Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Giao an dai so 9 - Quang Hieu .doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 103 trang )

Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Ngày soạn : 01/09/09
Ngày dạy : 06/09/09
Chơng I
Tiết 1
Căn bậc hai
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số
không âm.
- Biết đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự trong tập
R và dùng quan hệ này để so sánh các số.
Kĩ năng
- Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ
túi, trình bày khoa học chính xác.
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
*) GV: Giới thiệu chơng trình đại số 9 gồm 4 chơng
+) Chơng I : Căn bậc hai. Căn bậc ba.
+) Chơng II : Hàm số bậc nhất.
+) Chơng III: Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
+) Chơng IV: Hàm số


2
axy =
(
0

a
) Phơng trình bậc hai một ẩn.
*) GV: Nêu yêu cầu về cách sử dụng Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập
và phơng pháp học tập bộ môn và nội dung chơng I (học sinh cần nắm đợc
định nghĩa căn bậc hai, kí hiệu căn bậc hai số học, điều kiện tồn tại của căn
bậc hai, các tính chất, quy tắc tính và các phép biến đổi trên các căn bậc hai.
Hiểu định nghĩa căn bậc ba, biết sử dụng bảng căn bậc hai và biết khai ph-
ơng bằng máy tính bỏ túi)
*) HS: Nghe giới thiệu và ghi chép lại các yêu cầu của bộ môn
II. Bài mới (31phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Căn bậc hai số học : (16 phút)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số không âm ?
- HS:
ax =


ax =
2

- Số dơng a có mấy CBH ? Cho VD
viết dới dạng kí hiệu ?
- HS nêu ví dụ minh hoạ
- GV cho HS thảo luận ?1 / Sgk
- Tại sao CBH của 9 lại là 3 và -
3 ?
- HS trả lời miệng
- GV nêu định nghĩa CBH số học
(Sgk/4)
- Hai HS đọc lại định nghĩa (GV
khắc sâu tính chất 2 chiều của đ/n
và lu ý CBH số học chính là CBH
dơng của số a
0

)
- GV cho HS thảo luận ?2 Sgk
và yêu cầu HS đọc giải mẫu (Sgk-
5) và trình bày bảng các phần còn
lại
- GV: Giới thiệu phép khai phơng
là cách tìm CBH số học của một số
không âm và ngời ta có thể dùng
bảng số hoặc máy tính bỏ túi để
khai phơng
- Phép khai phơng là phép toán ng-
ợc của phép toán nào ?
- Phép toán bình phơng là phép
toán ngợc của phép toán nào ?
- HS trả lời miệng

- GV yêu cầu HS làm ?3 (Sgk- 5)
- Hs trả lời miệng
Nhắc lại: ở lớp 7 ta đã biết
+)
ax =
(a
0

)


ax =
2
+) Số a > 0 có hai căn bậc hai là
a

a
+) Số 0 có :
00 =
Ví dụ: Số 4 có hai CBH là :
24 =

24 =
?1 Tìm căn bậc hai (CBH) của các số
sau :
a,
39 =

39 =
b, CBH của

9
4
là:
3
2
và -
3
2
c) CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5
d, CBH của 2 là:
2
và -
2
Định nghĩa: (Sgk/4)
ax =


( )





==

aax
x
2
2
0

(a
0
)
?2 Tìm CBH số học của các số sau:
a,
747 =
vì: 7
0
và 7
2
= 49
b,
864 =
vì: 8
0

và 8
2
= 64
d,
21,1
= 1,1 vì: 1,1
0
và (1,1)
2
=
1,21

Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục

Năm học
2009 - 2010
2008
- Qua định nghĩa về CBH số học
của các số dơng ta có thể tìm CBH
của các số dơng bằng cách tìm
CBH số học và lấy thêm dấu (-) để
đợc số đối
- GV treo bảng phụ ghi nội dung
bài tập và phát phiếu học tập cho
h/s thảo luận nhóm và trả lời
miệng (5 phút)
- Qua bài 6 này GV khắc sâu lại
định nghĩa CBH và CBH số học
?3 Tìm CBH của các số sau:
- CBH của 64 là 8 và - 8
- CBH của 81 là 9 và - 9
- CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
* Bài 6: (SBT/4) (5 phút)
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
a, CBH của 0,36 là - 0,6
b, CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6
c,
=36,0
0,6
d,
=36,0

