tuần 27
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
tập đọc
Đ 53 dù sao trái đất vẫn quay
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
1. Rèn đọc: - HS đọc lu loát, trôi chảy cả bài. Đọc đúng tên riêng nớc ngoài:
Cô- péc- ních, Ga- li- lê.
- Biết đọc bài với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, bớc đầu bộc lộ đợc thái độ ca ngợi
lòng dũng cảm, bảo về chân lí khoa học của hai bác học.
2. Đọc- hiểu.
- Từ ngữ phần chú giải.
- ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vè chân lí
khoa học. (Trả lời đợc các câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu văn dài luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 4 HS đọc bài Ga- vrốt ngời chiến luỹ theo lời nhân vật => Trả
lời câu hỏi về nội dung bài.
3. Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ trong SGK.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
- 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm và chia đoạn.
H: Bài chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: Từ đầu đến Chúa trời.
+ Đ2: Tiếp Đ1 đến bảy chục tuổi.
+ Đ3: Còn lại
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
- HS luyện đọc từ khó. GVHD giọng đọc từng
đoạn.
- 3 HS đọc lại 3 đoạn => 1 HS đọc từ phần chú
giải.
- GV đa bảng phụ ghi câu LĐ, HS luyện đọc
ngắt hơi câu dài.
* GV đọc mẫu cả bài => HS theo dõi.
* HS đọc thầm Đ1.
H: ý kién Cô- péc ních có gì khác với mọi ngời
lúc đó?
- GV chốt ý Đ1.
* 1 HS đọc Đ2.
H: Ga- li- lê viết sách nhằm mục đích gì?
H: Toà án làm gì với cuốn sách của ông?
- GV nêu 3 ý Đ2 => HS chọn ý đúng.
* HS đọc lớt Đ3.
H: Lòng dũng cảm của hai nhà khoa học thể
I. Luyện đọc.
- vũ trụ
- Cô- péc- ních
- sửng sốt
- Ga- li- lê
- tà thuyết
- Năm 1543, Cô- péc- ních
chứng minh rằng/
mặt trời.
- Phát hiện của nhà thiên văng
học/ sốt/ tà thuyết/ Chúa
trời.
II. Tìm hiểu bài.
1. Phát hiện mới của Cô- péc-
ních.
- Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
2. Ga- li- lê bị xét xử.
- viết sách ủng hộ t tởng Cô-
péc- ních.
3. Ga- li- lê bảo vệ chân lí.
- lẽ phải đẫ thắng
1
hiện ở chỗ nào?
H: Việc làm của Ga- li- lê dẫn tới hậu quả gì?
- HS nêu ý Đ3 => GV ghi bảng.
- 1 HS đọc cả bài.
H: ND bài thơ ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
* HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Đ1.
- chân lí giản dị.
* ND: Nh mục I. 2
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS đọc bài tốt, trả lời đúng câu hỏi trong bài).
- Về nhà luyện đọc cả bài. Đọc, tìm hiểu bài: Con sẻ.
toán
Đ 131 luyện tập chung
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Rút gọn đợc phân số.
- Nhận biết đợc phân số bằng nhau.
- Biết giải toán có lời văn liên quan đến phân số
( Bài 1.2.3 HS khá giỏi làm hết nội dung bài tập)
II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: GV kiểm tra bài HS luyện trong VBT.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và
trò
nội dung bài
* B1: 1 HS nêu y/c bài
H: Trong các phân số , PS nào rút
gọn đợc?
- HS tự rút gọn các PS và nêu kết
quả.
- HS tìm PS bằng nhau.
* B2: HS đọc đề bài. tự hoàn thành
bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung bài HS.
* B3: 1 HS đọc đề bài. Lớp đọc
thầm.
H: BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- HS nêu các bớc giải:
+ Tìm độ dài đoạn đờng đã đi
+ Tìm độ dài đoạn đờng còn lại.
- HS tự giải và so sánh kết quả.
* B4: HS đọc đề, nêu y/c đề.
=> Nêu các bớc giải.
- HS tự làm bài và so sánh kết quả.
* Bài 1 (139)
a,
5
3
3:15
3:9
15
9
;
6
5
5:30
5:25
:
30
25
===
5
3
2:10
2:6
10
6
;
6
5
2:12
2:10
12
10
====
b,
12
10
30
25
6
5
;
10
6
15
9
5
3
====
* Bài 2 (139)
a, PS chỉ ba tổ học sinh là:
4
3
b, Số học sinh ba tổ là:
32 x
24
4
3
=
(bạn)
Đáp số: a,
4
3
b, 24 bạn
* Bài 3(139)
Bài giải
Anh Hải đã đi đợc một đoạn đờng dài là:
15 x
3
2
= 10 (km)
Anh Hải còn phải đi tiếp đoạn đờng dài là:
15 10 = 5 (km)
2
Đáp số: 5 km
* Bài 4 (139)
ĐS: 100000 l xăng
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS có bài làm đạt kết quả cao).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Đọc, tìm hiểu bài Hình thoi
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Toán
Đ132 kiểm tra định kì (gkII)
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
+ Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số
bằng nhau rút gọn phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngợc lại.
+ Cộng trừ nhân chia phân số, cộng trừ phân số với số tự nhiên; chia phân số với số
tự nhiên khác 0.
+ Giải bài toán có liên quan đến phân số
II. Đồ dùng dạy- học.
- Đề bài, vở kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. kiểm tra: HS kẻ điểm lời phê trong vở kiểm tra.
