1 | P a g e
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Đề tài:
“Tìm hiểu về CSS3”
Môn:
Cơ sở, kĩ thuật và các ứng dụng của XML
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Hoàng
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Minh Phương 543745
Nguyễn Thị Huê 543242
2 | P a g e
Mục lục:
I. Gii thiu:
i. Nhng mu thit k "cp" bng CSS3
ii. S hình thành và quá trình phát trin ca CSS:
II. Ni dung:
i. n ca CSS3
1. Mt S c V Cách Vit CSS
2. CSS
3. V t CSS
4. Background
1. Màu nn
2. nh nn
3. Lp li hình nh nn
4. Khóa nh nn
5. Thuc tính background rút gn
5. Font Ch
1. Thuc tính Font-Family
2. Thuc tính Font-style
3. Thuc tính Font-variant
4. Thuc tính Font-size
5. Thuc tính text- transform
6. Text
1. Màu ch
2. Thuc tính text-indent
3. Thuc tính text-align
4. Thuc tính letter-spacing
5. Thuc tính text decoration
3 | P a g e
6. Thuc tính text transform
7. Pseudo-classes For Links
8. Class & ID
1. Nhóm các phn t Class
2. Nhóm các phn t ID
9. Span & Div
1. Nhóm phn t vi th <span>
2. Nhóm khi phn t vi th <div>
10. Box model
11. Margin & Padding
1. Thuc tính Margin
2. Thuc tính Padding
12. Border
1. Thuc tính Border-Width
2. Thuc tính Border-color
3. Thuc tính Border-style
4. Thuc tính Border rút gn
13. Height & Width
1. Thuc tính Width
2. Thuc tính max-width
3. Thuc tính min-width
4. Thuc tính height
5. Thuc tính max-height
6. Thuc tính max-height
14. Float & Clear
Thuc tính Float
Thuc tính Clear
15. Position
1. Abosolute position
2. Relative position
16. Layers
17. Web standard
ii. a CSS3 so vi CSS
1. Mô-
2. ng vin
1. ng vin có góc tròn
4 | P a g e
2. Gradients
3. Box shadow
4. Border images
3. Hiu n
1. Text Show
2. Word wrapping
3. Web font
4. Giao dii dùng
1. c
2. c Box
3. Out line
5. To multiple columns vi CSS3
6. Hình nn
1. c hình nn
2. S dng nhiu hình nn
7. Fonts
8.
III. Ph lc Tài liu tham kho:
5 | P a g e
I. Giới thiệu
I. Những mẫu thiết kế "cực đẹp" bằng CSS3
1. ng h CSS3 vi jQuery
2. ng h Analogue
3. Khi l dng các phím
6 | P a g e
4. Nhiu khi l
5. p m
7 | P a g e
8 | P a g e
9 | P a g e
10 | P a g e
Nhng hình nh rt thú v c làm bng CSS3. Vy gi chúng ta
s tìm hiu CSS3 là gì nhé?
II. Sự hình thành và quá trình phát triển của CSS:
Khi th gii web mng dùng các th
dàn trang. Vim chia trang web thành các b
add text, add nh, kiu ch, màu s web ngày càng
phát trii ta nhn thy vic dàn trang bng các bng ngày càng tr
nên bt tin. Khng mã HTML ln cùng vim soát
các vùng ni dung trên trang web (theo tôi bit) là nhng lý do khin HTML
ngày càng tht th. Nu bn vào các website chuyên nghip cc ngoài
11 | P a g e
bn s vic dàn trang ca h hoàn toàn bng các th DIV ca CSS mà không
dùng các th HTML, nt ít.
Công ngh cu tiên b
a W3C (Wide Web Consortium) CSS (t vit tt ca Cascading
Style Sheet tm dch là bng kiu xp chng) là mt ngôn ng i
thit k web có th add kiu vào tài liu font ch, màu sc,
khong cách vv ). Bn có th to ra kiu mt l dùng li
nhiu ln trong các tài liu web tip theo. Ví d nu bn mun hin th
mt bc nh trong web vng vin bc nh là
ng k lin thì bn có th t kiu, gi d
n mun các khung
kiy thì bn ch vic gi kiu mà b s
dng li ln na. C th i ki
CSS3 là thế hệ tiếp theo của CSS, CSS3 có đầy đủ đặc điểm của CSS và
ngoài ra có thêm đặc điểm ưu việt hơn CSS.
12 | P a g e
II. Nội dung
vc xây dng, chúng ta có trang trí ni thc
thm m - p, chúng ta có k thut make-c thit
k là mnh ca
c t nh (smile). Còn CSS (Cascading Style
Sheets mà Pearl tm dch là t mu theo Style Sheets) là mt ngôn ng quy
nh cách trình bày cho các tài liu vit bng HTML, XHTML, XML, SVG, hay
CSS (Cascading Style Sheetsc hiu m
chúng ta thêm các kiu hin th (font chc, màu sc ) cho mt
tài liu Web.
Các đặc điểm cơ bản của CSS3
1. Một Số Quy Ước Về Cách Viết CSS
Cú pháp CSS:
n:
Selector { property:value; }
13 | P a g e
Selector: Các đối tượng mà chúng ta sẽ áp dụng các thuộc tính
trình bày. Nó là các tag HTML, class hay id
Ví d
Trong CSS ngoài vit tên selector theo tên tag, class, id. Chúng ta còn có th
vit tên selector theo phân c ch các nh trong #entry,
chúng ta vit selector là #entry img, như vậy thì các thuộc tính chỉ định
sẽ chỉ áp dụng riêng cho các ảnh nằm trong #entry.
Property: Chính là các thuộc tính quy định cách trình bày. Ví dụ:
background-color, font-family, color, padding, margin,…
Mi thuc tính CSS phc gán mt giá tr. Nu có nhit thuc
tính cho mt selector thì chúng ta phi dùng mt du ; (chm ph
phân cách các thuc tính. Tt c các thuc tính trong mt selector s c
t trong mt cp ngoc nhn sau selector.
Ví d: body { background:#FFF; color:#FF0000; font-size:14pt }
Value: Giá trị của thuộc tính. Ví dụ: như ví dụ trên value chính là
#FFF dùng để định màu trắng cho nền trang.
i vi mt giá tr có khong trng, bt tt c trong mt du ngoc
kép. Ví d: font-family:”Times New Roman”.
i vi các giá tr t mt khong cách gia s
v ca nó. Ví d: width:100 px. Nó s làm CSS ca bn b vô
hiu trên Mozilla/Firefox hay Netscape.
Chú thích trong CSS:
u ngôn ng web khác. Trong CSS, chúng ta
th vi d dàng tìm, sa cha trong
nhng ln cp nht sau.
c vii dung chú thích */
Ví dụ:
/* Màu ch cho trang web */
body {
color:red
}
14 | P a g e
2. Đơn vị CSS:
Trong CSS h tr các lo
thng âm thanh và màu sc. Tuy nhiên, s dng ph bin
nht v u dài và màu sng li
v chiu dài và màu sc dùng trong CSS.
Đơn vị chiều dài
Mô t
%
Ph
in
Inch (1 inch = 2.54 cm)
cm
Centimeter
mm
Millimeter
em
c font
hin hành, nu font hin hành có
kích c
m rt hu ích trong vic
hin th trang web.
ex
1 ex bng chiu cao ca ch x in
ng ca font hi
này không nhng ph
thuc trên kích c font ch mà
còn ph thuc loi font ch vì
cùng 1 c u cao
ch x ca font Times và font
Tohama là khác nhau.
pt
Point (1 pt = 1/72 inch)
pc
Pica (1 pc = 12 pt)
m nh trên màn hình
máy tính)
Đơn vị màu sắc
Đơn vị
Mô tả
Color-name
Tên màu ting Anh. Ví d: black,
white, red, green, blue, cyan,
RGB (r,g,b)
Màu RGB vi 3 giá tr R, G, B có tr t 0
255 kt hp vi nhau to ra vô s
15 | P a g e
màu.
RGB (%r,%g,%b)
Màu RGB vi 3 giá tr R, G, B có tr t 0
100% kt hp.
Hexadecimal RGB
Mã màu RGB dng h thp lc. Ví
d: #FFFFFF: tr
#FF00F
3. Vị trí đặt CSS:
nhúng CSS vào trong mt tài liu
HTML
Cách 1: Ni tuyn (kiu thuc tính)
y nh nhúng CSS vào mt
tài liu HTML bng cách nhúng vào tng th HTML mun áp dng.
ng hp này chúng ta s không cn selector trong
cú pháp.
ví d sau chúng ta s tinh nn màu trng cho trang và màu
ch
<html>
<head>
<title>Ví d</title>
</head>
-
</body>
</html>
Cách 2: Bên trong (th style)
Tht ra nu nhìn k là m
cách thay th cách th nht bng cách rút tt c các thuc tính CSS vào
trong th tin cho công tác bo trì, sa cha y mà).
làm trang web có màu nn trn ch xanh lá,
chúng ta s th hi
<html>
<head>
<title>Ví d</title>
body { background-color:#FFF }
p { color:#00FF00 }
16 | P a g e
</style>
</head>
<body>
</body>
</html>
Cách 3: Bên ngoài (liên kt vi mt file CSS bên ngoài)
t tt c các mã CSS trong
th style chúng ta s t file CSS (có phn m
rng .css) bên ngoài và liên kt nó vào trang web bng thuc tính href
trong th link.
c khuyc bit hu ích cho ving b
hay bo trì mt website ln s dng cùng mt kiu mu. Các ví d trong
c trình bày theo kiu này.
u tiên chúng ta s to ra mt file vidu.html có n
<html>
<head>
<title>Ví d</title>
<
</head>
<body>
</body>
</html>
o mt file style.css vi ni dung:
body {
background-color:#FFF
}
p {
color:#00FF00
}
t 2 file này vào cùng mc, m file vidu.html trong
trình duyt ca bn và xem thành qu.
n
Save as type là All Files. Có th chn Encoding là UTF-8, nu bn
chú thích CSS bng ting Vit.
17 | P a g e
4. Background
Trong phc gii thiu v nh màu nn/nh nn cho
m thunh vu chnh nh nn.
4.1 Màu nền (Thuộc tính background-color)
Thuc tính background-nh màu nn cho mt
thành phn trên trang web. Các giá tr mã màu ca background-
to nn trong sut.
Ví d ch cho chúng ta bit cách s dng thuc tính
background- nh màu nn cho c trang web, các thành
phn h1, h2 l và cam.
body {
background-color:cyan
}
h1 {
background-color:red
}
h2 {
background-color:orange
}
4.2 Ảnh nền (thuộc tính background-image)
Vic s dng nh nng và
bt m chèn nh nn vào mt thành phn trên
trang web chúng ta s dng thuc tính background-image.
Bây gi chúng ta s cùng làm mt ví d minh ha xem thuc
tính background-image s hong u tiên hãy tìm mt
tm nh mà bn thích, ly tm nh logo ca blog
Pearl
vi t logo này làm
nh n
18 | P a g e
body {
background-image:url(logo.png)
}
h1 {
background-color:red
}
h2 {
background-color:orange
}
p {
background-color: FDC689
}
y chúng ta s phi ch ng dn ca nh
trong cp ngoc
4.3 Lặp lại ảnh nền(Thuộc tính background-repeat)
Nu s dng mt c quá nh làm nn cho
mng lnh trình duyt s lp li
nh n ph kín không gian còn tha. Thuc tính
background-repeat cung cu khin giúp
kim soát trình trng lp li ca nh nn. Thuc tính này có 4 giá
tr:
repeat-x: Ch lp li
19 | P a g e
repeat-y: Ch lp li c.
repeat: Lp li nh theo c mc
nh.
no-repeat: Không lp li nh.
Ví d:
body {
background-image:url(logo.png);
background-repeat:no-repeat;
}
4.4 Khóa ảnh nền( thuộc tính Background-attachment)
Background-attachment là mt thuc tính cho phép bn
nh tính c nh ca nh nn so vi vi ni dung trang web.
Thuc tính này có 2 giá tr:
scroll: nh nn s cun cùng n
tr mnh.
fixed: C nh nh nn so vi ni dung trang web. Khi áp
dng giá tr này, nh nn s ng yên khi bn
trang web.
4.5 Định vị ảnh nền (thuộc tính background-position)
Theo mnh nh nc chèn s nm góc trên, bên
trái màn hình.
Tuy nhiên vi thuc tính background-position bn s có
th t nh nn bt c v trí nào (trong không gian ca thành
phn mà nó làm nn).
Background-position s dùng mt cp 2 giá tr biu din ta
t nh nn. Có khá nhiu kiu giá tr cho thuc tính
c các v t bit
Thuộc tính background rút gọn:
background:transparent url(logo.png) no-repeat fixed right bottom;
20 | P a g e
5. Font Chữ
5.1 Thuộc tính font-family
Để định màu chữ cho một thành phần nào đó trên trang
web chúng ta sử dụng thuộc tính color. Giá trị của thuộc tính
này là các giá trị màu CSS hỗ trợ.
Ví dụ sau chúng ta sẽ viết CSS để định màu chữ chung cho một
trang web là đen, cho tiêu đề h1 màu xanh da trời, cho tiêu đề
h2 màu xanh lá chúng ta sẽ làm như:
body {
color:#000
}
h1 {
color:#0000FF
}
h2 {
color:#00FF00
}
5.2 Thuộc tính font-style
Thuộc tính text-indent cung cấp khả năng tạo ra khoảng
thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên trong đoạn văn bản. Giá trị
thuộc tính này là các đơn vị đo cơ bản dùng trong CSS.
Trong ví dụ sau chúng ta sẽ định dạng thụt đầu dòng một
khoảng 30px cho dòng văn bản đầu tiên trong mỗi đoạn văn
bản đối với các thành phần <p>:
p {
text-indent:30px
}
5.3 Thuộc tính font-variant
Thuộc tính text-align giúp bạn thêm các canh chỉnh văn
bản cho các thành phần trong trang web.
Cũng tương tự như các lựa chọn canh chỉnh văn bản trong
các trình soạn thảo văn bản thông dụng như MS Word, thuộc
tính này có tất cả 4 giá trị : left (canh trái – mặc định), right
(canh phải), center (canh giữa) và justify (canh đều).
Trong ví dụ sau chúng ta sẽ thực hiện canh phải các thành
phần h1, h2 và canh đều đối với thành phần <p>
h1, h2 {
text-align:right
}
21 | P a g e
p {
text-align:justify
}
5.4 Thuộc tính font-weight
Thuộc tính letter-spacing được dùng để định khoảng cách
giữa các ký tự trong một đoạn văn bản.
Muốn định khoảng cách giữa các ký tự trong thành
phần h1, h2 là 7px và thành phần <p> là 5px chúng ta sẽ viết
CSS sau:
h1, h2 {
letter-spacing:7px
}
p { letter-spacing:5px }
5.5 Thuộc tính font-size
Thuộc tính text-decoration giúp bạn thêm các hiệu ứng gạch
chân (underline), gạch xiên (line-through), gạch đầu (overline),
và một hiệu ứng đặc biệt là văn bản nhấp nháy (blink).
Ví dụ sau chúng ta sẽ định dạng gạch chân cho thành
phần h1, gạch đầu thành phần h2
h1 {
text-decoration:underline
}
h2 {
text-decoration:overline
}
5.6 Thuộc tính Text-transform
Text-transform là thuộc tính qui định chế độ in hoa hay in
thường của văn bản mà không phụ thuộc vào văn bản gốc trên
HTML.
Thuộc tính này có tất cả 4 giá trị: uppercase (in hoa),
lowercase (in thường), capitalize (in hoa ở ký tự đầu tiên
trong mỗi từ) và none (không áp dụng hiệu ứng – mặc định).
Trong ví dụ dưới đây chúng ta sẽ định dạng cho thành phần h1
là in hoa, h2 là in hoa đầu mỗi ký tự.
h1 {
text-transform:uppercase
}
h2 {
text-transform:capitalize
22 | P a g e
}
6. Text
nh dng và thêm vào các kinh dc bit cho phn ni
dung mt trang web là mt v quan trng cho bt c nhà thit k
bài hc này chúng ta s c tìm hiu v các
thuc tính CSS v nh dn.
6.1 Màu chữ (thuộc tính color):
nh màu ch cho mt thành ph
web chúng ta s dng thuc tính color. Giá tr ca thuc tính này
là các giá tr màu CSS h tr.
Ví d sau chúng ta s vi nh màu ch chung cho mt
h1 màu xanh da tr h2
màu xanh lá chúng ta s
body {
color:#000
}
h1 {
color:#0000FF
}
h2 {
color:#00FF00
}
6.2 Thuộc tính text-indent :
Thuc tính text-indent cung cp kh o ra khong
thn. Giá tr
thu n dùng trong CSS.
Trong ví d sau chúng ta s nh dng thu dòng mt khong
u tiên trong mi vi
các thành phn <p>
p {
text-indent:30px
}
6.3 Thuộc tính text-align :
Thuc tính text-align giúp bn thêm các canh ch
bn cho các thành phn trong trang web.
23 | P a g e
a chn canh chn trong các
trình son thn thông dc tính này
có tt c 4 giá tr : left (canh trái mnh), right (canh phi),
center (canh giu).
Trong ví d sau chúng ta s thc hin canh phi các thành phn
i vi thành phn <p>
h1, h2 {
text-align:right
}
p {
text-align:justify
}
6.4 Thuộc tính letter-spacing:
Thuc tính letter- nh khong cách gia
các ký t trong mn.
Munh khong cách gia các ký t trong thành phn h1,
h2 là 7px và thành phn <p> là 5px chúng ta s vit CSS sau:
h1, h2 {
letter-spacing:7px
}
p { letter-spacing:5px }
6.5 Thuộc tính text-decoration:
Thuc tính text-decoration giúp bn thêm các hiu ng gch
chân (underline), xiên (line-through), gu (overline), và mt
hiu c bin nháy (blink).
Ví d sau chúng ta s nh dng gch chân cho thành
phn h1, gu phn h2
h1 {
text-decoration:underline
}
h2 {
text-decoration:overline
}
6.6 Thuộc tính text-transform:
Text-transform là thunh ch in hoa hay in
ng cn mà không ph thun gc trên
HTML.
24 | P a g e
Thuc tính này có tt c 4 giá tr: uppercase (in hoa),
ng), capitalize (in hoa ký t u tiên trong
mi t) và none (không áp dng hiu ng mnh).
Trong ví d nh dng cho thành phn h1
là u mi ký t.
h1 {
text-transform:uppercase
}
h2 {
text-transform:capitalize
}
7. Pseudo-classes For Links
Mt thành phn rt quan trng trong mi website chính là liên kt.
ng ng, chúng ta hoàn toàn có
th áp dng các thunh dc nh font
ch, gch chân, màu cht liên ka, CSS còn cung cp
mu khic bic gi là pseudo- classes. Pseudo-classes cho
phép bnh các hiu nh dng cho mng liên kt
mt tr
chut lên liên kt (a:hover), khi liên k
liên kc kích hot nhn chut (a:active). Vu
khin pseudo-classes cùng vi các thuc chc chn
s mang li rt nhing v trang trí liên kt cho trang web.
tin hành mt s ví d tìm hiu thêm v các
kh rang trí cho mt liên kt da trên pseudo-classes.
Ví dụ 1: Ví d này chúng ta s áp dng 4 màu sc khác nhau cho tng
trng thái liên kt: các liên kt
mouse over s và các
liên kt có màu tím.
a:link {
color:#00FF00
}
a:hover {
color:#FF00FF
}
a:visited {
25 | P a g e
color:#FF0000
}
a:active { color:# 662D91 }
Ví dụ 2: To các hiu ng vi trình trng liên kt: các liên
font 14px; liên kt mouse over có
font 1.2em, hiu ng nhp nháy; liên k
có màu xanh da trng gch chân; các liên
kt có màu tím và font dng small-caps.
a:link {
color:#00FF00;
font-size:14px
}
a:hover {
color:#FF00FF;
font-size:1.2em;
text-decoration:blink
}
a:visited {
color:#FF0000;
text-decoration:none
}
a:active {
color:# 662D91;
font-variant:small-caps
}
Ví dụ 3: Ví d o cho liên kt hiu ng màu sc ging ví d 2
có thêm 1 s hiu ng: các lin kt s có khung vi
kích c font 14px; liên kt mouse over có nn light cyan; các liên k
n light yellow.
a {
border:1px solid #000;
font-size:14px
}