họ tên ngời chấm số 1:
- Họ tên ngời chấm số 2:
( Học sinh không ghi vào phần này )
Đề bài
I. Phần Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
* Em hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng ?
Câu 1: Dùng dấu câu nào để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Và con sẽ nói giùm với mẹ:
Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn
B. Dấu chấm cảm.
C. Dấu chấm.
D. Dấu chấm phẩy.
Câu 2: Trong các từ sau đây trờng hợp nào không phải là từ ghép ?
A. Dựng đứng
B. Sừng nai
C. Sừng sững
Giám thị 1: - Họ và tên học sinh: Số phách
-Ngày tháng năm sinh:
Giám thị 2: -Số báo danh:
- Học sinh trờng tiểu học :
Câu 3: Trong đoạn thơ :
Cây dừa xanh toả nhiều tàu
Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Tàu dừa chiếc lợc chải vào mây xanh.
Tác giả đã dùng biện pháp gì để giới thiệu cây dừa trong đoạn thơ trên ?
A. So sánh
B. Nhân hoá
C. Chơi chữ
Câu4: Từ Trăng trắng thuộc loại từ nào ?
A. Động từ
B. Danh từ
C. Tính từ
Câu 5: Trong câu nào dới đây , từ mầm non đợc dùng với nghĩa gốc ?
A. Các em học sinh là mầm non tơng lai của đất nớc .
B. Bé Hồng đang học trờng mầm non .
C. Mùa xuân đến, trên cây phợng những mầm non mới nhú .
Câu 6: Hối hả có nghĩa là gì?
A. Rất vui mừng phấn khởi vì đợc nh ý .
B. Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
C. Vất vả vì đốc sức để làm cho thật nhanh .
Câu 7: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy ?
Thí sinh không làm bài vào khu vực này
A. Vội vã ,vấn vơng, rào rào , mênh mông,xinh xắn ,lặng im,róc rách .
B. Vội vã ,vấn vơng, rào rào , mênh mông,xinh xắn,róc rách ,nho nhỏ.
C.Vội vã ,vấn vơng,mặt đất, rào rào , mênh mông,xinh xắn,róc rách .
Câu 8: Chủ ngữ của câu văn : Ngày qua trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa
đông ,những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái là gì ?
A . Những chùm hoa
B. Những chùm hoa khép miệng
C. Trong sơng thu ẩm ớt
Câu 9: Biên bản cuộc họp và biên bản một vụ việc khác nhau ở chỗ nào ?
A. Biên bản cuộc họp có báo cáo ,phát biểu ; biên bản vụ việc có lời khai.
B. Phần mở đầu
C. Phần chính
D. Phần kết
Câu 10: Dòng nào dới đây là thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ thầy trò ?
A. Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị ,dây em.
B. Máu chảy ruột mềm .
C. Bán anh em xa ,mua láng giềng gần .
D. Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy .
II. Phần Tự luận :
Câu 1: Hãy viết lên những cảm nghĩ của mình khi đọc xong đoạn thơ về ngời mẹ cấy
lúa giữa tra tháng sáu nóng bức ?
Hạt gạo làng ta Nớc nh ai nấu
Có bão tháng bảy Chết cả cá cờ
Có ma tháng ba Cua ngoi lên bờ
Giọt mồ hôi sa Mẹ em xuống cấy .
Những tra tháng sáu
( Hạt gạo làng ta Trân Đăng Khoa)
Câu 2: Viết một bài văn ngắn tả cảnh đẹp ở quê hơng em .
Đáp án chấm
Thi olim pic tuổi thơ - bậc tiểu học
Năm 2008 Tr ờng tiểu học 19-5
Môn : Tiếng việt
I. Phần Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: D
II: Phần Tự luận :
Câu 1: ( 2 điểm ) Nêu đợc cảm nghĩ của mình khi đọc xong đoạn thơ . Đúng nội
dung ,ngắn gọn ,xúc tích .
Câu 2: ( 3 điểm ) Nêu bố cục rõ ràng ,câu văn sinh động ,bài viết đúng thể loại yêu
cầu của bài .
- Bố cục câu văn cha hay. ( 2 điểm )
- Cha đảm bảo bố cục bài văn. ( 1 đến1,5 điểm )
Phòng giáo dục Mai Sơn Đề thi olim pic tuổi thơ
Trờng tiểu học 19-5 Bậc tiểu học Năm 20009
Điểm Môn : Khoa học Số phách
Bằng số Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bằng chữ - Họ tên ngời chấm số 1:
- Họ tên ngời chấm số 2:
( Học sinh không ghi vào phần này )
Đề bài
I. Phần Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
* Em hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng ?
