Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Giáo án TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.23 KB, 120 trang )

Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
- Ôn phân tích cấu tạo số
2.Kó năng:
- Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập
của HS
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số,
viết số & các hàng
- GV viết số: 83 251
- Yêu cầu HS đọc số này
- Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn
vò, hàng chục, hàng trăm…)
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu
sang đâu?


- Tương tự như trên với số: 83001,
80201, 80001
- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
nhau?
- Yêu cầu HS nêu các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng
các số mà HS nêu)
- Tròn chục có mấy chữ số 0 tận
cùng?
- Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận
cùng?
- Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận
cùng?
- HS đọc
- HS nêu
- Đọc từ trái sang phải
- Quan hệ giữa hai hàng liền
kề nhau là:
+ 10 đơn vò = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
……….
- HS nêu ví dụ
- Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
- HS nhận xét:
18 phút
5 phút
1 phút
Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1:
- GV cho HS nhận xét, tìm ra quy
luật viết các số trong dãy số này; cho
biết số cần viết tiếp theo 8000 là số
nào, sau đó nữa là số nào…
Bài tập 2:
- GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS phân tích cách làm &
nêu cách làm.
Bài tập 4:
- Hình H có mấy cạnh?
- Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào
chưa biết số đo?
- Xác đònh chiều dài các cạnh chưa
có số đo?
- Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi
hình H
 Củng cố
- Viết 1 số lên bảng cho HS phân
tích
- Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn…
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến
100 000 (tt)
+ số 7000, 8000 là số tròn
nghìn
+ hai số này hơn kém nhau
1000 đơn vò theo thứ tự tăng

dần
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS phân tích mẫu
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết
quả
- Cách làm: Phân tích số
thành tổng
- HS làm bài
- HS sửa
- HS nêu quy tắc tính chu vi
1 hình
- 6 cạnh: 4 cạnh có số đo, 2
cạnh chưa có số đo
- HS bàn cách tìm số đo:
+ 18 cm = …… + 9 cm
+ 18 cm = 6 cm + …. cm
- HS nêu quy tắc tính chu vi
hình H
- HS làm bài
- HS sửa bài
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:






























Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Ôn luyên tính nhẩm
- Ôn luyện tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với

số có một chữ số
- So sánh các số
2.Kó năng:
- Luyện tập đọc bảng thống kê & tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
5 phút
1 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
- Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò
chơi: “tính nhẩm truyền”)
- GV đọc: 7000 – 3000
- GV đọc: nhân 2
- GV đọc: cộng 700
- …….
Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1:
Bài tập 2:
- GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số
tự nhiên?
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn
vào kết quả là số lớn nhất
 Củng cố
- Tính nhẩm
- So sánh các số
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến 100
000 (tt)
- Làm bài 4/SGK
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS đọc kết quả
- HS kế bên đứng lên đọc
kết quả
- HS kế bên đứng lên đọc
kết quả
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết
quả
- HS làm bài
- HS sửa

- HS làm bài
- HS sửa bài
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:

























Ngày: Tuần: 1

Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Luyện tính, tính giá trò biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải toán.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐD
DH
1 phút
 Khởi động:
5 phút
30 phút
5 phút
1 phút
 Bài cũ: Ôn tập các số đến
100000 (tt)
- Yêu cầu HS sửa bài về nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Thực hành
Bài tập 1:
- Cách thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 2:

- Yêu cầu HS nêu các trường hợp
tính giá trò của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính
cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu
ngoặc đơn
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
thành phần chưa biết của các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài & nêu
dạng toán (rút về đơn vò)
Bài tập 1 (SGK):
- GV đọc lần lượt từng phép tính
 Củng cố
- Yêu cầu HS nêu cách tìm thành
phần chưa biết của phép tính,
cách tính giá trò biểu thức trong
từng trường hợp
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Biểu thức có
chứa 1 chữ
- Làm bài 4, 5/6 (SGK)
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS làm bài
- HS sửa bài

- HS nêu
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả
- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS viết kết quả phép tính vào
bảng con
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
























Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS nắm được biểu thức chứa một chữ
2.Kó năng:
- Biết cách tính giá trò của biểu thức với một giá trò cụ thể của chữ.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
 Khởi động:
 Bài cũ:
- Yêu cầu HS sửa bài về nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
- HS sửa bài
- HS nhận xét
15 phút
15 phút

5 phút
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu biểu
thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
- GV nêu bài toán
- Hướng dẫn HS xác đònh: muốn
biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta
lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + 
- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở,
Lan có tất cả bao nhiêu vở?
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu
thứa có chứa một chữ a
b.Giá trò của biểu thứa có chứa
một chữ
- a là giá trò cụ thể bất kì vì vậy
để tính được giá trò của biểu thức
ta phải làm sao? (chuyển ý)
- GV nêu từng giá trò của a cho
HS tính: 1, 2, 3….
- GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- GV nhận đònh: 4 là giá trò của
biểu thức 3 + a
- Tương tự, cho HS làm việc với
các trường hợp a = 2, a = 3….
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:

Bài tập 2:
Bài tập 3:
- GV lưu ý cách đọc kết quả theo
bảng như sau: giá trò của biểu
thức 25 + a với a = 5 là 25 + 5 =
30
 Củng cố
- Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về
biểu thức có chứa một chữ
- HS đọc bài toán, xác
đònh cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có
tất cả 3 + 1 vở
- Nếu thêm 2, có tất cả 3
+ 2 vở
- ……
- Lan có 3 + a vở
- HS tự cho thêm các số
khác nhau ở cột “thêm” rồi
ghi biểu thức tính tương
ứng ở cột “tất cả”
- HS tính
- Giá trò của biểu thức 3
+ a
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất
kết quả
- HS làm bài

- HS sửa
Bảng
phụ
VBT
1 phút
- Khi thay chữ bằng số ta tính
được gì?
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Biểu thức có
chứa một chữ (tt)
- Làm bài 3 SGK
Các ghi nhận, lưu ý:




Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Ôn lại biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa phép tính
nhân, chia.
2.Kó năng:
- Ôn lại cách tính & cách đọc giá trò của biểu thức.
- Ôn lại cách đọc & cách sử dụng số liệu ở bảng thống kê.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Biểu thức có chứa một
chữ
- Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Tiếp tục tìm hiểu
biểu thức có chứa một chữ
a.Biểu thức (có chứa phép nhân)
- GV nêu bài toán
- GV điền số hoa của mỗi bình
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS đọc bài toán
15 phút
5 phút
1 phút
vào bảng cài
- Hướng dẫn HS: muốn biết có
tất cả bao nhiêu bông hoa, ta thực
hiện phép tính gì?
- Nếu mỗi bình có n bông hoa thì
số hoa của 5 bình là bao nhiêu?

- GV chốt: 5 x n là biểu thức có
chứa một chữ (ở đây là chữ n)
- GV cho HS tính: nếu n = 1 thì…
- Mỗi lần thay chữ n bằng số ta
tính được gì của biểu thức 5 x n?
- Tương tự, cho HS tính giá trò
của biểu thức 5 x n với n = 2, n =
3,…
b.Biểu thức (có chứa phép chia)
- Yêu cầu HS nêu biểu thức có
chứa phép chia
- GV nêu từng giá trò của n để
HS tính
- GV nhận xét & chốt ý.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
- GV vẽ hình vuông trên bảng
- Hãy tìm chu vi hình vuông?
- GV cho HS nêu cách tính chu vi
hình vuông có cạnh dài lần lượt là
4cm, 5cm, 7cm.
- GV gợi ý: gọi cạnh là a, 4 cm,
5cm, 7cm lần lượt là độ dài của
cạnh ứng với a. vậy ta có cách
tính chu vi là P = a x 4
Bài tập 4:
 Củng cố
- Đọc công thức tính chu vi hình

vuông?
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Các số có 6 chữ
số
- Làm bài 3/7 (SGK)
- Phép tính nhân
- HS tính
- HS tính
- Giá trò của biểu thức 5 x n
- HS tính
- HS nêu: x : 3, n : 5, 112 :
a….
- HS tính
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết
quả
- HS nêu quy tắc: lấy độ dài
cạnh nhân 4
- HS nêu cách tính:
4 x 4 = 16 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
7 x 4 = 28 (cm)
- HS làm bài
- HS sửa
- Vài HS nhắc lại
- HS làm bài
- HS sửa bài
Bảng

phụ
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:



Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vò liền kề: 1 chục = 10 đơn vò; 1 trăm = 10 chục….
2.Kó năng:
- Biết viết & đọc các số có tới sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
- Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Biểu thức có chứa một
chữ (tt)
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà

- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vò, chục,
trăm, nghìn, chục nghìn.
- GV treo tranh phóng to trang 8
- Yêu cầu HS nêu quan hệ liền
kề giữa đơn vò các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
(có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
- GV treo bảng có viết các hàng
từ đơn vò đến trăm nghìn
- Sau đó gắn các tấm 100 000,
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS nhận xét:
- HS nhắc lại
- HS xác đònh
Tranh
phóng to
Bảng
cài, thẻ
15 phút
5 phút

1 phút
1000, …. 1 lên các cột tương ứng
trên bảng, yêu cầu HS đếm: có
bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu
chục nghìn,…. Bao nhiêu đơn vò?
- GV gắn kết quả đếm xuống các
cột ở cuối bảng, hình thành số
432516
- Số này gồm có mấy chữ số?
- GV yêu cầu HS xác đònh lại số
này gồm bao nhiêu trăm nghìn,
bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu
đơn vò…
- GV hướng dẫn HS viết số &
đọc số.
- Lưu ý: Trong bài này chưa đề
cập đến các số có chữ số 0. Tuy
nhiên, nếu HS hỏi, GV có thể
nhắc HS nếu có chữ số 0 ở hàng
chục & chục nghìn ta đọc là linh,
chữ số 0 ở hàng trăm đọc là
không. Ví dụ: 306 004: Ba trăm
linh sáu nghìn không trăm linh
bốn.
- GV viết số, yêu cầu HS lấy các
tấm 100 000, 10 000, …., 1 gắn vào
các cột tương ứng trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:

Bài tập 3:
 Củng cố
- GV tổ chức cho HS tham gia trò
chơi “Chính tả toán”
- Cách chơi: GV đọc các số có
bốn, năm, sáu chữ số. HS viết số
tương ứng vào vở.
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
- Làm bài 3, 4 trang 10
- Sáu chữ số
- HS xác đònh
- HS viết & đọc số
- HS thực hiện, HS cũng có
thể tự nêu số có sáu chữ số sau
đó đọc số vừa nêu
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả
- HS tham gia trò chơi
số
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:































Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Ôn lại các hàng, cách đọc & viết số có tới sáu chữ số.
2.Kó năng:
- Luyện viết & đọc số có tới sáu chữ số (Cả các trường hợp có các chữ số 0)

II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
1 phút
 Khởi động:
 Bài cũ:
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn lại các hàng
- GV cho HS ôn lại các hàng đã
học, mối quan hệ giữa đơn vò hai
hàng liền kề.
- GV viết số: 825 713, yêu cầu
HS xác đònh các hàng & chữ số
thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví
dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vò,
chữ số 1 thuộc hàng chục …)
- GV cho HS đọc thêm một vài
số khác.

Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS tự nhận xét quy
luật viết số rồi tự làm
Bài tập 2:
-
Bài tập 3:
-
Bài tập 4:
- GV lưu ý: Chữ số 0 không được
để ở đầu cùng bên trái.
- Ví dụ: 013 684 không phải là số
có sáu chữ số (vì thực ra nó là số
13 684, là số có 5 chữ số)
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Hàng & lớp
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS xác đònh
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả
Bảng
cài, thẻ
số
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
























Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: HÀNG VÀ LỚP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS nhận biết được lớp đơn vò gồm ba hàng: hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm; lớp
nghìn gồm ba hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Nhận biết được vò trí của từng chữ số theo hàng & lớp.
- Nhận biết được giá trò của từng chữ số theo vò trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
2.Kó năng:

- Thực hiện viết & đọc số chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ:
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn
vò, lớp nghìn.
- Yêu cầu HS nêu tên các hàng
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, GV
viết vào bảng phụ.
- GV giới thiệu: cứ ba lập thành
một hàng: hàng đơn vò, hàng chục,
hàng trăm thành lớp đơn vò; tên
của lớp chính là tên của hàng cuối
cùng trong lớp.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn,

hàng trăm nghìn thành lớp gì?
- Yêu cầu vài HS nhắc lại.
- GV đưa bảng phụ, viết số 321
vào cột số rồi yêu cầu HS lên
bảng viết từng chữ số vào các cột
ghi hàng & nêu lại
- Tiến hành tương tự như vậy đối
với các số 654 000, 654 321
- GV lưu ý: khi viết các số vào
cột ghi hàng nên viết theo các
hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải
sang trái). Khi viết các số có
nhiều chữ số nên viết sao cho
khoảng cách giữa hai lớp hơi
rộng hơn một chút.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS đọc to dòng
chữ ở phần đọc số, sau đó tự viết
vào chỗ chấm ở cột viết số (48
119) rồi lần lượt xác đònh hàng &
lớp của từng chữ số để điền vào
chỗ chấm: chữ số 4 ở hàng chục
nghìn, lớp nghìn; chữ số 8 ở hàng
nghìn, lớp nghìn…
- Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
Bài tập 2:
- GV cho HS chỉ tay vào chữ số 3
- HS sửa bài
- HS nhận xét

- Hàng đơn vò, hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS nghe & nhắc lại
- Hàng nghìn
- Vài HS nhắc lại
- HS thực hiện & nêu: chữ số 1
viết ở cột ghi hàng đơn vò, chữ
số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số
3 ở cột ghi hàng trăm
- HS đọc to
- HS tự viết vào chỗ chấm ở
cột số viết số
- HS xác đònh hàng & lớp của
từng chữ số & nêu lại
- HS nhận xét:
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS thực hiện
- HS làm bài
Bảng
phụ
VBT
5 phút
1 phút
trong số 876 325 rồi đọc theo mẫu
- Các bài còn lại yêu cầu HS làm
vào vở bài tập
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS nêu lại mẫu: GV

viết số 543 216 lên bảng, yêu cầu
một HS lên bảng chỉ tay vào chữ
số 2, sau đó xác đònh hàng & lớp
của chữ số đó: chữ số 2 thuộc
hàng trăm, lớp đơn vò nên giá trò
của chữ số 2 là 200.
- Sau đó yêu cầu HS tự làm vở
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS xác đònh yêu cầu
của bài, quan sát mẫu rồi tự làm
 Củng cố
- Thi đua viết số có sáu chữ số,
xác đònh hàng & lớp của các chữ
số đó.
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: So sánh số có
nhiều chữ số.
- Làm bài trong SGK
- HS sửa & thống nhất kết quả
- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS thi đua
Các ghi nhận, lưu ý:





























Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Gíup HS
- Nhận biết các dấu hiệu & cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.


2.Kó năng:
- Biết so sánh các số có nhiều chữ số.
- Xác đònh được số lớn nhất, bé nhất có ba chữ số, số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Hàng và lớp
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: So sánh các số có
nhiều chữ số.
a.So sánh 99 578 và 100 000
- GV viết lên bảng 99 578 …….
100 000, yêu cầu HS điền dấu
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS điền dấu & tự nêu
15 phút
thích hợp vào chỗ chấm rồi giải

thích vì sao lại chọn dấu đó
- GV chốt: căn cứ vào số chữ số
của hai số đó: số 99 578 có năm
chữ số, số 100 000 có sáu chữ số,
5 < 6 vì vậy 99 578 < 100 000 hay
100 000 > 99 578
- Yêu cầu HS nêu lại nhận xét
chung: trong hai số, số nào có số
chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn.
b. So sánh 693 251 và 693 500
- GV viết bảng: 693 251 ……… 693
500
- Yêu cầu HS điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao
lại chọn dấu đó.
- GV chốt: hai số này có số chữ
số đều bằng nhau là sáu chữ số, ta
so sánh các chữ số ở cùng hàng
với nhau, vì cặp chữ số ở hàng
trăm nghìn bằng nhau (đều là 6)
nên ta so sánh đến cặp chữ số ở
hàng chục nghìn, cặp số này cũng
bằng nhau (đều là 9), ta so sánh
tiếp đến cặp chữ số ở hàng nghìn,
cặp số này cũng bằng nhau (đều
là 3), ta so sánh đến cặp chữ số ở
hàng trăm, ta thấy 2 < 5 nên
693 251 < 693 500
hay 693 251 > 693 500
- GV yêu cầu vài HS nhắc lại

