Đề thi khảo sát chất lợng học kì I
Năm học: 2009 2010
Môn toán - Lớp 4
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1.Kết quả của phép cộng 976152 + 64789 là:
A. 1040841 B. 1040931 C. 1040941 D. 1624042
2. Kết quả của phép nhân 4873 X 28 là
A 136424 B. 136444 C. 1 36344 D. 48730
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 35 giây = giây là:
A. 535 B. 175 C. 335 D. 353
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4m
2
4
cm
2
= cm
2
là:
A. 44 B. 404 C. 4004 D. 40004
II. Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
a) 15 X 42 : 7 b) 48270 270 X 5
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 48796 + 63584 b) 80326 45719
c. 2375 x 24 d) 740 : 45
Bài 3: Tìm X
X x 40 = 25600 X x 34 = 714
Bài 4: Một trờng tiểu học có 35 lớp. Trong đó có 16 lớp, mỗi lớp 34 học sinh, 19 lớp
còn lại mỗi lớp có 27 học sinh. Hỏi trờng tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Đề thi khảo sát chất lợng học kì I
Năm học: 2009 2010
Môn: tiếng việt - Lớp 4
I. Trắc nghiệm
1. Nối cách mở bài ở cột A với ý đúng ở cột B.
A B
(a) mở bài trực tiếp (1) Nói chuyện khác để dẫn vào câu chuyện định kể
(b) mở bài gián tiếp (2) Kể ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện.
2. Những từ ngữ nào nói về một ngời có ý chí?
A. quyết chí C. vững chí E nhụt chí
B. nản chí D. bền chí G. tu chí
3. Trong những trò chơi sau, những trò chơi nào không nên chơi?
A. Xếp hình C. Rớc đèn E. Nhảy dây
B. Bắn súng phun nớc D. Thả diều G. Đấu kiếm
4. Dấu hiệu nào giúp em nhận ra một câu hỏi?
A.Có từ nghi vấn.
B. Cuối câu có dấu chấm hỏi (?) hoặc ngữ điệu hỏi (khi nói)
C. Gồm ý A và B.
II. Tự luận
1. Điền vào chỗ trống tiếng có vần ơn hoặc vầ ơng để đợc các thành ngữ.
a) cơm sẻ áo c) không nhà trống
b) Một nắng hai d) Cày thuê cuốc
2. Sắp xếp các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi vào hai nhóm thích hợp:
Que chuyền, chơi bi, tàu bay, đánh đáo, quả cầu, quân cờ, đá cầu, nhảy dây, nhảy lò cò,
chơi chuyền, bi, súng nhựa, đua mô tô, cỡi ngựa, đu.
Đồ chơi Trò chơi
3.Phân loại các từ sau theo ba loại:
Tuyết, nhìn, hoa nhài, thầy giáo, rơi, trờng, xoa xoa, trắng xoá, nhào, nứt nẻ,
xanh, áo quần, vui vẻ,trống trải,vứt, nhào.
a) Danh từ :
b) Động từ:
c) Tính từ
4. Viết từ 3 đến 4 câu nhận xét của em về nhân vật Bạch Thái Bởi.
Đề thi khảo sát chất lợng học kì I
Năm học: 2009 2010
Môn: khoa học - Lớp 4
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Đánh dấu x vào tr trớc câu trả lời đúng.
1. Nớc trong thiên nhiên tồn tạỉ những thể nào?
Lỏng Rắn
Khí Cả ba thể trên
2. Không khí có ở đâu?
ở xung quanh mọi vật.
Trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi
vật
3. Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?.
Ăn quá nhiều.
Hoạt động quá ít.
Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
Cả ba ý trên.
ii. tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu vai trò của: vi- ta- min; Chất khoáng và chất xơ?
Bài 2: Thế nào là nớc bị ô nhiễm?
Đề thi khảo sát chất lợng giữa kỳ II
Năm học: 2009 2010
Môn: tiếng việt - Lớp 4
Phần một: Trắc nghiệm.
Câu 1: Câu Cần trục là chánh tay kì diệu của các chú công nhân thuộc loại câu gì?
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
Câu 2: Vị ngữ của câu Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà do loại từ
ngữ nào tạo thành?
A Tính từ
B. Cụm động từ
C. Cụm tính từ và cụm động từ
Câu 3: Chủ ngữ của câu Những hạt ma bay lất phất chỉ đủ mềm vai áo và mơn man
tà áo là?
A. Những hạt ma
B. Những hạt ma bay lất phất
C. Hạt ma.
Câu 4: Các từ ngữ Anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang là các từ ngữ dùng để chỉ
ai?
A. Chỉ thiếu nhi Việt Nam
B. Chỉ ngời phụ nữ Việt Nam
C. Chỉ thanh niên Việt Nam
Phần hai: Tự luận.
Câu 1: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Th đắng dã tật, sự thật mất lòng.
b) Ướt nh Ch lột.
Câu 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ ngữ miêu tả hình dáng, sức vóc của con ngời.
a) to cao > <
b) vạm vỡ > <
c) rắn chắc > <
d) lực lỡng > <
Câu 3: Viết tiếp 3 từ ngữ có tiếng tài nói về.
a) Tài năng của con ngời: tài ba
b) Tiền của: tài nguyên
Câu 4: Viết bài văn miêu tả một loại cây mà em yêu thích?
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm, mỗi câu đúng đợc 0, 5 điểm).
Câu 1: (ý C)
Câu 2: (ý C).
Câu 3: (ý A).
Câu 4: (ý B).
Phần II : Tự luận (8 điểm).
Câu 1: (1, 5 điểm)
a) Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.
b) Ướt nh Chuột lột.
Câu 2: (2 điểm)
a) to cao > < thấp bé
b) vạm vỡ > < còi cọc
c) rắn chắc > < yếu ớt
d) lực lỡng > < mảnh dẻ
Câu 3: (2 điểm)
a) tài tình, tái trí, tài giỏi
b) tài chính, tài sản, tài lực
Câu 4: (2, 5 điểm)
Đáp án
Môn: khoa học - Lớp 4
Năm học: 2009 2010
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Đánh dấu x vào tr trớc câu trả lời đúng.
1. Nớc trong thiên nhiên tồn tại những thể nào?
Cả ba thể trên
2. Không khí có ở đâu?
Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật
3. Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?
Cả ba ý trên.
ii. tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu vai trò của: vi- ta- min; Chất khoáng và chất xơ?
+ Vi ta min là những chất không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể
hay cung cấp năng lợng. Tuy nhiên, chúng ta rất cần cho hoạt động sống của cơ thể. Nếu
thiếu vi- ta- min, cơ thể sẽ bị bệnh.
+ Một số chất khoáng nh sắt, can- xi tham gia vào việc xây dựng cơ thể. Ngoài
ra, cơ thể còn cần một lợng nhỏ một số chất khoáng để tạo ra các men thúc đẩy và điều
khiển hoạt động sống. Nếu thiếu các chất khoáng, cơ thể sẽ bị bệnh.
- Chất xơ không có giá trị dinh dỡng nhng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thờng của bộ máy tiêu hoá
Bài 2: + Thế nào là nớc bị ô nhiễm?.
- Nớc bị ô nhiễm là nớc có một trong các dấu hiệu sau: có màu, có chất bẩn, có
mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc chứa các chất
hoà tan có hại cho sức khoẻ.
+ Thế nào là nớc sạch?
- Nớc sạch là nớc trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi
sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con ngời.
Đề thi khảo sát chất lợng học kì I
Năm học: 2009 2010
Môn toán - Lớp 4
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Kết quả của phép cộng 976152 + 64789 là: C
2. Kết quả của phép nhân 4873 X 28 là: B
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 35 giây = giây là: C
740 45
45 16
290
270
20
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4m
2
4
cm
2
= cm
2
là: D
II. Tự luận: ( 8điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm
a) 15 X 42 : 7 = 630 : 7
= 90
b) 48270 270 X 5 = 48270- 1350
= 46920
Bài 2: (2 điểm) Mỗi bài 0, 5 điểm
48796 80326 2375
63584 45719 24
112380 34607 9500
4750
57000
Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm
X x 40 = 25600 X x 34 = 714
X = 25600 : 40 X = 714 : 34
X = 640 X = 21
Bài 4 (2 điểm)
Giải
Số học sinh 16 lớp là
16 x 34 = 544 (học sinh).
Số học sinh 19 lớp là
19 x 27 = 513 (học sinh).
Trờng tiểu học có tất cả số học sinh là
544 + 513 = 1057 ( học sinh)
Đáp số: 1057 ( học sinh)
đáp án
Môn: tiếng việt - Lớp 4
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi bài đúng 0, 5 điểm.
1. Nối cách mở bài ở cột A với ý đúng ở cột B.
a nối với 2 b nối với 1
2. Những từ ngữ nào nói về một ngời có ý chí?
(A, C, D, G)
3. Trong những trò chơi sau, những trò chơi nào không nên chơi?
(B, G).
4. Dấu hiệu nào giúp em nhận ra một câu hỏi?
(C)
II. Tự luận (8 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0, 5 điểm.
a) Nhờng cơm sẻ áo c) Vờn không nhà trống
b) Một nắng hai Sơng d) Cày thuê cuốc Mớn
Bài 2: (2 điểm) Tìm đúng mỗi phần 1 điểm. ( Mỗi từ 0, 15 điểm)
Đồ chơi Trò chơi
Que chuyền, tàu bay, quả cầu, quân cờ,
bi, súng nhựa, đu
Chơi bi, đánh đáo, đá cầu, nhảy lò cò,
chơi chuyền, đua mô tô, cỡi ngựa
a) b) c) d)
Bài 3: (3 điểm)
a) Danh từ (1điểm): Tuyết, hoa nhài, thầy giáo, trờng, áo quần
b) Động từ (1điểm): rơi, nhìn, nhào, vứt, xoa xoa.
c) Tính từ (1điểm): Trống trải, trắng xoá, xanh, vui vẻ, nứt nẻ.
4. Viết từ 3 đến 4 câu nhận xét của em về nhân vật Bạch Thái Bởi ( 1 điểm)
- Bạch Thái Bởi thành công nhờ ý chí, nghị lực.
- Bạch Thái Bởi là ngời lập nên những thành tích phi thờng trong kinh doanh.
- Bạch Thái Bởi là ngời có đầu óc biết tổ chức công việc kinh doanh.
- Bạch Thái Bởi đã biết khơi dậy lòng tự hào của hành khách ngời Việt Nam ủng hộ chủ
tàu Việt Nam, giúp kinh tế Việt Nam phát triển