0,6

e, CBH của 0,36 là 0,6
2. So sánh các căn bậc hai số học : ( 15 phút)
+) GV ĐVĐ: cho 2 số a và b không
âm. So sánh:
- Nếu a < b thì
a

b
ntn ?
- HS: Nếu a < b thì
a
<
b
- Vậy: Nếu
a
<
b
thì a và b ntn?
+) GV Khắc sâu nội dung định lí
(Sgk-5)
- HS đọc ví dụ 2 (Sgk - 6)và lời giải
GV yêu cầu HS làm ?4 (Sgk- 6)
+) GV cho HS hoạt động nhóm và
Định lí: (Sgk-5)
Với 2 số a và b không âm ta có:
a < b


a
<

b
Ví dụ 2: So sánh
a, 1 và
2
Vì 1 < 2

1
<
2
vậy 1 <
2
b, 2 và
5
Vì 4 < 5

4
<
5
vậy 2 <
5
?4 So sánh :
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
kiểm tra bài làm của các nhóm.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải .
+) GV giới thiệu nội dung ví dụ 3

- HS đọc và trả lời các câu hỏi của
GV
(Giải thích tại sao ?)
+) GV lu ý cách làm dạng bài tập
này
+) GV cho 2HS làm ?5 trên bảng
- HS, GV nhận xét
a, 4 và
15

Vì :16 >15

1516 >

4 >
15
b,
11
và 3 Vì: 11> 9

11
>
9



11
> 3
Ví dụ 3: Tìm x không âm biết:
a,

x
> 2
Vì 2 =
4
nên
x
> 2

x
>
4

Vì x
0

nên
x
>
4


x > 4
Vậy x > 4.
b,
x
<1
Vì 1 =
1
nên
x

<1

x
<
1
Vì x
0
nên
x
<
1

x <1
Vậy 0

x <1
?5 Tìm số x không âm, biết :
a) KQ: x > 1
b)
x
< 3
Vì 3 =
9
nên
x
<3

x
<
9

Vì x
0
nên
x
<
9

x < 9
Vậy 0

x < 9
III. Củng cố (5 phút)
- Bảng phụ ghi đề bài
- HS trả lời miệng
- GV Lu ý điều kiện a
0

- GV: Hớng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng
nghiệm của phơng trình :
x
2
= 2

x =
2


x



1,414 . . .
- GV khắc sâu các kiến thức đã vận
dụng và cách làm các dạng bài tập
trên.
*) Bài tập: Trong các số sau, số nào
có căn bậc hai ? 3; 1,5; 0; -16;
4
1
;
7
; 0,49; -
4
25

- Các số có căn bậc hai là:
3; 1,5; 0;
4
1
;
7
; 0,49.
IV. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững định nghĩa CBH số học, định lí về so sánh các căn bậc hai
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
số học và áp dụng vào làm bài tập .

- Học thuộc, hiểu và viết đợc công thức định nghĩa; định lí CBH số
học.
- Làm bài 1; 2; 4 (Sgk/6+7) - Bài 1; 4; 7 (SBT/3+4)
- Đọc trớc bài 2 và ôn tập về định lí Pytago và qui tắc giá trị tuyệt đối ở
lớp 7.
*******************************
Ngày soạn : 01/09/09
Ngày dạy : 08/09/09
Tiết 2
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
=
2
A A
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS biết đợc cách tìm điều kiện để xác định (đ/k có nghĩa ) của
A

- Biết cách chứng minh định lí
aa =
2
và biết vận dụng hằng đẳng
thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức.
Kĩ năng
- Biết cách áp dụng định lí linh hoạt và chính xác.
- Có kĩ năng thực hiện phép toán khi A là biểu thức bậc nhất đơn giản;

phân thức đơn giản .
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học
Tìm các căn bậc hai của các số sau: 169 ; 225
- HS2:
So sánh 7 và
47
Tìm
x 0 và x 2 <
II. Bài mới (30 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Căn thức bậc hai : (12 phút)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
+) GV treo bảng phụ ghi ?1 và yêu
cầu h/s đọc
- Tại sao AB =
2
25 x
cm ?
- HS trả lời miệng: Trong


