XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT TĂNG ĐÔNG
ThS BS Huỳnh Thị Thanh Trang
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương chúng tôi vừa triển khai xét nghiệm mới: Protein S, Protein
C, Antithrombin III để khảo sát tăng đông- đặc biệt trên bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch
.
LÝ DO KHẢO SÁT TĂNG ĐÔNG:
- Giúp hiệu chỉnh thời gian sử dụng thuốc
kháng đông
- Giúp chọn lựa phương pháp điều trị thích
hợp
- Phòng ngừa cho các thành viên trong gia
đình có tiền sử gia đình trong các tình
huống có yếu tố nguy cơ
T
T
I
I
Ế
Ế
P
P
C
C
Ậ
Ậ
N
N
L
L
Â
Â
M
M
S
S
À
À
N
N
G
G
Yếu tố nguy cơ
Tăng đông di truyền (hay nguyên phát):
Kháng Protein C hoạt hóa do đột biến yt V Leiden
Thiếu AntiThrombin III
Thiếu Protein C
Thiếu Protein S
Đột biến gen Prothrombin
Rối loạn Fibrinogen máu
Tăng đông mắc phải (hay thứ phát):
Lớn tuổi
Tiền sử HK
Phẫu thuật gần đây
.
Chấn thương gần đây
Bất động kéo dài
Ung thư
Suy tim sung huyết
Nhồi máu cơ tim gần đây
Có thai hoặc hậu sản
Sử dụng Estrogen
Giãn TM
Béo phì
Tăng Lipid máu
Đái tháo đường
Tăng độ nhớt máu
HC kháng Phospholipid hay chất chống đông lưu hành do Lupus
Tăng Homocysteine trong máu
Tăng đông hỗn hợp / chưa rõ
Tăng Homocysteine trong máu
Kháng Protein C hoạt hóa
Tăng yt VII, VIII
Tăng yt IX, XI
Tăng TAFI
Giảm TFPI
Chẩn đoán phân biệt:
Bệnh mắc phải hoặc rối lọan kết hợp với tăng đông
Lupus
HC Trousseau
Viêm nội tâm mạch HK không do nhiễm trùng
HK kết hợp DIC mãn- HK vi mạch
Hóa trị liệu (L-asparaginase, Mitomycyn, đt Kvú.)
Estrogen
Truyền phức hợp Prothrombin tính chế
Hội chứng thận hư
Giảm tiểu cầu do dùng Heparin
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối
HC tăng sinh tủy xương
PNH
DIC
C
C
á
á
c
c
t
t
ì
ì
n
n
h
h
h
h
u
u
ố
ố
n
n
g
g
l
l
â
â
m
m
s
s
à
à
n
n
g
g
c
c
ầ
ầ
n
n
k
k
h
h
ả
ả
o
o
s
s
á
á
t
t
t
t
ă
ă
n
n
g
g
đ
đ
ô
ô
n
n
g
g
:
:
Viêm tắc TM
Tiền căn gia đình có viêm tắc TM
Viêm tắc TM tái phát hoặc không thấy YTNC
HKTM ở những vị trí khác thường: TM gan, mạc treo, dưới đòn, xoang TM não
Họai tử da do uống Warfarin
HK chu sinh
L
L
â
â
m
m
s
s
à
à
n
n
g
g
:
:
Tiền sử huyết khối
Bệnh tiềm ẩn
Yếu tố nguy cơ
C
C
h
h
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
o
o
á
á
n
n
h
h
u
u
y
y
ế
ế
t
t
k
k
h
h
ố
ố
i
i
t
t
ĩ
ĩ
n
n
h
h
m
m
ạ
ạ
c
c
h
h
:
:
Triệu chứng lâm sàng
XN: D- Dimer dương tính
PP Elisa với nồng độ < 500 ng/ml ⇒ lọai trừ HK
D Dimer còn tăng trong: Sepsis, nhồi máu cơ tim, mới phẫu thuật hoặc chấn thương,
DIC, bệnh Collagen, K di căn, bệnh gan
Siêu âm: B mode hoặc Duplex
C
C
h
h
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
ó
ó
a
a
n
n
H
H
K
K
T
T
M
M
LS nghi ngờ HKTM
D Dimer + Siêu âm
D Dimer (-) D Dimer (+) D Dimer (+)
Siêu âm (-) Siêu âm (-) Siêu âm (+)
Lọai trừ HKTM cấp Siêu âm lại LP kháng đông
trong 5-7 ngy
LS nghi ngờ TT phổi
D Dimer + Siêu âm mạch mu chân + CT Scanner xoắn ốc
D Dimer (-) v D Dimer (+) v D Dimer (+) v
Siêu âm BT Siêu âm (+) hay Siêu âm (-) hay
CT Scanner (-) CT Scanner (+) CT Scanner (-)
Không chắc chắn LP kháng đông Siêu âm lại
(<3%) trong 5-7 ngày
C
C
h
h
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
ó
ó
a
a
n
n
h
h
u
u
y
y
ế
ế
t
t
k
k
h
h
ố
ố
i
i
T
T
M
M
:
:
Radio Ffibrinogen leg Scanning
Spiral CT Venography
MRI
Venography, Phlebography: tiêu chuẩn vàng
C
C
Ậ
Ậ
N
N
L
L
Â
Â
M
M
S
S
À
À
N
N
G
G
Thường qui:
• Huyết đồ, phết máu ngoại biên
• Chức năng gan, thận, TPTNT
• Đường huyết
• Bilan Lipid
• TP,TCA, Fibrinogen
• D- Dimer
X
X
é
é
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
ệ
ệ
m
m
c
c
h
h
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
ó
ó
a
a
n
n
m
m
ộ
ộ
t
t
t
t
ì
ì
n
n
h
h
t
t
r
r
ạ
ạ
n
n
g
g
t
t
ă
ă
n
n
g
g
đ
đ
ô
ô
n
n
g
g
t
t
i
i
ê
ê
n
n
p
p
h
h
á
á
t
t
:
:
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
B
B
N
N
H
H
K
K
T
T
M
M
,
,
t
t
r
r
ẻ
ẻ
t
t
u
u
ổ
ổ
i
i
,
,
t
t
á
á
i
i
p
p
h
h
á
á
t
t
n
n
h
h
i
i
ề
ề
u
u
l
l
ầ
ầ
n
n
,
,
c
c
ó
ó
t
t
í
í
n
n
h
h
c
c
h
h
ấ
ấ
t
t
g
g
i
i
a
a
đ
đ
ì
ì
n
n
h
h
A
A
n
n
t
t
i
i
t
t
h
h
r
r
o
o
m
m
b
b
i
i
n
n
I
I
I
I
I
I
P
P
r
r
o
o
t
t
e
e
i
i
n
n
C
C
P
P
r
r
o
o
t
t
e
e
i
i
n
n
S
S
T
T
e
e
s
s
t
t
d
d
i
i
t
t
r
r
u
u
y
y
ề
ề
n
n
y
y
ế
ế
u
u
t
t
ố
ố
V
V
–
–
A
A
r
r
g
g
5
5
0
0
6
6
G
G
l
l
n
n
(
(
y
y
ế
ế
u
u
t
t
ố
ố
V
V
L
L
e
e
i
i
d
d
e
e
n
n
)
)
H
H
o
o
m
m
o
o
c
c
y
y
s
s
t
t
e
e
i
i
n
n
e
e
h
h
u
u
y
y
ế
ế
t
t
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
e
e
s
s
t
t
d
d
i
i
t
t
r
r
u
u
y
y
ề
ề
n
n
đ
đ
ộ
ộ
t
t
b
b
i
i
ế
ế
n
n
g
g
e
e
n
n
p
p
r
r
o
o
t
t
h
h
r
r
o
o
m
m
b
b
i
i
n
n
T
T
ầ
ầ
m
m
s
s
o
o
á
á
t
t
c
c
á
á
c
c
r
r
ố
ố
i
i
l
l
o
o
ạ
ạ
n
n
f
f
i
i
b
b
r
r
i
i
n
n
o
o
g
g
e
e
n
n
m
m
á
á
u
u
)
)
P
P
A
A
I
I
-
-
1
1
.
.
t
t
-
-
P
P
A
A
T
T
ầ
ầ
n
n
s
s
u
u
ấ
ấ
t
t
c
c
á
á
c
c
k
k
h
h
i
i
ế
ế
m
m
k
k
h
h
u
u
y
y
ế
ế
t
t
ở
ở
B
B
N
N
H
H
K
K
t
t
ĩ
ĩ
n
n
h
h
m
m
ạ
ạ
c
c
h
h
Kháng Protein C họat hóa
(V Leiden)
12-40%
Đột biến gen Prothombin 6-18%
Thiếu AT III,
Protein C, S
5-15%
Tăng Homocysteine 10-30%
HC kháng thể kháng
Phospholipid
5-10%
X
X
é
é
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
ệ
ệ
m
m
c
c
h
h
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
ó
ó
a
a
n
n
m
m
ộ
ộ
t
t
t
t
ì
ì
n
n
h
h
t
t
r
r
ạ
ạ
n
n
g
g
t
t
ă
ă
n
n
g
g
đ
đ
ô
ô
n
n
g
g
t
t
h
h
ứ
ứ
p
p
h
h
á
á
t
t
:
:
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
B
B
N
N
H
H
K
K
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
m
m
ạ
ạ
c
c
h
h
h
h
o
o
ặ
ặ
c
c
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t
ố
ố
n
n
g
g
u
u
y
y
c
c
ơ
ơ
V
V
I
I
I
I
-
-
C
C
V
V
o
o
n
n
W
W
i
i
l
l
l
l
e
e
b
b
r
r
a
a
n
n
d
d
V
V
I
I
I
I
I
I
-
-
C
C
I
I
X
X
F
F
i
i
b
b
r
r
i
i
n
n
o
o
g
g
e
e
n
n
P
P
A
A
I
I
-
-
1
1
,
,
t
t
P
P
A
A
T
T
h
h
ử
ử
n
n
g
g
h
h
i
i
ệ
ệ
m
m
t
t
ạ
ạ
o
o
c
c
ụ
ụ
c
c
m
m
á
á
u
u
đ
đ
ô
ô
n
n
g
g
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
h
h
ấ
ấ
t
t
c
c
h
h
ố
ố
n
n
g
g
đ
đ
ô
ô
n
n
g
g
d
d
o
o
L
L
u
u
p
p
u
u
s
s
/
/
c
c
á
á
c
c
t
t
e
e
s
s
t
t
h
h
u
u
y
y
ế
ế
t
t
t
t
h
h
a
a
n
n
h
h
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
k
k
h
h
á
á
n
n
g
g
t
t
h
h
ể
ể
k
k
h
h
á
á
n
n
g
g
P
P
h
h
o
o
s
s
p
p
h
h
o
o
l
l
i
i
p
p
i
i
d
d
.
.
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
Ệ
Ệ
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
1. Trần Văn Bé.(2003) Tăng đông và huyết khối. Thực hành huyết học và truyền máu:
112-115.
2. Elizabeth M. et al. (2001). Hypercoagulation Panel. Pathology service.
3. Grodwin J.E .(2006). Protein S deficiency.http:// www. eMedicin.com/asplement.css
4
4
.
.
Kenneth A. Bauer.
(
(
2
2
0
0
0
0
5
5
)
)
.
.
H
H
y
y
p
p
e
e
r
r
c
c
o
o
a
a
g
g
u
u
l
l
a
a
b
b
l
l
e
e
s
s
t
t
a
a
t
t
e
e
s
s
.
.
H
H
o
o
f
f
f
f
m
m
a
a
n
n
H
H
e
e
m
m
a
a
t
t
o
o
l
l
o
o
g
g
y
y
.
.
B
B
a
a
s
s
i
i
c
c
p
p
r
r
i
i
n
n
i
i
p
p
l
l
e
e
s
s
a
a
n
n
d
d
p
p
r
r
a
a
c
c
t
t
i
i
c
c
e
e
.
.
4
4
t
t
h
h
.
.
E
E
d
d
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
5. Lichtman M.A. Beutler E. (2007). Williams Hematology. 7 th Ed: http:// www.
Acessmedicine.com
6. Nguyễn Ngọc Minh. (2003). Tổng quan về nghiên cứu những bất thường dẫn đến
huyết khối. Các bài thuyết trình hội thảo lần thứ 5 tại tp Hồ Chí Minh.
7. Nguyễn Thi Nữ. (2006). Tăng đông-Huyết khối: Cơ chế bệnh sinh và phác đồ xét
nghiêm tại Viện Huyết học truyền máu Trung Ương. Một số chuyên đề Huyết học -
Truyền máu. tr158-169
8. Đặng Vạn Phước. (2004). Thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch.
9. Pollak E.S.(2006). Protein C deficiency.http:// www. eMedicin.com/asplement.css
10. Schafer A.I. (
2
2
0
0
0
0
2
2
)
)
.
. Thrombotic Disordersi.
H
H
y
y
p
p
e
e
r
r
c
c
o
o
a
a
g
g
u
u
l
l
a
a
b
b
l
l
e
e
s
s
t
t
a
a
t
t
e
e
s
s
.
.
C
C
e
e
c
c
i
i
l
l