Ngày soạn: Thứ ba, 09.03.2010 Giáo án : Số học – Lớp 6
Tiết 88 §11.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việcvận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính
nhanh các tích nhiều phân số.
3-Thái độ : Giáo dục thói quen quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất của phép nhân
một cách nhanh nhất
II-CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện đề bài 74, 76a,b, 77a tr 39 SGK
HS : Bảng nhóm , bút viết bảng ,
Ơân lại tính chất cơ bản của phép nhân phân số
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1ph)
2- Kiểm tra bài cũ (7ph)
Câu hỏi Đáp án
Tính và so sánh
HS1(Y)
-2 4 4 -2
. vøa .
3 5 5 3
HS 2 (TB)
ỉ ư ỉ ư
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
2 1 4 2 1 4
. . vøa . .
5 3 7 5 3 7
HS3(K)
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
7 8 3 7 8 7 3
. + vøa . + .
19 11 11 19 11 19 11
HS thưc hiện tính và so sánh xác đònh
HS
=
-2 4 4 -2
. .
3 5 5 3
HS
ỉ ư ỉ ư
÷ ÷
ç ç
=
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
2 1 4 2 1 4
. . . .
5 3 7 5 3 7
HS
ỉ ư
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø
7 8 3 7 8 7 3
. + . + .
19 11 11 19 11 19 11
3-Bài mới
*Giới thiệu bài mới (1ph) : Ta đã biết các tính chất của phép nhân phân số trong trường hợp tử và mẫu là số tự
nhiên. Thế còn nếu tử và mẫu là số nguyên thì chúng ta thực hiện như thế nào ?
* Tiến trình bài giảng:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
9ph HĐ1
Yêu cầu HS cho biết phép
nhân các số nguyên có những
tính chất nào ?
HĐ2
Từ KTBC, GV đăït vấn đề
Hỏi:Hs(TB)
=
-2 4 4 -2
. .
3 5 5 3
gọi
là tính chất gì của phép nhân ?
Hỏi:Hs(TB)
ỉ ư ỉ ư
÷ ÷
ç ç
=
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
2 1 4 2 1 4
. . . .
5 3 7 5 3 7
gọi là
tính chất gì của phép nhân ?
ỉ ư
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø
7 8 3 7 8 7 3
. + . + .
19 11 11 19 11 19 11
gọi là tính chất gì của phép
HS các tính chất của phép
nhân phân số
HS : Tính chất giao hoán
HS : Tính chất kết hợp
HS : Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
1-Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
=
a c c a
. .
b d d b
b) Tính chất kết hợp
ỉ ư ỉ ư
÷ ÷
ç ç
=
÷ ÷
ç ç
÷
ç
÷
÷
è ø ç
è ø
a c p a c p
. . . .
b d q b d q
c) Nhân với 1
a a
.1 =
b b
d) Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
ỉ ư
÷
ç
=
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
a c p a c a p
. + . + .
b d q b d b q
Giáo Viên: Phan Văn Sĩ Trang 84
Ngày soạn: Thứ ba, 09.03.2010 Giáo án : Số học – Lớp 6
nhân ?
Hỏi:Hs(TB)
7 7
.1 =
19 19
gọi là
tính chất gì của phép nhân ?
HĐ3
Hỏi:Hs(TB) Phép nhân các
phân số có những tính chất cơ
bản nào ?
Cho HS phát biểu từng tính chất
HS : Tính chất nhân với 1
HS kể tên các tính chất
HS phát biểu từng tính chất và
lên bảng ghi các công thức tổng
quát
10ph HĐ1
Hỏi:Hs(TB_K) Tính chất của
phép nhân các số nguyên được
vận dụng giải những bài tâïp
như thế nào ?
HĐ2
Hỏi:Hs(TB_K) Vậy thì tính chất
của phép nhân các phân số
được vận dụng giải những bài
tâïp như thế nào ?
HĐ3
Tính tích :
( )
-7 15 5
M = . . . -16
15 -7 8
Ta vận dụng tính chất nào ?
GV hướng dẫn HS cách trình
bày
HĐ4
Cho HS làm ?
Hỏi:Hs(TB) Nên vận dụng tính
chất gì để tính cho nhanh?
GV Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện .
Gv Nhận xét bài làm của HS
HS
- Nhân một tích nhiều số
- Tính nhanh và hợp lý
HS trả lời
HS: Vận dụng tính chất giao
hoán, kết hợp và nhân với 1
HS ghi nhận
( )
( )
( ) ( )
ỉ ư é ù
÷
ç
ê ú
÷
ç
÷
ç
è ø
ê ú
ë û
-7 15 5
M = . . . -16
15 -7 8
-7 15 5
= . . . -16
15 -7 8
= -1 . -10 = 10
HS tiến hành làm ? xác đònh
Sử dụng tính chất giao hoán ,
kết hợp để tính nhanh.
Hai HS lên bảng thực hiện kết
quả như sau :
( )
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
7 -3 11
A = .
11 41 7
7 11 -3 -3 -3
= . . = 1. =
11 7 41 41 41
-5 13 13 4
B = . - .
9 28 28 9
13 -5 4 13 -9
= - = .
28 9 9 28 9
13 -13
= . -1 =
28 28
2-p dụng
Tính
( )
( )
( ) ( )
ỉ ư é ù
÷
ç
ê ú
÷
ç
÷
ç
è ø
ê ú
ë û
-7 15 5
M = . . . -16
15 -7 8
-7 15 5
= . . . -16
15 -7 8
= -1 . -10 = 10
4-Củng cố
15ph 1- GV dùng bảng phụ đưa đề bài
tập 74 tr 39 SGK lên bảng và
gọi HS lần lượt trả lời kết quả
2- GV đưa bảng phụ thể hiện
đề bài 76a, b tr 39 SGK lên
bảng
Hỏi:Hs(K_G) Làm thế nào để
tính hợp lý biểu thức này ?
HS đứng tại chỗ trả lời
Có thể HS trả lời không được
Bài 74 tr 39 SGK
Bài 76a, b tr 39 SGK
Giáo Viên: Phan Văn Sĩ Trang 85
Ngày soạn: Thứ ba, 09.03.2010 Giáo án : Số học – Lớp 6
Hỏi:Hs (TB_Y) Có nhận xét gì
về các thừa số trong các tích ?
Hỏi:Hs(TB) Vậy ta nên vận
dụng tính chất gì ?
Gọi HS lên bảng thực hiện
3- GV đưa bảng phụ thể hiện
đề bài 77 a tr 39 SGK lên bảng
Cho HS thảo luận nhóm giải
bài tập
GV tổng kết hoạt động nhóm,
nhận xét, sửa chữa
GV nhấn mạnh : Khi tính giá
trò của biểu thức, nêùu có thể vận
dụng được các tính chất của
phép nhân thì ta nên vận dụng
để việc thức hiện tính dễ dàng
hơn
HS : Có các thừa số giống
nhau
HS : Vận dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng
HS lên bảng thực hiện xác
đònh kết quả như bên
HS thảo luận nhóm giải bài
tập 77 tr 39 SGK xác đònh
= + -
ỉ ư
÷
ç
= + -
÷
ç
÷
ç
è ø
ỉ ư
÷
ç
= + -
÷
ç
÷
ç
è ø
=
1 1 1
A a. a. a.
2 3 4
1 1 1
a.
2 3 4
6 4 3
a.
12 12 12
7
a.
12
với a =
- 4
5
thì
A =
- 4
5
.
7
12
=
- 7
15
HS các nhóm khác nhận xét
HS ghi nhận
= + +
ỉ ư
÷
ç
= + +
÷
ç
÷
ç
è ø
= + = + =
7 8 7 3 12
A . .
19 11 19 11 19
7 8 3 12
.
19 11 11 19
7 12 7 12
.1 1
19 19 19 19
= + -
ỉ ư
÷
ç
= + -
÷
ç
÷
ç
è ø
= = =
5 7 5 9 5 3
B . . .
9 13 9 13 9 13
5 7 9 3
.
9 13 13 13
5 13 5 5
. .1
9 13 9 9
Bài
77 a tr 39 SGK
= + -
ỉ ư
÷
ç
= + -
÷
ç
÷
ç
è ø
ỉ ư
÷
ç
= + -
÷
ç
÷
ç
è ø
=
1 1 1
A a. a. a.
2 3 4
1 1 1
a.
2 3 4
6 4 3
a.
12 12 12
7
a.
12
với a =
- 4
5
thì
A =
- 4
5
.
7
12
=
- 7
15
4- Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2ph)
-Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN : 75, 76c, 77b,c, 78, 80 SGK
-Tiết sau luyện tập
I-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Giáo Viên: Phan Văn Sĩ Trang 86