Câu 1: Nớc bay hơi nhanh trong nhiệt độ nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Thoáng gió
C. Không khí khô
D. Cả ba điều kiện trên
Câu 2: Các bệnh liên quan đến nớc là :
A. Tả ,lị ,thơng hàn ,tiêu chảy, bại liệt ,viêm gan .mắt hột
B. Viêm phổi ,lao, cúm .
C. Các bệnh về tim mạch huyết áp cao.
Câu 3: Lớp không khí bao quanh trái đất đợc gọi là gì?
A. Thạch quyển
B. Thuỷ quyển
C. Khí quyển
D. Sinh quyển
Câu 4: Lau khô thành ngoài cốc rồi cho vào cốc mấy cục nớc đá .Một lát sau ,sờ vào
thành ngoài cốc ta thấy ớt .Theo em câu nào dới đây đúng ?
A. Nớc đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc .
B. Hơi nớc trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngng tụ lại .
C. Nớc đã thấm từ trong cốc ra ngoài .
Câu 5: Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lợng của ánh sáng mặt trời để tổng hợp
chất hữu cơ ( nh chất bột đờng ) từ những chất vô cơ ( nh nớc và khí các bô nic)?
A. Con ngời
B. Động vật
C. Thực vật
Đáp án chấm
Thi olim pic tuổi thơ - bậc tiểu học
Năm 2009 Tr ờng tiểu học 19-5
Môn : Khoa học
* Phần Trắc nghiệm :
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 15: C
Phòng giáo dục Mai Sơn Đề thi olim pic tuổi thơ
Trờng tiểu học 19-5 Bậc tiểu học Năm 20009
Điểm Môn : Khoa học Số phách
Bằng số Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bằng chữ - Họ tên ngời chấm số 1:
- Họ tên ngời chấm số 2:
( Học sinh không ghi vào phần này )
Đề bài
I. Phần Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
* Em hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng ?
Câu 1: Nêu vật cho nớc thấm qua?
A. Chai thuỷ tinh
B. Vải bông
C. áo ma
D. Lon sữa bò
Câu 2: Nớc bay hơi nhanh trong nhiệt độ nào?
E. Nhiệt độ cao
F. Thoáng gió
G. Không khí khô
H. Cả ba điều kiện trên
Giám thị 1: - Họ và tên học sinh: Số phách
-Ngày tháng năm sinh:
Giám thị 2: -Số báo danh:
- Học sinh trờng tiểu học :
Câu 3: Sinh vật có thể chết khi :
A. Mất từ 1%đến 4% nớc trong cơ thể .
B. Mất từ 5%đến 9% nớc trong cơ thể .
C. Mất từ 10%đến 15% nớc trong cơ thể .
D. Mất từ 10%đến 20% nớc trong cơ thể .
Câu4: Các bệnh liên quan đến nớc là :
D. Tả ,lị ,thơng hàn ,tiêu chảy, bại liệt ,viêm gan .mắt hột
E. Viêm phổi ,lao, cúm .
F. Các bệnh về tim mạch huyết áp cao.
Câu 5: Lớp không khí bao quanh trái đất đợc gọi là gì?
E. Thạch quyển
F. Thuỷ quyển
G. Khí quyển
H. Sinh quyển
Câu 6: Lau khô thành ngoài cốc rồi cho vào cốc mấy cục nớc đá .Một lát sau ,sờ vào
thành ngoài cốc ta thấy ớt .Theo em câu nào dới đây đúng ?
D. Nớc đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc .
E. Hơi nớc trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngng tụ lại .
F. Nớc đã thấm từ trong cốc ra ngoài .
Câu 7: HIVcó thể lây truyền qua những đờng nào ?
A. Đờng máu ,đờng tình dục,nói chuyện ,muỗi đốt .
B. Đờng máu ,đờng tình dục,Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
C. Đờng máu ,đờng tình dục, bắt tay.
Câu 8: Tuổi dậy thì là gì ?
Thí sinh không làm bài vào khu vực này
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội .
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần,tình cảm và mối
quan hệ xã hội .
Câu 9: Tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết phải nằm màn cả ban ngày ?
A. Để tránh bị gió .
B. Để tránh bị muỗi vằn đốt.
C. Để tránh vi rút ,vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
Câu 10: Để làm cầu bắc qua sông,làm đờng ray tàu hoả ngời ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm
B. Đồng
C. Thép
D. Gang
Câu 11: Tuổi dậy thì ở con trai thờng bắt đầu vào thời gian nào ?
A. Khoảng từ 8 đến 13 tuổi
B. Khoảng từ 10 đến 15 tuổi
C. Khoảng từ 13 đến 17 tuổi
Câu 12: Việc làm nào dới đây chỉ có phụ nữ mới làm đợc ?
A. Làm bếp giỏi
B. Chăm sóc con cái
C. Mang thai và cho con bú
D. Thêu may giỏi
Câu 13: Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang ngời lớn trong cuộc đời của mỗi con ng-
ời đợc gọi là gì ?
A. Trởng thành
B. Thành đạt
C. Vị thành niên
Câu 14: Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay gái ?
A. Cơ quan tuần hoàn
B. Cơ quan tiêu hoá
C. Cơ quan sinh dục
D. Cơ quan hô hấp
Câu 15: Để phòng tránh tai nạn khi đun nấu ở nhà cần :
A. Để bình xăng gần bếp
B. Tắt bếp khi sử dụng xong
C. Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác khi đang đun nấu .
Câu 16: Cây lúa cần ít nớc vào giai đoạn nào ?
A. Làm đòng
B. Đẻ nhánh
C. Chín
Câu 17: Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lợng của ánh sáng mặt trời để tổng hợp
chất hữu cơ ( nh chất bột đờng ) từ những chất vô cơ ( nh nớc và khí các bô nic)?
D. Con ngời
E. Động vật
F. Thực vật
Câu 18: Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ các chất khoáng cần cho cây và
thải ra các chất khoáng khác ?
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
Câu 19: Để phòng bệnh còi xơng cho trẻ bạn chọn cách nào dới đây là tốt nhất ?
A. Tiêm can xi
B. Uống can xi và vi ta min D
C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn chứa can xi và vi ta min D
Câu 20: Để phòng tránh tai nạn giao thông nơi công cộng bạn cần làm gì?
A. Thực hiện luật an toàn giao thông
Vợt đèn đỏ II. Phần Tự luận :
Câu 1: Hãy viết lên những cảm nghĩ của mình khi đọc xong đoạn thơ về ngời mẹ cấy
lúa giữa tra tháng sáu nóng bức ?
Hạt gạo làng ta Nớc nh ai nấu
Có bão tháng bảy Chết cả cá cờ
Có ma tháng ba Cua ngoi lên bờ
Giọt mồ hôi sa Mẹ em xuống cấy .
Những tra tháng sáu
( Hạt gạo làng ta Trân Đăng Khoa)
Câu 2: Viết một bài văn ngắn tả cảnh đẹp ở quê hơng em .
Đáp án chấm
Thi olim pic tuổi thơ - bậc tiểu học
Năm 2008 Tr ờng tiểu học 19-5
I. Phần Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: D
II: Phần Tự luận :
Câu 1: ( 2 điểm ) Nêu đợc cảm nghĩ của mình khi đọc xong đoạn thơ . Đúng nội
dung ,ngắn gọn ,xúc tích .
Câu 2: ( 3 điểm ) Nêu bố cục rõ ràng ,câu văn sinh động ,bài viết đúng thể loại yêu
cầu của bài .
- Bố cục câu văn cha hay. ( 2 điểm )
- Cha đảm bảo bố cục bài văn. ( 1 đến1,5 điểm )
UBND huyện Mai Sơn Đề kiểm tra giữa kì II
Phòng giáo dục Năm học 2008-2009
Môn: tiếng việt lớp 4
Điểm Điểm Họ tên ngời coi
đọc viết - Họ tên học sinh
- Trờng tiểu học:
Điểm chung (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Họ tên ngời
chấm
Đề bài
I.Kiểm tra đọc :
A. Đọc thầm bài : Chiếc lá ( Trang 98)Dựa theo nội dung bài học, chọn ý đúng
trong các câu trả lời sau đây:
1. Trong câu truyện trên ,có những nhân vật nào nói chuyện với nhau?
a. Chim sâu và bông hoa.
b. Chim sâu và chiếc lá.
c. Chim sâu ,bông hoa và chiếc lá.
2. Vì sao bông hoa biết ơn chiếc lá ?
a. Vì lá suốt đời chỉ là một chiếc lá bình thờng.
b. Vì lá đem lại sự sống cho cây.
c. Vì lá có lúc biến thành mặt trời .
