KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN : 27
Cách Ngôn : “Bầu ơi thương lấy bí cùng
Thứ
ngày Tiết Môn Bài dạy
ĐD
DH
Thực
Hiện
Hai
8/3
1
2
3
4
HĐTT Chào cờ đầu tuần
TĐ-KC Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.1)
TĐ-KC Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.2)
Toán Các số có năm chữ số
Ba
9/3
1
2
3
4
5
Chính tả Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.3)
Toán Luyện tập
Đạo đức Tôn trọng thư từ tài sản của người khác(T2)
A.Văn Cô thuý dạy
A.Văn Cô thuý dạy
Tư
10/3
1
2
3
4
Tập viết Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.4)
Toán Các số có 5 chữ số (tt)
Tập Đọc Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.5)
TN-XH Chim
Năm
11/3
1
2
3
4
Chính tả Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.6)
Toán Luyện tập
LT&C Ôn tập và kiểm tra giữa HK II (T.7)
TN-XH Thú
Sáu
12/3
1
2
3
4
T.Công Làm lọ hoa gắn tường (T.3)
TLV Kiểm tra giữa HK II
Toán Số 100.000 – Luyện tập
HĐTT Tìm hiểu và tổ chức hoạt động 26/3
Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn”
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Vui
Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
K HOCH BI HC
Mụn : Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 1
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân
hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể đợc toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
*GV :- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 6 tranh minh hoạ
truyện kể SGK.
*HS: SGK,
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ.
Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì 2
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc
phần chữ trong tranh để hiểu nội dung
truyện.
Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các
con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói
năng nh ngời.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố:
- GV nhận xét tiết .
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
IV. Hot ng ni tip:
-Chun b bi sau : ễn tp tit 2
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo
nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo từng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
K HOCH BI HC
Mụn : Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục tiêu :
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Nhận biết đợc phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
GV: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
- Bảng lớp chép bài thơ " Em thơng" và kẻ cột bài 2a, 2b.
HS: SGK,
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện tiết trớc.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm
của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2:
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
IV.H ot ng ni tip :
Chun b bi sau : ễn tp tit 3
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp đợc kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn
bị bài trong 2 phút trớc khi thực hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thơng, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.
SV đợc
nhân hoá
Từ chỉ Đ.điểm
của con ngời
Từ chỉ HĐ của
con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1ngời
bạn ngồi trong vờn cây
Sợi nắng Giống hệt 1 ngời gầy yếu
Giống 1 bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm với
những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những ngời ốm
yếu, không nơi nơng tựa.
K HOCH BI HC
Mụn : Toán
Tit : 131
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản ( không có chữ số
0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
GV:- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, , 9.
HS: VBTT3, bảng con,phấn,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục,
6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục,
0 đơn vị.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mời nghìn còn gọi là một chục nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn
mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- GV hớng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải:
42316.
Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và
28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311.
32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số:
Bài4*: Số?
- GV: Các số trong dãy đợc sắp xếp theo thứ tự tròn
chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm
Đợc sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0
đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn vị.
- Một số HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm mời
sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
2 4 3 1 2
Viết số: 24312,
Đọc số: Hai mơi t nghìn ba trăm mời hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số,
lớp nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
3 5 1 8 7 35187 Ba mơi lăm nghìn một
trăm tám mơi bảy
9 4 3 6 1 94361 Chín mơi t nghìn ba trăn
sáu mơi mốt
5 7 1 3 6 57136 Năm mơi bảy nghìn một
trăm ba mơi sáu
1 5 4 1 1 15411 Mời lăn nghìn bốn trăm
mời một
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:
60000 70000 80000 90000
23000 24000 25000 26000 27000
2300 23100 23200 23300 23400 23500
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
3. Củng cố:
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
IV.Hot ng ni tip:
-Chun b bi sau : Luyn tp
K HOCH BI HC
Mụn: Đạo đức
Tit : 27
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết: không đợc xâm phạm th từ, tài sản của ngời khác
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
-* Biết trẻ em có quyền quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t. Nhắc mọi ngời cùng
thực hiện.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Vở bài tập đạo đức lớp 3.
- Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
- Cặp sách, truyện tranh, lá th để đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
H: Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời
khác?
