Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Mục tiêu-Mạng ND-MHĐ CD: Thực vật xung quanh bé

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.71 KB, 6 trang )

A.Mục tiêu
1.Phát triển thể chất
1.1.Dinh dỡng và sức khoẻ::
-Nhn bit, phân biệt đợc những loai thc phẩm thông thờng: rau, củ, quả v một số
món ăn trong ngy tết.
-Biết ích lợi của việc ăn uống dầy đủ và hợp lý.
-Hình thnh một số thói quen tốt trong sinh hoạt hằng ngày, có hình vi vệ sinh trong
ăn uống.
1.2.Vận động:.
-Đập và bắt bóng, ném trúng đích nằm ngang, bt xa - chy nhanh 10m, trèo thang-
chy nhc cao đùi, ném trúng đích thẳng đứng, chuyền bắt bong bên phải bên trái-
chạy chậm 100m.
- Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay thông qua hoạt động: tp lm công vic nội
trợ, chăm sóc cây.
2. Phát triển nhận thức.
- Tr quan sát, hiểu về nhận biết đợc một số đặc điểm rỏ nét (màu sc, hình dạng,
kích thớc) của một số loại cây, hoa, quả, rau gần gũi với trẻ.
- Biết cách so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số cây, hoa, quả. Biết cách
phân loại một số loại rau :ăn lá, ăn củ, ăn quả theo 2-3 dấu hiệu và giải thích tại sao.
-Biết cách phân nhóm cây theo loài, nơi sống hoặc theo lợi ích của cây.
-Nhận biết đợc mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8, chia nhóm số lợng 8 thành 2
phần. Nhận biết đợc mục đích của phép đo, thao tác đo độ dài một đối tợng. Đếm đến
9, nhận biết nhóm số lợng 9, nhận biết số 9.
3.Phát triển ngôn ngữ.
-Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để trò chuyện , thảo luận , nêu những nhận xét về
những điều trẻ quan sát đợc trong thiên nhiên, vờn trờng.
-Nhận dạng đợc một số chữ cái trong các từ chỉ tên của một số loại thực vật .
-Biết một số từ mới về thế giới thực vât, về ngày tết và mùa xuân, có thể nói câu dài ,
kể chuyện về một số thực vật gần gủi quen thuộc .
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.
-Yêu thích các loại cây và có ý thức bảo vệ cây. Nhận biết đợc sự cần thiết giữ gìn


môi trờng xanh, sạch,đẹp.
- Thể hiện sự hứng thú tham gia vào các hoạt động chơi, phân vai của chủ đề.
-Thích thú với phong tục ngày tết của quê hơng. Cảm nhận đợc vẻ đẹp của mùa xuân
qua các cảnh vật, hoạt động của con ngời.
5) Phát triển thẩm mỹ.
-Biết hát và vận động theo nhạc một số bài hát về thế giới thực vật , về ngày tết và
mùa xuân
-Biết phối hợp về đờng nét , màu sắc , hình dạng qua vẽ , nặn , cắt , xé , dán , xếp
hình để tạo ra các sản phẩm đa dạng về thế giới thực vật, về ngày tết và mùa xuân.
-Thái độ hào hứng, yêu thích khi tham gia vào các hoạt động nghệ thuật
B.Chuẩn bị
1. Đồ dùng học tập:
-LQCC: Tranh chơi trò chơi, thẻ chữ rời, Máy vi tính
+ Nhóm chữ d.đ giấy, hoạ báo, phấn
- Một số đồ dùng xung quanh lớp, ngoài sân, giấy bút màu hoạ báo phấn Một số đồ
dùng trong thực vật
-VH: tranh truyện: Sự tích cây ngô, Sự tích cây khoai lang
-BTLNT: Làm muối lạc. tranh lô tô làm các món ăn.
2. Đồ chơi các góc:
- Bổ sung góc bác sĩ
-Góc xây dựng: Một số cây ăn quả, hoa, rau
-Tìm tranh ảnh, hoạ báo, giấy màu cho trẻ hoạt động các góc trên tờng.
-Trang trí các góc hoạt động trên tờng, mảng chủ đề: Thế giới thực vật xung quanh
bé.
-Chăm góc cây góc thiên nhiên.
-Bé tập ghép từ.
3. Phụ huynh đóng góp.
- Tranh ảnh, họa báo, giấy màu, hộp nhựa làm đồ dùng cho chủ đề thế giới thực vật.
Mạng nội dung



Kho lơng thực của bé
-Tên gọi của một số cây lơng
thực quen thuộc gần gũi với trẻ.
-Phân biệt một số loại cây lơng
thực qua đặc điểm nổi bật, sản
phẩm của các cây lơng thựcvà
các món ăn đợc chế biến từ
chúng.
-Nhóm thực phẩm giàu chất bột
đờng và ích lợi của nó với sức
khoẻ.
-Tình cảm của bé đối với những
ngời làm ra lơng thực.
tết và mùa xuân
trên quê em
-Đặc điểm nổi bật của cây cối,
hoa quả trong dịp tết .
-Phong tục tập quán , không
khí của ngày tết.
-Các món ăn trong ngày tết.
-Thái độ, tình cảm của trẻ
trong ngày tết.
-Sự quan tâm của mọi ngời đối
với bé vào dịp lễ tết.
Vẻ đẹp các loài hoa
-Đặc điểm nổi bật của cây
cối, hoa quả của mùa xuân.
-Thời tiết và cảnh đẹp của
mùa xuân.

- Thứ tự các mùa trong năm.
-Thái độ tình cảm của bé khi
mùa xuân đến.
Thực vật xung
quanh bé
vờn rau của bé
-Tên gọi của một số loại
rau quen thuộc với trẻ
-Quan sát, nói đợc đặc
điểm nổi bật của một số
loại rau( màu sắc, hình
dạng )
-Phân nhóm rau theo
loại(ăn lá, ăn củ, ăn quả)
-ích lợi của các loại rau và
cách sử dụng
-Bé yêu thích các loại rau,
mong muốn đợc chăm sóc,
bảo vệ và có một số thói
quen chăm sóc, bảo vệ các
loại rau( tới nớc, bắt sâu,)
cỏ )nông dân- Cách chăm
bé thích quả nào ?
.Tên gọi của một số loại quả
quen thuộc với trẻ
-Quan sát, nói đợc đặc điểm nổi
bật của một số loại quả( màu sắc,
hình dạng, mùi vị )
-Phân loại quả theo đặc
điểm( chua- ngọt, vỏ sần- vỏ

nhẵn, có hạt- không có hạt )
-ích lợi của các loại quả và cách
sử dụng
-Bé yêu thích các loại quả, mong
muốn đợc chăm sóc, bảo vệ và có
một số thói quen chăm sóc, bảo
vệ các loại quả.
Mạng hoạt động
thực vật xung quanh bé

p

THế GIớI
THựC VậT-
TếT Và
MùA XU
ÂN
Phát triển nhận thức
Khám phá khoa học
-Bé biết gì về cây khoai lang.Bé yêu cây
xanh.Vờn rau của bé.Bé thích quả nào.Tết
trên quê hơng em. Mùa xuân yêu thơng.
LQV Toán
Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong
phạm vi 8.
-Chia nhóm số lợng 8 thành 2 phần.
-Nhận biết mục đích phép đo.
-Đếm đến 9,NB nhóm số lợng 9, NB số 9.
Phát triển TCXH
Trò chơi.

TCPV: Bán hàng, gia đình.
TCXD: Khu vờn nhà bé, vờn cây ăn
quả, vờn rau của bé, công viên ngày
tết, khung cảnh mùa xuân.
Trò chơi dân gian: Ô ăn quan, nu na
nu nống,tả lá xoài, đi chợ về chợ
-Thực hành trên các góc hoạt động.
Phát triển thể chất
Thể dục:
-Đập và bắt bóng, ném trúng đích
nằm ngang, bật xa- chạy nhanh 10m,
trèo thang- chạy nhấc cao đùi, ném
trúng đích thẳng đứng, chuyền bắt
bóng ben trái bên phải- chạy chậm
100m.
Trò chơi: Nhảy dây, bịt mắt bắt dê, nu
na nu nống, đi chợ về chợ, rồng rắn,
ném long,tả lá xoài, tiếp sức,trồng nụ
trồng hoa,đổ nớc vào chai,kéo co,
nhay
Phát triển ngôn
ngữ
LQVH-CV
VH: thơ : Hoa kết trái,
Hoa đào.
Chuyện: Sự tích cây
ngô,Cây tre trăm đốt, Sự
tích bánh chng bánh
dày.
LQCC: L,M,N. H,K.

P,Q
Phát triển thẩm
mỹ
Âm nhạc
Hát: Xoè hoa, Em yêu
cây xanh, Rau trong v-
ờn, Quả, Mùa xuân.
Tạo hình:
Vẽ theo ý thích, vẽ trang
trí hình tròn, vẽ vờn cây
ăn quả, nặn các loại quả,
vẽ trang trí hoa trên
băng giấy,vẽ hoa mùa
xuân.
KẾ HOẠCH CS - GD TRẺ 5-6 TUỔI
Chủ đề: Thùc vËt xung quanh bÐ
TuÇn: 21- 25(Tõ: 01/02/2010 - 09/03 /2010)
Thứ
Kho lơng
thực của bé
(1/2-
5/2/2010)
Tết và mùa
xuân trên quê
em
( 8-12/2/2010)
Bé thích quả
nào?
( 22-262/2010)
Vờn rau của


(Ngày 29/2-
2/3-2010)
Vẽ đẹp các
loài hoa
( 5-9/3/2010)

*H VĐ: Đập
và bắt bóng.
*HĐNT:Quan
sát cây lúa
TC: Nhảy qua
suối.
*TCDG:
Nhảy bao bố
*HĐAN:
Hát+VĐ: Sắp
đến tết rồi.
*HĐNT:Q/S
tranh mùa xuân
trên bản làng
TCVĐ: Cớp cờ
*HĐC: TCDG:
Trốn tìm
*H VĐ:
Trèo thang, chạy
nhấc cao đùi
*HĐNT: QS quả
cam
TC: Cáo ơi ngủ à.

*HĐC: TCDG:
Oẳn tù tì
*H V : Bật
sâu 25cm
*HĐNT: QS
rau ngót.
TC: cây nào lá
ấy.
*HĐC:Tập TC:
Ném long
*H LQCC:
M,N(t1)
*HĐNT: QS
hoa cúc.
TC: Đi chợ.
*HĐC:Tập TC:
Cắp cua.
H LQVH :
Chuyện : Sự
tích cây ngô
*HĐNT:
Quan sát cây
ngô
TC: Rồng rắn
lên mây
*H C : Giải
Câu đố về
Thực vật
* H TH: Vẽ
trang trí hoa lá

trên băng giấy
*HĐNT: Quan
sát hoa mai.
TC: Cáo và
thỏ
*H C: Làm
sách tranh chủ
đề
*H TH: Nặn các
loại quả
*H NT: QS quả
na.
TC: Trồng nụ trôn
hoa.
*HĐC : Đọc
chuyện: Quả bầu
tiên.
*H LQVH: Sự
tích cây khoai
lang
*H NT:QS rau
mồng tơi
TC: Bắt vịt con
*HĐC :
BTLNT: Bánh
mì kẹp bơ.
*H TH: Cắt
dán hoa.
*HĐNT: QS
hoa cánh bớm.

TC: Bánh xe
quay
*HĐC: Trò
chuyện về
ngày 8/3/
H LQVToán
: Đếm đến 9,
NB các nhóm
có số lợng 9,
NB số 9.
*HĐNT:
Quan sát cây
sắn
TC: Bịt mắt
bắt dê.
*H C: Sinh
nhật trẻ.
*H KPXH :
Tết trên quê
em.
*HĐNT: QS
bánh chng.
TC:Mèo đuổi
chuột.
*H C : Đọc
chuyện cho trẻ
nghe: " Sự tích
bánh chng
bánh giầy" .
*H LQV H :

Thơ: Hoa kết trái
*HĐNT: QS quả
xoài
TC: Tả Lá xoài
*HĐC: BTLNT:
Pha nớc cam
*H LQVT:
Nhận biết mối
quan hệ hơn
kém trong
phạm vi 9
*HĐNT: QS
rau cải.
TC: Cáo và thỏ
*H C:
Tìm hiểu qua
trình lớn lên
của cây bổng
*H KPKH:
Hoa hồng, hoa
cúc.
*HĐNT: QS
hoa đồng tiền
TC: Mèo đuổi
chuột.
*HĐC: Sinh
nhật trẻ.
*HĐLQCC:
B,L(t1).
*HDDNT:

QS cây khoai
lang .
TCVĐ: Kéo
co.
*H C: Ôn
TC: Nhảy bao
bố
* HĐLQCC:
B,L(t2).
*H NT: QS quả
đu đủ.
TC: Cắp cua.
*H C: Vẽ theo ý
thích.
*HĐKPXH
:Rau xanh và
môi trờng sống
*HĐNT: QS
cây rau ngò
TC: Mèo bắt
chuột
*HĐC:Vẽ theo
ý thích.
*HĐLQVT:
Chia nhóm số
lợng 9 thành 2
phần.
*H NT: Q S
hoa hồng.
-TC: Trốn tìm

*H C :
Vẽ theo ý thích
*HĐAN:
Hạt gạo làng
ta.
*HĐNT:
QS cây môn.
TC: Cây nào
lá ấy.
Nghĩ tết AL. *H ÂN: Hát ,
VĐ: Quả.
*H NT: QS quả
lê.
TC:Kéo co
*H C: đóng mở
CĐ- Ca múa hát
H AN: Hát-
VĐ: Rau trong
vờn
*H NT: QS
rau khoai lang.
TCV : Nhảy
qua suối.
*H ÂN: Bi u
di n v n ngh
*HĐNT: QS
hoa lan.
TC: Trồng nụ
trồng hoa .
*H C: đóng


×