3. Câu truyện muốn nói với em điều gì ?
a. Hãy biết quý trọng những ngời bình thờng.
b. Vật bình thờng mới đáng quý .
c. Lá đóng vai trò rất quan trọng đối với cây.
4. Trong câu truyện trên có những loại câu nào em đã đợc học?
a. Chỉ có câu hỏi ,câu kể .
b. Chỉ có câu kể .câu khiến.
c. Có cả câu hỏi ,câu kể ,câu khiến.
5. Trong câu truyện trên có những kiểu câu nào?
a. Chỉ có kiểu câu Ai làm gì ?
b. Có hai kiểu câu Ai làm gì ? Ai thế nào ?
c. Có ba kiểu câu Ai làm gì ? Ai thế nào ?Ai là gì?
II. Kiểm tra viết:
B. Chính tả ( Nghe viết ) : Đoàn thuyền đánh cá ( 3 khổ thơ đầu)
C.Tập làm văn: Tả một cây có bóng mát . Viết lời mở bài theo kiểu dán tiếp.
UBND huyện Mai Sơn Đề kiểm tra giữa kì II
Phòng giáo dục Năm học 2008-2009
Môn: Toán lớp 4
HTngời chấm Họ tên ngời coi
Họ tên học
sinh
- Trờng tiểu học:
Điểm chung (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Họ tên ngời
chấm
Đề bài
1.Tính: ( 1,5 điểm)
a)
2 4
3 5
+
b)
5 1
12 6
+
c)
3 5
4 6
+
2. Tính: ( 1,5 điểm)
a)
23 11
5 3
b)
3 1
7 14
c)
5 3
6 4
3. Tính rồi rút gọn: (2 điểm )
a)
3 5
4 6
ì
b)
4
5
ì
13
c) 15 x
4
5
4. Tính: ( 2 điểm)
a)
8 1
:
5 3
b)
7
3
: 2
c) 2 :
2
4
5. Bài toán: (3 điểm)
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính
chu vi và diện tích của tấm kính đó ?
Bài giải
Phòng giáo dục Mai Sơn Đề thi học sinh giỏi lớp 5
Trờng tiểu học 19-5 Năm học 2008-2009
Điểm Môn : tiếng tiệt Số phách
Bằng số Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bằng chữ - Họ tên ngời chấm số 1:
- Họ tên ngời chấm số 2:
( Học sinh không ghi vào phần này )
Đề bài
I.Đọc thầm bài tập đọc :( 6 điểm )
Phía sau làng tôi có con sông lớn chảy qua.Bốn mùa sông đầy nớc. Mùa hè sông đỏ
lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu ,mùa đông những bãi cát non nổi
lên,dân làng tôi thờng xới đất ,trỉa đỗ,tra ngô,kịp gieo trồng một vụ trớc khi những con
lũ năm sau đổ về. Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ ,trong đó có hình ảnh tôi cho là đẹp
nhất ,đó là những cánh buồm. Có cánh màu nâu nh màu áo mẹ tôi . Có cánh màu trắng
nh màu áo chị tôi . Có cánh màu xám bạc nh màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh
đồng . Những cánh buồm đi nh rong chơi, nhng thật ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy
hàng hoá. Từ bờ tre làng ,tôi vẫn gặp những cánh buồm ,lên ngợc về xuôi. Lá cờ nhỏ
trên đỉnh cột buồm phấp phới trong gió nh bàn tay tí xíu vẫy vẫy bọn trẻ chúng tôi. Còn
lá buồm thì cứ căng phồng nh ngực ngời khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn ,về đến nơi,
mọi ngả ,mọi miền, cần cù nhẫn nại, suốt năm, suốt tháng, bất kể ngày đêm. Những
cánh buồm chung thuỷ cùng con ngời vợt qua bao sóng nớc, thời gian. Đến nay đã có
những con tàu to lớn có thể vợt biển khơi.
II. Dựa vào nội dung bài đọc,chọn ý trả lời đúng :( Khoanh vào ý em cho là đúng
nhất)
1.Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên?
A. Làng tôi
B. Những cánh buồm
C. Quê hơng
2. Suốt bốn mùa, dòng sông có đặc điểm gì ?
A. Nớc sông đầy ắp
B. Những con lũ dâng đầy
C. Dòng sông đỏ lựng phù sa
3. Màu sắc của những của những cánh buồm đợc tác giả so sánh với gì ?
A. Màu nắng của những ngày đẹp trời
B. Màu áo của những ngời lao động vất vả trên cánh đồng .
C. Màu áo của những ngời thân trên cánh đồng .
4. Trong bài văn trên có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn
A. Có một từ ( Đó là từ )
B. Có hai từ ( Đó là từ )
C.Có ba từ ( Đó là từ )
5. Trong câu Từ bờ tre làng tôi,tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngợc về
xuôicó mấy cặp từ trái nghĩa ?