3. Bài mới: a, Đề bài.
Bài 1: (3 điểm): Khoanh vào kết quả đúng các ý sau:
a, Phân số bằng
3
2
A.
7
4
B.
12
8
C.
12
7
D.
6
4
b, Tích của
3
1
và
5
2
A.
8
3
B.
6
5
C.
15
2
D.
15
6
c, Thơng của
4
3
và
3
1
A.
12
3
B.
4
9
C.
12
9
D.
12
4
Bài 2: (3 điểm): Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 60 m. Chiều rộng bằng
4
3
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Bài 4 (2 điểm): Tính nhanh.
a,
=
ìì
ìì
543
432
b,
=
ì
ì
71515
51111
4. Củng cố- dặn dò.
- GV thu bài chấm. Nhận xét ý thức làm bài của HS.
- Về nhà ôn tập lại phân số. Chuẩn bị bài sau.
3
Chính tả
Đ n- v: 27 Bài thơ về tiểu đội xe không kính
I. Mục đích, yêu cầu cần đạt
- HS nhớ và viết đúng 3 khổ thơ cuối . Biết cách trình bày đoạn thơ theo thể tự do.
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn nh : s/x .
II. Đồ dùng dạy - học.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3. Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
- 1 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
H: Tình đồng chí đồng đội thể hiện ntn?
- GV lu ý với HS từ khó viết: xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào.
- HS luyện viết từ khó => GV nhận xét, sửa sai.
* HS viết bài.
- GV nhắc t thế viết đúng. Trình bày bài đúng thể thơ tự do.
- HS nhớ và viết bài. GV quan sát đôn đốc HS viết chữ đúng mẫu, trình bày bài
sạch đẹp.
- HS viết song tự soát lỗi bài viết.
- GV thu bài chấm, chữa lỗi chính tả bài viết.
* HS làm bài 2a, 3a trong VBT.
- HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.
4. Củng cố- dặn dò.
- GVđánh giá sự tiến bộ của HS về chữ viết, KN trình bày bài.
- Về nhà hoàn thành bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài ôn tập.
kể chuyện
Đ 27 kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt
- HS lựa chọn câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) về lòng dũng cảm theo
gợi ý SGK.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lý để kể lại rõ ràng; Biết trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ trong SGV.
- Su tầm câu chuyện có cùng ND.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: HS tìm hiểu yêu cầu đề.
- 1 HS đọc đề bài. Lớp đọc thầm.
H: Đề bài yêu cầu gì?
* Đề bài: Kể lại một
câu chuyện về lòng
4
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý trong SGK.
- HS lựa chọn câu chuyện để kể.
* HĐ2: Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- HS kể chuyện trong nhóm, thảo luận ý nghĩa câu
chuyện.
- HS kể chuyện trớc lớp.
H: Câu chuyện em vừa kể có ý nghĩa gì?
- Lớp nhận xét chọn bạn kể chuyện hay nhất
dũng cảm em đợc
chứng kiến hoặc tham
gia.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập của HS (khen HS có ý thức chuẩn bị bài tốt).
- Về nhà chuẩn bị bài Tuần 28.
thể dục
Đ 53 nhẩy dây, di chuyển tung và bắt bóng
trò chơi: Dẫn bóng
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Biết đầu biết cách thực hiện di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay.
- HS tiếp tục ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau, di chuyển tung (chuyền) và bắt
bóng. Yêu cầu thực hiẹn động tác thành thạo và năng cao thành tích.
- Học TC: Dẫn bóng. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi khéo léo, nhanh
nhẹn.
II. Địa điểm, phơngt tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng. Về sinh sân tập.
- Phơng tiện: Dây, bóng,
III. Nội dung và phơng pháp.
hoạt động của thầy và trò đội hình
1. Phần mở đầu.
- Lớp trởng tập hợp lớp tại sân thể dục. Điều
chỉnh hàng ngũ và điểm số báo cáo.
- GV nhận lớp, lớp trởng báo cáo tình hình lớp và
điều hành lớp chào GV.
- GV phổ biến nội dung tiết học (nh trên).
- Cả lớp khởi động xoay khớp tay, chân, vai, gối,
hông. Chạy tại chỗ.
- 3 HS lên thực hiện nhảy dây chân trớc chân sau.
2. Phần cơ bản.
* Bài tập RLTTCB.
- Cả lớp ôn di chuyển tung (chuyền) và bắt bóng.
- HS ôn lại kĩ thuật nhảy dây chân trớc, chân sau.
- HS thi nhảy dây chân trớc, chân sau.
* TC: Dẫn bóng.
- GV nêu tên TC, HD luật chơi và cách chơi (SGV
T31)
+ Lần 1: HS chơi thử.
+ Lần 2: Thi đấu giữa 2 nhóm.
3. Phần kết thúc.
x x x x x x x
x x x x x x x
x
x x x x x
x
x x x
x x x
x x x x x
x x x x x
5
- HS tập hợp thực hiện các động tác thả lỏng cơ
bắp.
- GV nhận xét ý thức luyện tập và tham gia TC
của HS.
- Về nhà ôn lại bài tập ở lớp.
x
Luyện từ và câu
Đ53 Câu khiến
I. Mục đích, yêu cầu cần đạt
- HS nắm đợc cấu tạo và tác dụng của câu khiến.(ND Ghi nhớ)
- Biết nhận biết đợc câu khiến trong đoạn trích,(BT1mục III) Bớc đầu biết đặt câu
khiến, nói với bạn với anh chị thầy cô giáo.(BT3)
II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn đinh.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* 1 HS nêu y/c B1, 2 phần I.
H: Câu in nghiêng dùng để làm gì?
- HS đọc y/c B3. HS nói câu và viết câu
vào vở nháp.
- HS nối tiếp nhau nêu câu vừa viết =>
GV nhận xét bổ sung.
H: 3 VD có gì khác nhau?
* GV: Câu dùng để y/c, đề nghị, nhờ
vả ngời khác làm việc gì đó gọilà
câu khiến.
H: Thế nào là câu khiến?
- HS nêu ghi nhớ và nối tiếp nhau nêu
VD.
* B1: 4 HS nối tiếp nhai nêu yêu cầu B1
- HS làm bài vào vở, trình bày bài làm.
H: Trong các câu khiến ở bài 1 câu nào
có yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng (mạnh
mẽ)?
* B2: HS đọc thầm yêu cầu
- HS làm bài 2 và nêu miệng.
* B3: 1 HS đọc đề B3.
H: B3 yêu cầu đặt mấy câu? Với nội
dung gì?
- HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau trình
bày câu.
- GV nhận xét và lu ý với HS đặt câu
phải phù hợp với đối tợng y/c, đề nghị,
nhờ vả.
I. Nhận xét.
- Mẹ mời sứ
giả vào đây
cho con!
+ Dùng để nhờ mẹ
gọi sứ giả vào.
+Dấu chấm than cuối
câu.
VD: + Cho mình mợn quyển vở của bạn
với (yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng).
+ Nam ơi, cho tớ mợn quyển vở của bạn
với! (y/c, đề nghị mạnh mẽ).
+ Nam này, hãy cho tớ mợn quyển vở
của cậu nhé!
II. Ghi nhớ: SGK (88).
III. Luyện tập.
* Bài 1 (88). Các câu khiến.
a, - Hãy gọi ngời hàng hành vào cho ta!
b, Lần sau khi nhảy múa phải chú ý nhé!
Đừng có nhảy lên boong tàu!
c, Nhà vua hoàn gơm lại cho Long V-
ơng!
d, - Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre,
mang về đây cho ta.
* Bài 2 (89)
* Bài 3 (89): Đặt câu khiến.
+ với bạn: Cho mình mợn bút của bạn
một tí!
+ với anh: Anh cho em mợn quả bóng
một lát nhé!
+ với cô giáo: Em xin phép cô cho em
vào lớp ạ!
6
4. Củng cố- dặn dò.
- HS nêu lại ghi nhớ. GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị
tiết luyện từ và câu sau.
Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
tđ- htl
Đ 53 con sẻ
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bớc đầu biết nhấn
giọng từ ngữ ngợi tả, gợi cảm.
- ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già.(Trả lời đợc câu
hỏi SGK)
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. kiểm tra: 2 HS đọc bài Dù sao trái đất vẫn quay. Trả lời câu hỏi về ND.
3. Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ trong SGK.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
- 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm.
H: Bài TĐ chia làm mấy đoạn? (5 đoạn)
- 5 HS nối tiếp đọc 5 đoạn.
- HS luyện đọc từ khó. GV lu ý HS giọng đọc
từng đoạn.
- 5 HS đọc lại. GV giảng từ mới phần chú giải.
- HS luyện đọc câu văn dài ở bảng phụ.
* GV đọc mẫu.
* HS đọc lớt Đ1. Đặt câu hỏi thảo luận với bạn.
H: Trên đờng đi, con chó thấy gì? Theo em, nó
định làm gì?
H: Hình dáng bên ngoài của sẻ non đợc miêu tả
ntn?
* 3 HS nối tiếp đọc Đ2, 3, 4.
H: Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng
lại?
H: Hình ảnh sẻ mẹ dũng cảm cứu con đợc miêu tả
ntn?
H: Vì sao sẻ mẹ có lòng dũng cảm và sức mạnh to
lớn nh vậy?
- GV chốt lại ý 1 của bài.
* 1 HS đọc Đ5.
H: Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với
con sẻ nhỏ bé? (lòng yêu thơng con, tình mẫu tử).
- GV chốt lại ý 2 của bài.
* 5 HS nối tiếp đọc cả bài.
I. Luyện đọc.
- tuồng nh
- mõm
- tuyệt vọng
- thảm thiết
- hung dữ
- khản đặc
- kính cẩn nghiêng mình
+ Bỗng/ từ nh hòn đá/ rơi
trớc mõm con chó.
+ Vâng, lòng tôi đầy thán phục
tình yêu của nó.
II. Tìm hiểu bài.
1. Sẻ già đối đầu với chó săn.
- lao xuống
- miệng rít lên
- lông dựng ngợc
- lấy thân mình
2. Sự ngỡng mộ của tác giả tr-
ớc sẻ già.
- đầy thán phục
- kính cẩn nghiêng mình
7
H: ND bài thơ nói lên điều gì?
* HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm Đ2, 3. * ND: Nh phần I. 2
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS đọc bài và trả lời đúng câu hỏi).
- Về nhà luyện đọc diễn cảm cả bài. Chuẩn bị bài Tuần 28.
toán
Đ 133 hình thoi
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết đợc hình thoi và một số đặt điểm của nó.
(Bài tập 1.2; HS khá giỏi làm hết nội dung bài tập)
II. Đồ dùng dạy- học.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn đinh.
2. Kiểm tra: ? ở lớp 4 em đợc học những hình nào?
3.Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: Hình thành biểu tợng về hình thoi.
- GV và HS thực hành lắp 4 thanh nhựa tạo
thành hình vuông => GV và HS xô lệch hình
vuông để đợc 1 hình mới.
- GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu: Hình
ABCD gọi là hình thoi => HS nhắc lại.
* HĐ2: Nhận biết đặc điểm hình thoi.
- HS quan sát hình thoi ABCD.
H: Hình thoi ABCD có mấy cạnh? Độ dài 4
cạnh ntn?
H: Cạnh nào song song với nhau?
- HS nhắc lại đặc điểm hình thoi.
- HS đọc KL trong SGK.
H: Hình trang trí trong SGK có mấy hình
thoi? ( 7 hình)
* HĐ3: Thực hành.
- HS làm B1 => B3 (T140; 141) vào vở =>
Trình bày bài làm.
1. Hình thoi.
B
A C
D
- Hình thoi ABCD có:
+ 4 cạnh AB = BC = CD = DA
+ Cạnh AB sốngng với CD.
+ Cạnh BC song song với AD.
* KL: SGK (140)
2. Luyện tập.
* Bài 1 (140)
* Bài 2 (140)
* Bài 3 (140)
4. Củng cố- dặn dò.
- HS nhắc lại đặc điểm của hình thoi. GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong
VBT. Chuẩn bị bài Diện tích hình thoi.
tập làm văn
Đ 53 miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)
8
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt
- Viết đợc một hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối theo gợi ý trong SGK Bài
viết đủ 3 phần (MB, TB, KB). Diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên rõ ý
- Kiểm tra KN diễn đạt câu, lời tả sinh động, tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2.Kiểm tra: HS kẻ điểm, lời phê. GV lu ý HS làm bài đúng y/c. Trình bày
bài sạch đẹp.
3. bài mới: a, Đề bài.
* Đề 1: Tả một cây bóng mát mà em yêu thích.
* Đề 2: Tả một cây ăn quả trong khu vờn nhà em.
* Đề 3: Em hãy tả một luống rau hoặc một vờn rau nhà em.
b, HS làm bài.
- GV nhắc HS đọc đề. Chọn 1 trong 3 đề bài. Hoàn thành bài văn miêu tả cây cối
theo đúng dàn ý.
- Trình bày 3 phần bài viết rõ ràng, sạch đẹp.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV thu bài chấm. Nhận xét ý thức làm bài của HS. Về nhà hoàn thành 1 trong 2
đề còn lại.
mĩ thuật
Đ 27 vẽ theo mẫu: vẽ cây
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt
- HS nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loài cây quen thuộc.
- Biết cách vẽ và vẽ hoàn thành một vài cây.
- HS có ý thứcd chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
II. Đồ dùng dạy- học.
- ảnh một số loài cây. Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Bài HS cha hoàn thành ở tiết trớc.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
HĐ1: Quan sát, nhận xét.
- GV gắn bảng ảnh một số loài cây.
H: Tên cây là gì? Cây có những bộ phận nào? Màu sắc
của lá ntn?
- HS quan sát H1 SGK.
- GVKL: Cây có loại thân trụ, không có cành, có loại
thân cứng, nhiều cành. Lá: lá hình tim, lá hình răng ca,
lá dài to, tán rộng => Màu sắc lá thay đổi theo thời
gian.
H: Cây xanh mang lại lợi ích gì cho con ngời?
HĐ2: HDHS vẽ cây.
- GV treo hình gợi ý vẽ => HDHS cách vẽ.
2. Cách vẽ.
+ Vẽ hình dáng cây:
thân,
+ Vẽ phác các nét sống
lá.
+ Vẽ chi tiết thân, cành,
lá.
+ Vẽ thêm hoa, quả.
+ Vẽ màu theo ý thích.
3. Thực hành
9
+ Vẽ hình dáng cây: thân, vòm lá.
+ Vẽ phác các nét sống lá.
+ Vẽ chi tiết thân, cành, lá.
+ Vẽ thêm hoa, quả.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GVHDHS vẽ trên bảng lớp => HS quan sát bài vẽ HS
năm trớc.
HĐ3: Thực hành vẽ cây.
- HS thực hành vẽ cây => GV đôn đốc HS hoàn thành
bài.
4. Củng cố- dặn dò.
- HS trng bày bài vẽ. GV nhận xét (Khen ngợi HS có bài vẽ sáng tạo).
- Về nhà lựa chọn cây khác và vẽ hoàn chỉnh bài. Chuẩn bị bài Tuần 28.
khoa học
Đ 53 các nguồn nhiệt
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- HS kể và nêu đợc vai trò các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
- Biết thực hiệnu những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử
dụng các nguồn nhiệt.
- HS có ý thức tiết kiệm khi sử sụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Diêm, nến,
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Kể tên vật dẫn nhiệt, vật cách nhiệt?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
HĐ1: Nói về các nguồn nhịêt và vai trò của chúng.
* MT: HS kể và nêu đợc vai trò các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
* Cách tiến hành:
- HS quan sát H1, 2, 3 (T106). Thảo luận câu hỏi.
H: Vật nào là nguồn nhiệt toả sáng cho các vật xung quanh? Nêu vai trò của
chúng?
- HS nêu kết quả thảo luận => GV chốt lại 3 nguồn nhiệt trong đời sống:
+ Mặt trời, ngọn lửa và các vật bị đốt cháy, sử dụng điện.
+Vai trò của các nguồn nhiệt: đun nấu, sấy khô, sởi ấm.
=> GV bổ sung khí bi- ô- ga (khí sinh học). (Nh SGV T179).
HĐ2: Các rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
* MT: - HS biết thực hiện quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử
dụng các nguồn nhiệt. Nêu cách tiết kiệm nguồn nhiệt.
* Cách tiến hành:
- HS quan sát H5, 6 (T107 SGK) và vốn hiểu biết để thảo luận và trả lời câu hỏi
T107.
- Các nhóm nối tiếp nhau báo cáo kết quả => GV nhận xét, bổ sung.
H: Để tiết kiệm nguồn nhiệt hàng ngày em phải làm gì?
10
=> GVGDHS cần: Tắt điện khi ra khỏi phòng, bật điện khi cần thiết, không để lửa
quá to khi đun bếp, không để nớc sôi đến cạn ấm.
4. Củng cố- dặn dò.
H: Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì bổ ích?
- GV nhận xét ý thức học tập của HS .
- Về nhà hoàn thành bài vẽ. Chuẩn bị bài Tuần 28.
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
toán
Đ 134 diện tích hình thoi
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt
- HS hình thành và nhớ đợc công thức tính diện tích hình thoi.
- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán đath kết quả
cao. (BT1.2 HS khá giỏi làm thêm bài 3)
II. Đồ dùng dạy- học.
- Bộ ĐDDH Toán.
- Bảng đa dụng.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Nêu đặc điểm của hình thoi?
3. bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: Hình thành công thức tính DT
hình thoi.
- GV nêu VD, tiến hành ghép hìnhtrên
bảng đa dụng.
- HS thực hành ghép tạo hình thoi ABCD.
- HS thực hành ghép 2 mảnh tam giác tạo
HCN MNCA.
H: Em nhận xét gì về độ dài đờng chéo
AC và chiều dài hình chữ nhật MNCA?
H: Chiều rộng hcn so với đờng chéo BD
ntn?
H: Em nhận xét gì về DT hình thoi ABCD
và hcn MNCA?
H: Quan sát hcn và nêu cách tính?
(m x
2
n
)
- GV chốt lại cách tính diện tích diện tích
hcn MNCA chính là cách tính diện tích
diện tích hình thoi.
H: Muốn tính diện tích hình thoi ta làm
ntn?
- HS phát biểu quy tắc.
- GV hình thành công thức tính => HS ghi
công thức vào vở.
1. Ví dụ: Cho hình thoi ABCD, biết
AC = m; BD = n. Tính diện tích hình
thoi.
B
A C
D
M B N
A O C
- Diện tích hình thoi ABCD bằng diện
tích hình chữ nhật MNCA.
- Diện tích hình chữ nhật MNCA:
m x
2
n
=
2
nm ì
- Diện tích hình thoi ABCD:
11
HĐ2: Thực hành.
- HS vận dụng công thức tính diện tích
hình thoi để luyện các bài từ B1 => B3
(T142; 143) vào vở, trên bảng.
- GV kèm và chữa bài làm HS.
2
nm ì
* Quy tắc: SGK (142).
* Công thức: S =
2
nm ì
2. Luyện tập.
* Bài 1 (142)
* Bài 2 (142)
* Bài 3 (143)
4. Củng cố- dặn dò.
- HS nêu lại quy tắc bài học.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau:
luyện từ và câu
Đ 54 cách đặt câu khiến
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt
- HS nắm đợc cách đặt câu khiến.(ND ghi nhớ)
- Biết chuyển câu kể thành câu cầu khiến (BT1 mục III)
- Biết đặt câu khiến trong các tình huống giao tiếp (BT2) biết đặt câu với các từ cho
trớc ( hãy, đi , xin) theo cách đã học (BT3)
- HS khá giỏi nêu đợc tình huống có thể dùng câu cầu khiến (BT4)
II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Thế nào là câu khiến? Nêu VD?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HS đọc yêu cầu bài tập phần nhận
xét.
- HS thảo luận cặp đôi và hoàn thành
y/c bài tập.
- Các nhóm báo cáo kết quả => GV
nhận xét, bổ sung bài làm HS và ghi
bảng.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng các câu
khiến.
H: Ngoài cách thêm từ vào đầu, cuối
câu, em hãy tạo câu khác?
H: Muốn đặt câu khiến ta làm ntn?
* 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
* 1 HS đọc y/c B1. HS làm bài vào vở,
trình bày bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung.
*HS luyện các bài B2 => B4 vào vở.
I. Nhận xét.
- Nhà vua hãy (nên, phải, đừng, chớ) hoàn
gơm lại cho Long Vơng!
- Nhà vua hoàn gơm lại cho Long Vơng đi
(thôi, nào).
- Xin (mong) nhà vua hoàn gơm lại cho
Long Vơng.
II. Ghi nhớ: SGK (93)
III. Luyện tập.
* Bài 1 (93)
Câu kể Câu khiến
Nam đi học.
Thanh đi lao
động.
Ngân chăm chỉ
- Nam đi học đi!
- Nam phải đi
học!
- Nam hãy đi học
đi!
+ Thanh phải đi
lao động!
+ Ngân phải chăm
12
- GV kèm cặp, hdhs hoàn thành bài.
- GV chấm điểm bài làm HS.
=> Nhận xét, sửa sai bài làm HS.
Giang phấn đấu
học giỏi
chỉ lên.
- Giang hãy phấn
đấu học giỏi lên!
* Bài 2 (93)
* Bài 3(93)
* Bài 4 (93)
4. Củng cố- dặn dò.
- HS nêu lại ghi nhớ trong SGK.
- GV nhận xét ý thức làm bài và kết quả bài làm HS.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 28.
Thể dục
Đ 54 Môn thể thao tự chọn- Trò chơi: Dẫn bóng
I. Mục tiêu.
- Học tâng cầu bằng đùi. Y/c HS biết thực hiện đúng động tác, bớc đầu có thành
tích.
- Tiếp tục học trò chơi Dẫn bóng. Yêu cầu nắm vững luật chơi và tham gia chơi
khéo léo, nhanh nhẹn có thành tích.
II. Địa điểm - Phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh sân tập.
- Phơng tiện: Bóng, cầu, dây.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
hoạt động của thầy và trò đội hình
1. Phần cơ bản.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Xoay các khớp để khởi động.
- Ôn các động tác tay, chân, lờn, bụng, phối hợp
và nhảy của bài thể dục.
2. Phần cơ bản.
* Học tâng cầu bằng đùi.
- GV giới thiệu động tác Tâng cầu
=> 2 HS lên thực hiện lại ĐT => Lớp nhận xét.
- Cả lớp tâng cầu => GVHD động tác và nhắc kĩ
thuật tâng cầu.
- HS tập luyện, từng nhóm tập.
- HS biểu diễn tâng cầu trớc lớp.
* TC: Dẫn bóng
- GV điều hành TC nh Tiết 53.
3. Phần kết thúc.
- HS làm động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
địa lí
Đ 27 ngời dân và hđsx ở đồng bằng duyên hải miền trung
I. Mục tiêu.
13
- HS giải thích đợc: Dân c tập trung khá đông ở duyên hải miền trung do điều kiện
thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất (đất canh tác, nguồn nớc sông, biển).
- Biết trình bày một số nét tiêu biểu về hđsx nông nghiệp.
- Biết khai thác các thông tin để giải thích sự phát triển của một số ngành sản xuất
nông nghiệp ở ĐBDHmiền trung.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Bản đồ dân c VN. Kẻ khung hình cho mục 2.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Vì sao khí hậu phía Bắc và phía Nam ĐBDH miền Trung lại
có sự khác nhau?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
HĐ1: Làm việc cả lớp.
- 1 HS đọc P1 trong SGK.
H: Vì sao ở ĐBDH miền Trung dân c tập
trung đông đúc? Dân tộc nào là chủ yếu ở
ĐBDH miền Trung?
- GV treo bản đồ dân c VN.
H: Sự phân bố dân c giữ vùng biển và núi
Trờng Sơn có gì khác nhau?
HĐ2: Thảo luận cặp đôi.
- HS quan sát H1 => H8 htảo luận câu hỏi
và hoàn thành bảng.
- HS nối tiếp nhau lên bảng điền tên HĐ,
sản xuất.
- Các nhóm bổ sung hoàn thiện.
- HS đọc lại bài hoàn chỉnh.
* HS đọc bảng số liệu (T140)
H: Vì sao ĐBDH miền trung có các hoạt
động sản xuất này?
* GV khắc sâu ND bài nh bài học.
- 2 HS đọc bài học trong SGK.
1. Dân c tập trung khá đông.
- Điều kiện sinh hoạt và hoạt động sản
xuất thuận lợi.
- Các dân tộc: Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-
me.
2. Hoạt động sản xuất của ngời dân.
Trồng
trọt
Chăn
nuôi
Nuôi trồng
đánh bắt
thuỷ sản
Ngành
khai
thác
lúa
mía
gia
súc
(bò)
Đánh bắt
cá, tôm
Làm
muối
3. Bài học: SGK (T140).
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập và kết quả sau tiết học.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau:
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
toán
Đ 135 luyện tập
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt;
- Nhận biết đợc hình thoi và một số đặc điểm của nó
- HS vận dụng tốt công thức tính diện tích hình thoi để làm các bài tập có kết quả.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
14
2. Kiểm tra: ? HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thoi và nêu quy
tắc?
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
- HS nêu yêu cầu bài tập 1, HS làm bài
và nêu kết quả.
- HS giải bài 2 vào vở rồi đọc bài , GV
nhận xét.
- GV hớng dẫn HS để tìm cách xếp 4
hình tam giác thành một hình thoi rồi
tính diện tích hình thoi theo công thức.
- HS thực hành gấp hình thoi theo bài 4.
* Bài 1 : Tính diện tích hình thoi theo
công thức.
* Bài 2 :
Diện tích miếng kính hình thoi là:
( 14 x 10 ) : 2 = 70 ( cm
2
)
* Bài 3 : Giải toán
- Xác định độ dài hai đờng chéo của
hình thoi, sau đó tính diện tích hình thoi
theo công thức.
* Bài 4: Thực hành gấp hình thoi.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen HS luyện bài có kết quả tốt.
- Vè nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bnài sau.
Khoa học
Đ 54 Nhiệt cần cho sự sống
I. Mục tiêu.
- HS biết nêu VD chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
II . Đồ dùng dạy - học :
- Hình vẽ T108 và 109 SGK. Thanh phách, song loan
- Su tầm thông tin chứng tỏ mỗi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Kể tên các nguồn nhiệt mà em biết? Nêu vai trò các nguồn
nhiệt đó?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
HĐ1: TC: Ai đúng, ai nhanh.
* MT: Nêu VD chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
* Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi => HS sử dụngu thanh phách hoặc song loan (HS gõ nhanh nhất
đợc quyên trả lời).
H: Kể tên 3 con vật (3 cây) sống ở sứ lạnh (sứ nóng)?
H: Thực vật phong phú, phát triến xanh tốt quanh năm sống ở vùng có khí hậu nào?
a. Sa mạc b. Nhiệt đới c. Ôn đới d. Hàn đới
H: Thực vật phong phú nhng có nhiều cây rụng lá về mùa đông sống ở vùng khí
hậu nào?
H: Vùng có nhiều động vật sinh sống nhất là vùng có khí hậu nào?
H: Vùng có ít động vật sinh sống nhất là vùng nào?
H: Động vật sống ở vùng nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a. Trên O
o
C b. O
o
C c. Dới O
0
C.
15
H: Động vật có vú sống ở vùng địa cực có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a. âm 20
o
C b. âm 30
o
C c. âm 40
o
C
H: Nêu biện pháp chống nóng, chống rét cho câu trồng (vật nuôi)?
H: Nêu biện pháp chống nóng, chống rét cho ngời?
* GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh sau mỗi câu hỏi.
- HS đọc mục bạn cần biết.
HĐ2: Thảo luận cặp đôi về vai trò của nhiệt đối với sự sống.
* MT: HS nêu đợc vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi, HS thảo luận cặp đôi và báo cáo kết quả.
H: Điều gì sảy ra nếu nh Trái Đất không đợc Mặt Trời sởi ấm?
4. Củng cố- dặn dò.
- 2 HS đọc mục BCB. GV nhận xét tiết học (Khen HS , nhóm học tập có kết quả)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau:
Tập làm văn
Đ 54 Trả bài văn miêu tả cây cối
I. Mục đích, yêu cầu cần đạt
- Biết rút kinh nghiệm về bài văn tả cây cối ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ đặt câu và
viết đúng chính tả) tự sửa các lỗi đã mẵc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV
- HS khá giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động)
II. Đồ dùng dạy học.
- Bài viết của HS.
- Thống kê lỗi trong bài viết của HS (lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, )
III. Các hoạt động dạy- học.
1. GV nhận xét chung về kết quả bài
làm của cả lớp.
- GV ghi đề lên bảng.
- Nhận xét u điểm, khuyết điểm của bài
làm.
- Thông báo điểm và trả bài.
2. Hớng dẫn HS chữa bài.
- GV chép một số lỗi định chữa lên
bảng, sau đó HD cách chữa lỗi.
3. Hớng dẫn học tập những đoạn văn,
bài văn hay.
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay
của một số em trong lớp.
- HS trao đổi, thảo luận, tự chọn một
đoạn viết lại cho hay hơn.
1. Nhận xét bài làm:
- Ưu điểm chính.
- Những thiếu xót, hạn chế.
2. Chữa lỗi:
- HD HS sửa từng lỗi.
- GV HD chữa lỗi chung.
- HS tự chữa lỗi .
3. Đọc bài làm tốt để HS tham khảo và
học tập.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét ý thức chữa bài làm của HS. Về tự hoàn thành bài viết. Chuẩn bị bài
Tuần 28: Ôn tập.
Lịch sử
Đ 27 Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
I. Mục tiêu.
16
- HS biết: ở thế kỉ XVI- XVII, nớc ta nổi lên 3 thành thị lớn là: Thăng Long, Phố
Hiến, Hội An.
- Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của ngành kinh tế, thơng mại.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ VN và vở BT.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Vào TK XVI- XVII, thành thị nớc ta rất phát triển, trong
đó nổi bật lên ba thành thị lớn là Thăng long, Phố Hiến ở Đàng Ngoài, cảng Hội
An ở Đàng Trong. Bài lịch sử hôm nay ta tìm hiểu các thành thị ở giai đoạn này.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và
trò
nội dung bài
- GV treo bản đồ hành chính =>
HS lên xác định: Vị trí Thăng
long, Phố Hiến, Hội An.
* Hoạt động 1: Làm việc nhóm.
- GV giao 3 phiếu cho 3 nhóm.
- HS thảo luận và hoàn thành
phiếu.
Đặc điểm
Thành thị
Dân
c
Quy
mô
TT
Thăng Long
Phố Hiến
Hội An
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận => GV nhận xét, bổ sung.
Chọn phiếu tốt nhất trình bày
bảng P1.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
H: Cảnh buôn bán sôi động ở
thành thị cho biết kinh tế nớc ta
lúc đó ntn?
- HS nêu ý kiến, GV bổ sung.
- 2 HS nêu bài học.
1. Ba thành thị lớn.
Đặc điểm
Thành thị
Dân c Quy mô
TT
HĐ buôn ban
Thăng Long
Đông dân
hơn TT
châu á
Lớn bằng
một Thị
Trấn ở
châu á
-Thuyền bè ghé bờ
khó khăn.
- Chợ đông đúc
buôn bán táp nập
Phố Hiến C dân
nhiều nớc
đến ở
Trên
2000 nóc
nhà
Thơng nhân ngoại
quốc lui tới buôn
bán
Hội An
Các nhà
buôn lập
nên thành
thị
Phố cảng
đẹp nhất
Đàng
Trong
2. Tình hình nớc ta TK XVI- XVII.
- Thành thị đông ngời.
- Hoạt động buôn bán rộng lớn sầm uất.
- Nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển.
3. Bài học: SGK (58)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 28
Sinh hoạt
Nhận xét tuần
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết đợc u khuyết điểm trong tuần.
17
- Kế hoạch tuần sau. Lập thành tích chào mừng ngày 26/3
- Giáo dục HS ý thức tự quản, thực hiện tốt các nề nếp của trờng lớp và nhắc
nhở các bạn cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị ND sinh hoạt.
- HS chuẩn bị tổng hợp các mặt hoạt động trong tuần.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần.
2. Kế hoạch hoạt động tuần sau.
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.
- Phát huy u điểm tuần trớc, khắc phục một số tồn tại tuần qua.
- Tiếp tục Ôn tập chuẩn bị thi 24 tuần thi HS giỏi
= Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 26/3
3. Sinh hoạt văn nghệ.
- GV tổ chức cho HS thi hát 1 số bài hát về thanh thiếu niên
- GV chia nhóm, các nhóm thảo luận chọn bài.
- Từng nhóm lên biểu diễn trớc lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét xếp thi đua.
- GV nhận xét tuyên dơng nhóm làm tốt.
- Nhận xét tiết học.
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu.
18
kĩ thuật
Đ 27 lắp cái đu (t1)
I. Mục tiêu.
- HS nắm đợc quy trình thực hiện lắp cái đu.
- Biết chọn đúng chi tiết, đủ số lợng để lắp đu.
- Bớc đầu lắp đợc từng bộ phận của cái đu.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Mẫu cái đu lắp sẵn. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a. GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu.
- HS quan sát mẫu cái đu.
H: Cái đu có những bộ phận nào? Đu dùng làm gì?
(Đu có 3 bộ phận: giá đỡ đu, ghế đu, trục đu).
HĐ2: GVHD thao tác kĩ thuật.
- GV cùng HS chọn chi tiết. GV kết hợp hỏi HS tên gọi các chi tiết đó.
- HS lắp từng bộ phận: GV vừa thao tác vừa HDHS.
+ Lắp giá đỡ đu (H3 SGK)
H: Lắp ghế đu cần chi tiết nào? Số lợng bao nhiêu?
+ Lắp trục đu vào ghế (H4 SGK).
- HS quan sát H4 => 1 HS lên thực hành.
H: Để cố địnhu trục đu em cần bao nhiêu vòng hãm?
+ Lắp ráp cái đu: Lắp H4 vào H2 đợc H1 => Kiểm tra sự dao động của đu.
- HDHS tháo các chi tiết.
4. Củng cố- dặn dò.
H: Nêu các bớc lắp cái đu?
- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS).
đạo đức
Đ 27 tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (T2)
I. Mục tiêu.
19
- HS biết bày tỏ thái độ thông cảm, đồng tình, không đồng tình với việc làm nhân
đạo (cha nhân đạo) qua các tình huống.
- GDHS có ý thức tham gia tích cực các hoạt động nhân đạo.
II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: HS nêu phần ghi nhớ tiết trớc.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
HĐ1: Thảo luận nhóm đôi B4 (T39 SGK).
- 1 HS đọc y/c B4 => HS thảo luận.
- Các nhóm báo cáo kết quả:
+ Việc làm (b), (c), (e) là việc làm nhân đạo.
+ Việc làm (a), (d) cha nhân đạo.
HĐ2: Xử lí tình huống (B3 T38 SGK).
- HS đọc tình huống. Thảo luận cách ứng xử.
- Các nhóm nêu cách ứng xử từng tình huống trớc lớp.
* GVKL: + THa: Đẩy xe giúp bạn, quyên góp tiền mua xe.
+ THb: Thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp bà công việc vặt hàng ngày.
HĐ3: Thảo luận nhóm đôi B5 T39 SGK.
- 1 HS đọc y/c B5. Thảo luận cặp đôi theo bảng cho sẵn.
- Các nhóm nêu kết quả thảo luận.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, nhắc nhở HS học tập có kết quả).
- Về nhà tham gia tốt các hoạt động nhân đạo ở địa phơng, trờng, lớp. Chuẩn bị bài
13.
toán
Đ 131 Luyện tập chung
I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Rút gọn đợc phân số.
- Nhận biết đợc phân số bằng nhau.
- Biết giải toán có lời văn liên quan đến phân số
( Bài 1.2.3 HS khá giỏi làm hết nội dung bài tập)
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: GV nhận xét bài kiểm tra định kì => Trả bài HS. HS xem lại bài.
3. bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
*B1: HS tự quan sát các phép tính chỉ ra
ý đúng (c).
* B2: HS tự làm bài vào vở, trên bảng
=> Nêu kết quả và giải thích cách tính.
* Bài 1: Trong các phép tính sau, phép
tính nào đúng ? ( phần c là đúng).
* Bài 2: Tính.
b,
4
3
8
6
1
6
4
1
2
1
6
1
:
4
1
2
1
==ìì=ì
20
* B3: HS làm bài vào vở, trên bảng.
- HS trình bày kết quả, GV nhận xét, bổ
sung.
* B4, B5: HS đọc đề nêu y/c.
- Xác định các bớc giải.
- HS làm bài vào vở, trên bảng.
- HS đổi vở để kiểm tra bài bạn.
c,
3
1
12
4
6
1
1
4
2
1
6
1
4
1
:
2
1
==ìì=ì
* Bài 3: Tính.
a,
12
13
24
26
24
6
24
20
4
1
6
5
4
1
3
1
23
5
==+=+=+ì
b,
c,
* Bài 4 : Các bớc giải :
- Tìm phân số chỉ phần bể đã có nớc sau
hai lần chảy vào bể.
- Tìm phân số chỉ phần bể còn lại cha có
nớc.
* Bài 5 : GV hớng dẫn các bớc giải cho
HS .
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, nhắc nhở HS trong học tập).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
21