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GTB
HĐ1: Nhận xét hành vi
+Mục tiêu: HS có khả năng nhận xét những hành vi
liên quan đến tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
+Cách tiến hành:
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi để xem
bố mua quà gì cho mình?
2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi. Bình đều
chào hỏi mọi ngời và xin phép bác chủ nhà rồi mới
ngồi xem.
3. Bố công tác ở xa, Hải thờng viết th cho bố. Một
lần, mấy bạn lấy th xem Hải viết gì?
4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ mắt,
Phú bảo với bạn: Cậu cho tớ xem những đồ chơi này
đợc không?
+GV kết luận: Tình huống a, c là sai. Tình huống b,
d là đúng.
HĐ2: Đóng vai:
+ Mục tiêu: HS có kĩ năng thực hiện 1số hành động
thể hiẹn sự tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
+ Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ đóng vai.
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận, nhận xét hành vi nào
đúng, hành vi nào sai.
- Đại diện các nhỏm trình bày. HS nhóm khác
bổ sung.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong cặp.
Giờ ra chơi , em muốn mợn xem nhng chẳng thấy
bạn đâu
TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy
mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu có mặt ở đó
em sẽ làm gì?
+ GV kết luận:
TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mợn chứ không tự
ý lấy đọc.
TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ
của ngời khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
- Khen nhóm đã thực hiện tốt và khuyến khích HS
thực hiện tốt việc tôn trọng th từ của ngời khác.
+Kết luận chung: Th từ, tài sản của ngời khác thuộc
về riêng họ, không ai đợc xâm phạm. Tự ý bóc, đọc
th hoặc sử dụng tài sản của ngời khác là việc nên
làm.
3. Củng cố:
- Thực hiện tốt việc tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác.
IV.Hot ng ni tip:
- Chuẩn bị bài sau : Tit kim v bo v ngun
nc
- HS thảo luận, mỗi nhóm đóng 1 hoặc 2 tình
huống.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- HS lắng nghe.
K HOCH BI HC
Mụn: Toán
Tit : 132
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II.Đồ dùng dạy-học:
*GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1,2,3,
*HS: VBTT3, bảng con, phấn,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dới mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm
chữ số.
IV.Hot ng ni tip :
Chun b bi sau: cỏc s cú 5 ch s (tt)
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lợt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét.
Hàng Viết số Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 5 9 1 3 45913 Bốn mơi lăm nghìn chín
trăm mời ba
6 3 7 2 1 63721 Sáu mơi ba nghìn bảy
trăm hai mơi mốt
4 7 5 3 5 47535 Bốn mơi bảy nghìn năm
trăm ba mơi lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết số Đọc số
97145 Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn mơi lăm
27155 Hai mơi bảy nghìn một trăm năm mơi lăm
63211 Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
89371 Tám mơi chín nghìn ba trăm bảy mơi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525,
36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188,
48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322,
81323.
- Dãy số đợc sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế
tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000
17000
- Các số là những số tròn nghìn, đợc sắp xếp theo
chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau
1000.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
Th ba ngy 9 thỏng 3 nm 2010
K HOCH BI HC
Mụn :Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 3
I. Mục tiêu :
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Báo cáo đợc 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
*GV :- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
*HS: SGK,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần
thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài
đọc.
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại
bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với
yêu cầu của báo cáo đã đợc HD ở tiết TLV
tuần 20?
- Lu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng "Kính th-
a".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình chọn ng-
ời đóng vai chi đội trởng giỏi nhất.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
IV.Hot ng ni tip :
Chun b bi sau : ễn tp tit 4
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, mẫu báo
cáo tiết 5 T75.
- Ngời báo cáo là chi đội trởng.
- Ngời nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai chi
đội trởng báo cáo kết quả HĐ trong tháng. Cả tổ
góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trớc lớp.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài HTL.
K HOCH BI HC
Mụn :Tự nhiên và xã hội
Tit : 53
Chim
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
-* Biết chim là động vật có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và 2 chân. Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim
chạy (đà điều)
II. Đồ dùng dạy-học:
*GV: Các hình SGK trang 102,103.
Tranh, ảnh về các loài chim.
*HS: SGK,
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
H: Cá sống ở đâu? Thở bằng gì?
Nêu ích lợi của cá?
2. Bài mới: GTB
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể
của các con chim đợc quan sát.
+ Cách tiến hành:
B1: Làm theo nhóm:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo luận
theo gợi ý sau:
* Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của những
con chim có trong hình. Nhận xét về độ lớn của
chúng. Loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài
nào chạy nhanh?
* Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể
của chúng có xơng sống không?
* Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng dùng
- 2 HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Nhóm trởng các nhóm điều khiển các bạn
quan sát hình SGK T102,103 và tranh, ảnh su
tầm đợc. Thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
mỏ để làm gì?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết luận: Chim là động vật có xơng sống. Tất
cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh
và hai chân.
HĐ2: Làm việc với các tranh, ảnh s u tầm đ ợc:
+ Mục tiêu: Giải thích tại sao không nên săn bắt,
phá tổ chim.
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu thảo
luận.
H: Tại sao chúng ta không nên săn, bắt, phá tổ
chim?
B2. Làm việc cả lớp:
- GV kể cho lớp nghe câu chuyện " Diệt chim
sẻ".
H: Qua câu chuyện này ta rút ra đợc điều gì?
- GV hớng dẫn HS chơi" Bắt chớc tiếng chim
hót".
3. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
IV.Hot ng ni tip
- Chuẩn bị cho bài sau : Thỳ
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, mỗi nhóm
giới thiệu về 1 con. Nhóm khác bổ sung.
- Lớp rút ra đặc điểm chung về loài chim.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân loại
tranh, ảnh theo các nhóm: biết bay, biết bơi, có
giọng hót hay
- Loài chim mất đi sẽ ảnh hởng đến môi trờng
tự nhiên.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của nhóm mình
và cử ngời thuyết minh về những loài chim su
tầm đợc.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về đề tài "
Bảo vệ các loài chim trong tự nhiên".
- Phải bảo vệ các loài chim.
+ Liên hệ với việc bảo vệ các loài chim, bảo vệ
môi trờng sinh thái ở địa phơng và nơi mình
sống.
- HS chơi, HS khác nghe, đoán xem đó là tiếng
hót của chim nào.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
Th t ngy 10 thỏng 3 nm 2010
K HOCH BI HC
Mụn : Tiếng Việt
Ôn tập : tiết 4
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Nghe- viết đúng bài thơ "Khói chiều".(65 chữ / phút) không quá 5 lỗi, trìng bày
sạch sẽ, đúng bài th lục bát. HS khá giỏi viết đúng đẹp (tốc độ 65 chữ/ phút)
II. Đồ dùng dạy học:
*GV: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
*HS: SGK,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần
thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn nghe- viết chính tả:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài thơ: Khói chiều.
H: Tìm những câu thơ tả cảnh "khói chiều".
Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?
Bài thơ đợc trình bày nh thế nào?
- GV giúp HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV đọc lần 2, HD cách trình bày vào vở.
- Quan sát giúp HS viết đúng chính tả, trình bày
bài sạch đẹp.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại các bài HTL.
IV.Hot ng ni tip:
Chun b bi sau : ễn tp tit 5
- HS nêu bản báo cáo
- Lần lợt số HS còn lại lên nhận thăm, chuẩn bị bài
trong 2 phút sau đó thực hiện theo thăm.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chiều chiều từ mái rạ vàng/Xanh rờn bay lên.
- Khói ơi, vơn nhẹ lên mây/ Khói đừng bay quẩn
làm cay mắt bà.
- Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng viết lùi ra 1 ô.
+ Tự viết giấy nháp những từ các em hay sai.
- Chép bài vào vở.
- Soát bài chữa lỗi.
K HOCH BI HC
Mụn : Toán
Tit : 133
Các số có năm chữ số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
- Biết viết và đọc các số với trờng hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị là 0 và hiểu đợc chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của
số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
II.Đồ dùng dạy-học :
*GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập 1,2,3,
*HS : SGK, bảng con, phấn,
IIICác hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học
1.Bài cũ GV viết các số yêu cầu HS đọc.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu các số có năm chữ số (cả tr ờng
hợp có chữ số 0).
- GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết số.
- GV lu ý cho HS đọc đúng quy định với các số
hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0.
HĐ2: Thức hành:
- Quan sát, giúp HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu):
-GV củng cố cách viết, đọc số.
Bài2: Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài3:Số?
GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số.
Bài 4: Thi xếp hình
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
- Ôn về đọc, viết số có năm chữ số.
IV.Hot ng ni tip:
Chun b bi sau : Luyn tp
- HS đọc.
- Quan sát bảng.
- HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng vừa nêu
cách viết số, đọc số và điền số vào bảng.
+ Tự đọc yêu cầu, làm BT
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một số HS đọc
lại số.
Viết số Đọc số
62300 Sáu mơi hai nghìn ba trăm
58601 Năm mơi tàm nghìn sáu trăm linh một
42980 Bốn mơi hai nghìn chín trăm tám mơi
70031 Bảy mơi nghìn không trăm ba mơi
mốt
60002 Sáu mơi nghìn khong trăm linh hai.
+ 3HS lên làm, 1số HS nêu bài của mình, lớp
nhận xét dãy số.
a.18301, 18302, 18303, 18304, 18305, 18306,
18307.
b.32606, 32607, 32608, 32609, 32610, 32611,
32612,.
C*.92999, 92300, 92301, 92302, 92303, 92304,
92305 .
3HS lên bảng điền
a.18000, 19000, 20000, 21000, 22000, 23000,
24000.
b.47000, 47100, 47200, 47300, 47400, 47500,
47600
c.*56300, 56310, 56320, 56330, 46340,
56350, 56360.
- Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng và nhanh
nhất là thắng.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
K HOCH BI HC
Mụn: Tiếng Việt
Ôn tập : Tiết 5
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu ở SGK viết báo cáo về 1 trong 3 nội
dunghọc tập, lao động hoặc công tác khác.
II. Đồ dùng dạy học :
*GV : 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc .
*HS : SGK,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc.
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần
thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài
đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn viết báo cáo:
- GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết 3,
viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo cáo.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
bày đẹp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo viết
tốt nhất.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết của trò.
- Nhắc những HS cha đạt thì về HTL để
kiểm tra lại.
IV.Hot ng ni tip:
Chun b bi sau : ễn tp tit 6
Lớp theo dõi SGK.
- Viết báo cáo vào vở.
- Một số HS đọc lại bài.
K HOCH BI HC
Mụn : Toán
Tit : 134
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy-học :
*GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập 1,2,3,
*HS : Bảng con, phấn, VBTT3,
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp:
Năm mơi ba nghìn không trăm hai mơi
Sáu mơi sáu nghìn một trăm linh sáu
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD làm bài tập:
- Giúp HS hiểu ND bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm bài khó.
- Giúp HS làm bài
- Chấm bài
HĐ2: Chữa bài củng cố:
Bài1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cách đọc các số, số có chữ số 0 ở
hàng chục.
2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con: 53020
66106.
- HS đọc lại hai số đó.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc
lại các số, nhận xét.
Viết số Đọc số
16500 Mời sáu nghìn năm trăm
62007 Sáu mơi hai nghìn không trăm linh bảy
62070 Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy mơi
71010 Bảy mơi một nghìn không trăm mời
71001 Bảy mơi một nghìn không trăm linh một.
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
Bài2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):
GV kẻ trên bảng
- Nêu lại cách nối.
Bài4: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số.
IV.Hot ng ni tip :
Chun b bi sau : s 100.000 Luyn tp
Đọc số Viết số
Tám mơi bảy nghìn một trăm linh năm 87105
Tám mơi bảy nghìn khong trăm linh một 87001
Tám mơi bảy nghìn năm trăm 87500
Tám mơi bảy nghìn 87000
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận
xét, nêu cách nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
K HOCH BI HC
Mụn :Tự nhiên và xã hội
Tit: 54
Thú
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc ích lợi của thú đối với con ngời.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số loại
thú.
-* Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú hay
động vật có vú. Nêu đợc một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
II. Đồ dùng dạy học :
*GV: Các hình SGK T104, 105.
Su tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
*HS: SGK,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ:
H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim?
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
+ Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể
của các loài thú nhà đợc quan sát.
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận.
*Kể tên các con thú mà bạn biết?
* Trong số các con thú nhà đó:
Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong nh lỡi
liềm?
Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân
cao?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
Những con vật này có đặc điểm gì chung?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết lụân: Những động vật có đặc điểm nh có
lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa đợc gọi là
thú hay động vật có vú.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
+ Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của loài thú nhà.
+ Cách tiến hành:
H: Nêu đợc ích lợi của việc nuôi các thú nhà nh:
lợn, trâu, bò, mèo,
Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em
có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không?
Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nớc ta.
Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dỡng cho ngời.
Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày.
Bò lấy sữa,
HĐ3: Làm việc cá nhân:
+ Mục tiêu: Biết vẽ một con vật mà em a thích và
tô màu.
+ Cách tiến hành:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
- HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình SGK
T104, 105 và các hình ảnh su tầm đợc.
- Thảo luận theo gợi ý của GV.
- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới
thiệu về 1 con.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đặc điểm chung của thú.
- HS nêu ích lợi từng con.
- HS nêu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên con vật
và các bộ phận của các con vật trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài trớc lớp, giới thiệu về bức
tranh của mình.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo, quan sát
thú rừng.
IV.Hot ng ni tip:
Chun b bi sau : Thỳ (tt)
Th nm ngy 11 thỏng 3 nm 2010
K HOCH BI HC
Mụn : Tiếng Việt
Ôn tâp : Tiết 6
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về
nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tơng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
- Viết đúng các âm đầu, vần dễ lẫn: r/d/gi, tr/ch, l/n, uôt/uôc, ât/âc, iêc/iêt, ai/ ay.
II. Đồ dùng dạy học:
*GV : - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài.
- 2 phiếu viết nội dung BT2.
*HS: SGK,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài
đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Làm BT chính tả:
Bài tập2:
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu cầu
của trò chơi tiếp sức.
- Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất, lá,
trớc, nào, lại, chng, biết, làng, tay.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng.
IV.Hot ng ni tip:
Chun b bi sau : V nh lm tit 8 trong
SGK
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm đoạn
văn và làm vào vở.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp sức
( chọn chữ thích hợp để điền, chữ không
thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS điền 1 chữ
sau đó truyền bút cho HS khác (làm trong 3
phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
K HOCH BI Hc
Mụn :Toán
Tit : 135
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết đợc số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học :
*GV: 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
*HS: VBTT3, bảng con, phấn,
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1.Bài cũ:
GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
2. Bài mới:
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000
H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trớc.
H: Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số
80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên.
H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
- Có 10 chục nghìn.
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mời chục
nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trớc , số liền sau các số.
Bài 4:
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
IV.Hot ng ni tip:
Chun b bi sau: So sỏnh cỏc s trong phm vi
100.000
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000, , 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa
bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp
nhận xét.
a.10 000, 20 000, , 50.000, 60.000,
70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, , 17.000, 18.000, 19.000,
20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, , 18 800,
18900, 20000.
d.18235, 18236, 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền
nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000, 70000,
80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999
*
34000
99998 99999 * 100000
-1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
K HOCH BI HC
Mụn :Tiếng việt
Kiểm tra: tiết 7
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc theo mức độ : HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn
đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ
khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
II. Các hoat động dạy học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Bài cũ.
2. Bài mới:
HĐ1: Kiểm tra đọc:
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội
dung bài.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Giải ô chữ:
- GV hớng dẫn HS dựa vào gợi ý để làm
bài.
- GV và HS nhận xét, kết luận từ ngữ nào
đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết của trò.
IV.Hot ng ni tip:
- Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra.
- HS lần lợt lên bốc thăm, chuẩn bị bài trong
2 phút và thức hiện theo yêu cầu của thăm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ 2HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm SGK,
quan sát ô chữ và điền mẫu: Phá cỗ.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS nêu từ đã đợc điền ở tám ô chữ,
dãy ô chữ in màu:
Dòng1: Phá cỗ Dòng5: Tham quan
Dòng2: Nhạc sĩ Dòng6: Chơi đàn
Dòng3: Pháo hoa Dòng7: Tiến sĩ
Dòng4: Mặt trăng Dòng8: Bé nhỏ
Từ ô in màu: Phát minh
Giỏo viờn thc hin: Nguyn Th Minh Vui
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010-02
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Mơn : Thđ c«ng
Tiết : 27
Lµm lä hoa g¾n têng (T3)
I. Mơc tiªu:
- BiÕt c¸ch lµm lä hoa g¾n têng.
- Lµm ®ỵc lä hoa g¾n têng. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ®Ịu, th¼ng ph¼ng. Lä hoa t¬ng ®èi
c©n ®èi.
- *Lµm ®ỵc lä hoa g¾n têng. C¸c nÕp gÊp ®Ịu, th¼ng ph¼ng. Lä hoa c©n ®èi. Cã thĨ
trang trÝ lä hoa ®Đp.
II. Chn bÞ:
GV: MÉu lä hoa g¾n têng lµm b»ng giÊy thđ c«ng g¾n trªn giÊy b×a. Mét lä hoa gÊp hoµn
chØnh. GiÊy thđ c«ng, tê b×a, hå d¸n, bót mµu, kÐo.
HS: GiÊy thđ c«ng, kÐo, keo d¸n.
III. C¸c H§ d¹y- häc:
H§ cđa gi¸o viªn H§ cđa häc sinh
1. KiĨm tra bµi cò: KiĨm tra sù chn bÞ
cđa HS.
2. D¹y bµi míi: GTB.
H§1: ¤n l¹i c¸c b íc lµm lä hoa:
- GV sư dơng tranh quy tr×nh ®Ĩ nªu l¹i c¸c
bíc lµm lä hoa g¾n têng:
B1. GÊp phÇn giÊy lµm ®Õ lä hoa vµ gÊp c¸c
nÕp gÊp c¸ch ®Ịu.
B2. T¸ch phÇn gÊp ®Õ lä hoa ra khái c¸c
nÕp gÊp lµm th©n lä hoa.
B3. Lµm thµnh lä hoa g¾n têng.
H§2: Thøc hµnh:
- GV quan s¸t, n n¾n, gióp ®ì cho nh÷ng
HS cßn lóng tóng.
- HD häc sinh c¾t, d¸n c¸c b«ng hoa cã
cµnh l¸, c¾m trang trÝ vµo lä hoa.
+ ChÊm s¶n phÈm ®· hoµn thµnh.
H§3: NhËn xÐt ®¸nh gi¸
HD HS nhËn xÐt s¶n phÈm
3. Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
IV.Hoạt động nối tiếp :
- Chn bÞ bài sau : Làm đồng hồ để bàn
- HS nh¾c l¹i c¸c bíc lµm lä hoa g¾n t-
êng b»ng c¸ch gÊp giÊy.
- HS thùc hµnh gÊp lä hoa theo c¸ nh©n.
- HS thùc hµnh c¾t hoa.
- HS trng bµy s¶n phÈm.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Mơn: luyện từ và câu
Tiết 26
Bài : Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy
I/ Mục tiêu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Vui
aKiến thức:
- Hiểu nghóa các từ lƠ, héi, lƠ héi (bµi tËp1)
- T×m ®ỵc mét sè tõ ng÷ thc chđ ®iĨm lƠ héi( bµi tËp2)
- §Ỉt tríc dÊu phÈy vµo chç thÝch hỵp trong c©u.
bKỹ năng: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
cThái độ: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.
II/ §å dïng d¹y-häc :
* GV: Bảng lớp viết BT1, Bảng phụ viết BT2, Ba băng giấy viết 1 câu trong
BT3.
* HS: Xem trước bài học, VBT.
III/ Các hoạt động d¹y-häc:
1Bài cũ: Nhân hóa. Ôn cách đặt và TLCH “ Vì sao ?”. (4’)
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.
2.Bµi míi:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết làm bài đúng.
. Bài tập 1:
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.
- Gv dán lên bảng lớp bốn tờ phiếu khổ to, chia lớp thành 4
nhóm, mời 4 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Lễ: Các nghi thức nhằm đánh d6áu hoặc kỉ niệm một sự
kiện có ý nghóa.
+ Hội: Cuộc vui tổ chức cho đông ngườidự theo phong tục
hoặc nhân dòp đặc biệt.
+ Lễ hội: Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội.
. Bài tập 2:
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs làm thảo luận theo nhóm.
- Gv mời đại diện các nhóm lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Tên một số lễ hội: lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, chùa
Hương, Tháp Bà, núi Bà, chùa Keo, Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ
Loa.
+ Tên một số hộu: đua voi, bơi trải, đua tthuyền, chọi gà
chọi trâu, thả diều, hội Lim, hội khỏe Phù Đổng.
+ Tên một số hoạt động trong lễ hội và hội: cúng Phật, lễ
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
trên.
Bốn nhóm lên bảng chơi tiếp sức.
Hs làm bài.
Cả lớp đọc bảng từ của mỗi nhóm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp thảo luận theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên bảng làm
bài.
Hs nhận xét.
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Vui
Phật, thắp hương, tưởng niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua
môtô, đua xe đạp, kéo co, ném còn, cướp cờ, đánh đu……
*Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Củng cố cách đặt dấu chấm hỏi
. Bài tập 3:
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a Vì thương dân, Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi
dạy dân cách trồng lúa, nuôi tầm, dệt vải.
b Vì nhớ lời mẹ dặn không làm phiền người khác, chò em
Xô-phi đã về ngay.
c Tại thiếu kinh nghiệp, nôn nóng và coi thường đối thủ,
Quắm Đen đã bò thua.
d Nhờ ham học, ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết
của mình ra giúo đời, Lê Q Đôn đã trở thành nhà bác
học lớn nhất của nước ta thời xưa.
3.Cđng cè:
Nhận xét tiết học.
IV.Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
Chn bÞ bµi sau: ¤n tËp
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm bài cá nhân.
3 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Vui
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Hoạt động tập thể
Bài : Tìm hiểu và tổ chức hoạt động 26/3
Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em
I.Mục tiêu :
1.HS nắm được ý nghĩa ngày 26/3 là ngày thành lập đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Nắm
được quyền và bổn phận của trẻ em.
2.Rèn HS tham gia thói quen hoạt động
3.Giáo dục HS ý thức thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình
II.Hoạt Động Dạy Học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1:
-Cho HS hát 1 bài
2.Hoạt động 2:
a.Nhận xét đánh gia tuần qua:
-Gọi các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần
-Mời lớp trưởng nhận xét, xếp loại thi đua từng tổ
-Giáo viên nhận xét chung về các mặt hoạt động trong
tuần ( Học tập , lao đông, đi học đúng giờ, ăn quà…)
-Tuyên dương các tổ và các cá nhân có nhiều thành tích.
-Nhắc nhở các tổ và các cá nhân chưa thực hiện tốt.
b.Triển khai nhiệm vụ tuần đến:
-Tiếp tục thực hiện tốt đi học đúng giờ.
-Phát huy việc không ăn quà vặt khi đến lớp.
-Vệ sinh phòng học và khu vực sạch sẽ.
-Kiểm tra rèn chữ - vở của HS
3.Hoạt động 3: Sinh hoạt theo chủ đề
-Yêu cầu HS tìm hiểu ý nghĩa ngày 26/3
+Thành lập đoàn TNCS Hồ Chí Minh vào ngày tháng
năm nào ? (26/3/1931)
+Giáo dục HS tự hào truyền thống của đoàn ; phấn đấu
học tập tốt, rèn luyện đạoh đức để sau đứng vào hàng
ngũ của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
-Giáo dục HS thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em.
*Có 4 nhóm quyền :
+Quyền được sống còn.
+Quyền được bảo vệ
+Quyền được phát triển
+Quyền được tham gia
*Trẻ em có bổn phận : Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo,…
vừa sức mình.
-Chăm chỉ học tập, rèn luyện thân thể, tuân theo nội quy
của nhà trường.
-Tôn trọng pháp luật và tài sản của người khác.
4.Hoạt động 4: Sinh hoạt vui chơi
-Tổ chức cho HS cả lớp hát 1 bài.
*Tổng kết tiết hoạt.
Liên hệ, giáo dục,Nhận xét, tuyên dương.
-HS cả lớp hát 1 bài
-Các tổ trưởng báo cáo
-Lớp trưởng công bố thi đua
-HS cả lớp lắng nghe.
-Lớp chú ý lắng nghe và tiếp
tục thực hiện.
-HS thảo luận theo tổ
- 2 HS trả lười ngày 26/3 là
ngày Thành lập đoàn TNCS
Hồ Chí Minh.
-HS lắng nghe
-Cả lớp hát 1 bài
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Vui
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Vui