Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai giang Toan -TV tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.24 KB, 3 trang )

Tun 24 - Dy lp 4 Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu : Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
I- Mục đích, yêu cầu
1. HS nắm đợc kin thc c bn phc v cho vic nhn bit v ng trong cõu k Ai
l gỡ ( ND ghi nh )
2. Nhn bit v bc u to c câu kể Ai là gì ? bng cỏch ghộp hai b phn cõu (
B1&2- mc III). Đặt đợc 2,3 câu kể Ai là gì da theo 2,3 t ng cho trc ( B3-Mc III)
II- Đồ dùng dạy- học : Bảng lớp viết 4 câu văn ở phần nhận xét. Bảng phụ viết các vị ngữ ở
cột B Bài tập 2
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ôn định
B Kiểm tra bài cũ

C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Phần nhận xét
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập SGK
- Để tìm VN trong câu cần xét bộ phận nào?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Câu nào có dạng Ai là gì?
- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi là gì?
- Bộ phận đó gọi là gì?
- Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ trong câu Ai là
gì?
3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập
Bài tập 1( 62)- (HS lm vic cỏ nhõn)
- Gọi học sinh đọc bài
- Bài tập có mấy yêu cầu?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng( l cha , l Bỏc ,l


anh/ l chựm kh ngt / L ng i hc )
( Từ là nối CN với VN, nằm ở bộ phận VN)
Bài tập 2 (HS lm vic cỏ nhõn)
- GV treo bảng phụ, gợi ý cách nối
- Gọi học sinh đọc bài làm đúng
Bài tập 3- Dựng cỏc t ng di õy t cõu k .
GV gợi ý : Tìm chủ ngữ cho phù hợp với VN đã cho
trớc( ai? Cái gì? )
VD: Hải Phòng là một thành phố lớn.
VD ỏp ỏn ( Bc Ninh,T Hu /Bỏc H )
5. Củng cố, dặn dò
- Gọi 1 em đọc ghi nhớ của bài.
- Hát
- 2 em làm lại bài tập 2 dùng câu kể ại là gì để giới
thiệu các bạn trọng tổ em.
- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì?
- Đoạn văn có 4 câu
- Em là cháu bác Tự.
- Là cháu bác Tự
- Vị ngữ( VN c ni vi CN = t l )
- Danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
- 4 học sinh đọc ghi nhớ ( trang 62)
- 1 em nêu ví dụ minh hoạ cho ghi nhớ
- 1-2 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Có 2 yêu cầu: Tìm câu kể Ai là gì? tìm VN
- Học sinh đọc câu đúng
- HS đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh ghép 2 cột A, B vo sỏch

- 2 em đọc bài đúng
- Lớp đọc thầm bài 3, làm bài cá nhân
- Vài em nêu cách làm
- Học thuộc ghi nhớ.
Toán : Luyện tập chung
A .Mục tiêu : Giúp HS : Thc hin c cng tr hai phõn s ,cng( tr) mt s
t nhiờn vi( cho) mt phõn s . cng tr 1 phõn s vi ( cho)mt s t nhiờn
- Biết tìm thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng thc hnh nhanh , tớnh chớnh xỏc trong hc mụn toỏn
B.Đồ dùng dạy học: Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
- Bài 1b,c (trang 131)Tính?
GV cha bài nhận xét:
+ Kt qu :
40
69
,
28
13
Bài 2: Tính
- GV yêu cầu HS nêu cách làm
- Nhn xột
Bài 3: Tìm X?
- HD cho HS nờu c cỏch tỡm s hng
trong tng ,SBT,S tr )
- GV chấm bài nhận xét:

*/ HD hc sinh khỏ
Bài 4: - Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính ?
Bài 5: Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV KT cho điểm
KT vở BT của HS
- HS lm cỏ nhõn ( 2 em lờn cha HS i
v t KT)
Tính
5
3
+
8
9
=
40
24
+
40
45
=
40
69

4
3
-
7

2
=
28
21
-
28
8
=
28
13
- HS lm vo v nhỏp
b.
3
7
-
6
5
=
18
42
-
18
15
=
18
1542
=
18
27
(còn lại phn c làm tơng tự)

Cả lớp làm -2em chữa bài
a. x +
5
4
=
2
3
b. x-
2
3
=
4
11
x=
2
3
-
5
4
x=
4
11
+
2
3
x=
10
7
x=
4

17
(còn lại phn c làm tơng tự =
6
45
)
HS lm CN
17
12
+
17
19
+
17
8
= (
17
12
+
17
8
) +
17
19
=
17
20
+
17
19
=

17
39
(còn lại làm tơng tự =
15
31
)
HS lm CN
( ĐSố : Số học sinh học Tin học và tiếng
Anh là:
5
2
+
7
3
=
35
29
)
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : cng tr hai phõn s,tìm thành phần cha
biết
DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi. và làm nốt các bài còn lại

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×