S GIO DC V O TO THI CHN HC SINH GII CP TNH LP 9 THCS
TUYấN QUANG Nm hc 2009-2010
SINH HC
Thi gian lm bi: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
( ny cú 01 trang)
Cõu 1: (2 im). !"
!#$%&'()*+,-.
Cõu 2: (2 im).
/0( ,!12,3*!4-,'5&67!"869
/:*;!67<'=,3>? @
678AB'<C=,>?6712678A1?
Cõu 3: (3 im).
/ Trình bày sự biến đổi hình thái của nhiễm sắc thể (NST) trong quá trình nguyên
phân? ý nghĩa của sự biến đổi hình thái NST?
b) Hãy nêu các tính chất đặc trng của nhiễm sắc thể. Nhiễm sắc thể giới tính có
những tính chất nào khác so với nhiễm sắc thể thờng ?
Cõu 4: (2 im). D,1?EF3GH
I
G>
, E,J',C*EF@C2C
Cõu 5: (3 im).
Một xí nghiệp vịt giống một lần ra lò đã thu đợc 5400 vịt con giống Anh Đào.
Những kiểm tra sinh học cho biết rằng hiệu suất thụ tinh 100% và tỉ lệ nở so với
trứng có phôi là 90%. Tính số lợng tế bào sinh tinh và số lợng tế bào sinh trứng để
tạo ra đàn vịt nói trên.
Cõu 6: (3 im).
Cho cà chua thân cao, quả vàng lai với cà chua thân thấp quả đỏ. F
1
thu đợc toàn
cà chua thân cao, quả đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn thu đợc F
2
có 918 cây thân cao, quả
đỏ; 305 cây thân cao, quả vàng; 320 cây thân thấp, quả đỏ và 100 cây thân thấp,
quả vàng.
a) Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F
2
?
b) Tìm kiểu gen và kiểu hình của P để ngay F
1
có sự phân ly tính trạng là:
1 : 1: 1: 1.
Cõu 7: (3 im).B4,EK,.LC>;-J
'M83N- ,M6OPPQ:RPPS'M83
N ,M6RPPQ:TPP.:UVPPM1'?.
; <QW@CX'Y8Z,M&8[.
Cõu 8: (2 im).\',]-8QC>^C'?MG,@;'8_'_
!"C>^C'?MG,@;'8_`1a8I+8!O+
88".bJ
/ cd+*J''=,e8_`.
/ :=,e8_`E3=,e8_'_M,f+'?
/ ,8_'_;38_`gM1'?Q(>?RX,
X,Z,M?h`8?',-C*8M,
!"8_`
ii.ii
S GIO DC V O TO HNG DN CHM ấ THI CHN HC SINH GII CP TNH
TUYấN QUANG NM HC 2009-2010
0jBklmn
CHNH THC
Thi gian lm bi: 150 phỳt ( khụng k thi gian giao )
Cõu Ni dung im
B>,I
OG8
B>,O
OG8
B>,U
UG8
ocd'-,'5&M=,"
8p8!pC,&C>^67E*qCNC
&8?''!3G
oG@'1G,*>
!#!5C2!r( -'1G,b=,s
s(M!E,J'>,'4,1@(MQ>J'c
' '=,2'd<CC'?M.
oB5t%'Y,?!']'s!'(
c<.
/
u: ,
o4,-,,JM_C>
o [3C>]8UCX3*TBQ
U
mv
R
Q
w3'
o 'M83&67!8692,M1!",K
kL2'e4!c
o p'q <QCXQ'#(_C+C&23
C>
uL2,
67 869
o C>^1;"!
1 <"
o B-,'581aC
o x>JE(ZR,
y6QQ:Qx/
o '8 ,
B
T
IP
v
R
oB1;"!1 <
a
o B-,'583
o x>JE(ZRs,
6QzQ:Qx
o '8[,
B
T
IP
v
T
/67,>? 678AE=,2'>?
E)'2,JM_
o,JM_1,?8{,%88"67<d
<CE('M81,?&678A.
o|d,0(M12,.q81,?!"2,.(E
e6M1!"J<S:M1!"xJ<
.
o,JM_c8^y2*/'8[67I
8&678Ay8}/QhI88"<d<C.
oB'<C6712678A,+*J''
=,'>?.
a) Sự biến đổi hình thái NST trong quá trình nguyên phân:
+ Kỳ trung gian: NST ở dạng sợi dài mảnh duỗi xoắn.
+ Kỳ đầu: Các NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.
+ Kỳ giữa: Các NST đóng xoắn cực đại, có hình thái rõ rệt.
0,5 im
1 im
0,5 im
0,5 im
0,5 im
0,25 im
0,25 im
0,25 im
0,25 im
0,5 im
B>,R
OG8
B>,T
UG8
B>,V
UG8
+ Kỳ sau: Các NST bắt đầu tháo xoắn trở về dạng sợi dài và mảnh.
+ Kỳ cuối: Các NST tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh nh ở kỳ trung
gian.
Kết luận: Sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân có tính chu kỳ,
đóng xoắn ở kỳ đầu đến kỳ giữa sau đó tháo xoắn ở kỳ sau và kỳ cuối.
* ý nghĩa của sự biến đổi hình thái NST.
+ Sự tháo xoắn tối đa ở trạng thái sợi mảnh tạo điều kiện cho sự tự
nhân đôi của NST. Sự đóng xoắn tối đa tạo điều kiện cho sự phân ly
của NST
+ Do có sự biến đổi hình thái của NST mà nó đã thực hiện đợc chức
năng di truyền là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
* Tính chất của NST:
- Đặc trng về số lợng
- Đặc trng về hình thái
-Đặc trng về cấu trúc
* Tính chất của NST GT khác NST thờng:
- Chỉ có một cặp NST GT
- Khi đồng dạng, khi không đồng dạng tuỳ theo giới tính,loài
- Mang gen quy định giới tính
o,@<3GHI1~3Q'qQ
C2'G 8Q e, Q2;'2!Y
,-3',c 8Ap!<'3*E
8A.
o1?EF3GHI8 !,8
,Q =,C>JQ+,-@21G,]<C!42
pE{ ,*8.
o, E,J',C*EF@C2C> !?;
y>8QQaC /.
Số lợng hợp tử đã phát triển thành đàn vịt nói trên là: 5400
- Tổng số hợp đợc tạo thành sau thụ tinh là (5400 x 100):90 = 6000
- Tổng số trứng(n) tham gia vào quá trình thụ tinh: 6000
- Tổng số tinh trùng(n) tham gia vào quá trình thụ tinh: 6000
- Tổng số tế bào sinh trứng(2n) cần thiết để tạo ra đàn vịt nói trên là:
6000 tế bào
- Tổng số tế bào sinh tinh(2n) cần thiết để tạo ra đàn vịt nói trên là:
6000: 4 = 1500 tế bào
a) Biện luận:
- Xét tính trạng chiều cao thân theo đề bài ta có tỷ lệ F2 là (918 +
305) : (320 + 100) = 3 cao : 1thấp => tính trạng thân cao là trội hoàn
toàn so với tính trạng thân thấp.
- Xét tính trạng màu quả theo đề bài ta có tỷ lệ F2 là (918 + 320) :
(305 + 100) = 3 đỏ : 1 vàng => TT quả đỏ là trội hoàn toàn so với TT
quả vàng.
- Quy ớc: A thân cao, a thân thấp.
B quả đỏ, b quả vàng.
- Vì F1 đồng tính và F2 phân ly TT là 918 : 305 : 320 : 100 = 9 : 3 :
3 : 1 suy ra P thuần chủng và F1 dị hợp 2 cặp gen, từ đó theo đề bài ta
có:
Sơ đồ lai:
P thân cao, quả vàng x thân thấp, quả đỏ
AAbb aaBB
(Nếu biện luận khác mà vẫn ra phép lai trên thì vẫn cho điểm tối đa.
Viết đúng sơ đồ lai từ P đến F2).
b) Tỷ lệ 1: 1: 1: 1
- Tỷ lệ 1: 1: 1: 1 = (1: 1)(1: 1) tức là cả 2 cặp tính trạng đều có kết
quả của phép lai phân tích.
Theo quy định nh phần (a) ta có (Aa x aa)(Bb x bb) tức là có 2 trờng
0,5 im
0, 5 im
0, 5 im
0,5 im
0, 5 im
1 im
0,5 im
0,5 im
1 im
0,5 im
0,5 im
0,5 im
0,5 im
0,5 im
0,5 im
B>,€
UG8
B>,g
OG8
hîp sau:
+ TH1: P AaBb (th©n cao, qu¶ ®á) x aabb (th©n thÊp, qu¶ vµng)
Gp: AB, Ab, aB, ab x ab
F1: 1AaBb(cao, ®á) : Aabb(cao, vµng) : 1 aaBb(thÊp, ®á) : 1
aabb(thÊp, vµng).
+ TH2: P Aabb (th©n cao, qu¶ vµng) x aaBb(th©n thÊp, qu¶ ®á)
Gp: Ab, ab x aB, ab
F1 : 1AaBb(cao, ®á) : Aabb(cao, vµng) : 1 aaBb(thÊp, ®á) : 1
aabb(thÊp, vµng).
xa
6••6
I
‚6
O
•OPP‚RPP•VPP,M.
:•x•:
I
‚:
O
•RPP‚TPP•nPP,M.
d ,M&
•O6‚O:
•IOPP‚IgPP•UPPP,M.
ƒ#J„6•„•
UPPP
IPPVPPx
•OP„
„:•„x•UP„
xa
74,E&OK,M ,M&K
,M&
O6‚O:•UPPPyI/
O6‚U:•UVPPyO/
:*@C3'yI/!yO/<
:•x•VPP
6••nPP
ƒ#J„:•„x•
UPPP
IPPVPPx
•OP„
„6•„•UP„
/cd+*J''=,e8_`
ƒ8-I+,-@O8"!#J=,e8_`|
M=,U1C,.
/:=,e8_`E3=,e8_'_UpC,N
UQR6
P
+U•IPQO6
P
.
/gM1'?&IU8b!#JWGO:ox!I
pC6oS
L8_'_(>?RX,X,Z,h`
,-C*8!"8_`
:•x•O+yO
R
…I/•UP,
6••IT,.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm