Phòng gd phú bình
Trờng thcs tân khánh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Kế hoạch
giảng dạy môn công nghệ 7
họ và tên: chu vN DOANH
năm học: 2009 - 2010
*****************
I.c ơ sở để xây dựng kế hoạch:
1. Chỉ thị, nhiệm vụ năm học và các văn bản h ớng dẫn về bộ môn, định mức chỉ tiêu đ ợc giao:
Căn cứ vào các chỉ thị năm học và các văn bản hớng dẫn của Bộ giáo dục, cùng với bản kế hoạch năm học 2009
-2010 của trờng THCS Tân Khánh.
Căn cứ vào các định mức chỉ tiêu đợc giao.
2.Đặc điểm tình hình.
Khái quát đặc điểm chung:
+ Qua điều tra cơ bản về tình hình chất lợng của học sinh. Các điều kiện đảm bảo cho việc dạy và học: sách giáo khoa
học sinh đủ, tài liệu, đồ dùng dạy học còn thiếu.
Thuận lợi:
- Đa số học sinh thuần nông nên các em ngoan, lễ phép, có ý thức tốt.
- Học sinh có đủ SGK, vở ghi,
Khó khăn:
- Trình độ dân trí thấp, gia đình cha chú ý đến việc học của con cái, còn ỷ lại nhà trờng.
- Kinh tế gia đình còn thấp không đủ tiền mua đồ dùng học tập các em về nhà còn lao động phụ giúp gia đình nên có ít
thời gian học tập, không có ngời kèm cặp.
- Kiến thức học sinh còn non yếu, rỗng kiến thức nhiều, còn nhiều em viết cha thành chữ.
II. Phơng hớng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động.
1. giảng dạy lí thuyết.
- Dạy theo phân phối chơng trình không cắt xén, truyền thụ khiến thức chính xác, có chắt lọc. Đảm bảo không thiếu sót,
có sáng tạo.
- Dạy theo phơng pháp mới:
+ Phơng pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
+ Phơng pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
- Lấy học sinh làm trung tâm, có hệ thông câu hỏi phù hợp với từng đối tợng học sinh, kích thích óc sáng tạo, sự t duy lô
gíc của học sinh để hình thành khái niệm mói. HS nắm đợc lí thuyết để vận dụng vào việc giải bài tập và thực tế.
2. Tổ chức thực hành.
3. Thực hành theo phân phối chơng trình, chuẩn bị đồ dùng chu đáo để thực hành.
4. Tổ chức tham qua thực tế ngoại khoá.
5. Đối tợng học sinh yếu kém là phổ biến nên việc phụ đạo phải thờng xuyên liên tục.
6. Có thể phân công học sinh khá kèm cặp, giúp đỡ học sinh yếu kém
7. Kiểm tra đôn đốc thờng xuyên, bổ sung những kiến thức cơ bản mà các em bị rỗng ở lớp dới.
8. Giáo dục đạo dức, tinh thần, thái độ học tập bộ môn của học sinh.
9. Thơng yêu HS động viên nhắc nhở các em thực hiện tốt nề nếp.
10. Gây hứng thú cho HS bằng cách khen thởng kịp thời; Ví dụ cần cho điểm cho các em mỗi khi các em làm bài tốt.
11. Chỉ tiêu phấn đấu:
Giỏi : 8%
Khá : 35%
TB : 53%
Yếu :.4%
III. Các biện pháp chính:
1. Duy trì sĩ số đạt 98.5%.
2. Nâng cao trình độ tay nghề.
3. Tự học hỏi bồi dỡng để nâng cao trình độ tay nghề bằng nhiều hình thức.
4. Tích cực dự giờ đồng nghiệp để học hỏi rút khinh nghiệm cho bản thân.
5. Đọc, su tầm, tham khảo các tài liệu có liên quan đến chuyên môn nghiệp vụ.
6. Cần su tầm các đề học sinh giỏi để tham khảo.
7. Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên môn.
8. Nâng cao chất lợng giảng dạy giáo dục đạo đức, liên hệ thực tế cuộc sống.
9. Cải cách đổi mới PP dạy học theo PP mới phù hợp với học sinh địa phơng.
10.Phân loại học sinh để có phơng pháp bồi dỡng hợp lí.
11.Giải bài tập mẫu, giải nhiều bài tập cho học sinh.
12.Thờng xuyên kiểm tra miệng để đánh giá việc học bài cũ ở nhà của học sinh.
13.Kết hợp với GV đoàn đội, GV bộ môn để rèn luyện ý thức cho học sinh.
14.Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế.
- Thờng xuyên kiểm tra miệng vào đầu giờ trong bài giảng.
- Tăng cờng kiểm tra 15để đánh giá kịp thời nhận thức của học sinh kết hợp với việc đánh giá kiểm tra của cả nhóm
nhỏ.
- Kiểm tra một tiết theo đúng phân phối chơng trình.
- Đề bài sát với kiến thức phù hợp với đặc điểm học sinh.
- Chấm, trả bài kịp thời, công bằng chính xác.
15.Phối hợp với lực lợng trong và ngoài nhà trờng.
- Kết hợp với giáo viên bộ môn khác và các tổ chức đoàn đội khuyến khích học sinh học thầy học bạn hỏi bài những
ngời xung quanh có trình độ học vấn cao.
IV. Điều kiện đảm bảo kế hoạch
1. Về sách, tài liệu tham khảo, trang thiết bị phục vụ bộ môn.
- Sách giáo khoa đủ, sách tham khảo còn thiếu nhiều.
- Trang thiết bị phục vụ giảng dạy nhìn chung tơng đối đầy đủ.
2. Kinh phí phục vụ cho giảng dạy bộ môn trong năm học.
V. Phần cụ thể.
Cả năm 37 tuần = 53 tiết.
Học kì I: 19 tuần = 36 tiết.
Học kì II: 18 =17tiết.
Tuần Bài
Tiết
theo
PP CT
Số
tiết
Tên bài
Mục đích yêu cầu
KT trọng tâm
Phơng pháp dạy
học
Phơng tiện
dạy học
1 1+2 1 1
VTNVCC TT
K/N về đất trồng
và TPCC đất
trồng
- VTNVCC trồng trọt
- Đất trồng là gì? TP của đất trồng
- NV của TT
- Thành phần
ĐT
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
2 3 2 1
Một số tính chất
của đất trồng
- Biết đợc TP cơ giới của đất
- Thế nào là đất chua, đất kiềm và
TT
- Thành phần cơ
giới của đất
trồng
Đàm thoại,
phân tích
Phiếu học
tập
3 6 3 1
Biện pháp sử
dụng cải tạo và
bảo vệ đất
- Vì sao phải SD đất hợp lý
- Biện pháp cải tạo đất
- Biện pháp cải
tạo đất
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
phiếu học
tập
4 4+5 4 1
Thực hành - Xác định đợc độ PH của đất = PP
so mẫu.
- Xác định sự HP
của đất
- Nhận biết đợc
một số loại phân
bón.
Thực hành Dụng cụ
(bài 4+5)
5 7 5 1
Tác dụng của
phân bón trong
trồng trọt
- Các loại phân bón thờng dùng
- Tác dụng của phân bón
- Tác dụng của
phân bón
Đàm thoại,
phân tích
Phiếu học
tập
6 9 6 1
Cách sử dụng và
bảo quản các
loại phân bón
thông thờng
- Cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón thông thờng
- Cách sử dụng
các loại phân
bón
Đàm thoại, so
sánh
Tranh ảnh
7 10 7 1
Vai trò của
giống và PP
chọn tạo giống
cây trồng
- Vai trò của giống và PP chọn tạo
giống cây trồng
- Phơng pháp
chọn giống
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
8 11 8 1
Sản xuất giống
và bảo quản
giống cây trồng
Quy trình SX giống và cách bảo
quản giống.
- Quy trình SX
giống
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
4
Tuần Bài
Tiết
theo
PP CT
Số
tiết
Tên bài
Mục đích yêu cầu
KT trọng tâm
Phơng pháp dạy
học
Phơng tiện
dạy học
9 12 9 1
Sâu bệnh hại cây
trồng
- Tác hại của sâu bệnh, dấu hiệu
của cây khi bị sâu bệnh.
- Dấu hiệu khi bị
sâu bệnh
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
10 13 10 1
Phòng trừ sâu
bệnh hại
- Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh
- Các biện pháp phòng trừ.
- Các biệnpháp
phòng trừ
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
11 8+14 11 1
Thực hành (bài
8+14)
- Nhận biết đợc 1 số loại phân bón
thông thờng
- Nhận biết đợc 1 số loại thuốc
- Cách nhận biết Thực hành Dụng cụ
bài 8
(SGK)
12 12 1
Kiểm tra 1 tiết
13
15+16
13 1
Làm đất, phân
bón gieo trồng
cây NN
- Cách làm đất, sử lý hạt giống
- Phơng pháp gieo trồng.
Cách làm đất,
PP gieo trồng
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
14
17+18
14 1
- TH xử lý hạt
giống = nớc ấm,
XĐ sức nảy mầm
và tỉ lệ nảy mầm
của hạt giống.
- Biết xử lý hạt giống làm đúng quy
trình
- Làm đúng quy
trình
Thực hành Dựng cụ
bài 17+18
(SGK)
15 19 15
Các biện pháp
chăm sóc cây
trồng
- MĐ và ND các biện pháp chăm sóc
cây trồng.
- Các biện pháp
chăm sóc
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
16 20 16
Thu hoạch, bảo
quản chế biến
nông sản
- Các phơng pháp thu hoạch, bảo
quản chế biến nông sản.
- Thu hoạch bảo
quản
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
17 1
Ôn tập - Ôn lại kiến thức cũ chuẩn bị cho
kiểm tra học kì I.
Ôn tập
17 18 1
Kiểm tra HK I
18 21 19 1
Luân canh, xen
tăng vụ
- Hiểu đợc thế nào là luân canh, xen
canh tăng vụ
- Hiểu đợc HD của luân canh
- Tác dụng của
luân canh
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
5
Tuần Bài
Tiết
theo
PP CT
Số
tiết
Tên bài
Mục đích yêu cầu
KT trọng tâm
Phơng pháp dạy
học
Phơng tiện
dạy học
22 20 1
Vai trò của rừng
và NV của trồng
rừng
- Tầm quan trọng của rừng
- Nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta
Nhiệm vụ trồng
rừng
Đàm thoại,
phân tích
19 23 21 1
Làm đất gieo ơm
cây trồng
- ĐK lập vờn ơm
- KT gieo ơm
- KT gieo ơm Đàm thoại,
phân tích
24 22 1
Gieo hạt và
chăm sóc vờn
gieo ơm cây rừng
- Biết kích thích hạt nảy mầm - KT chăm sóc Đàm thoại,
phân tích
20
25 23 1
Thực hành gieo
hạt và bầu đất
- Biết gieo hạt và cấy cây vào bầu
đất
- Cách gieo hạt Thực hành Chuẩn bị
nh bài 25
26 24 1
Trồng rừng,
chăm sóc rừng
sau khi trồng
- Biết đợc thời vụ trồng rừng và
chăm sóc.
- Chăm sóc sau
khi trồng
Đàm thoại Tranh ảnh
21
27 25 1
Khai thác rừng - Đăng ký khai thắc rừng và phục
hồi rừng.
- Phục hồi rùng
sau khi khai thác
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
28 26 1
Bảo vệ khoanh
nuôi rừng
- MĐ ý nghĩa, biện pháp bảo vệ và
khoanh nuôi rừng.
- Đàm thoại,
phân tích
Đàm thoại,
phân tích
Tranh ảnh
22
29 27 1
VT. NV. PT,
chăn nuôi, giống
vật nuôi
- NV của chăn nuôi, vai trò của
giống
- Vai trò NV của
giống
Đàm thoại,
phân tích
30 28 1
Sự sinh trởng và
PT của vật nuôi
- Đặc điểm về sự sinh trởng và phát
triển của vật nuôi
- Đặc điểm sinh
trởng và phát
triển của VN
Đàm thoại
23
31 29 1
Một số phơng
pháp chọn lọc và
QL GVN
- Một số biện pháp chọn lọc giống Biện pháp chọn
lọc giống
Phân tích
32 30 1
Nhân giống vật
nuôi
- Chọn phối và nhân giống thuần
chủng
Chọn và nhân
giống thuần
chủng
Đàm thoại
6
Tuần Bài Tiết Số Tên bài Mục đích yêu cầu KT trọng tâm Phơng pháp dạy Phơng tiện
theo
PP CT
tiết Học kù I - 1 tiết/tuần học dạy học
24
33 31 1
Thực hành nhận
biết và chọn 1 số
giống gà
- Nhận biết 1 số giống gà qua QS
ngoại hình
- Cách phân biệt Thực hành Mô hình
gà thực tế
34 32 1
Thực hành nhận
biết 1 số giống
lợn qua QS
- Biết 1 số giống lợn qua QS và đo
kích thớc
- Nhận biết qua
quan sát
Thực hành Mô hình
lợn thực tế
25
35 33 1
Thức ăn vật nuôi - Nguồn gốc và thành phần phơng
pháp trong thức ăn đối với vật nuôi
Thực phẩm ph-
ơng pháp thức
ăn
Đàm thoại,
phân tích
36 34 1
VT của thức ăn
đối với VN
- Vai trò của phơng pháp trong thức
ăn đối với vật nuôi.
- Vai trò của
chất DD
Đàm thoại
26
37 35 1
Chế biến và dự
trữ thức ăn cho
vật nuôi
- Biết đợc MĐ phơng pháp chế biến
và dự trữ thức ăn
- Phơng pháp
chế biến thức ăn
Đàm thoại
38 36 1
Sản xuất thức ăn
vật nuôi
- Một số phơng pháp SX thức ăn
vận nuôi.
- Biết SX thức ăn
vật nuôi
Đàm thoại,
phân tích
39 37 1
Thực hành chế
biến thức ăn
giầu GL xít =
men Đ/Q CL
thức ăn vận nuôi
= PP vi sinh vật
- Chế biến thức ăn = nhiệt và lên
men
- Nắm đợc 2 ph-
ơng pháp chế
biến thức ăn
Thực hành
27 38 1
Kiểm tra 1 tiết
28
40 39 1
Chuồng nuôi và
vệ sinh trong
chăn nuôi
- Vai trò của chuồng nuôi VS và bảo
vệ môi trờng chăn nuôi
- VS bảo vệ môi
trờng chăn nuôi
- Biện pháp KT
chăn nuôi
Đàm thoại,
phân tích.
41 40 1
Nuôi dỡng và
chăm sóc các
loại vật nuôi
- Biện pháp KT chăn nuôi đực giống
và sinh sản
- Biện pháp kỹ
thuật chăn nuôi
Đàm thoại
Tuần Bài Tiết Số Tên bài Mục đích yêu cầu KT trọng tâm Phơng pháp dạy Phơng tiện
theo
PP CT
tiết học dạy học
29
42 41 1
Phòng trị bệnh
thông thờng cho
VN. Vắc xin
phòng bệnh cho
vật nuôi.
- Nguyên nhân gây bệnh, cách
phòng trị bệnh
- Cách phòng trị
bệnh
Phân tích
43 42 1
Thực hành nhận
biết 1 số loại vắc
xin phòng bệnh
cho gà
- Nhận biết 1 số loại vắc xin
- Biện pháp sử dụng vắc xin
- Loại vắc xin
30
44 43 1
Vai trò NV của
nuôi TS
- Vai trò CC TS T nền KT và Đ/S
- NV của nuôi TS
- NV của nuôi
TS
Đàm thoại,
phân tích
45 44 1
Môi trờng TS - Đặc điểm của nớc nuôi TS
- TC của nớc nuôi TS
- BP cải tạo nớc
nuôi TS
Phân tích, đàm
thoại
46 45 1 TH XĐ T, độ T
và độ PH CC n-
ớc nuôi TS
- Biết cách XĐ độ trong và độ PH - XĐ độ và độ
trong
Thực hành Chuẩn bị
nh bài 51
31
47 46 1
- TH QS để nhận
biết các loại thức
ăn của ĐV TS
- Nhận xét 1 số loại thức ăn
- Phân biệt đợc thức ăn trăn nuôi và
thức ăn nhân tạo.
- Một số loại
thức ăn nhân tạo
Thực hành Chuẩn bị
nh bài 53
48 47 1
Thức ăn ĐV TS - Biết đợc các thức ăn của tôm cá
quan hệ với thức ăn
- Thức ăn của
tôm cá
Đàm thoại,
phân tích
32
49 48 1
Chăm sóc QL
phòng trị bệnh
cho ĐV TS
- Chăm sóc, phòng trị bệnh cho tôm
cá
- Cách phòng và
trị bệnh
Đàm thoại,
phân tích
50 49 1
Thu hoạch bảo
quản và chế biến
SPTS
- Các PP thu hoạch bảo quản và chế
biên TS
- Bảo quản chế
biến TS
Đàm thoại
33 51 50 1
Bảo vệ môi trờng
và nguồn lợi TS
- Bảo vệ môi trờng và nguồn lợi TS BV nguồn lợi TS Đàm thoại,
phân tích
8
Tuần Bài Tiết
theo
Số
tiết
Tên bài Mục đích yêu cầu KT trọng tâm Phơng pháp dạy
học
Phơng tiện
dạy học
PP CT
33 51 50 1
Bảo vệ môi trờng
và nguồn lợi TS
- Bảo vệ môi trờng và nguồn lợi TS BV nguồn lợi TS Đàm thoại,
phân tích
34 51 1
Ôn tập - Hệ thông KT đã học kỳ I
35 52 1 Kiểm tra HK I
Tân Khánh, ngày 28 tháng 9 năm 2009
Ngời lập kế hoạch
Chu vn Doanh