1
Chương 4: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT
PHA
11.5.1. MỤC ĐÍCH VÀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
a. Mục đích thí nghiệm
1. Tìm hiểu cấu tạo của động cơ không đồng bộ một pha .
2. Kiểm tra sơ bộ chất lượng một động cơ, xác định các đầu dây ra
để biết cách đấu một
động cơ 1 pha
3. Tập đấu dây, khởi động và đổi chiều quay động cơ
b. Dụng cụ thí nghiệm
Bảng 11
Stt Tên thiết bị Kí
hiệu
Quy cách
S
ố
l
ư
ợ
ng
1
Ngu
ồn 220V xoay
chi
ề
u
220V
~
1
2
Đ
ộng c
ơ không đ
ồng
b
ộ 1 pha
Đ
C
1~
220V/110V/
0,75KW
1
3 Vôn mét V
1
0
÷
450 V
1
4 Vôn mét V
0
÷
15 V
1
5 Megaohm
MΩ
1
6 Đồng hồ vạn năng VOM 1
7 Ampe mét 1
11.5.2. NỘI DUNG THÍ
NGHIỆM
a. Tìm hiểu cấu tạo động cơ
Mở nắp động cơ xem cấu tạo dây quấn của stato và rôto lồng sóc
b. Kiểm tra cơ khí
Dùng tay quay trục động cơ xem có bị kẹt trục, ổ bi có bị rơ, mòn
hay không ?
c. Kiểm tra sự cách điện cùa dây quấn stato với vỏ động cơ.
Dùng 1 đầu Megaohm nối lần lượt vào từng đầu dây stato ( A
1
,
A
2
, B
1
, B
2
) cùa động cơ,
đầu còn lại của Megaohm cho tiếp xúc với vỏ máy .
Nếu điện trở cách điện của dây quấn stato với vỏ động cơ R
cđ
≥
0,5
M
Ω
thì đạt yêu cầu. Nếu R
cđ
=
0
Ω
,
dây quấn stato chạm vỏ
2
A
2
phải sửa chữa.
d. Đo điện trở cuộn chạy ( pha chính) và cuộn đề ( pha phụ)
Mắc mạch điện như hình 11.5.2.b
A
1
B
1
MΩ
B
2
3
Hình 11.5.2.b
Bật công tắc của DVM ( đồng hồ số) tới vị trí Ω
Đo điện trở hai cuộn dây A
1
A
2
và B
1
B
2
, hình 11.5.2.b đang đo
điện trở của B
1
B
2
Ghi giá trị của chúng vào bảng 1 và kết luận cuộn nào là cuộn chạy,
cuộn nào là cuộn đề
Bảng 1
Giá
t
r
ị
đi
ện
tr
ở
K
ết
lu
ận
C
u
ộn
A
1
A
2
C
u
ộn
B
1
B
2
Chú ý: Điện trở cuộn đề lớn hơn điện trở cuộn chạy.
Đo điện áp nguồn, điện áp của tụ điện, điện áp của cuộn chạy và
cuộn đề. Ghi các giá trị đo vào bảng 2
Bảng 2
Đ
i
ện
áp
Giá
t
r
ị
Ghi
chú
T
ụ điện
C
C
u
ộn
đ
ề
C
u
ộn
ch
ạy
Điện áp nguồn
e. Đảo chiều động cơ 1 pha.
Muốn đảo chiều động cơ 1 pha ta đảo đầu cuộn chạy hoặc đảo đầu
cuộn đề
Quan sát chiều quay của động cơ
Động cơ có đảo chiều quay không? Có Không
4
5
6
7
8