Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.48 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8
Đề số 1
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm
Câu 1
: Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron
mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang
điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 2:
Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 5. SO2
2. O3 6. N2
3. CO2 7. H2O
4. Fe2O3
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5 C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7
Câu 3
: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng
số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20
Câu 4
: Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO
4
có hóa trò II là X
2
(SO
4


)
3
. Công
thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H
3
Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY
2
; B . XY
3
; C . XY ; D . X
2
Y
3
Câu 5
: Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O
2
) thu được 16 gam đồng (II) oxit
(CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam C. 3,20 gam D. 1,67 gam
Câu 6
: Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO
2
tương ứng là
A. 10 gam Mg ; 12 gam CO
2
B . 13 gam Mg ; 15 gam CO
2
C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO

2
D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO
2
Câu 7
: Cân bằng các phương trình phản ứng sau
1. Al + H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
2. P + O
2


P
2
O
5
Câu 8
: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO
2

, và 0,2 mol O
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
II. Tự luận
Câu 9
:
a) Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO
2
và 3,36 lit O
2
.
b) Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO
2
và 3,2 gam O
2
.
c) Tính số mol chứa trong 3.10
23
phân tử nước.
Câu 10
: Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là:
Rượu etylic (C
2
H
5
OH) + khí oxi

Cacbonnic (CO
2

) + Nước
a) Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
c) Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
d) Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic
tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ 1, LỚP 8
Đề số 2
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm
Câu 1
: Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,nguyên tố hoá
học, phân tử, nguyên tử.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi

2. Nguyên tử gồm có mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
những mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi và Trong mỗi nguyên tử,
số bằng số
4. Những chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Câu 2:
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO
2
, Cl
2
,H
2
, O
2

. Dãy gồm các
đơn chất là:
A. Cl, H, O, C. B. C, Cl
2
, H
2
, O
2
.
C. CO
2
,Cl
2
, H
2
, O
2
. D. CO
2
,Cl, H, O
2
.
Câu 3
: 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na; 0,5 mol nguyên tử S và 1,5
mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là :
A. NaSO
2
B. Na
2
SO

3
C. Na
2
SO
4
D. Na
2
S
3
O
4
Câu 4:
Một kim loại M tạo muối sunfat M
2
(SO
4
)
3
. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO
3
)
3
B. M
2
(NO
3
)
3
C. MNO

3
D. M
2
NO
3
Câu 5
: Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al

AlCl
3
+ H
2
B. 3 HCl + Al

AlCl
3
+ 3 H
2
C. 6 HCl + 2 Al

2 AlCl
3
+ 3 H
2
D. 6 HCl + 3 Al

3 AlCl
3
+ 3 H

2
Câu 6:
Có phương trình hóa họcsau: 2 Mg (r) + O
2
(k)

2 MgO (r)
Phương trình hóa học trên cho biết:
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
(Mg = 24, O= 16)
II. Tự luận

Câu 7
: Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố:
a) Nhôm (Al) và oxi (O) ; b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).
Biết
: Nhôm có hoá trò III ; kẽm và oxi đều có hoá trò II ; clo có hoá trò I.
Câu 8
: 1. Mol là gì ?
2. Khối lượng mol là gì ?
3. Thể tích mol của chất khí là gì? Một mol chất khí ởđiều kiện tiêu chuẩn có thể tích
là bao nhiêu lít ?
Câu 9
: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO
2
). Phương trình hoá học của
phản ứng là

S + O2

SO
2

Hãy cho biết:
1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là
hợp chất ? Vì sao ?
2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.
3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ 1, LỚP 8
Đề số 3
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I - Trắc nghiệm

Câu 1
. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Về mùa hè thức ăn dễ bò ôi thiu.
b) Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất.
d) Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
A. a, b. B. b, d. C. b, c. D. a, d.
Câu 2
. Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)
y
+ H
2
SO
4



Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Hãy chọn cặp nghiệm x, y sao cho phù hợp ?
A. x = 3 ; y = 2 B. x = 2 ; y = 3 C. x = 4 ; y = 2 D. x = 2 ; y = 4
Câu 3
. Giải thích về đònh luật bảo toàn khối lượng có phát biểu sau :
Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I) nên tổng khối
lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng (II).
A. I đúng, II sai B. I sai, II đúng
C. I và II đúng, ý I giải thích cho ý II D. I và II đúng, ý I không giải thích cho ý II
Câu 4
. Trong 4,4 g CO
2
có số mol là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
Câu 5
. 0,2 mol CO
2
(đktc) có thể tích là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 6
. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5.

Khối lượng mol của khí A là
A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g.
Câu 7
. Số mol của khí sunfurơ (SO
2
) có trong 6,4 g là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 8
. Có một hỗn hợp gồm : 48 g khí Oxi (O
2
) và 22 g khí cacbon đioxit (CO
2
). Thể tích hỗn hợp
khí trên ở đktc là
A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 11,2 lít. D. 44,8 lít.
Câu 9.
Oxit của kim loại A có công thức là A2O3. Công thức muối sunfat của A là
A. ASO
4
. B. A
3
(SO
4
)
2
. C. A
2
(SO
4
)

3
. D. A
2
SO
4
.
Câu 10
. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
- Chất được chia làm 2 loại lớn là (1) và (2) Đơn chất được tạo nên từ
một (3) ; còn (4) được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
- Khí hiđro (H
2
), sắt (Fe), khí nitơ (N
2
) là : (5)
- Muối ăn (NaCl), nước (H
2
O), axit sunfuric (H
2
SO
4
) là : (6)
II. Tự luận
(5điểm)
Câu 11
. Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ? Mỗi trường hợp cho một ví dụ ?
Câu 12
. Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có
trong 8 gam lưu huỳnh ?
Câu 13

. Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành 25,4 gam
sắt(II) clorua (FeCl
2
) và 0,4 gam khí hiđro.
a) Lập phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng ?
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ 1, LỚP 8
Đề số 4
(Thời gian làm bài: 45 phút)


I. Trắc nghiệm
Câu 1
. Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau : O
2
, Zn, CO
2
, CaCO
3
, Br
2
, H
2
,
CuO, Cl
2
.
Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là
A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.


C. 3 hợp chất và 5 đơn chất.
B. 5 hợp chất và 3 đơn chất.

D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.
Câu 2
. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trò III và nhóm OH có
hoá trò I là
A. X(OH)
3
.

B. XOH.

C. X
3
(OH).

D. X
3
(OH)
2
.
Câu 3
. Cho phương trình hoá học sau :

? Al + 6HCl

? AlCl
3


+ ? H
2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 2, 2, 2.

B. 2, 2, 3.

C. 3, 3, 2.

D. 2, 6, 3
Câu 4
. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là
A. 0,5 mol.

B. 1 mol.

C. 1,5 mol.

D. 2 mol.
Câu 5
. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
Trong phản ứng hoá học tổng của các chất bằng tổng các chất
phản ứng.
Câu 6
. Hãy điền chữ (Đ) vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau đây :
1

Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố hiđro.
2


Thức ăn bò ôi thiu là hiện tượng vật lí
3

Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác là hiện tượng vật lí.
4

Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.
Câu 7
. Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí.
Cột A Cột B
1. Cu (II) với O a) Al
2
O
3
2. Al (III) với O b) Cu
2
O
2
3. C(IV) với O c) CO
2
4. Na(I) với O d) Al
3
O
2
e) CuO
g) Na
2
O
1……; 2 ………; 3………; 4………….
II. Tự luận



Câu 8
. Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) P + O
2


P
2
O
5
b) CuCl
2
+ NaOH

NaCl + Cu(OH)
2
Câu 9
. Viết công thức tính số mol chất và công thức tính thể tích chất khí (đktc), (ghi chú rõ kí
hiệu và đơn vò).
Câu 10.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al
2
O
3
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×