nhận xét chung: khi so sánh hai
số có cùng số chữ số, bao giờ
cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu
tiên ở bên trái (hàng cao nhất của
số), nếu chữ số nào lớn hơn thì số
tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng
bằng nhau ta so sánh tiếp đến cặp
chữ số ở hàng tiếp theo…
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV hướng dẫn HS rút ra kinh
nghiệm khi so sánh hai số bất kì:
trước hết xem xét hai số đó có số
chữ số như thế nào: nếu số chữ số
của hai số đó không bằng nhau thì
số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn
hơn. Nếu số các chữ số của chúng
bằng nhau thì ta sẽ so sánh từng
- HS nhắc lại
- Vài HS nhắc lại
- HS điền dấu & tự nêu cách
giải thích
- HS nhắc lại
- Vài HS nhắc lại
- HS làm bài
- HS sửa bài
VBT
5 phút
1 phút
cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số

đầu tiên ở bên trái của hai số đó.
- Yêu cầu HS tự làm bài & giải
thích lại tại sao lại chọn dấu đó.
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS nêu lại đầu bài.
GV nhấn mạnh để HS nhớ là cần
khoanh vào số lớn nhất trong bốn
số đã cho (tránh cho HS sai lầm là
chỉ so sánh hai số với nhau
- Yêu cầu HS tự làm bài, giải
thích tại sao lại chọn số đó.
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu
cách tiến hành để tìm ra được câu
trả lời đúng.
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS quan sát các hình,
sau đó suy nghó, tính để tìm ra
hình có chu vi lớn nhất.
 Củng cố
- GV treo lên bảng hai tờ giấy
lớn trong đó có ghi các số để so
sánh.
- Chia lớp thành hai đội nam &
nữ, thi đua so sánh số
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Triệu & lớp triệu
- Làm bài trong SGK
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả

- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa bài
- Hai đội cùng thi đua
Các ghi nhận, lưu ý:















Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Gíup HS
- Hiểu biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu & lớp triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu
- Củng cố thêm về lớp đơn vò, lớp nghìn, lớp triệu
2.Kó năng:

- Nhận biết nhanh & chính xác về các hàng & lớp đã học.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu).
- Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: So sánh số có nhiều
chữ số.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu
gồm có hàng triệu, hàng chục
triệu, hàng trăm triệu.
- Yêu cầu HS lên bảng viết số
một nghìn, mười nghìn, một trăm
nghìn, mười trăm nghìn: 1 000 000
- GV giới thiệu với cả lớp: mười
trăm nghìn còn gọi là một triệu,
một triệu viết là (GV đóng khung
số 1 000 000 đang có sẵn trên

bảng)
- Yêu cầu HS đếm xem một triệu
có tất cả mấy chữ số, trong đó có
mấy chữ số 0?
- GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS viết
- HS đọc: một triệu
- Có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
- HS viết bảng con, HS tiếp
nối nhau đọc số.
Bảng
phụ
Bảng
15 phút
5 phút
1 phút
gọi là một chục triệu, yêu cầu HS
tự viết vào bảng con số mười
triệu.
- GV nêu tiếp: mười chục triệu
còn gọi là một trăm triệu, yêu cầu
HS tự viết vào bảng con số một
trăm triệu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại ba
hàng mới được học. Ba hàng này
lập thành một lớp mới, đọc tên lớp
đó?
- GV cho HS thi đua nêu lại các

hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
- Đọc số trong khoanh ghi số
- Dùng thước nối với khoanh có
lời ghi đúng.
Bài tập 3:
- GV yêu cầu HS phân tích mẫu:
trong số 3 250 000 thì chữ số 3
thuộc hàng triệu, lớp triệu nên giá
trò của chữ số 3 là ba triệu, viết là
3 000 000.
- Yêu cầu HS làm mẫu thêm ý
tiếp theo: trong số 3 250 000 thì
chữ số 2 thuộc hàng trăm nghìn,
lớp nghìn nên giá trò của chữ số 2
là hai trăm nghìn, viết là 200 000
Bài tập 4:
- Yêu cầu HS nêu lại đầu bài.
GV nói rõ: cần vẽ thêm nửa bên
trái của ngôi nhà sao cho đối xứng
với nửa đã có. Như vậy là cần chú
ý đến các đầu mút của các đoạn
thẳng cần vẽ thêm (lợi dụng các ô
vuông để xác đònh các điểm ở đầu
mút)
- Giúp HS vẽ mẫu một đoạn
thẳng, sau đó yêu cầu HS vẽ tiếp
đoạn còn lại.

 Củng cố
- Thi đua viết số có sáu, bảy,
tám, chín chữ số, xác đònh hàng &
lớp của các chữ số đó.
 Dặn dò:
- HS viết bảng con, HS tiếp
nối nhau đọc số.
- Vài HS nhắc lại
- Lớp triệu
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả
- HS phân tích mẫu
- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa bài
con
VBT
- Chuẩn bò bài: Triệu & lớp triệu
(tt)
- Làm bài 2, 3 trong SGK
Các ghi nhận, lưu ý:

























Ngày: Tuần: 3
Môn: Toán
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Giúp HS
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng & lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
2.Kó năng:
- Đọc, viết số nhanh & chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT

- Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Triệu & lớp triệu
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Hướng dẫn đọc,
viết số
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS
lên bảng viết lại số đã cho trong
bảng ra phần bảng chính, những
HS còn lại viết ra bảng con:
342 157 413
- GV cho HS tự do đọc số này
- GV hướng dẫn thêm (nếu có
HS lúng túng trong cách đọc):
+ Ta tách số thành từng lớp, lớp
đơn vò, lớp nghìn, lớp triệu (vừa
nói GV vừa dùng phấn vạch dưới
chân các chữ số 342 157 413, chú
ý bắt đầu đặt phấn từ chân số 3

hàng đơn vò vạch sang trái đến
chân số 4 để đánh dấu lớp đơn vò,
tương tự đánh dấu các chữ số
thuộc lớp nghìn rồi lớp triệu, sau
này HS sẽ làm thao tác này bằng
mắt).
+ Bắt đầu đọc số từ trái sang phải,
tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số
có ba chữ số để học đọc rồi thêm
tên lớp đó. GV đọc chậm để HS
nhận ra cách đọc, sau đó GV đọc
liền mạch
- GV yêu cầu HS nêu lại cách
đọc số
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
- HS thi đua đọc số
- HS nêu
+ Trước hết tách số thành từng
lớp (từ phải sang trái)
Bảng
phụ
Bảng
con
15 phút
5 phút
1 phút
Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1:
- Yêu cầu vài HS đọc số ở dòng
đầu tiên trong cột “số” trôi chảy,
sau đó quan sát tiếp mẫu đã cho
(mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp
nào)
- Yêu cầu HS làm hai phần tiếp
theo theo thứ tự:
+ Trước hết tách lớp, đọc số
+ Điền các chữ số vào chỗ chấm
cho thích hợp.
+ Nhìn vào các chữ số vừa viết &
đọc kiểm soát lại lần nữa.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
nhiều lần các số ghi ở cột “số”
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS chỉ tay vào chữ số
8 rồi xác đònh chữ số 8 ở hàng
nào, lớp nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc số rồi viết lời
đọc đó vào chỗ chấm.
- Lưu ý, khi đọc các số có nhiều
chữ số, cần theo nhận xét đã rút ra
ở cuối bài học.
+ Trước hết tách số thành từng lớp
(từ phải sang trái)
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc số
có ba chữ số rồi thêm tên lớp đó.

 Củng cố
- Nêu qui tắc đọc số?
- Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lên
bảng viết & đọc số theo các thăm
mà GV đưa.
 Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
- Làm bài 2, 3 trong SGK
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc
số có ba chữ số rồi thêm tên lớp
đó.
- HS đọc số
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS nêu: chữ số 8 ở hàng
triệu, lớp triệu
- HS làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả
- HS làm bài
- HS sửa
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×