Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Biểu điểm chấm đọc thành tiếng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.89 KB, 2 trang )

Biểu điểm đọc thành tiếng lớp 1 lần 3.
GV chọn bài ứng dụng đã học( khoảng 25 tiếng/ 1 phút)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1.5 điểm : 25 tiếng/ 1 phút
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm, Tùy đó
mà chiết điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu : 1.5 điểm
( Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc
không trả lời đợc : 0 5 điểm Tùy đó mà chiết điểm)

Biểu điểm đọc thành tiếng lớp 1 lần 3.
GV chọn bài ứng dụng đã học( khoảng 25 tiếng/ 1 phút)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1.5 điểm : 35 tiếng/ 1 phút
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm, Tùy đó
mà chiết điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu : 1.5 điểm
( Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc
không trả lời đợc : 0 5điểm Tùy đó mà chiết điểm)


×