Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 45 phút
Môn: Đại số
Điểm Nhận xét của GV
I. Đề 1:
Câu 1(2đ): a. Thế nào là hai phơng trình tơng đơng?
b. Hai phơng trình 2x 1 = 0(1) và x =
2
1
(2) có tơng đơng không?
vì sao?
Câu 2 (4đ): Giải phơng trình:
a)
2
( 2 1) 4 0x x + =
b)
3
1
2
3
=
+
x
x
+ 5
Câu 3 (4đ): Bài toán:
Bạn Hơng đi xe đạp từ nhà ra tới thành phố Hải Dơng với vận tốc trung bình là 15
km/h. Lúc về bạn Hơng đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn
thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đờng từ nhà bạn Hơng tới thành phố Hải D-
ơng.
II Bài làm:
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 45 phút
Môn: Đại số
Điểm Nhận xét của GV
I. Đề 2i:
1. a.Trong c¸c sè sau: - 1; 0; 1; 2; 3; 6 sè nµo lµ nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh: 2 – 3x = - 1
b. Gi¶i ph¬ng tr×nh ax + b = 0 ( víi a
≠
0)
2.Giải phương trình
a/3x+3= 5x -7
b/ 4x-x
2
=0
c/
8 1
8
7 7
x
x x
−
− =
− −
3. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1
giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút . Tính
chiều dài quãng đường AB .
II – Bµi lµm:
Hä vµ tªn:
Líp:
KiĨm tra 45 phót
M«n: §¹i sè
§iĨm NhËn xÐt cđa GV
Đề 3:
Câu 1:
Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân(chia) với một số? Mỗi quy tắc cho một ví dụ
Câu 2: Giải phương trình:
a. 2x – 3 = 2(1 – 3x) + 5
b.
)2)(1(
113
2
1
1
2
−+
−
=
−
−
+ xx
x
xx
Câu 3: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về
người đó chỉ đi với vận tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45’. Tính
độ dài quang đường AB (bằng km)
II – Bµi lµm:
Hä vµ tªn:
Líp:
KiĨm tra 45 phót
M«n: §¹i sè
§iĨm NhËn xÐt cđa GV
Đề 4:
Câu 1: Trong các giá trò x = -1; x = 0; x = 2, giá trò nào là nghiệm của phương trình:
(x + 2)
2
= 3x + 4
Câu 2: Giải phương trình:
a. 1- 4x = 2x – 3 b.
( )( )
0
31
8
3
4
1
6
=
−−
+
−
−
− xxxx
Câu 3:
Hai người đi xe đạp từ hai đòa điểm A và B cách nhau 22km. Họ khởi hành cùng lúc,đi
ngước chiều nhau và gặp nhau sau 40 phút. Tìm vận tốc của mỗi người, biết vận tốc của
người đi từ A hơn người đi từ B là 3 km/h.
II – Bµi lµm: