I.NGU N G C C A MA TR NỒ Ố Ủ Ậ SWOT.
Mô hình phân tích SWOT là k t qu c a m t cu c kh o sát trên 500ế ả ủ ộ ộ ả
công ty có doanh thu cao nh t do t p chí Fortune bình ch n và đ cấ ạ ọ ượ
ti n hành t i Vi n Nghiên c u Standford trong th p niên 60-70, nh mế ạ ệ ứ ậ ằ
m c đích tìm ra nguyên nhân vì sao nhi u công ty th t b i trong vi cụ ề ấ ạ ệ
th c hi n k ho ch. Nhóm nghiên c u g m có Marion Dosher, Ts. Otisự ệ ế ạ ứ ồ
Benepe, Albert Humphrey, Robert Stewart và Birger Lie.
Vi c Du Pont l p k ho ch kinh doanh dài h n vào năm 1949 đã kh iệ ậ ế ạ ạ ơ
mào cho m t phong trào “t o d ng k ho ch” t i các công ty. Cho t iộ ạ ự ế ạ ạ ớ
năm 1960, toàn b 500 công ty đ c t p chí Fortune bình ch n đ u cóộ ượ ạ ọ ề
“Giám đ c k ho ch” và các “Hi p h i các nhà xây d ng k ho ch dàiố ế ạ ệ ộ ự ế ạ
h n cho doanh nghi p”, ho t đ ng c Anh qu c và Hoa Kỳ.ạ ệ ạ ộ ở ả ố
Tuy nhiên, t t c các công ty trên đ u th a nh n r ng các k ho ch dàiấ ả ề ừ ậ ằ ế ạ
h n này không x ng đáng đ đ u t công s c b i không có tính khạ ứ ể ầ ư ứ ở ả
thi, ch a k đây là m t kho n đ u t t n kém và có ph n phù phi m.ư ể ộ ả ầ ư ố ầ ế
Trên th c t , các doanh nghi p đang thi u m t m t xích quan tr ng:ự ế ệ ế ộ ắ ọ
làm th nào đ ban lãnh đ o nh t trí và cam k t th c hi n m t t p h pế ể ạ ấ ế ự ệ ộ ậ ợ
các ch ng trình hành đ ng mang tính toàn di n mà không l thu c vàoươ ộ ệ ệ ộ
t m c doanh nghi p hay tài năng c a các chuyên gia thi t l p kầ ỡ ệ ủ ế ậ ế
ho ch dài h n.ạ ạ
Đ t o ra m t xích này, năm 1960, Robert F. Stewart thu c Vi nể ạ ắ ộ ệ
Nghiên c u Standford, Menlo Park, California, đã t ch c m t nhómứ ổ ứ ộ
nghiên c u v i m c đích tìm hi u quá trình l p k ho ch c a doanhứ ớ ụ ể ậ ế ạ ủ
nghi p nh m tìm ra gi i pháp giúp các nhà lãnh đ o đ ng thu n và ti pệ ằ ả ạ ồ ậ ế
t c th c hi n vi c ho ch đ nh, đi u mà ngay nay chúng ta g i là “thayụ ự ệ ệ ạ ị ề ọ
đ i cung cách qu n lý”.ổ ả
Công trình nghiên c u kéo dài 9 năm, t 1960 đ n 1969 v i h n 5000ứ ừ ế ớ ơ
nhân viên làm vi c c t l c đ hoàn thành b n thu th p ý ki n g m 250ệ ậ ự ể ả ậ ế ồ
n i dung th c hi n trên 1100 công ty, t ch c. Và sau cùng, nhómộ ự ệ ổ ứ
nghiên c u đã tìm ra 7 v n đ chính trong vi c t ch c, đi u hànhứ ấ ề ệ ổ ứ ề
doanh nghi p hi u qu . Ti n sĩ Otis Benepe đã xác đ nh ra “Chu iệ ệ ả ế ị ỗ
lôgíc”, h t nhân c a h th ng nh sau:ạ ủ ệ ố ư
1. Values (Giá tr ) 2. Appraise (Đánh giá) 3. Motivation (Đ ng c ) 4.ị ộ ơ
Search (Tìm ki m) 5. Select (L a ch n) 6. Programme (L p ch ngế ự ọ ậ ươ
trình) 7. Act (Hành đ ng) 8. Monitor and repeat steps 1 2 and 3 (Giám sátộ
và l p l i các b c 1, 2 và 3).ặ ạ ướ
Các nhà nghiên c u đã phát hi n ra r ng, không th thay đ i giá tr c aứ ệ ằ ể ổ ị ủ
nhóm làm vi c hay đ t ra m c tiêu cho nhóm làm vi c, vì v y nên b tệ ặ ụ ệ ậ ắ
đ u b c th nh t b ng cách yêu c u đánh giá u đi m và nh cầ ướ ứ ấ ằ ầ ư ể ượ
đi m c a công ty. Nhà kinh doanh nên b t đ u h th ng này b ng cáchể ủ ắ ầ ệ ố ằ
t đ t câu h i v nh ng đi u “t t” và “x u” cho hi n t i và t ng lai.ự ặ ỏ ề ữ ề ố ấ ệ ạ ươ
1
Nh ng đi u “t t” hi n t i là “Nh ng đi u hài lòng” (Satisfactory), vàữ ề ố ở ệ ạ ữ ề
nh ng đi u “t t” trong t ng lai đ c g i là “C h i” (Opportunity);ữ ề ố ươ ượ ọ ơ ộ
nh ng đi u “x u” hi n t i là “Sai l m” (Fault) và nh ng đi u “x u”ữ ề ấ ở ệ ạ ầ ữ ề ấ
trong t ng lai là “Nguy c ” (Threat). Công vi c này đ c g i là phânươ ơ ệ ượ ọ
tích SOFT.
Khi trình bày v i Urick và Orr t i H i th o v L p k ho ch dài h nớ ạ ộ ả ề ậ ế ạ ạ
t i Dolder Grand, Zurich, Th y Sĩ năm 1964, nhóm nghiên c u quy tạ ụ ứ ế
đ nh đ i ch F thành ch W (vi t t c t Weaknesses:Đi m y u) và tị ổ ữ ữ ế ắ ừ ể ế ừ
đó SOFT đã chính th c đ c đ i thành SWOT.ứ ượ ổ
II.MA TR N SWOTẬ .
SWOT là t p h p vi t t t nh ng ch cái đ u tiên c a các t ti ng Anhậ ợ ế ắ ữ ữ ầ ủ ừ ế
Còn g i là ma tr n đi m m nh - đi mọ ậ ể ạ ể
y u - c h i - nguy c .ế ơ ộ ơ
S: Strengths – đi m m nhể ạ
W: weaknesses – đi m y uể ế
O: opportunities – c h iơ ộ
T: threats – nguy cơ
Đ th c hi n phân tích SWOT cho vể ự ệ ị
th c nh tranh c a m t công ty, ng iế ạ ủ ộ ườ
ng i ta th ng đ t câu h i sau:ườ ườ ặ ỏ
- Strengths: L i th c a mình là gì?ợ ế ủ
Công vi c nào mình làm t t nh t? Ngu n l c nào mình c n, có th sệ ố ấ ồ ự ầ ể ử
d ng? u th mà ng i khác th y đ c mình là gì? Ph i xem xétụ Ư ế ườ ấ ượ ở ả
v n đ t trên ph ng di n b n thân và c a ng i khác. C n th c tấ ề ừ ươ ệ ả ủ ườ ầ ự ế
ch không khiêm t n. Các u th th ng đ c hình thành khi so sánhứ ố ư ế ườ ượ
v i đ i th c nh tranh. Ch ng h n, n u t t c các đ i th c nh tranhớ ố ủ ạ ẳ ạ ế ấ ả ố ủ ạ
đ u cung c p các s n ph m ch t l ng cao thì m t quy trình s n xu tề ấ ả ẩ ấ ượ ộ ả ấ
v i ch t l ng nh v y không ph i là u th mà là đi u c n thi t ph iớ ấ ượ ư ậ ả ư ế ề ầ ế ả
có đ t n t i trên th tr ng.ể ồ ạ ị ườ
- Weaknesses: Có th c i thi n đi u gì? Công vi c nào mình làm t iể ả ệ ề ệ ồ
nh t? C n tránh làm gì? Ph i xem xét v n đ trên c s bên trong vàấ ầ ả ấ ề ơ ở
c bên ngoài. Ng i khác có th nhìn th y y u đi m mà b n thân mìnhả ườ ể ấ ế ể ả
không th y. Vì sao đ i th c nh tranh có th làm t t h n mình? Lúcấ ố ủ ạ ể ố ơ
này ph i nh n đ nh m t cách th c t và đ i m t v i s th t.ả ậ ị ộ ự ế ố ặ ớ ự ậ
- Opportunities: C h i t t đang đâu? Xu h ng đáng quan tâm nàoơ ộ ố ở ướ
mình đã bi t? C h i có th xu t phát t s thay đ i công ngh và thế ơ ộ ể ấ ừ ự ổ ệ ị
tr ng dù là qu c t hay trong ph m vi h p, t s thay đ i trong chínhườ ố ế ạ ẹ ừ ự ổ
sách c a nhà n c có liên quan t i lĩnh v ho t đ ng c a công ty, t sủ ướ ớ ự ạ ộ ủ ừ ự
2
thay đ i khuôn m u xã h i, c u trúc dân s hay c u trúc th i trang , tổ ẫ ộ ấ ố ấ ờ ừ
các s ki n di n ra trong khu v c. Ph ng th c tìm ki m h u ích nh tự ệ ễ ự ươ ứ ế ữ ấ
là rà soát l i các u th c a mình và t đ t câu h i li u các u th yạ ư ế ủ ự ặ ỏ ệ ư ế ấ
có m ra c h i m i nào không. Cũng có th làm ng c l i, rà soát cácở ơ ộ ớ ể ượ ạ
y u đi m c a mình và t đ t câu h i li u có c h i nào xu t hi n n uế ể ủ ự ặ ỏ ệ ơ ộ ấ ệ ế
lo i b đ c chúng.ạ ỏ ượ
- Threats: Nh ng tr ng i đang ph i? Các đ i th c nh tranh đang làmữ ở ạ ả ố ủ ạ
gì? Nh ng đòi h i đ c thù v công vi c, v s n ph m hay d ch v cóữ ỏ ặ ề ệ ề ả ẩ ị ụ
thay đ i gì không? Thay đ i công ngh có nguy c gì v i công ty hayổ ổ ệ ơ ớ
không? Có v n đ gì v n quá h n hay dòng ti n? Li u có y u đi mấ ề ề ợ ạ ề ệ ế ể
nào đang đe do công ty? Các phân tích này th ng giúp tìm ra nh ngạ ườ ữ
vi c c n ph i làm và bi n đi m y u thành tri n v ng. ệ ầ ả ế ể ế ể ọ
- Mô hình phân tích SWOT thích h p cho vi c đánh giá hi n tr ng c aợ ệ ệ ạ ủ
công ty thông qua vi c phân tích tinh hình bên trong (Strengths vàệ
Weaknesses) và bên ngoài (Opportunities và Threats) công ty. SWOT
th c hi n l c thông tin theo m t tr t t d hi u và d x lý h n.ự ệ ọ ộ ậ ự ễ ể ễ ử ơ
Các y u t bên trong c n phân tích có th là:ế ố ầ ể
- Văn hóa công ty.
- Hình nh công ty.ả
- C c u t ch c.ơ ấ ổ ứ
- Nhân l c ch ch t.ự ủ ố
- Kh năng s d ng các ngu n l c.ả ử ụ ồ ự
- Kinh nghi m đã có.ệ
- Hi u qu ho t đ ng.ệ ả ạ ộ
- Năng l c ho t đ ng.ự ạ ộ
- Danh ti ng th ng hi u.ế ươ ệ
- Th ph n.ị ầ
- Ngu n tài chính.ồ
- H p đ ng chính y u.ợ ồ ế
- B n quy n và bí m t th ng m i.ả ề ậ ươ ạ
Các y u t bên ngoài c n phân tích có th là:ế ố ầ ể
- Khách hàng.
- Đ i th c nh tranh.ố ủ ạ
- Xu h ng th tr ng.ướ ị ườ
- Nhà cung c p.ấ
- Đ i tác.ố
- Thay đ i xã h i.ổ ộ
- Công ngh m i.ệ ớ
3
- Môi tru ng kinh t .ờ ế
- Môi tr ng chính tr và pháp lu t.ườ ị ậ
Đây là công c c c kỳ h u ích giúp chúng ta tìm hi u v n đ ho c raụ ự ữ ể ấ ề ặ
quy t đ nh trong vi c t ch c, qu n lý cũng nh trong kinh doanh. Nóiế ị ệ ổ ứ ả ư
m t cách hình nh, SWOT là khung lý thuy t mà d a vào đó, chúng taộ ả ế ự
có th xét duy t l i các chi n l c, xác đ nh v th cũng nh h ng điể ệ ạ ế ượ ị ị ế ư ướ
c a m t t ch c, m t công ty, phân tích các đ xu t kinh doanh hay b tủ ộ ổ ứ ộ ề ấ ấ
c ý t ng nào liên quan đ n quy n l i c a doanh nghi p. Và trên th cứ ưở ế ề ợ ủ ệ ự
t , vi c v n d ng SWOT trong xây d ng k ho ch kinh doanh, ho chế ệ ậ ụ ự ế ạ ạ
đ nh chi n l c, đánh giá đ i th c nh tranh, kh o sát th tr ng, phátị ế ượ ố ủ ạ ả ị ườ
tri n s n ph m và cà trong các báo cáo nghiên c u đang ngày càngể ả ẩ ứ
đ c nhi u doanh nghi p l a ch n.ượ ề ệ ự ọ
Vì mô hình phân tích SWOT là vi c đánh giá m t cách ch quan các dệ ộ ủ ữ
li u đ c s p x p theo đ nh d ng SWOT d i m t tr t t lô gíc dệ ượ ắ ế ị ạ ướ ộ ậ ự ễ
hi u, d trình bày, d th o lu n và đ a ra quy t đ nh, có th đ c sể ễ ễ ả ậ ư ế ị ể ượ ử
d ng trong m i quá trình ra quy t đ nh m t công c r t h u d ng choụ ọ ế ị ộ ụ ấ ữ ụ
vi c n m b t và ra quy t đ nh trong m i tình hu ng đ i v i b t c tệ ắ ắ ế ị ọ ố ố ớ ấ ứ ổ
ch c kinh doanh nào. Quá trình phân SWOT s cung c p nh ng thôngứ ẽ ấ ữ
tin h u ích cho vi c k t n i các ngu n l c và kh năng c a công ty v iữ ệ ế ố ồ ự ả ủ ớ
môi tr ng c nh tranh mà công ty đó ho t đ ng.ườ ạ ạ ộ
Mô hình SWOT cung c p m t công c phân tích chi n l c, rà soát vàấ ộ ụ ế ượ
đánh giá v trí, đ nh h ng c a m t công ty hay c a m t đ án kinhị ị ướ ủ ộ ủ ộ ề
doanh. SWOT phù h p v i làm vi c và phân tích theo nhóm, đ c sợ ớ ệ ượ ử
d ng trong vi c l p k ho ch kinh doanh, xây d ng chi n l c, đánhụ ệ ậ ế ạ ự ế ượ
giá đ i th c nh tranh, ti p th , phát tri n s n ph m và d ch v ố ủ ạ ế ị ể ả ẩ ị ụ
Trong th tr ng kinh t hi n nay, m t công ty không nh t thi t ph iị ườ ế ệ ộ ấ ế ả
theo đu i các c h i t t nh t mà có th thay vào đó là t o d ng khổ ơ ộ ố ấ ể ạ ự ả
năng phát tri n l i th c nh tranh b ng cách tìm hi u m c đ phù h pể ợ ế ạ ằ ể ứ ộ ợ
gi a các đi m m nh c a mình và c h i s p đ n. Trong m t s tr ngữ ể ạ ủ ơ ộ ắ ế ộ ố ườ
h p, công ty có th kh c ph c đi m y u c a mình đ giành đ cợ ể ắ ụ ể ế ủ ể ượ
nh ng c h i h p d n.ữ ơ ộ ấ ẫ
Trong b i c nh toàn c u hóa hi n nay, vi c m c a, giao l u kinh t -ố ả ầ ệ ệ ở ử ư ế
văn hóa v i các n c là đi u không th tránh kh i và r i ro trên th ngớ ướ ề ể ỏ ủ ươ
tr ng đ i v i các doanh nghi p cũng không nh . Vì v y phân tíchườ ố ớ ệ ỏ ậ
SWOT s giúp các doanh nghi p “cân - đong – đo - đ m” m t cáchẽ ệ ế ộ
chính xác tr c khi quy t đ nh thâm nh p th tr ng qu c tr c khiướ ế ị ậ ị ườ ố ướ
thâm nh p vào th tr ng qu c t .ậ ị ườ ố ế
SWOT trong doanh nghi pệ
4
Phân tích SWOT là m t trong 5 b c hình thành chi n l c kinh doanhộ ướ ế ượ
c a m t doanh nghi p bao g m: xác l p tôn ch c a doanh nghi p,ủ ộ ệ ồ ậ ỉ ủ ệ
phân tích SWOT, xác đ nh m c tiêu chi n l c, hình thành các m c tiêuị ụ ế ượ ụ
và k ho ch chi n l c, xác đ nh c ch ki m soát chi n l c. Nóế ạ ế ượ ị ơ ế ể ế ượ
không ch có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p trong vi c hình thành chi nỉ ố ớ ệ ệ ế
l c kinh doanh n i đ a mà còn có ý nghĩa r t l n trong vi c hình thànhượ ộ ị ấ ớ ệ
chi n l c kinh doanh qu c t nh m đáp ng nhu c u phát tri n c aế ượ ố ế ằ ứ ầ ể ủ
doanh nghi p. M t khi doanh nghi p mu n phát tri n, t ng b c t oệ ộ ệ ố ể ừ ướ ạ
l p uy tín, th ng hi u cho mình m t cách ch c ch n và b n v ng thìậ ươ ệ ộ ắ ắ ề ữ
phân tích SWOT là m t khâu không th thi u trong quá trình ho chộ ể ế ạ
đ nh chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p.ị ế ượ ủ ệ
Doanh nghi p xác đ nh các c h i và nguy c thông qua phân tích dệ ị ơ ộ ơ ữ
li u v thay đ i trong các môi tr ng: kinh t , tài chính, chính tr , phápệ ề ổ ườ ế ị
lý, xã h i và c nh tranh các th tr ng n i doanh nghi p đang ho tộ ạ ở ị ườ ơ ệ ạ
đ ng ho c d đ nh thâm nh p. Các c h i có th bao g m ti m năngộ ặ ự ị ậ ơ ộ ể ồ ề
phát tri n th tr ng, kho ng tr ng th tr ng, g n ngu n nguyên li uể ị ườ ả ố ị ườ ầ ồ ệ
hay ngu n nhân công r và có tay ngh phù h p. Các nguy c đ i v iồ ẻ ề ợ ơ ố ớ
doanh nghi p có th là th tr ng b thu h p, c nh tranh ngày càng kh cệ ể ị ườ ị ẹ ạ ố
li t, nh ng thay đ i v chính sách có th x y ra, b t n vê chính tr ệ ữ ổ ề ể ả ấ ổ ị ở
các th tr ng ch ch t hay s phát tri n công ngh m i làm cho cácị ườ ủ ố ự ể ệ ớ
ph ng ti n và dây chuy n s n xu t c a doanh nghi p có nguy c trươ ệ ề ả ấ ủ ệ ơ ở
nên l c h u.ạ ậ
V i vi c phân tích môi tr ng n i b c a doanh nghi p, các m t m nhớ ệ ườ ộ ộ ủ ệ ặ ạ
v t ch c doanh nghi p có tth là các k năng, ngu n l c và nh ngề ổ ứ ệ ể ỹ ồ ự ữ
l i th mà doanh nghi p có đ c tr c các đ i th c nh tranh (năngợ ế ệ ượ ướ ố ủ ạ
l c ch ch t c a doanh nghi p) nh có nhi u nhà qu n tr tài năng, cóự ủ ố ủ ệ ư ề ả ị
công ngh v t tr i, th ng hi u n i ti ng, có s n ti n m t, doanhệ ượ ộ ươ ệ ổ ế ẵ ề ặ
nghi p có hình nh t t trong m t công chúng hay chi m th ph n l nệ ả ố ắ ế ị ầ ớ
trong các th th ng ch ch t. Nh ng m t y u c a doanh nghi p thị ườ ủ ố ữ ặ ế ủ ệ ể
hi n nh ng thi u sót ho c nh c đi m và k năng, ngu n l c hayệ ở ữ ể ặ ượ ể ỹ ồ ự
các y u t h n ch năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p. Đó cóế ố ạ ế ự ạ ủ ệ
th là m ng l i phân ph i kém hi u qu , quan h lao đ ng không t t,ể ạ ướ ố ệ ả ệ ộ ố
thi u các nhà qu n tr có kinh nghi m qu c t hay s n ph m l c h uế ả ị ệ ố ế ả ẩ ạ ậ
so v i các đ i th c nh tranh ớ ố ủ ạ
K t qu c a quá trình phân tích SWOT ph i đ m b o đ c tính cế ả ủ ả ả ả ượ ụ
th , chính xác, th c t và kh thi vì doanh nghi p s s d ng k t quể ự ế ả ệ ẽ ử ụ ế ả
đó đ th c hi n nh ng b c ti p theo nh : hình thành chi n l c, m cể ự ệ ữ ướ ế ư ế ượ ụ
tiêu chi n l c chi n thu t và c ch ki m soát chi n l c c th .ế ượ ế ậ ơ ế ể ế ượ ụ ể
Chi n l c hi u qu là nh ng chi n l c t n d ng đ c các co h iế ượ ệ ả ữ ế ượ ậ ụ ượ ộ
bên ngoài và s c m nh bên trong cũng nh vô hi u hóa đ c nh ngứ ạ ư ệ ượ ữ
5
nguy c bên ngoài và h n ch ho c v t qua đ c nh ng y u kém c aơ ạ ế ặ ượ ượ ữ ế ủ
b n thân doanh nghi p. M c tiêu chi n l c (là nh ng m c tiêu chínhả ệ ụ ế ượ ữ ụ
mà doanh nghi p mu n theo đu i thông qua vi c th c hi n m t lo tệ ố ổ ệ ự ệ ộ ạ
các hành đ ng c th ) ph i đo l ng đ c, mang tính kh thi và cóộ ụ ể ả ườ ượ ả
th i h n th c hi n. Các chi n thu t th ng đ c thi t l p theo h ngờ ạ ự ệ ế ậ ườ ượ ế ậ ướ
t p trung c th hóa chi ti t vi c th c hi n các k ho ch chi ti t nhậ ụ ể ế ệ ự ệ ế ạ ế ư
th nào. C ch ki m soát chi n l c là c ch qu n lý và t ch cế ơ ế ể ế ượ ơ ế ả ổ ứ
chi n l c mà doanh nghi p s d ng đ ki m soát b t c b c nàoế ượ ệ ử ụ ể ể ấ ứ ướ
trong 5 b c hình thành chi n l c nh m đ m b o quá trình th c hi nướ ế ượ ằ ả ả ự ệ
đi theo đúng đ nh h ng m c tiêu chi n l c.ị ướ ụ ế ượ
M c đích c a m i công c k t h p là đ ra các chi n l c kh thi cóụ ủ ỗ ụ ế ợ ề ế ượ ả
th ch n l a, ch không ph i là ch n l a hay quy t đ nh chi n l cể ọ ự ứ ả ọ ự ế ị ế ượ
nào là t t nh t! Do đó không ph i t t c các chi n l c đ c phátố ấ ả ấ ả ế ượ ượ
tri n trong ma tr n SWOT đ u s đ c ch n l a đ th c hi n.ể ậ ề ẽ ượ ọ ự ể ự ệ
III. THI T L P 1 MA TR N SWOT PH I TR I QUA 8 B CẾ Ậ Ậ Ả Ả ƯỚ
1.Li t kê các c h i bên ngoài công ty (O).ệ ơ ộ
2.Li t kê các m i đe d a quan tr ng bên ngoài công ty (T)ệ ố ọ ọ
3.Li t kê các đi m m nh ch y u bên trong công ty (S)ệ ể ạ ủ ế
4.Li t kê các đi m y u bên trong công ty (W)ệ ể ế
5.K t h p đi m m nh bên trong v i c h i bên ngoài và ghi k t quế ợ ể ạ ớ ơ ộ ế ả
c a chi n l c (ủ ế ượ SO).S d ng nh ng đi m m nh bên trong đ t nử ụ ữ ể ạ ể ậ
d ng nh ng c h i bên ngoài. Khi công ty có nh ng đi m y u l n nóụ ữ ơ ộ ữ ể ế ớ
s c g ng v t qua, làm cho chúng tr thành đi m m nh. Khi t ch cẽ ố ắ ượ ở ể ạ ổ ứ
ph i đ i đ u v i nh ng m i đe d a quan tr ng thì nó có th tránh đả ố ầ ơ ữ ố ọ ọ ể ể
tâp trung cho nh ng c h i.ữ ơ ộ
6.K t h p các đi m m nh bên trong v i m i nguy c bên ngoài và ghiế ợ ể ạ ớ ố ơ
k t qu c a chi n l c (ế ả ủ ế ượ ST). S d ng đi m m nh c a công ty đử ụ ể ạ ủ ể
tránh đi hay gi m nh h ng c a m i đe d a bên ngoài. Đi u này cóả ả ưở ủ ố ọ ề
nghĩa là m t t ch c hùng m nh luôn luôn ph i g p m i đe doa t tộ ổ ứ ạ ả ặ ố ừ ổ
ch c bên ngoài.ứ
7.K t h p các đi m yêú bên trong v i nh ng c h i bên ngoài và ghiế ợ ể ớ ữ ơ ộ
k t qu c a chi n l c (ế ả ủ ế ượ WO). Nh m c i thi n b ng cách t n d ng cằ ả ệ ằ ậ ụ ơ
h i bên ngoài. Đôi khi là nh ng c h i l n bên ngoài dang t nộ ữ ơ ộ ớ ồ
t i,nh ng công ty có nh ng đi m y u bên trong ngăn c n khai thác cạ ư ữ ể ế ả ơ
h i này.ộ
8.K t h p các đi m yêú bên trong v i nguy c bên ngoài và ghi k t quế ợ ể ớ ơ ế ả
c a chi n l c (ủ ế ượ WT). Là nh ng chi n l c phòng th giamr đi nh ngữ ế ượ ủ ữ
y u di m bên trong và nh ng m i đe d a t môi tr ng bên ngoài m tế ể ữ ố ọ ừ ườ ộ
6
doanh nghi p. T ch c mà ph i đôi đ u v i vô s m i de d a bênệ ổ ứ ả ầ ố ố ố ọ
ngoài và các y u đi m bên trong có th lâm vào tình tr ng không anế ể ể ạ
toàn.
Ô này đ tr ngể ố O: Nh ng c h iữ ơ ộ
1.
2.
3. Li t kê nh ng cệ ữ ơ
h i.ộ
T: Nh ng nguy cữ ơ
1.
2.
3. Li t kê nh ng nguyệ ữ
c .ơ
S: Nh ng đi mữ ể
m nhạ
1.
2.
3. Li t kê nh ng đi mệ ữ ể
m nh.ạ
Các chi n l c SOế ượ
1.
2.
3. S d ng các đi mử ụ ể
m nh đ t n d ng cạ ể ậ ụ ơ
h i.ộ
Các chi n l c STế ượ
1.
2.
3. V t qua b t tr cượ ấ ắ
b ng cách t n d ngằ ậ ụ
đi m m nh.ể ạ
W: Nh ng đi m y uữ ể ế
1.
2.
3. Li t kê nh ng đi mệ ữ ể
y u.ế
Các chi n l c WOế ượ
1.
2.
3. H n ch m t y uạ ế ặ ế
t n d ng các c h i.ậ ụ ơ ộ
Các chi n l c WTế ượ
1.
2.
3. T i thi u hóa điêmố ể
y u đ t n d ng cế ể ậ ụ ơ
h i.ộ
Thông th ng các t ch c s theo đu i chi n l c WO , ST hay WTườ ổ ứ ẽ ổ ế ượ
đ t ch c có th vào v trí mà h có th áp d nể ổ ứ ể ở ị ọ ể ụ g các chi n l cế ượ
(SO). Khi m t công ty có nh ng đi m y u l n thì nó s c g ng v tộ ữ ể ế ớ ẽ ố ắ ượ
qua , làm cho chúng tr thành đi m m nh. Khi m t t ch c ph i đ iở ể ạ ộ ổ ứ ả ố
đ u v i nh ng m i đe d a quan tr ng thì nó s tìm cách tránh chúng đầ ớ ữ ố ọ ọ ẽ ể
có th t p trung vào nh ng c h i.ể ậ ữ ơ ộ
7
IV . MA TR N SWOT VÀ CÁC CHI N L C K T H P C AẬ Ế ƯỢ Ế Ợ Ủ
CÔNG TY TNHH VI T THU N PHÁT.Ệ Ậ
1.Gi i thi u t ng quan v công ty TNHH Vi t Thu n Phát.ớ ệ ổ ề ệ ậ
1.1 Đ a ch giao d ch: F9/28 H ng L 80, Xã Vĩnh l c B, Huy nị ỉ ị ươ ộ ộ ệ
Bình Chánh, TP H Chí Minh.ồ
- LOGO CÔNG TY
Công ty TNHH Vi t Thu n Phát chuyên s n xu t kinh doanh n mệ ậ ả ấ ệ
mút gh ô tô, yên xe máy và các ph tùng xe ô tô. Thành l p đ c 2,5ế ụ ậ ượ
năm.
Công ty cung c p các lo i n m gh ô tô, ch t l ng cao, đ p vấ ạ ệ ế ấ ượ ẹ ề
m u mã, ki u dáng theo yêu c u khách hàng. ẫ ể ầ
8
Lo i mút polyurethane cao c p s n xu t b ng thi t b phun x p hi nạ ấ ả ấ ằ ế ị ố ệ
đ i c a cannon Italy v i nhi u m u mã ch ng lo i, ki u dáng sangạ ủ ớ ề ẫ ủ ạ ể
tr ng trong lĩnh v c n m gh ô tô, yên xe máy. ọ ự ệ ế
Các s n ph m v i đ đàn h i và đ b n cao. Lo i gh ô tô đáp ngả ẩ ớ ộ ồ ộ ề ạ ế ứ
tính năng yêu c u tăng tu i th c a s n ph m khi s d ng.ầ ổ ọ ủ ả ẩ ử ụ
9
Ngoài ra các s n ph m n m mút gh ô tô, yên xe máy. Công tyả ẩ ệ ế
càng cung c p các lo i n m mút nh : Thi t b lò xo khí (Ty th yấ ạ ệ ư ế ị ủ
l c), xoay ( ngã), v i b c, đ yên xe máy…và các lo i ph tùngự ổ ổ ả ọ ế ạ ụ
khác.
2.Phân tích trong môi tr ng s n xu t, đườ ả ấ ánh giá đi m m nh, đi mể ạ ể
y u, c h i và thách th c ( SWOT)ế ơ ộ ứ .
Ví d đi n hình v phân tích SWOT.ụ ể ề
Sau đây là ví d c th v vi c phân tích đi m m nh, đi m y u, cụ ụ ể ề ệ ể ạ ể ế ơ
h i và nguy c đ n t môi tr ng bên trong và bên ngoài c a công tyộ ơ ế ừ ườ ủ
TNHH Vi t Thu n Phát. Phân tích này s là c s đ ho ch đ nh chi nệ ậ ẽ ơ ở ể ạ ị ế
l c kinh doanh c a công ty.ượ ủ
Đi m m nh (Strengths - S):ể ạ
- Hi n đang có doanh thu tăng nhanh.ệ
- Ngu n nguyên li u ch t l ng t t.ồ ệ ấ ượ ố
- Thi t b k thu t hi n đ i.ế ị ỹ ậ ệ ạ
- Giá c c nh tranh.ả ạ
- Có d ch v khách hàng m i.ị ụ ớ
- Có v trí thu n ti n cho vi c v n chuy nị ậ ệ ệ ậ ể
- Đ i ngũ cán b k thu t tr nhi t tình trong công tác.ộ ộ ỹ ậ ẻ ệ
10
- Hi u bi t nhi u v th tr ng và đã có hình nh t t trên th tr ng.ể ế ề ề ị ườ ả ố ị ườ
- Ch t l ng s n ph m n đ nh.ấ ượ ả ẩ ổ ị
- C c u qu n lý b c đ u đã đ c tái c u trúc l i theo h ng chuyênơ ấ ả ướ ầ ượ ấ ạ ướ
môn hoá ch c năng và có s ph i h p nh p nhàng gi a các ch c năngứ ự ố ợ ị ữ ứ
cũng nh gi a các phòng ban.ư ữ
- B ph n nhân viên k toán-tài chính có trình đ , năng l c, có tráchộ ậ ế ộ ự
nhi m.ệ
- Tình hình tài chính c a doanh nghi p n đ nh, lành m nh. Nhà máy cóủ ệ ổ ị ạ
nhi u thu n l i trong vi c huy đ ng v n đ đ u t phát tri n s n xu t.ề ậ ợ ệ ộ ố ể ầ ư ể ả ấ
Đi m y u (Weaknesses - W):ể ế
- Thành l p ch a lâu (M i 2.5 năm).ậ ư ớ
- Th tr ng bi t đ n ch a nhi u.ị ườ ế ế ư ề
- Kh năng c nh tranh còn y u.ả ạ ế
- Kinh nghi m ch a cao.ệ ư
- S n ph m còn h n ch - ch a có nhi u m u mã ch ng lo i.ả ẩ ạ ế ư ề ẫ ủ ạ
- Công ty m i n i lên nên có đ i th c nh tranh l n.ớ ổ ố ủ ạ ớ
- Thi u nguyên li u d tr cho th i kỳ nhu c u s n xu t lên cao nh t.ế ệ ự ữ ờ ầ ả ấ ấ
- S n ph m ch xu t hi n trên th tr ng phía Nam.ả ẩ ỉ ấ ệ ị ườ
- M i quan h v i các c quan ch c năng còn ít.ố ệ ớ ơ ứ
- V th trên th tr ng y u đi do t ng công su t hi n t i th p h n nhuị ế ị ườ ế ổ ấ ệ ạ ấ ơ
c u th tr ng.ầ ị ườ
- Ph i tr các kho n lãi su t.ả ả ả ấ
- Ho t đ ng nghiên c u và phát tri n (R&D) còn y u, và ch th c hi nạ ộ ứ ể ế ỉ ự ệ
trong ph m vi h p và ng n h n.ạ ẹ ắ ạ
- Chi phí s n xu t còn cao, công tác qu n tr v tài chính ch a đ cả ấ ả ị ề ư ượ
th c hi n th ng xuyên, đ c bi t là qu n tr v chi phí.ự ệ ườ ặ ệ ả ị ề
C h i (Opportunities - O):ơ ộ
- Nhu c u c a thi tr ng l n.ầ ủ ườ ớ
- Ngành ô tô trong n c đang phát tri n m nh.ướ ể ạ
- Đ i th c nh tranh ít.ố ủ ạ
- H p d n khu v c th tr ng chính.ấ ẫ ự ị ườ
- Hi n s p kh i công nh ng d án m r ng quy mô s n xu t.ệ ắ ở ữ ự ở ộ ả ấ
- Có th nh p kh u nguyên li u t các th tr ng Đông Nam Á.ể ậ ẩ ệ ừ ị ườ
- Đ i tác kinh doanh, có kh năng c i thi n v m t giá c và c h iố ả ả ệ ề ặ ả ơ ộ
đ u t .ầ ư
- Nhu c u s d ng s n ph m c a công ty có xu h ng tăng.ầ ử ụ ả ẩ ủ ướ
- Công ty đang có nh ng c i thi n v c s h t ng.ữ ả ệ ề ơ ở ạ ầ
11
Nguy c (Threats - T):ơ
- T ng lai s gi m thu nh p kh u đ i v i s n ph m cùng ch ngươ ẽ ả ế ậ ẩ ố ớ ả ẩ ủ
lo i d n đ n các công ty trong n c có th b m t th ph n.ạ ẫ ế ướ ể ị ấ ị ầ
- Công ty có nhi u đ i th c nh tranh m nh v quy mô l n th ngề ố ủ ạ ạ ề ẫ ươ
hi u.ệ
- B t bu c ph i đ u t đ i m i công ngh , m r ng s n xu t.ắ ộ ả ầ ư ổ ớ ệ ở ộ ả ấ
- Ph i c nh tranh ngay t i th tr ng n i đ a v i hàng hoá c a cácả ạ ạ ị ườ ộ ị ớ ủ
n c.ướ
- M t s công ty đang thăm dò đ khai thác khu v c th tr ng.ộ ố ể ự ị ườ
- M t s nhà s n xu t n c ngoài có ý đ nh xây d ng nhà máy đ s nộ ố ả ấ ướ ị ự ể ả
xu t s n ph m trong n c.ấ ả ẩ ướ
- Tính mùa v c a công vi c kinh doanh theo nhu c u c a khách hàng,ụ ủ ệ ầ ủ
d n đ n kh năng gián đo n trong s n xu t.ẫ ế ả ạ ả ấ
- S c ép gi m giá t phía các đ i th .ứ ả ừ ố ủ
XÂY D NG CÁC CHI N L C.Ự Ế ƯỢ
2.1 T n d ng đi m m nh c a nhà kinh doanh đ khai thác c h iậ ụ ể ạ ủ ể ơ ộ
đang có trong kinh doanh (SO).
K t h p SOế ợ
- Chi n l c nghiên c u th tr ng, xâm nh p th tr ng:ế ượ ứ ị ườ ậ ị ườ Tăng
c ng ho t đ ng Marketingườ ạ ộ , tăng c ng công tác nghiên c u thườ ứ ị
tr ngườ .
Nghiên c u th tr ng là m t công vi c c n thi t đ i v i b t cứ ị ườ ộ ệ ầ ế ố ớ ấ ứ
công ty nào trong quá trình kinh doanh. M t công ty không th khai thácộ ể
h t ti m năng c a mình cũng nh không th a mãn t t đ c nhu c uế ề ủ ư ỏ ấ ượ ầ
c a khách hàng n u không có đ c đ y đ các thông tin chính xác vủ ế ượ ầ ủ ề
th tr ng.ị ườ
- Xây d ng và phát tri n th ng hi uự ể ươ ệ : Xây d ng th ng hi u ph iự ươ ệ ả
kh i d y c m xúc c a khách hàng. Đ xây d ng m t th ng hi uơ ậ ả ủ ể ự ộ ươ ệ
đ c khách hàng tin c y thì công ty ph i hi u rõ khách hàng c a mìnhượ ậ ả ể ủ
12
h n ai h t và luôn l y s hài lòng c a khách hàng làm tr ng tâm choơ ế ấ ự ủ ọ
m i ho t đ ng.ọ ạ ộ
- Đăng ký th ng hi u, qu ng bá s n ph mươ ệ ả ả ẩ : M u mã s n ph m,ẫ ả ẩ
luôn thay đ i ki u dáng, m u mã v i thi t k v t tr i, công ngh tiênổ ể ẫ ớ ế ế ượ ộ ệ
ti n, ch t l ng cao, an toànế ấ ượ luôn đ t khách hàng lên hàng đ u.ặ ầ
- Luôn có nh ng thi t k m iữ ế ế ớ : T o ra các san ph m m i m u mãạ ẩ ớ ẫ
đ p, phù h p v i xu h ng c a ng i tiêu dùng.ẹ ợ ớ ướ ủ ườ
- S n ph mả ẩ : Không ng ng c i ti n nâng cao ch t l ng s n ph m, đaừ ả ế ấ ượ ả ẩ
d ng hóa m u mã s n ph m theo nhu c u c a th tr ng ngày càng đaạ ẫ ả ẩ ầ ủ ị ườ
d ng và phong phú.ạ
Chi n l cế ượ : Nên xây d ng chi n l c d a trên hi u bi t sâu s c vự ế ượ ự ể ế ắ ề
các khách hàng m c tiêu cũng nh kh năng c a công ty. ụ ư ả ủ
2.2 T n d ng c h i xu t hi n trong kinh doanh đ kh c ph c đi mậ ụ ơ ộ ấ ệ ể ắ ụ ể
y u c a nhà kinh doanh (WO).ế ủ
K t h p WO.ế ợ
- C c u t ch cơ ấ ổ ứ : Xây d ng m t c c u t ch c nhanh g n, linh ho tự ộ ơ ấ ổ ứ ọ ạ
và đ n gi n, đ n gi n hoá ho t đ ng.ơ ả ơ ả ạ ộ
- S sáng t oự ạ : Luôn khuy n khích, đ ng viên k p th i nh ng ý t ngế ộ ị ờ ữ ưở
sáng t o, mang tính đ t phá ngay c khi đi u đó có nghĩa là lo i bạ ộ ả ề ạ ỏ
nh ng s n ph m hi n có. Nên s d ng công ngh m i đ tăng c ngữ ả ẩ ệ ử ụ ệ ớ ể ườ
toàn b ho t đ ng, ch không ph i ch tăng c ng các quá trình phátộ ạ ộ ứ ả ỉ ườ
tri n s n ph m.ể ả ẩ
Có chính sách khuy n khích nhân viên kinh doanh tích c c m r ngế ự ở ộ
m ng l i phân ph i đ d ti p c n khách hàng, gi m thi u chi phíạ ướ ố ể ễ ế ậ ả ể
v n chuy n, tăng th ph n…ậ ể ị ầ
- Thành l p b ph n chuyên bi t v R&D ph i h p v i b ph n phátậ ộ ậ ệ ề ố ợ ớ ộ ậ
tri n s n ph m m i.ể ả ẩ ớ
13
- Chính sách thích h p nh m thu hút lao đ ng có trình đ v làm choợ ằ ộ ộ ề
công ty.
- Thành l p b ph n nghiên cậ ộ ậ ứu các ho t đ ng v Maketing choạ ộ ề
tr ng n i đ a.ườ ộ ị
- Đi đôi v i vi c xây d ng th ng hi u, công ty c n ph i thúc đ y quáớ ệ ự ươ ệ ầ ả ẩ
trình phát tri n th ng hi u c a mình.ể ươ ệ ủ
2.3 T n d ng đi m m nh c a nhà kinh doanh đ h n ch nguy cậ ụ ể ạ ủ ể ạ ế ơ
đang đ n trong kinh doanh (ST).ế
K t h p STế ợ
- L i th s n ph m có ch t l ng đ nh n đ c s ng h c a kháchợ ế ả ẩ ấ ượ ể ậ ượ ự ủ ộ ủ
hàng.
- Th c hi n chi n l c v giá, chi n l c v s n ph m, nh m th cự ệ ế ượ ề ế ượ ề ả ẩ ằ ứ
đ y vi c tiêu th , t o nhi u s n ph n có giá tr cao, làm tăng nhanhẩ ệ ụ ạ ề ả ẩ ị
doanh thu.
- Đ u t đ i m i công ngh , t ng b c m r ng kinh doanh.ầ ư ổ ớ ệ ừ ướ ở ộ
- Đ u t vào các ầ ư thi t b ph tr có liên quan đ n ngành nh m t oế ị ụ ợ ế ằ ạ
đi u ki n cho nhà máy ph c v cho vi c tiêu th s n ph m.ề ệ ụ ụ ệ ụ ả ẩ
- T ng b c ch đ ng trong m i ho t đ ng c a quá trình s n xu từ ướ ủ ộ ọ ạ ộ ủ ả ấ
kinh doanh, đ c bi t trong khâu phát tri n th tr ng, l u thông và phânặ ệ ể ị ườ ư
ph i.ố
- Qu ng bá th ng hi u, thêm thông tin s n ph m cho khách hàng.ả ươ ệ ả ẩ
2.4 T i thi u hóa đi m y u trong kinh doanh đ h n ch nguy cố ể ể ế ể ạ ế ơ
đang đ n trong kinh doanh (WTế ).
K t h p WTế ợ
- Thu h p các th tr ng mang tính r i ro cao, ho t đ ng không hi uẹ ị ườ ủ ạ ộ ệ
qu .ả
- Thành l p b ph n chuyên bi t v R&D ph i h p v i b ph n phátậ ộ ậ ệ ề ố ợ ớ ộ ậ
tri n s n ph m m i.ể ả ẩ ớ
- Tăng c ng qu ng bá th ng hi u và ho t đ ng Marketingườ ả ươ ệ ạ ộ
- Ph i có ch ng trình h u mãi sau khi bán hàng.ả ươ ậ
- Luôn g n li n ch đ l ng th ng v i nh ng m c tiêu c th vàắ ề ế ộ ươ ưở ớ ữ ụ ụ ể
tăng m c l ng tiêu chu n hàng ứ ươ ẩ năm. Nên gi l i các ph n th ngữ ạ ầ ưở
trong tr ng h p m c tiêu không đ c th c hi n. Ph i luôn tuyên bườ ợ ụ ượ ự ệ ả ố
rõ ràng v các giá tr c a công ty.ề ị ủ
14
- T b b t ho t đ ng đ i v i các s n ph m vào giai đo n cu i c aừ ỏ ớ ạ ộ ố ớ ả ẩ ở ạ ố ủ
dòng đ i.ờ
- M r ng quy mô s n xu t.ở ộ ả ấ
V .K T LU N.Ế Ậ
Nh v y, phân tích SWOT là phân tích các y u t môi tr ng bên ngoàiư ậ ế ố ườ
mà doanh nghi p ph i đ i m t (các c h i và nguy c ) cũng nh cácệ ả ố ặ ơ ộ ơ ư
y u t thu c môi tr ng n i b doanh nghi p (các m t m nh và m tế ố ộ ườ ộ ộ ệ ặ ạ ặ
y u). Đây là m t vi c làm khó đòi h i nhi u th i gian, công s c, chiế ộ ệ ỏ ề ờ ứ
phí, kh năng thu nh p, phân tích và x lý thông tin sao cho hi u quả ậ ử ệ ả
nh t.ấ
Ch t l ng phân tich SWOT ph thu c vào ch t l ng thông tin thuấ ượ ụ ộ ấ ượ
th p đ c. Thông tin tránh cái nhìn ch quan t m t phía, nên tìm thôngậ ượ ủ ừ ộ
tin t m i phía: giam đ c, khách hàng, tr lí, nhà cung c p, đ i tác chi nừ ọ ố ợ ấ ố ế
l c, t v n…SWOT cũng có h n ch s p x p thông tin theo h ngượ ư ấ ạ ế ắ ế ướ
gi n l c. Đi u này có th làm cho thông tin b gò ép vào v tr khôngả ượ ề ể ị ị ị
phù h p b n ch t v n đ .ợ ả ấ ấ ề
Trong th tr ng c nh tranh hi n đ i, công ty TNHH Vi t Thu n Phát làị ườ ạ ệ ạ ệ ậ
m t doanh nghi p đ n sau trên th tr ng n m mút gh ô tô, yên xeộ ệ ế ị ườ ệ ế
máy. Do v y công ty càng nên s m kh ng đ nh tên tu i c a mình trên thậ ớ ẳ ị ổ ủ ị
tr ng. Công ty đã b c đ u đ y m nh kinh doanh và ti n t i t oườ ướ ầ ẩ ạ ế ớ ạ
th ng hi u v ng m nh trong t ng lai. Chi n l t phân ph i s nươ ệ ữ ạ ươ ế ượ ố ả
ph m có tính ch t quan tr ng trong chi n l c kinh doanh c a công ty.ẩ ấ ọ ế ượ ủ
Tuy nhiên v i quy lu t c nh tranh và bi n đ i liên t c v m i m t c aớ ậ ạ ế ổ ụ ề ọ ặ ủ
th tr ng công ty ph i không ng ng ph n đ u đ ngày hoàn thi n h n.ị ườ ả ừ ấ ấ ể ệ ơ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Các web: www.tailieu.vn
2. Giáo trình Qu n Tr Doanh Nghi pả ị ệ
3. Qu n tr chi n l cả ị ế ượ
4. TÀI LI U T CTY TNHH VI T THU N PHÁTỆ Ừ Ệ Ậ
15