Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA.lop4.tuan 26.CKT.day du cac bo mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.5 KB, 27 trang )

Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
Tuần 26
Thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010
TậP ĐọC
THắNG BIểN
I. MụC TIÊU
-c rnh mch, trụi chy ; bit u bit c din cm mt on trong bi vi ging sụi ni,
bc u bit nhn ging cỏc t ng gi t.
-Hiu ND: Ca ngi lũng dng cm ý chớ quyt thng ca con ngi trong cuc u tranh
chnh thiờn tai, bo v con ờ, gi gỡn cuc sng bỡnh yờn (tr li c cỏc cõu hi 2,3,4
trong SGK)
*GDBVMT: giỏo dc cho HS lũng dng cm tinh thn on kt chng li s nguy him do
thiờn nhiờn gõy ra bo v cuc sng con ngi.
*HS khỏ, gii tr li c CH1 (SGK).
II.Đồ DùNG DạY HọC: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không
kính và trả lời các câu hỏi SGK.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2
lợt
- GV kết hợp hớng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ
mô tả rất sống động cuộc chiến đấu với biển của
những thanh niên xung kích, giúp HS hiểu các từ
khó trong bài.


- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Cho 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiều bài
- Cuộc chiến đấu giữa con ngời với cơn bão biển đ-
ợc miêu tả theo trình tự nh thế nào ? (Biển đe doạ,
biển tấn công, ngời thắng biển )
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển đợc miêu
tả nh thế nào ở đoạn 2
- Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn văn thể
hiện lòng dũng cảm sức mạnh và sự chiến thắng của
con ngời trớc cơn bão biển ?
c/ Hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV h-
ớng dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng nội
dung từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
1. Luyện đọc
Trồi lên
Quấn chặt
Sống lại
.
Hơn 20 thanh niên/ mỗi ngời vác
một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng
nớc đang cuốn dữ, khoác vai nhau
thành sợi dây dài, lấy thân mình
ngăn dòng nớc mặn
2. Tìm hiều bài
a, Bão biển đe doạ
- gió mạnh

- Nớc dữ
- muốn nuốt tơi
b, bão biển tấn công
- Đàn cá lớn
- Sóng trào
- Một bên là biển, là gió trong một
cơn giận dữ điên cuồng.
c, con ngời quyết chiến thắng
- tinh thần quyết tâm chống giữ
- bàn tay cứng nh sắt,
- thân hình họ cột chặt
- không sợ chết
3. Đọc diễn cảm
- Họ ngụp xuống, trổi lên, ngụp
xuống, những bàn tay khoác vai
nhau vẫn cứng nh sắt, thân hình họ
cột chặt vào những cọc tre đóng
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
4.Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
chắc, dẻo nh chão
- đám ngời không sợ chết đã cứu đ-
ợc quãng đê sống lại.)

Toán
Luyện tập
I/ Mc tiờu:
-Thc hin phộp chia hai phõn s.
- Bit tỡm thnh phn cha bit trong phộp nhõn, phộp chia phõn s.

- Bi tp cn lm: bi 1, bi 2.
- HS khỏ gii lm bi 3, bi 4 .
II/ Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Kim tra bi c:
- GV gi 2 HS lờn bng yờu cu HS
lm cỏc bi tp ca tit 126
- GV cha bi, nhn xột
1. Bi mi:
1.1 Gii thiu bi: Nờu mc tiờu
1.2 Hng dn luyn tp
Bi 1:
- BT y/c chỳng ta lm gỡ?
- GV y/c HS c lp lm bi
- GV nhn xột bi lm ca HS
Bi 2:
- BT y/c chỳng ta lm gỡ?
- GV giỳp HS nhn thy: cỏc quy tc
Tỡm x tng t nh i vi s t
nhiờn
- Y/c HS t lm bi
Bi 3: ( Dnh cho HS khỏ gii )
- GV y/c HS t tớnh
- 2 HS lờn bng thc hin theo y/c
- Tớnh ri rỳt gn
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
VBT
a)
5
4

15
12
3
4
5
3
4
3
:
5
3
==ì=
;
3
4
15
20
3
10
5
2
10
3
:
5
2
==ì=
b)
2
1

4
2
4
2
4
1
2
1
:
4
1
==ì=
;
4
3
8
6
1
6
8
1
6
1
:
8
1
==ì=
- Tỡm x
- 2 HS lờn bng lm bi. HS c lp lm bi vo
v

a)
7
4
5
3
=ì x
b)
5
1
:
8
1
=x

3
5
:
7
4
=x

5
1
:
8
1
=x

21
20

=x

8
5
=x
- HS lm bi vo v
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
- Vậy khi nhân một phân số với phân
số đảo ngược của nó thì được kết quả
là bao nhiêu ?
Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề
- Y/c HS nhắc lại cách tính độ dài đáy
của HBH
- Y/c HS tự làm bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập
thêm chuẩn bị bài sau
1
28
28
4
7
7
4
)
1
6

6
2
3
3
2
)
==×
==×
b
a
- Khi nhân một phân số với phân số đảo ngược
của nó thì kết quả sẽ là 1
- 1 HS đọc đề
- Lấy diện tích HBH chia ccho chiều cao
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lầm bài vào
vở

Bàigiải
Chiều dài đáy của HBH là
)(1
5
2
:
5
2
m=
Đáp số: 1 m

THỂ DỤC
Tung bãng b»ng mét tay,b¾t bãng b»ng hai tay. Tung vµ b¾t bãng theo nhãm 2 ngêi,3

ngêi. Nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc,ch©n sau.Trß ch¬i “Trao tÝn gËy“

I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được động tác tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay.
- Biết cách tung và bắt bóng theo nhóm 2 người, 3 người.
- Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi " Trao tín gậy".
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
Đòa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bò 2 còi (cho GV và cán sự ), 2 HS một quả bóng nhỏ, 2 HS một
sợi dây. Kẻ sân, chuẩn bò 2 – 4 tín gậy và bóng cho HS chơi trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung Phương pháp tổ chức
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
1 .Phần mở đầu
-Tập hợp lớp, ổn đònh: Điểm danh só số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu,
yêu cầu giờ học.
-Khởi động:
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng
và phối hợp của bài thể dục phát triển
chung.
-Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
2 . Phần cơ bản:
-GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập,
một tổ học nội dung BÀI TẬP KÈN
LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN , một tổ học
trò chơi “TRAO TÍN GẬY”, sau 9 đến 11
phút đổi nội dung và đòa điểm theo

phương pháp phân tổ quay vòng.
a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:
* Ôn tung bóng bằng một tay, bắt bóng
bằng hai tay:
-GV nêu tên động tác.
-GV làm mẫu và giải thích động tác.
-Tổ chức cho HS tập luyện đồng loạt
theo lệnh thống nhất của cán sự, GV
quan sát đến chỗ HS thực hiện sai để sửa
* Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người
* Ôn nhảy dây theo kiểu chân trước
chân sau
-GV tổ chức cho HS thi nhảy dây và
tung bắt bóng.
b) Trò Chơi Vận Động :
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi
-Nêu tên trò chơi : “Trao tín gậy ”.
-GV giải thích kết hợp chỉ dẫn sân chơi
và làm mẫu :
Chuẩn bò:
Cách chơi:
Các trường hợp phạm quy :
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.
-HS theo đội hìng vòng tròn.
-HS vẫn theo đội hình vòng tròn.
-HS tập theo nhóm hai người.
-HS tập hợp thành 2 hàng dọc, mỗi hàng
là một đội thi đấu 8 – 12 em.
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3

-Cho một nhóm HS làm mẫu theo chỉ
dẫn của GV.
-GV tổ chức cho HS chơi thử, xen kẽ
GV nhận xét giải thích thêm cách chơi.
-GV điều khiển cho HS chơi chính thức
rồi thay phiên cho cán sự tự điều khiển.
3 .Phần kết thúc:
-GV cùng HS hệ thống bài học.
-Đi đều và hát.
-Cho HS thực hiện một số động tác hồi
tónh.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà.
-GV hô giải tán.
-Đội hình hồi tónh và kết thúc.
-HS hô “khỏe”.

ĐẠO ĐỨC
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (T1)
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- thơng cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp ở trường và cộng
đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với
khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
- Nêu được ý nghĩa của hoạt động nhân đạo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Mỗi học sinh có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
-Tao sao phải bảo về các công trình công cộng?
-Em phải làm gì với các công trình công cộng ?
3.Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
*Hoạt động 1 : thảo luận nhóm (thông tin tranh
37, SGK)
-HS trả lời
- HS nhận xét
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
-GV yêu cầu các nhóm đọc thông tin và tiến
hành thảo luận câu hỏi 1, 2.
-Cho đại diện các nhóm trình bày, cho nhóm
khác nhận xét tranh luận.
-GV kết luận : trẻ em và nhân dân ở các vùng bò
thiên tai hoặc có chiến tranh đã phải chòu nhiều
khó khăn, thiệt thòi. Chúng ta cần cảm thông,
chia sẻ với họ, quyên góp tiền của để giúp đỡ họ.
Đó là một hoạt động nhân đạo.
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi
-Cho từng nhóm thảo luận bài tập. Sau đó cho
đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, kết luận :
+Việc làm trong các tình huống a và c là đúng.
+Tình huống b là sai vì không phải xuất phát từ
tấm lòng cảm thông, mong muốn chia sẻ với
người tàn tật mà chỉ đẻ lấy thành tích cho bản
thân.

*Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến
-Cho HS nêu ý kiến, GV nhận xét kết luận
+Ý kiến a, d đúng
+Ý kiến b, c sai
- GV Cho HS đọc ghi nhớ
*Hoạt động nối tiếp
-Cho HS sưu tầm các thông tin, truyện, tấm
gương, ca dao, tục ngữ… về các hoạt động nhân
đạo…
4.Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Tiết sau học thực hành .
-Các nhóm thảo luận theo nhóm
-Các nhóm trình bày, lớp nhận
xét.
-Cả lớp lắng nghe
-Các nhóm thảo luận, sau đó nêu
kết quả.
- HS nhận xét.
+Cả lớp lắng nghe
-HS tự bày tỏ ý kiến, nêu trước
lớp.
- HS nhận xét.
-Cá nhân đọc ghi nhớ
- HS lắng nghe

Thø 3 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
To¸n
Lun tËp
I. MơC TI£U

-Thực hiện phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
- HS khá giỏi làm bài 3, bài 4 .
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS nêu quy tắc thực hiện phép chia phân
số.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1:
- Cho HS thực hiện phép chia phân số, rồi rút
gọn.
- GV nhận xét rồi sửa bài lên bảng.
*Bài tập 2:
- GV giúp HS nhận thấy: các quy tắc tìm x tơng
tự nh đối với số tự nhiên.
-HS thực hiện vào bảng con. Gv sửa bài lên bảng
lớp.
*Bài tập 3
- Cho HS thực hiện phép tính vào vở học.
- GV hớng dẫn HS nêu nhận xét:
+ ở mỗi phép nhân, hai phân số đó là hai phân số
đảo ngợc với nhau.
+ Nhân hai phân số đào ngợc với nhau thì có kết
quả bằng 1.

*Bài tập 4
- GV cho HS nêu lại cách tính độ dài đáy của
hình bình hành. Rồi giải vào vở học. 1 HS lên
bảng thực hiện giải. GV nhận xét sửa bài.
4. Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
-Xem trớc bài Luyện tập.
*Bài tập 1: Tính rồi rút gọn
a)
2
5
2:28
2:10
28
10
4
5
7
2
5
4
:
7
2
===ì=
b)
6
1
12:72
12:12

72
12
9
4
8
3
4
9
:
8
3
===ì=
c)
3
2
28:84
28:56
84
56
4
7
21
8
7
4
:
21
8
===ì=
*Bài tập 2:

2:
3
8
3
4
1
2
4
3
:
1
2
4
3
=== X
Ta viết gọn nh sau
2:
3
8
3
42
4
3
==
X
*Bài tập 3 : Tính bằng hai cách
C1: Tính trong ngoặc trớc
C2: đa về dang tổng các phép nhân
a)
Cỏch 1:

15
4
2
1
15
8
2
1
5
1
3
1
=ì=ì






+
Cỏch 2:
15
4
2
1
5
1
2
1
3

1
2
1
5
1
3
1
=ì+ì=ì






+
b)
cỏch 1:
15
1
2
1
15
2
2
1
5
1
3
1
=ì=ì








Cỏch 2:
30
2
10
1
6
1
2
1
5
1
2
1
3
1
2
1
5
1
3
1
==ìì=ì








*Bài tập 4 : Tìm
2
1
gấp mấy lần
12
1
Ta có
2
1
:
12
1
=
2
12
= 6(lần)

CHíNH Tả
Nghe - viết: THắNG BIểN
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
I. MơC TI£U
-Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài văn trích; khơng mắc q năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a.

II. c¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC –
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
1. Khëi ®éng
2. KiĨm tra bµi cò: Cho HS viÕt vµo giÊy nh¸p nh÷ng
tõ ng÷ ®· ®ỵc viÕt ë bµi tËp 2 cđa tiÕt tríc.
3.Bµi míi
a/ Giíi thiƯu bµi vµ ghi ®Ị bµi
b/ Híng dÉn HS nghe viÕt
- Cho HS ®äc 2 ®o¹n cÇn viÕt chÝnh t¶ trong bµi.
- Cho HS ®äc thÇm ®o¹n v¨n cÇn viÕt
- HS gÊp SGK. GV lÇn lỵt ®äc cho HS viÕt
- C¸c bíc tiÕn hµnh nh c¸c tiÕt tríc.
C/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp
- GV chän bµi tËp 2a cho HS tù lµm bµo VBT. Sau ®ã
GV sưa bµi ghi lªn b¶ng líp.
4. Cđng cè - dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc. BiĨu d¬ng häc sinh häc tèt
- Xem tríc bµi “Nhí viÕt : Bµi th¬ vỊ tiĨu ®éi xe
kh«ng kÝnh”.
1.ViÕt chÝnh t¶
Giã lªn, Lan réng, D÷ dé, Rµo
rµo, Çm Ü, Qut
2.bµi tËp
* §iỊn l/n
+ý a : nh×n l¹i - khỉng lå - ngän
lưa -bóp nân -¸nh nÕn -ãng l¸nh
- lung linh - trong n¾ng - lò lò -
lỵn lªn - lỵn xng.

KHOA HỌC

NÓNG LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ(tiÕp)
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có thể biết:
- Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thì
toả nhiệt nên lạnh đi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Chuẩn bò chung : Một số loại nhiệt kế, phích nước sôi, một ít nước đá.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
-Nêu tác dụng của ánh sáng cách bảo vệ đội
mắt.
3.Bài mới
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự truyền nhiệt
-GV yêu cầu HS kể tên một số vật nóng và vạt
lạnh thường gặp hằng ngày.
-Cho HS quan sát hình1 và trả lời câu hỏi SGK
-GV giảng : Người ta dùng khái niệm nhiệt độ
để diễn tả mức độ nóng, lạnh của các vật
-Cho HS tìm các ví dụ về các vật có nhiệt độ
bằng nhau, hơn nhau và vật có nhiệt độ cao
nhất…
*Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
-GV giới thiệu 2 loại nhiệt kế và nêu cấu tạo
của 2 loại nhiệt kế này.
-Cho cả lớp thực hành đo nhiệt độ của cốc nước,
của cơ thể. Sau đó nêu nhận xét. GV nhận xét

chung.
-Cho HS thực hành bằng cách nhúng tay vào
trong 4 chậu nước, sau đó nêu nhận xét.
+Chậu a : chậu có đổ thêm nước sôi
+Chậu b và c nước bình thường
+Chậu d : chậu có nước đá
-GV giúp HS nhận ra: Cảm giác của tay có thể
giúp ta nhận biết về sự nóng hơn, lạnh hơn. Tuy
vậy cũng có trường hợp giúp ta bò nhầm lẫn. Để
xác đinh được chính xác nhiệt độ của vật, người
ta sử dụng nhiệt kế.
-GV Rút ra bài học như SGK. 2 học sinh đọc lại
phần ghi nhớ.
4.Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt
-Xem trước bài “Nóng, lạnh và nhiệt độ”.
-HS làm việc cá nhân và trình
bày trước lớp
-Cả lớp quan sát và lần lượt trả
lời, lớp nhận xét.
-HS nêu, lớp bổ sung.
-Cả lớp lắng nghe
-Cả lớp thực hành và nêu nhận
xét.
- 2 - 3 học sinh lên thực hiện và
nêu nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe.
-HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3


Kỹ thuật

Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010
LUYệN Từ Và CÂU
LUYệN TậP Về CÂU Kể AI Là Gì ?
I. MụC TIÊU
- Nhn bit c cu k Ai l gỡ ? trong on vn, nờu c tỏc dng ca cõu k tỡm c
(BT1) ; bit xóc nh CN, VN trong mi cõu k Ai lm gỡ ? ó tỡm c (BT2) ; vit c
on vn ngn cú dựng cõu k Ai lm gỡ ? (BT3).
*HS khỏ, gii vit c on vn ớt nht 5 cõu, theo yờu cu ca BT3.
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2-3 HS nói nghĩa của các từ cùng nghĩa với
dũng cảm mà các em đã học ở tiết trớc.
- Cho 1 HS làm lại BT4.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài và tìm câu kể Ai là gì ? có
trong mỗi đoạn văn và nêu tác dụng của nó.
- GV nhận xét và ghi lên bảng lớp:
*Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu của bài, xác định chủ CN,
VN trong mỗi câu tìm đợc.
- Cho HS nêu kết quả. Gv nêu kết luận bằng cách
dán 4 băng giấy viết 4 câu lên bảng

*Bài tập 1

Câu kể ai là gì Tác
dụng
Nguyễn Tri Phơng là
ngời Thừa Thiên
câu giới
thiệu
Ông năm là dân ngụ c
của làng này
nhận
đinh
Cả hai ông đều không
phải là ngời Hà Nội
giới
thiệu
Cần trục là cánh tay kì
diệu của các chú công
nhân

nhận
định
*Bài tập 2 : xác định chủ CN, VN
Nguyễn Tri Phơng / là ngời
Thừa Thiên
Cả hai ông / đều không phải là
ngời Hà Nội
Ông Năm / là dân ngụ c ở làng
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3


* Bài tập 3
- GV cho HS đọc đề bài và gợi ý : mỗi em tởng tợng
một tình huống và giới thiệu một cách tự nhiên. Sau
đó cho từng cặp đổi bài sửa lỗi cho nhau.
.4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
- Xem trớc bài Mở rộng vốn từ : Dũng cảm.
này.
Cần trục / là cánh tay kì diệu
của các chú công nhân

TOáN
LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU:
- Thc hin phộp chia hai phõn s.
- Bit cỏch tớnh v vit gn phộp chia mt phõn s cho s t nhiờn.
- Bit tỡm phõn s ca mt s.
- Bi tp cn lm: bi 1 ( a, b ), bi 2 ( a, b ), bi 4.
- HS khỏ gii lm bi 3, bi 5 v cỏc bi cũn li ca bi 1, bi 2
II.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1
- Cho HS làm bài vào nháp. 1 HS lên bảng
thực hiện giải.

- GV nhận xét sửa bài.
*Bài tập 2
- Cho HS làm theo mẫu nh SGK.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
*Bài tập 3
- GV hớng dẫn HS thực hiện : Nhân, chia trớc,
cộng, trừ sau:
Ví dụ :
-Tơng tự nh các bài còn lại
*Bài tập 1 : Tính
35
35
7
4
:
9
5
=
*Bài tập 2:
a)
21
5
3
1
7
5
1
3
:
7

5
3:
7
5
=ì==

21
5
37
5
3:
7
5
=
ì
=
b)
10
1
5
1
2
1
1
5
:
2
1
5:
2

1
=ì==
;
10
1
52
1
5:
2
1
=
ì
=
c)
6
1
2:12
2:2
12
2
4
1
3
2
1
4
:
3
2
4:

3
2
===ì==

6
1
2:12
2:2
12
2
43
2
4:
3
2
===
ì
=

Giữ nguyên tử số, đem mẫu số nhân
với STN ta đợc mẫu số
*Bài tập 3: Tính
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
*Bµi tËp 4
- Híng dÉn HS c¸c bíc gi¶i
+TÝnh chiỊu réng.(t×m ph©n sè cđa mét sè)
+TÝnh chu vi.
+TÝnh diƯn tÝch.
- Cho c¶ líp gi¶i vµo vë häc. GV nhËn xÐt sưa

bµi lªn b¶ng.
4.Cđng cè “ dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc. BiĨu d¬ng häc sinh häc
tèt
- Xem tríc bµi “Lun tËp chung (tt)”.
a)
2
1
6
3
6
2
6
1
3
1
6
1
3
1
94
23
3
1
9
2
4
3
==+=+=+
×

×
=+×
b)
4
1
4
2
4
3
2
1
4
3
2
1
1
3
4
1
2
1
3
1
:
4
1
=−=−=−×=−
* Bµi tËp 4
Bµi gi¶i:
ChiỊu réng m¶nh vên lµ

60X
)(36
5
3
m=
Chu vi m¶nh vên lµ
(60 + 36) x 2 = 129(m)
S m¶nh vên lµ
60 x 36 = 2160(m
2
)

LÞch sư
CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG
I.Mục tiêu :
-HS biết :Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh trở vào Nam
bộ ngày nay .
-Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần dần mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng hoang hóa .
-Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hòa hợp với nhau .
-Tôn trọng sắc thái văn hóa của các dân tộc .
II.Chuẩn bò :
-Bản đồ Việt Nam Thế kỉ XVI- XVII .
-PHT của HS .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
Cho HS hát 1 bài .
2.KTBC :
GV cho HS đọc bài “Trònh –Nguyễn phân
tranh”

-Cuộc xung đột giữa các tập đoàn PK gây ra
những hậu quả gì ?
GV nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt độngcả lớp:
GV treo bản đồ VN thế kỉ XVI-XVII lên bảng
-Cả lớp hát .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét .
-HS theo dõi .
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
và giới thiệu .
-GV yêu cầu HS đọc SGK, xác đònh trên bản
đồ đòa phận từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến Nam bộ ngày nay .
-GV yêu cầu HS chỉ vùng đất Đàng Trong tính
đến thế kỉ XVII và vùng đất Đàng Trong từ thế
kỉ XVIII.
*Hoạt độngnhóm:
-GV phát PHT cho HS.
-GV yêu cầu HS dựa vào PHT và bản đồ VN
thảo luận nhóm :Trình bày khái quát tình hình
nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến ĐB sông cửu Long .
-GV kết luận : Trước thế kỉ XVI, từ sông Gianh
vào phía Nam ,đất hoang còn nhiều, xóm làng
và dân cư thưa thớt .Những người nông dân

nghèo khổ ở phía Bắc đã di cư vào phía Nam
cùng nhân dân đòa phương khai phá, làm ăn .Từ
cuối thế kỉ XVI ,các chúa Nguyễn đã chiêu mộ
dân nghèo và bắt tù binh tiến dần vào phía Nam
khẩn hoang lập làng .
*Hoạt động cá nhân:
-GV đặt câu hỏi :Cuộc sống chung giữa các tộc
người ở phía Nam đã đem lại kết quả gì ?
-GV cho HS trao đổi để dẫn đến kết luận: Kết
quả là xây dựng cuộc sống hòa hợp ,xây dựng
nền văn hóa chung trên cơ sở vẫn duy trì những
sắc thái văn hóa riêng của mỗi tộc người .
4.Củng cố :
Cho HS đọc bài học ở trong khung .
-Nêu những chính sách đúng đắn ,tiến bộ của
triều Nguyễn trong việc khẩn hoang ở Đàng
Trong ?
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bò bài : “Thành
thò ở thế kỉ XVI-XVII”.
-Nhận xét tiết học .
-2 HS đọc và xác đònh.
-HS lên bảng chỉ :
+Vùng thứ nhất từ sông Gianh đến
Quảng Nam.
+Vùng tiếp theo từ Quảng Nam đến hết
Nam Bộ ngày nay.
-HS các nhóm thảo luận và trình bày
trước lớp .


-Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung .
-HS trao đổi và trả lời .
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-3 HS đọc .
- HS khác trả lời câu hỏi .
-HS cả lớp .

KĨ CHUN
KĨ CHUN §· NGHE, §· §äC
I. MơC TI£U
-Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm.
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
-Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k v bit trao i v ý ngha ca cõu
chuyn (on truyn).
*HS khỏ, gii k c cõu chuyn ngoi SGK v nờu rừ ý ngha .
II. Đồ DùNG DạY HọC
-Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con ngời trong các câu truyện cổ tích.
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho hai HS kể truyện Những chú bé không chết và
trả lời câu hỏi : Vì sao truyện có tên là Những chú
bé không chết ?
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS kể chuyện
- Cho 1 HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ
trọng tâm : lòng dũng cảm, đợc nghe, đợc đọc.

- Cho 4 HS lần lợt đọc 4 gợi ý trong bài.
- Cho một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình.
c/ HS thực hành kể
- HS kể theo nhóm đôi, sau đó trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Cho HS thi kể trớc lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Cho cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
- Xem trớc bài Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc
tham gia.
Đề bài: Kể lại một câu chuyện
nói về lòng dũng cảm mà em đã
đ ợc nghe hoặc đ ợc đọc
Gợi ý
+ Dũng cảm trong chiến đấu
- chú bé LL
ở lại chiến khu
Bác sĩ Đăng Văn Ngữ
* dũng cảm trong thiên tai
- Thắng biển
* Đấu tranh vì lẽ phải
Trần Quốc Toản
Tô Hiến Thành

TậP LàM VĂN
LUYệN TậP XÂY DựNG KếT BàI
TRONG BàI VĂN MIÊU Tả CÂY CốI
I. MụC TIÊU

Nm c 2 cỏch kt bi (m rng, khụng m rng) trong bi vn miờu t cõy ci ; vn dng
kin thc ó bit bc u vit c on kt bi m rng cho bi vn t mt cõy m em
thớch.
* GDBVMT: HS th hin hiu bit v mụi trng thiờn nhiờn, yờu thớch cỏc loi cõy cú ớch
trong cuc sng qua thc hin bi.
II. Đồ DùNG DạY HọC
-Tranh ảnh một số loài cây : na, ổi, mít.
-Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT2).
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 3 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về cây
em định tả của tiết học trớc.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS luyện tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập, trao đổi theo nhóm
cùng bạn để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và chốt lại
*Bài tập 2
- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà để làm tốt BT
này nh thế nào. GV dán tranh, ảnh một số cây lên
bảng.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và trả lời câu
hỏi SGK để hình thành các ý cho một kết bài mở
rộng. GV nhận xét góp ý.

*Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu và nhắc học sinh :
+Viết kết bài theo kiểu mở rộng dựa trên dàn ý trả lời
các câu hỏi của BT2.
+Viết kết bài tả một loài cây không trùng với loài cây
em sẽ chọn viết ở bài tập 4 để khỏi lặp lại.
- Cho HS viết đoạn văn, tiếp nối nhau đọc đoạn kết
bài trớc lớp.
- GV nhận xét khen những HS viết bài hay.
*Bài tập 4
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Tiến hành viết đoạn
văn. Sau đó cùng bạn trao đổi góp ý cho nhau.
- GV nhận xét chấm điểm những đoạn hay.
4. Củng cố - dặn dò
-Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh viết lại đoạn kết theo yêu
cầu của bài tập 4.
-Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
-Xem trớc bài Luyện tập miêu tả cây cối.
Bài tập 1
Có thể dùng các câu ở đoạn a, b
để kế bài. Kết bài ở đoạn a, nói
đợc tình cảm của ngời tả đối với
cây. Kết bài ở đoạn b, nêu đợc lợi
ích của cây và tình cảm của ngời
tả đối với cây.

Mở rông Không mở rông
Nêu thái
độ
Tình cảm

Nêu thêm sự gắn
bó hoặc ấn t-
ợng
*Bài tập 2 Quan sát trả lời
- Cây cam
- cho quả
ông trônngf mà ông đã mất
Nhìn cây- nhớ ông
*Bài tập 3 Viết đoạn kết bài:
*Bài tập 4 Viết đoạn kết bài mở
rộng:
VD:
Cây tre là ngời bạn thân thiết
nhất của em. Mỗi khi ngồi dới
gốc nó là lòng em lai gợi lên biết
bao nhiêu kỉ niệm.

Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010
TậP ĐọC
GA-VRốT NGOàI CHIếN LUỹ
I. MụC TIÊU
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
-c rnh mch, trụi chy ; c ỳng tờn riờng nc ngoi, bit c ỳng li i ỏp gia cỏc
nhõn vt v phõn bit vi li ngi dn chuyn.
-Hiu ND: Ca ngi lũng dng cm ca chỳ bộ Ga-vrt (tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II. Đồ DùNG DạY HọC: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III .CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động

2. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra 2 HS đọc bài Thắng biển trả lời các câu
hỏi SGK.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2 lợt
- GV kết hợp hớng dẫn HS phát âm đúng các tên riêng
và giúp HS hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Cho 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiều bài
- Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì ?
- Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng cảm của Ga-vrốt
? -Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên thần ?
-Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Ga-vrốt ? ( là một
câu bé anh hùng. Em rất khâm phục lòng dũng cảm của
Ga-vrốt. Em xúc động khi đọc truyện này. Em sẽ tìm
đọc truyện Những ngời khốn khổ để hiểu biết nhiều hơn
về Ga-vrốt.)
c/ Hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV hớng
dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung
từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học ,.
- Cho HS nêu ý nghĩa của bài văn

1.Luyện đọc
Ga-vrốt
Cuốc-phây-rắc
giục
chiến luỹ
Cậu .đấy?- Cuốc-phây-rắc
hỏi
2. Tìm hiều bài
a, Hành đông của Ga-vrốt
- Xông ra trận địa
- Dốc vỏ đạn vào giỏ (từ
những tên líng đã chết) dới
làn ma đạn

Dũng cảm, gan dạ
b, Hình ảnh Ga-vrốt ngoài
chiến luỹ.
- Nhỏ bé
Nhanh nhẹn
(nhảy phốc)

Thông minh
3. Đọc diễn cảm
- nhặt cho đầy giỏ đây!
- Cậu không thấy đạn réo à?

Mỹ thuật
Thờng thức mĩ thuật
Xem tranh của thiếu nhi
I- Mục tiêu:

- Học sinh bớc đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.
- Học sinh biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài.
- Học sinh cảm nhận đợc và yêu thích vẻ đẹp của tranh thiếu nhi
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- SGK, SGV .
- Su tầm tranh về các đề tài của học sinh các lớp trớc.
- Su tầm thêm tranh và tranh phiên bản của thiếu nhi.
- Có thể su tầm tranh phiên bản khổ lớn để học sinh quan sát, nhận xét.
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
2- Học sinh:
- SGK.
- Su tầm tranh của thiếu nhi trên sách báo, tạp chí,
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu một số tranh của thiếu nhi để các em nhận biết đợc cách sắp xếp hình
ảnh và màu sắc trong các bức tranh.
Hoạt động 1: Hớng dẫn xem tranh:
1- Thăm ông bà. Tranh sáp màu của Thu Vân
- Học sinh xem tranh và tìm hiểu nội dung qua các câu hỏi gợi ý sau:
+ Cảnh thăm ông bà diễn ra ở đâu?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào ? Hãy miêu tả hình dáng của mỗi ngời trong từng công
việc?
+ Màu sắc của bức tranh nh thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nói lên cảm nhận riêng của mình về bức tranh.

- Giáo viên tóm tắt: Bức tranh thăm ông bà thể hiện tình cảm của các cháu với ông bà. Tranh
vẽ hình ảnh ông bà, các cháu với các dáng hoạt động rất sinh động thể hiện tình cảm thân th-
ơng và gần gũi của những ngời ruột thịt. Màu sắc trong tranh tơi sáng, gợi lên không khí ấm
cúng của cảnh xum họp gia đình.
2- Chúng em vui chơi. Tranh sáp mà của Thu Hà
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm hiểu tranh:
+ Bức tranh vẽ về đề tài gì?
+ Hình ảnh nào là hình ảnh chính trong tranh?
+ Hình ảnh nào là hình ảnh phụ?
+ Các dáng hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh có sinh động không?
+ Màu sắc trong tranh nh thế nào?
- Học sinh xem tranh theo gợi ý trên.
- Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nêu cảm nhận riêng của mình về bức tranh.
- Giáo viên tóm tắt: Chúng em vui chơi là bức tranh đẹp thể hiện cảnh vui chơi của thiếu nhi
với những hình ảnh sinh động: em cầm hoa, em cần bóng chạy nhảy tung tăng. Màu sắc tơi
sáng, rực rỡ càng làm cho tranh thêm đẹp và tơi vui.
3- Vệ sinh môi trờng chào đón Sea game 22. Tranh sáp mà của Phơng Thảo
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh và gợi ý tìm hiểu nội dung:
+ Tên của bức tranh này là gì? Bạn nào vẽ bức tranh này?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?
+ Những hình ảnh nào là hình ảnh chính, hình ảnh phụ?
+ Bạn Thảo vẽ tranh về đề tài nào?
+ Các hoạt động đợc vẽ trong tranh đang diễn ra ở đâu? Vì sao em biết?
+ Màu sắc của bức tranh nh thế nào?
+ Em có nhận xét gì về bức tranh này?
- Học sinh vừa quan sát tranh, vừa trả lời các câu hỏi theo cảm nhận và cách diễn đạt riêng.
- Giáo viên tóm tắt: Bức tranh của bạn Thảo vẽ về đề tài sinh họat của thiếu nhi: làm vệ sinh
môi trờng để chào đón ngày Hội thể thao Đông Nam á lần thứ 22 đợc tổ chức ở nớc ta vào
năm 2003 tại Hà Nội. Bức tranh có bố cục rõ trọng tâm, hình ảnh sinh động, màu sắc tơi sáng,
thể hiện đợc không khí lao động sôi nổi, hăng say.

Ba bức tranh đợc giới thiệu trong bài là những bức tranh đẹp của các bạn thiếu nhi. Các bạn đã
vẽ về những hoạt động khác nhau nhng đều rất quen thuộc đối với lứa tuổi nhỏ. Nếu thờng
xuyên quan sát cuộc sống xung quanh, các em sẽ tìm đợc nhiều đề tài lý thú để vẽ thành
những bức tranh đẹp.
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá:
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
Giáo viên khen ngợi những học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài.
* Dặn dò:
- Học sinh su tầm tranh và tập nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu.
- Quan sát một số loại cây.

tOáN
LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU
- Thc hin cỏc phộp tớnh vi phõn s.
- Bi tp cn lm: bi 1 ( a, b ), bi 2 ( a, b ), bi 3 ( a,b ), bi 4 ( a, b)
- HS khỏ gii lm bi 5 v cỏc bi cũn li ca bi 1, bi 2,bi 3 , bi 4
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1
-Cho HS làm bài vào bảng con. 1 HS lên bảng
thực hiện giải.
- GV nhận xét sửa bài.
*Bài tập 2

- Cho HS làm theo mẫu nh SGK.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
*
Bài tập 3,4
- GV hớng dẫn HS thực hiện
- Tơng tự nh các bài 1,2
*Bài tập 5
*Bài tập 1 : tính
a)
15
22
15
12
15
10
5
4
3
2
=+=+
12
19
12
10
12
9
6
5
4
3

)
12
7
12
2
12
5
6
1
12
5
)
=+=+
=+=+
c
b
*Bài tập 2 : tính
12
1
12
9
12
10
4
3
6
5
)
14
5

14
1
14
6
14
1
7
3
)
15
14
15
55
15
69
3
11
5
23
)
==
==
==
c
b
a
*Bài tập 3 :
12
5
60

5
415
5
4
15)
5
52
5
341
3
5
4
)
24
15
64
53
6
5
4
3
)
==
ì

=
ì

=
ì

ì

c
b
a
*Bài tập 4
5
24
1
3
5
8
3
1
:
5
8
) =ì=a
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
- Hớng dẫn HS các bớc giải
+Tính chiều rộng.(tìm phân số của một số)
+Tính chu vi.
+Tính diện tích.
- Cho cả lớp giải vào vở học. GV nhận xét sửa bài
lên bảng.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Biểu dơng học sinh học tốt.
4

2
42
4
2
:2)
14
3
27
3
2:
7
3
)
=
ì
=
=
ì
=
c
b
5
24
15
38
3
1
:
5
8

==
X
X
*Bài tập 5:
Bi gii
S kg ng cũn li l
50 10 = 40 (kg)
Bui chiu bỏn c s kg ng l
40 x
8
3
= 15 (kg)
C 2 bui bỏn c s kg ng l
10 + 15 = 25 (kg)
ỏp s: 25 kg

LUYệN Từ Và CÂU
Mở RộNG VốN Từ : DũNG CảM
I. MụC TIÊU
M rng c mt s t ng thuc ch im Dng cm qua vic tỡm t cựng ngha, t trỏi
ngha (BT1) ; bit dựng t theo ch im t cõu hay kt hp vi t ng thớch hp (BT1,
Bt2) ; bit c mt s thnh ng núi v lũng dng cm v t c mt cõu vi thnh ng
theo ch im (BT4, BT5).
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS thực hành đóng vai giới thiệu bố mẹ Hà
về từng ngời trong nhóm đến thăm Hà bị ốm.
3. Bài mới:

a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 4. Sau
đó nêu kết quả.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng:
*Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu và mỗi em tiến hành đặt một
câu.
- GV nhận xét sửa ý cho các em.
*Bài tập 3
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ sau đó
cho HS làm vào vở bài tập. Lần lợt cho 3 HS lên
bảng điền vào chỗ chống.
*Bài tập 1
+Từ cùng nghĩa: can đảm, can tr-
ờng, gan, gan dạ, gan góc, gan lì,
bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh
dũng, quả cảm
+Từ trái nghĩa : nhát, nhát gan, nhút
nhát, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc
nhợc, nhu nhợc, khiếp nhợc.
*Bài tập 2 : Đặt câu
Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
*Bài tập 3: điền từ vào chỗ chống
+Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+Khí thế dũng mãnh
+hi sinh anh dũng
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim

Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
- GV nhËn xÐt sưa bµi :
*Bµi tËp 4
- Cho HS ®äc yªu cÇu bµi tËp vµ c¸c thµnh ng÷,
tõng cỈp trao ®ỉi, sau dã tr×nh bµy kÕt qu¶ theo
nh÷ng h×nh thøc ho¹t ®éng ®· híng dÉn trong bµi
tríc.
- GV chèt lêi gi¶i ®óng
*Bµi tËp 5
- Cho HS ®Ỉt c©u,
- GV nhËn xÐt sưa ý, tõ …
4. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- BiĨu d¬ng häc sinh häc tèt
*Bµi tËp 4 Thµnh ng÷ nãi vỊ lßng
dòng c¶m
vµo sinh ra tư,
gan vµng d¹n s¾t.

*Bµi tËp 5 §Ỉt c©u cã thµnh ng÷,
tơc ng÷:
C¸c chó bé ®é “vµo sinh ra tư”.

KHOA HỌC
VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT
I.MỤC TIÊU:
- Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại ( đồng, nhơm … ) dẫn nhiệt tốt.
+ Khơng khí, các vật xốp như bơng, len … dẫn nhiệt kém.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Chuẩn bò chung : phích nước nóng ; xoong, nồi, giỏ ấn, cái lót tay ….
-Chuẩn bò theo nhóm : 2 chiếc cốc như nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, một
vài tờ giấy báo, dây chỉ ,len hoặc sợi, nhiệt kế.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS nêu ví dụ về các vật nóng hoặc lạnh đi,
về sự truyền nhiệt.
-Giải thích được hiện tượng co giản về nóng,
lạnh.
3.Bài mới
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt,
vật nào dẫn nhiệt kém.
-Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm và trả lời
câu hỏi SGK.
-GV giúp HS có nhận xét : các kim loại dẫn
nhiệt tốt còn được gọi đơn giản là vật dẫn nhiệt ;
gỗ, nhựa …. dẫn nhiệt kém còn gọi là vật cách
nhiệt.
-2HS trả lời, lớp nhận xét.
-HS làm việc theo nhóm thảo
luận chung.
- HS nhận xét, lớp lắng nghe.
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
-GV hỏi :
+Tại sao vào những hôm trời rét chạm tay vào
ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh ?
+Tại sao khi chạm vào ghế gỗ, tay ta không có

cảm giác lạnh bằng khi chạm vào ghế sắt ?
-GV rút ra kết luận về hai câu hỏi trên.
*Hoạt động 2 : Làm thí nghiệm về tính cách
nhiệt của không khí
-GV hướng dẫn học sinh đọc 2 phần đối thoại
của hình 3 SGK.
-Cho cả lớp tiến hành làm thí nghiệm như hướng
dẫn SGK.
-Cho HS đo nhiệt độ ở 2 cốc đến hai lần. Sau 5 –
10 phút và trình bày kết quả.
- Cho HS trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV hỏi thêm :
+ Vì sao chúng ta phải đổ nước nóng như nhau
vào 2 cốc ?
+ Vì sao phải đo nhiệt độ 2 có cùng một lúc ?
*Hoạt động 3 : Thi kể tên và nêu công dụng cuả
các vật cách nhiệt .
- GV Chia lớp thành bốn nhóm để tìm kết quả
và thi trước lớp.
-GV nhận xét khen nhóm thực hiện tốt.
- GV Rút ra bài học như SGK.
- Gäoi HS đọc lại ghi nhí
4.Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Xem trước bài “Các nguồn nhiệt”.
- HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS tập đối thoại.
- HS khác nhận xét.
- HS làm thí nghiệm.

-HS thực hành đo, nêu nhận xét
- HS lắng nghe và nêu nhận xét.
-HS suy nghó trả lời, lớp nhận xét
- HS nhóm thảo luận nêu kết quả
- Cả lớp bình chọn nhóm tốt
- HS lắng nghe.
-Cả lớp lắng nghe.

Thø 6 ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2010
TO¸N
LUN TËP CHUNG
I-MơC TI£U:
- Thực hiện các phép tính với phân số
- Biết giải tốn có lời văn .
- Bài tập cần làm: bài 1 ( a, b ), bài 3 ( a,c ), bài 4.
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
- HS khỏ gii lm , bi 2, bi 5
II- CáC HOạT ĐộNG CHủ YếU
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ :
6
5
;
4
3
:
3
2
:

2
4

2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Cho HS chỉ phép tính làm đúng.
Có thể khuyến khích HS chỉ ra chỗ sai
trong phép tính làm sai.
Bài 2 : Nên khuyến khích tính theo cách
thuận tiện. Chẳng hạn :

Bài 3 : Nên khuyến khích chọn MSC hợp lí
(MSC bé nhất ).
b ) và c) : Làm tơng tự nh phần a).

Bài 4 : Các bớc giải :
- Tìm phân số chỉ phần bể đã có nớc sau
hai lần chảy vào bể.
- Tìm phân số chỉ phần bể còn lại cha có
nớc.
Bài 5 : Các bớc giải :
- Tìm số cà phê lấy ra lần sau.
- Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần.
- Tìm số cà phê còn lại trong kho.
3. Củng cố - dặn dò :
Nhận xét u, khuyết điểm.

Bài 1:
* Phần c) là phép tính làm đúng.
* Các phần khác đều sai.

Bài 2 : tính theo cách thuận tiện
a)
8
1
642
111
6
1
4
1
2
1
==
xx
xx
xx


b)
4
3
142
611
1
6
4
1
2
1
6

1
:
4
1
2
1
===
xx
xx
xxx
Bài 3
a) ( nên tìm MSC NN: 12)
12
13
12
3
12
10
4
1
6
5
4
1
32
15
4
1
3
1

2
5
=+
=+=+=+
x
x
x
Bài 4
Gii:
S phn b ó cú nc l
35
29
5
2
7
3
=+
(b)
S phn b cũn li cha cú nc l

35
6
35
29
1 =
(b)
ỏp s:
35
6
b

Bài 5:
Gii
S kg c phờ ly ra ln sau l:
2710 x 2 = 5420 (kg)
S ki-lụ-gam c phờ c 2 ln ly ra l :
2710 + 5420 = 8130 (kg)
S kg c phờ cũn li trong kho l
23450 8130 = 15320 (kg)
ỏp s: 15320 kg

Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chúc mừng chị em nhân ngày 8-3
TậP LàM VĂN
LUYệN TậP XÂY DựNG KếT BàI
TRONG BàI VĂN MIÊU Tả CÂY CốI
I. MụC TIÊU
Nm c 2 cỏch kt bi (m rng, khụng m rng) trong bi vn miờu t cõy ci ; vn dng
kin thc ó bit bc u vit c on kt bi m rng cho bi vn t mt cõy m em
thớch.
* GDBVMT: HS th hin hiu bit v mụi trng thiờn nhiờn, yờu thớch cỏc loi cõy cú ớch
trong cuc sng qua thc hin bi.
II. Đồ DùNG DạY HọC
-Tranh ảnh một số loài cây : na, ổi, mít.
-Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT2).
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 3 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về cây
em định tả của tiết học trớc.

3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS luyện tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập, trao đổi theo nhóm
cùng bạn để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và chốt lại
*Bài tập 2
- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà để làm tốt BT
này nh thế nào. GV dán tranh, ảnh một số cây lên
bảng.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và trả lời câu
hỏi SGK để hình thành các ý cho một kết bài mở
rộng. GV nhận xét góp ý.
*Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu và nhắc học sinh :
+Viết kết bài theo kiểu mở rộng dựa trên dàn ý trả lời
các câu hỏi của BT2.
+Viết kết bài tả một loài cây không trùng với loài cây
em sẽ chọn viết ở bài tập 4 để khỏi lặp lại.
- Cho HS viết đoạn văn, tiếp nối nhau đọc đoạn kết
bài trớc lớp.
- GV nhận xét khen những HS viết bài hay.
*Bài tập 4
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Tiến hành viết đoạn
văn. Sau đó cùng bạn trao đổi góp ý cho nhau.
- GV nhận xét chấm điểm những đoạn hay.
Bài tập 1
Có thể dùng các câu ở đoạn a, b
để kế bài. Kết bài ở đoạn a, nói

đợc tình cảm của ngời tả đối với
cây. Kết bài ở đoạn b, nêu đợc lợi
ích của cây và tình cảm của ngời
tả đối với cây.

Mở rông Không mở rông
Nêu thái
độ
Tình cảm
Nêu thêm sự gắn
bó hoặc ấn t-
ợng
*Bài tập 2 Quan sát trả lời
- Cây cam
- cho quả
ông trônngf mà ông đã mất
Nhìn cây- nhớ ông
*Bài tập 3 Viết đoạn kết bài:
*Bài tập 4 Viết đoạn kết bài mở
rộng:
VD:
Cây tre là ngời bạn thân thiết
nhất của em. Mỗi khi ngồi dới
Tui yêu tất cả moi ngời. Hãy liên lạc với tui theo Đ/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
4. Cđng cè - dỈn dß
-Yªu cÇu vỊ nhµ hoµn chØnh viÕt l¹i ®o¹n kÕt theo yªu
cÇu cđa bµi tËp 4.
-NhËn xÐt tiÕt häc. BiĨu d¬ng häc sinh häc tèt
-Xem tríc bµi “Lun tËp miªu t¶ c©y cèi”.

gèc nã lµ lßng em lai gỵi lªn biÕt
bao nhiªu kØ niƯm.

ĐỊA LÍ
Ôn Tập
I.Mục tiêu :
- Chỉ hoặc điền được vò trí đồng bằng Bắc Bộ ,ĐB NB ,sông Hồng, sông Thái Bình,
sông Tiền, sông Hậu trên BĐ, lược đồ VN.
- Hệ thống hóa một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng
Nam Bộ .
- Chỉ trên bản đồ vò trí thủ đô Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm
tiêu biểu của các TP này .
- HS kh¸, giái: Nªu ®ỵc sù kh¸c nhau vỊ thiªn nhiªn cđa ®ång b»ng B¾c Bé vµ ®ång
b»ng Nam Bé vỊ khÝ hËu, ®Êt ®ai.
II.Chuẩn bò :
- BĐ Đòa lí tự nhiên ,BĐ hành chính VN.
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :
-Chỉ vò trí của TP Cần Thơ trên BĐ .
-Vì sao TP Cần Thơ lại nhanh chóng trở
thành trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học
của ĐBSCL ?
GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vò trí các đòa

danh trên bản đồ .
-GV cho HS lên điền các đòa danh: ĐB Bắc
Bộ, ĐB Nam Bộ, sông Hồng, sông Tahí
Bình, sông tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS lên bảng chỉ .
-HS lên điền tên đòa danh .
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim
Chóc mõng chÞ em nh©n ngµy 8-3
vào lược đồ .
-GV cho HS trình bày kết quả trước lớp .
*Hoạt động nhóm:
-Cho HS các nhóm thảo luận và hoàn thành
bảng so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ
và Nam Bộ vào PHT .
Đặc điểm
thiên
nhiên
Khác nhau
ĐB Bắc Bộ ĐB Nam Bộ
-Đòa hình
-Sông ngòi
-Đất đai
-Khí hậu
-GV nhận xét, kết luận .
* Hoạt động cá nhân :
-GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho
biết câu nào đúng, sai? Vì sao ?

a/.ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa
gạo nhất nước ta .
b/.ĐB Nam Bộ là nơi sx nhiều thủy sản
nhất cả nước.
c/.Thành phố HN có diện tích lớn nhấtvà số
dân đông nhất nước.
d/.TPHCM là trung tâm công nghiệp lớn
nhất cả nước.
-GV nhận xét, kết luận .
4.Củng cố - Dặn dò:
GV nói thêm cho HS hiểu .
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bò bài tiết sau: “Dải ĐB duyên hải
miền Trung”.
-Các nhóm thảo luận và điền kết quả
vào PHT.
-Đại điện các nhóm trình bày trước
lớp .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS đọc và trả lời .
+Sai.
+Đúng.
+Sai.

+Đúng
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS cả lớp chuẩn bò .

THỂ DỤC
Tung bãng b»ng mét tay,b¾t bãng b»ng hai tay. Tung vµ b¾t bãng theo nhãm 2 ngêi,3

ngêi. Nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc,ch©n sau.Trß ch¬i “Trao tÝn gËy“

Tui yªu tÊt c¶ moi ngêi. H·y liªn l¹c víi tui theo §/c: t.hoanghonmautim

×