A. Có một cặp từ ( đó là từ )
B. . Có hai cặp từ ( đó là từ )
B. . Có ba cặp từ ( đó là từ )
6. Từ trong ở cụm từ Phơi phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng
đẹp trời trongcó quan hệ với nhau nh thế nào ?
A. Đó là 1 từ nhiều nghĩa
B. Đó là hai từ nhiều nghĩa
C. Đó là hai từ đồng âm
III. Tập làm văn : ( 4 điểm )
Em hãy tả một ngời thân đang làm việc . ( VD: đang nấu cơm,khâu vá ,làm vờn ,đọc
báo ,xây nhà )
Đáp án chấmthi học sinh giỏi lớp 5
Trờng tiểu học 19-5
Năm học 2008-2009
I. Phần Trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: C
II: Phần tập làm văn: (4 điểm )
- Nêu bố cục rõ ràng ,câu văn sinh động ,bài viết đúng thể loại yêu cầu của bài
(4 điểm)
-Bố cục câu văn cha hay. ( 3 điểm )
-Cha đảm bảo bố cục bài văn. ( 1 đến1,5 điểm )
Đáp án chấmthi học sinh giỏi lớp 5
Trờng tiểu học 19-5
Năm học 2008-2009
Môn : Toán
I. Phần Trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
Câu 1: C
Câu 2: 3,2
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
II. Tự luận : ( 6 điểm )
* Bài 1: ( 2 điểm )
Bài giải
Tỉ số phần trăm của gà và cá là:
120% + 100% = 220%
Số tiền mua cá là:
88 000 : 220 x 120 = 48 000 đ
Số tiền mua gà là :
88 000 : 220 x 100 = 40 000 đ
Đáp số : tiền cá : 48 000 đ
tiền gà : 40 000 đ
*Bài 2: ( 1 điểm ) So sánh đúng theo yêu cầu đợc 1 điểm .
* Bài 3: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm
* Bài 4: ( 2 điểm )
Bài giải
Diện tích xung quanh bể là
( 80 + 50 ) x 2 x 45 = 11700 ( cm
2
)
Diện tích kính dùng làm bể cá là:
11700 + ( 80 x 50) = 15700 ( cm
2
)
Thể tích mực nớc là :
80 x 50 x 35 = 140000( cm
3
)
Đổi : 140000 cm
3
= 140 dm
3
Mực nớc trong bể sau khi thả đá là :
140 + 10 = 150 (dm
3
)
Đáp số : 150 dm
3
Phòng giáo dục Mai Sơn Đề thi học sinh giỏi lớp 5
Trờng tiểu học 19-5 Năm học 2008-2009
Điểm Môn : Toán Số phách
Bằng số Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bằng chữ - Họ tên ngời chấm số 1:
- Họ tên ngời chấm số 2:
( Học sinh không ghi vào phần này )
Đề bài
I.Phần trắc nghiệm :( 4 điểm )
* Bài 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số bé nhất trong các phân số
8
7
;
7
8
;
1
2
;
4
4
là:
A.
8
7
B.
7
8
C.
1
2
D.
4
4
*Bài 2. Tìm số còn thiếu:
4 19,2 2,7
38,4 8,1
0,8 2 3
* Bài 3. Số nào bớt đi 4,5 thì bằng 7,86 bớt đi 3,5 ?
A. 8,8 B. 8,86 C. 4,36 D. 8,66
*Bài 4. Đúng ghi Đ , sai ghi S
Cho hình tròn tâm A,có bán kính 4cm và gấp hai lần bán kính của hình tròn tâm B.
A. Chu vi hình tròn tâm A gấp hai lần chu vi hình tròn tâm B
B. Diện tích hình tròn tâm A gấp hai lần diện tích hình tròn tâm B
C. Diện tích hình tròn tâm A gấp bốn lần diện tích hình tròn tâm B
*Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận ,thắng 14 trận . Nh thế tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng là :
A. 14% B. 35 % C . 70% D . 50 %
* Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Dãy phân số nào dới đây chứa ba phân số bằng nhau?
A.
1 2 3
; ;
2 4 4
B.
2 4 8
; ;
4 8 32
C.
3 9 4
; ;
6 18 8
D.
3 6 6
; ;
4 16 8
*Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :