Chương 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A/ PHẦN TỰ LUẬN
CÔNG - CÔNG SUẤT
Bài 1 Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 30
0
, lực tác dụng lên
dây có độ lớn bằng 180N. Tính công của lực khi hòm đi được 25m. Khi hòm trượt công của trọng lực bằng bao nhiêu ?
Bài 2 Một xe tải có khối lượng 4 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 200m thì đạt vận tốc. Hệ số ma sát giữa
ô tô và mặt đường là 0,05. Tính công của các lực tác dụng lên xe ?Lấy g = 10m/s
2
Bài 3 Một động cơ điện cung cấp công suất 18kWcho một cần cẩu nâng 1200kg lên cao 20m. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện
công việc đó.
Bài 4 Một vận động viên leo lên một tòa nhà cao 330m trong 25 phút. Biết người đó có khối lượng 65kg, tính công suất mà người
đó thực hiện. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 5 Nhờ một cần cẩu, một kiện hàng có khối lượng 5 tấn được nâng lên cao thẳng đứng nhanh dần đều, đạt độ cao 10m trong 5s.
Tính công của lực nâng trong 5s và trong giây thứ 5. Lấy g = 10m/s
2
Bài 6 Một vật có khối lượng m = 4kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi trong thời gian
1,2s trọng lực thực hiện một công bằng bao nhiêu ?. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s và công suất
tức thời t = 1,2s khác nhau ra sao ?
Bài 7 Một người nâng vật nặng 250N lên độ cao 2,5m trong 5s. Trong khi đó than máy đưa một khối lượng nặng 2800kg lên độ cao
10m trong 4s. Hãy so sánh công suất của than máy và người đã thực hiện.
Bài 8 Một bơm nước, mối giây bơm được 20 lít nước lên bể nước ở độ cao 12m. Nếu coi mọi tổn hao là không đáng kể, hãy tính
công suất của máy bơm. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm là 0,75. Hỏi sau 40 phút, máy bơm đã thực hiện một công bằng bao
nhiêu ?
Bài 9 Một cần cẩu nâng nâng một vật nặng có khối lượng m = 4 tấn.
a) Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc không đổi 0,5m/s
2
.
b) Công suất của cần cẩu biến thiên theo thời gian ra sao ?. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 10 Một vật chuyển động đều trên mặt phẳng ngang trong một phút với vận tốc 36km/h dưới tác dụng của một lực kéo F = 20N
hợp với phương ngang một góc
0
60=
α
. Tính công và công suất của lực kéo nói trên .
Bài 11 Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36km/h. Công suất của động cơ là 5 kW.
a) Tính lực cản của mặt đường.
b) Sau đó ô tô tăng tốc, sau khi đi được quãng đường 125m vận tốc ô tô đạt 54km/h. Tính công trung bình trên quãng đường
này
Bài 12 Một ô tô có khối lượng m = 2 tấn chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đương nằm ngang với vận tốc đầu bằng 0, đi dược
quãng đường s = 200m thì đạt vận tốc 72km/h. Tính công do lực kéo của động cơ ô tô và lực ma sát thực hiện trên đoạn đường đó.
Cho biết hệ số ma sát lăn giữa mặt đường và ô tô là
.2,0=
µ
Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 13 Một than máy có khối lượng m = 800kg chuyển động thẳng đứng lên cao 10m. Tính công của động cơ để kéo than máy đi
lên khi:
a) Than máy đi lên đều
b) Than máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s
2
. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 14 Một lò xo có chiều dài l
1
= 21cm khi treo một vật có khối lượng m
1
= 100g và có chiều dài l
2
= 23cm khi treo vật m
2
=
300kg. Tính công cần thiết để kéo lò xo dãn từ 25cm đến 28cm. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 15 Một ô tô chạy với công suất không đổi, đi lên một cái dốc nghiêng một góc 30
0
so với đường nằm ngang với vận tốc v
1
=
30km/h và xuống cũng cái dốc đó với vận tốc v
2
= 70km/h. Hỏi ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc bằng bao nhiêu. Hệ số
ma sát của đường là như nhau trong ba trường hợp
Bài 16 Một lò xo có độ cứng k = 100N/m có một đầu buộc vào một vật
có khối lượng m = 10kg nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng là
2,0=
µ
. Lúc đầu lò xo chưa biến dạng. Ta đặt
vào đầu lò xo một lực F nghiêng 30
0
so với phương ngang thì vật dịch
chuyển chậm một khoảng s = 0,5m. Tính công của lực F
Bài 17 Một ô tô có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động bắt đầu chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Động cơ sinh ra lực lớn
nhất bằng 10
3
N ( Bỏ qua mọi ma sát ). Tính thời gian tối thiểu xe đạt vận tốc v = 5m/s trong hai trường hợp:
a) Công suất cực đại của động cơ bằng 6kW.
