Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc.
2. Kĩ năng: - Biết đặt câu có những từ chứa tiếng
“quốc”.
3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và
lòng tự hào dân tộc.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt
- HS : Giấy A3 - bút dạ
III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Luyện tập về từ
đồng nghĩa
- Nêu khái niệm từ đồng
nghĩa, cho VD.
- Học sinh sửa bài tập
Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
“Mở rộng vốn từ: Tổ
Quốc”
- Trong tiết luyện từ và câu
gắn với chủ điểm “Việt
Nam - Tổ quốc em” hôm
nay, các em sẽ học mở
rộng, làm giàu vốn từ về
“Tổ quốc”
- Học sinh nghe
30’
4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu - Hoạt động cá nhân, nhóm,
bài lớp
Phương pháp: Thảo luận
nhóm, luyện tập, thực hành,
giảng giải
Bài 1: Tìm trong bài Thư
gửi các học sinh hoặc Việt
Nam thân yêu những từ
đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Yêu cầu HS đọc bài 1
- 1, 2 HS lần lượt đọc yêu
cầu bài 1
Giáo viên chốt lại, loại bỏ
những từ không thích hợp.
- Học sinh gạch dưới các từ
đồng nghĩa với “Tổ quốc”.
- Học sinh sửa bài
Bài “Thư gửi các học sinh”
: nước nhà, non sông.
Bài “Việt Nam thân yêu”:
đất nước, quê hương.
Bài 2: Tìm thêm những
từ đồng nghĩa với từ Tổ
- 1, 2 học sinh đọc bài 2
quốc
Yêu cầu HS đọc bài 2
- Hoạt động nhóm đôi - Tổ chức hoạt động nhóm
- Lớp trưởng điều khiển các
bạn tìm từ đồng nghĩa với
“Tổ quốc”.
- Thư kí ghi lại
- Từng nhóm lên trình bày
Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét
Những từ này đồng nghĩa
với Tổ quốc
Đất nước, nước nhà, quốc
gia, non sông, giang sơn,
quê hương.
- HS phân tích câu hỏi gồm
2 ý:
a) So sánh nghĩa
b) Dùng trong hoàn cảnh
nào? Nêu ví dụ.
- Học sinh có thể đặt câu để
so sánh nghĩa của các từ
đồng nghĩa với Tổ quốc.
Cách dùng: người này nói
chuyện với người khác
giới thiệu về Tổ quốc
mình.
Bài 3: Trong từ Tổ quốc
tiếng quốc có nghĩa là
nước. Em hãy tìm thêm
những từ chứa tiếng quốc.
Yêu cầu HS đọc bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Hoạt động nhóm đôi - Học sinh trao đổi và nêu
Giáo viên chốt lại một số
từ: vệ quốc, ái quốc, quốc
gia, quốc dân, quốc doanh,
quốc hiệu, quốc học, quốc
khánh, quốc kì…
Bài 4: Đặt câu với một
trong từ ngữ dưới đây:
a) Quê hương
b) Quê mẹ
c) Quê cha đất tổ
d) Nơi chôn rau cắt rốn
Yêu cầu HS đọc bài 4
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày
Giáo viên chốt lại và đọc
câu hay.
* Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Thi đua,
thực hành, thảo luận nhóm
- Thi tìm thêm những thành
ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ
quốc” theo 4 nhóm.
- Giải nghĩa một trong
những tục ngữ, thành ngữ
vừa tìm.
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập về từ
đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học