b) Công suất cực đại ấy bằng 4kW
Bài 18 Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển đông với vận tốc 72km/h thì hãm phanh (Động cơ không sinh lực kéo ). Tính
quãng đường ô tô đi được đến khi dừng lại. Cho lực hãm ô tô có độ lớn bằng F
n
= 10
4
N.
Bài 19 Một ô tô đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là P = 75kW.
a) Tìm công của lực phát động
Bài tập tự luận và trắc nghiệm: Công – Công suất 29112003
F
α
b) Tính cơng của lực phát động khi ơ tơ chạy được qng đường 12km.
Bài 20 Tính cơng và cơng suất của một người kéo một thùng nước có khơid lượng 12kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Coi thùng
nước chuyển động thẳng đều. Nếu dùng máy kéo thùng nước ấy lên nhanh dần đều và sau 4s thì đã kéo lên. Tính cơng và cơng suất
của máy bằng bao nhiêu? (Lấy g = 10m/s
2
)
Bài 21 Một vận động viên cử tạ thi đấu đã nâng một tạ có khối lượng là 230kg. Ở động tác thứ nhất, người đó nâng tạ lên vai làm
trọng tâm của tạ chuyển từ độ cao h
1
= 0,3m lên độ cao h
2
= 1,4m (so với mặt đất) trong thời gian t
1
= 1,2s. Ở động tác tiếp theo, tạ
được nâng bổng lên độ cao h
3
= 1,8m trong thời gian t
2
= 2s.
a) Tính cơng của trọng lực thực hiện trong hai lần cử tạ nói trên.
b) Cơng suất mà cơ bắp của vận động viên đã sản ra trong từng giai đoạn cử tạ là bao nhiêu?
Bài 22 Một vật có khối lượng m = 100kg chịu tác dụng bởi hai lực F
1
= F
2
= 600N vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng
ngang. Lực
1
F
có phương hợp với phương ngang góc
0
1
45=
α
, lực đẩy
2
F
có phương hợp với phương ngang một góc
0
2
30=
α
.
Tính cơng của
1
F
;
2
F
lực khi vật chuyển động được 20m.
Bài 23 Một chiếc xe tải có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 10m/s
thì tăng tốc, sau khi chuyển động trên qng đường dài 5km xe đạt được vận tốc
20m/s. Cho rằng chuyển động của xe là nhanh dần đều. Tính cơng suất trung bình
của động cơ ơ tơ.
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÔNG – CÔNG SUẤT
Câu 1. Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò công?
A. J. B. cal. C. N/m. D. N.m.
Câu 2 . Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn.
A. Dương. B. Âm. C. Bằng không. D. Bằng hằng số.
Câu 3. Gọi α là góc hợp bởi phương của lực tác dụng và phương của vật dòch chuyển. Công của lực là công phát động nếu.
A. Góc α là góc tù. B. Góc α là góc nhọn. C. Góc α = ½. π. D. Góc α bằng π.
Câu 4. Dưới tác dụng của lực F = 60N, có hướng hợp với phương chuyển động góc
α
= 45
0
. Vật chuyển động thẳng đều trên
mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 54 km/h. Công mà vật thực hiện trong thời gian một phút rưỡi là
A. 48 kJ B. 24
3
kJ C. 50 kJ D. Một giá trò khác
Câu 5. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 72 km/h. Dưới tác dụng của lực F = 40N, có
hướng hợp với phương chuyển động góc
α
= 60
0
. Công của lực thực hiện trong thời gian một phút là
A. 48 kJ B. 24 kJ C. 24
3
kJ D. 12 kJ
Câu 6. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 100 g chuyển động đều từ giếng có độ sâu 15m trong thời
gian 2 phút 50 giây là: (lấy g = 10 m/s
2
).
A. 0,5 J B. 0,25 J C. 0,37 J D. ĐSK
Câu 7 . Một vật nặng 500g rơi tự do từ độ cao h = 20m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s
2
. Công
của trọng lực thực hiện trong thời gian 0,4s là:
A. 4J B. 10J C. 40J D. 96J
Câu 8. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được đo bằng công thực hiện tgrong một đơn vò thời gian.
B. Công suất có đơn vò là Oát(W). C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật.
D. Phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 9. Một người kéo thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là giá
trò nào sau đây:
A. A = 1600J,P = 800W B. A = 1200J, P = 600W
C. A = 1000J, P = 500W D. A = 800J, P = 400W
Câu 10. Nhờ cần cẩu, một kiện hàng khối lượng 5T được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều, đạt độ cao 10m trong 5s.
Công của lực nâng trong giây thứ 5 có thể nhận giá trò nào sau đây:
A. 1,944.10
5
J B. 1,944.10
4
J C. 1,944.10
3
J D. 1,944.10
2
J
Câu 11. Một vật khối lượng 200g trượt trên mặt phẳng nghiêng từ A đến B . A cách chân mặt phẳng nghiêng 10m, B cách
chân mặt phẳng nghiêng 6m. Biết góc nghiêng 30
0
. Cho g = 10m/s
2
. Trọng lực đã thực hiện một công là:
A. 8J B. 4 J C. 8
3
J D. 4
3
J
Bài tập tự luận và trắc nghiệm: Cơng – Cơng suất 29112003
1
F
2
F
1
α
2
α
Câu 12. Một lực 2500N theo phương ngang đặt trên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang.
Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là:
A. 9J B. 90J C. 900J D. 9000J
Câu 13. Một viên đạn khối lượng m = 40g bay ngang với vận tốc v
1
= 80m/s xuyên qua một bao cát dày 40cm . Lực cản trung
bình của bao cát tác dụng lên viên đạn là F
c
= -315N. Sau khi ra khỏi bao viên đạn có vận tốc là:
A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 30 m/s
Sử dụng đề sau để trả lời các câu 14; 15: Người ta kéo một vật có m=15kg từ giếng sâu 8m lên thẳng đều trong 20s.
Câu 14 . Cho g=10m/s
2
. Công của người đó là:
A. 120J B. 1,2J C.1,2kJ D. 12KJ
Câu 15. Công suất là:
A. 60W B. 30W C. 90W D.120
Câu 16. Chọn câu phát biểu sai:
A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động.
B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần
C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần
D. Hiệu suất có giá trò nhỏ hơn 1
Câu 17. Chọn câu sai khi nói về công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng B. có giá trò đại số
C. Được tính bằng biểu thức F.S.cos α D. Luôn luôn dương
Câu 18. Lực không sinh công trong hình vẽ
A. Chỉ có lực
mst
F
B. Chỉ có lực ma sát
C. Trọng lực và phản lực D. Chỉ có phản lực
Câu 19. Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do lực ma sát thực
hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là:
A. A
Fms
= k.m.g.sin α B. A
Fms
= -k.m.g.sin α C. A
Fms
= k.m.g.sin α .S D. A
Fms
= -k.m.g.sin α.S
Câu 20. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do trọng lực thực hiện
trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là:
A. A
p
= m.g.sin α .S B. A
p
= .m.g.cos α .S C. A
p
= -m.g.sin α .S D. A
Fms
= -m.g.cos α.S
Câu 21. Một vật khối lượng 300g trượt trên mặt phẳng nghiêng từ A đến B . A cách chân mặt phẳng nghiêng 20m, B cách
chân mặt phẳng nghiêng 6m. Biết góc nghiêng 60
0
. Cho g = 10m/s
2
. Trọng lực đã thực hiện một công là:
A. 8J B. 4 J C. 8
3
J D. Một giá trò khác.
Câu 22. Chọn câu sai ? Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
A. Lực ma sát sinh công cản
B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động
C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản
D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng?. Khi lực
F
cùng chiều với độ dời
s
thì:
A. Công A > 0 B. Công A < 0 C. Công A ≠ 0 D. Công A = 0
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng?. Kilôoat giờ là đơn vò của:
A.Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng D. Công
Câu 24. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo khép kín, tổng đại số công thực hiện:
A. Khác không B. bằng không C. Luôn dương D. Luôn âm
Sử dụng điều kiện sau để trả lời các câu 25; 26:
Một thùng hàng có khối lượng 400kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2,2m,sau đó lại được hạ xuống độ cao 1,4m so với mặt đất.
Coi thùng được năng và hạ đều.
Câu 25. Khi thùng được nâng lên thì công của trọng lực có độ lớn.
A. 4000J. B. 1818,2J. C. 8800J. D. 888J.
Câu 26. Khi hạ thùng thì công của trọng lực có độ lớn.
A. 5600J. B. 8800J. C. 2400J. D. 3200J.
Bài tập tự luận và trắc nghiệm: Cơng – Cơng suất 29112003
N
mst
F
P
F
Sử dụng điều kiện sau để trả lời các câu sau: 27; 28; 29.
Một ôtô có khối lượng 1tấn , bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường nằm ngang, sau khi đi quảng đường 200m thì
vận tốc đạt được 72km/h.Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là
µ
= 0,05,g=10m/s
2
. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của
xe.
Câu 27. Công của trọng lực có độ lớn là.
A. 2000J. B. 2.10
6
J C. 200J. D. 0J
Câu 28. Công của lực ma sát có giá trò.
A. –10
4
J. B. 10
4
J. C. –10
6
J. D. 10
6
J.
Câu 29. Công của lực phát động của động cơ có giá trò.
A. 3.10
4
J. B. 3.10
5
J. C. 3.10
6
J. D. 3.10
7
J.
Câu 30. Lực nào sau đây không phải lực thế.
A. Trọng lực. B. Lực hấp dẫn. C. lực đàn hồi. D. Lực ma sát.
Câu 31. Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật bằng:
A. 2,5J B. 25J C. 250J D. 2 500J
Câu 32. Một vật chòu tác dụng của hai lực
1
F
,
2
F
Trong mặt phẳng nằm ngang có phương vuông góc với nhau và có độ lớn
F
1
= F
2
= 20N. khi vật dòch chuyển được 3m từ trạng thái nghỉ, động năng của vật bằng:
A. 30J B. 30
2
J C. 60J D. 60
2
J
Câu 33. Một viên đạn khối lượng m = 40g bay ngang với vận tốc v
1
= 80m/s xuyên qua một bao cát dày 40cm . Lực cản trung
bình của bao cát tác dụng lên viên đạn là F
c
= -315N. Sau khi ra khỏi bao viên đạn có vận tốc là:
A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 30 m/s
Câu 34. Một lực 2500N theo phương ngang được đặt trên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên mặt phẳng
ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là:
A. 9J B. 90J C. 900J D. 9000J
Câu 35. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận
tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng gấp đôi C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp 8 lần
Câu 36. Một vật nặng 500g rơi tự do từ độ cao h = 20m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s
2
. Công
của trọng lực thực hiện trong thời gian 0,4s là:
A. 4J B. 10J C. 40J D. 96J
Câu 37. Một chiếc xe có khối lượng m
1
= 500 kg chở một ngươi khối lượng m
2
=50kg chuyển động trên một đường ray nằm
ngang với vận tốc v
1
= 2 m/s. Vận tốc của xe sau khi người này nhảy ra sau xe với vận tốc v
2
= 4m/s đối với đất
A. 2,6m/s B. 1,8m/s C. 1,3m/s D. Một giá trò khác
Câu 38. Ôtô khối lượng 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 80km/h thì động năng của ôtô là
A. 2,52.10
4
J B. 3,7.10
5
J C. 2,42.10
5
J D. 3,2.10
5
J
Bài tập tự luận và trắc nghiệm: Cơng – Cơng suất 29112003