ABC
vuông tại B Có BC
2
= AB
2
+ AC
2


AB =
22
5 x

AB =
2
25 x
(cm)
+) GV giới thiệu k/n căn thức bậc
hai và khắc sâu khái niệm qua ?1
- Hai HS đọc tổng quát (Sgk/8)
+) GV lu ý khái niệm căn thức bậc
hai và căn bậc hai của một số a
0
-Vậy
A
xác định (có nghĩa) khi
nào ?
-HS:
A

xác định(có nghĩa) khiA
0
+) GV khắc sâu điều kiện có nghĩa
của căn thức bậc hai và CBH của
một số a
0
+)
A
không xác định (không có
nghĩa) khi nào?
- Đọc ví dụ 1 (Sgk-8) ?
- Nếu x = -3 thì giá trị biểu thức
x3
= ?
- Nếu x = 27 thì giá trị biểu thức
x3
= ?
- Qua đó GV khắc sâu lại đ/k có
nghĩa của
A
để h/s ghi nhớ
+ GV hớng dẫn HS cách tìm đ/k
xác định của
A
và cách giải BPT:
ax + b > 0 trong các trờng hợp :
a > 0 (a < 0)
- Yêu cầu hs làm ?2 Sgk
?1 Hình chữ nhật ABCD có:
AC = 5cm; BC = x (cm)


AB =
2
25 x
cm
Ngời ta gọi
2
25 x
là căn thức bậc hai
của 25 - x
2
, còn 25 - x
2
là biểu thức dới
dấu căn (Biểu thức lấy căn)
Tổng quát:
- Với A là biểu thức đại số

A

gọi là căn thức bậc hai của A
A
xác định(có nghĩa) khi A
0
Ví dụ 1:
x3
xác định khi 3x
0



x
0

?2 Với giá trị nào của x thì
x25
xác
định ?
+)
x25
xác định khi 5 - 2x
0



-2x

-5


x
2
5

Vậy với x
2
5

thì
x25
xác định

2. Hằng đẳng thức
2
A A=
: (18 phút)
+GV treo bảng phụ và phát phiếu
?3 Điền số thích hợp vào ô trống trong
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
học tập ghi ?3 (Sgk- 9)
- Hai HS lên bảng điền vào ô
trống; các nhóm hoàn thành phiếu
học tập
- Nhóm 1: Hai cột đầu tiên
- Nhóm 2: Ba cột sau cùng
- Nhận xét bài làm của bạn và của
các nhóm ?
- Nhận xét gì về quan hệ giữa a và
2
a
?
+) a
0

thì
2
a
= a

+) a
0
thì
2
a
= - a
- Với mọi số a ta có
2
a
= ? (
a
)
+) GV ĐVĐ

định lí (Sgk - 9)
- Cho HS đọc định lí (Sgk - 9)
- Để C/M:
2
a
=
a
ta cần chứng
minh điều gì ?
HS:
2
a
=
a









=

2
2
0
aa
a
- GV hớng dẫn HS chứng minh
từng trờng hợp (đ/k của a)
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2; 3
(Sgk - 9) và bài giải
- GV cho HS làm bài 7 (Sgk-10)
- GV nêu chú ý
+)
2
A
= A nếu A . . . (
0
)
bảng
a -2 -1 0 1 2
a
2
4 1 0 1 4

2
a
2 1 0 1 2
Định lí: (Sgk / 9)

Với mọi số a, ta có
2
a a=
* Chứng minh: ( Sgk - 9)
- Nếu a

0 thì
a
= a


( )
2
a
= a
2
- Nếu a < 0 thì
a
= - a


( )
2
a
= (-a)

2
= a
2
Do đó
( )
2
a
= a
2
với mọi số a, hay
2
a
= |a|
Ví dụ 2: Tính a,
2
12
b,
( )
2
7
Giải:
a,
2
12
=
12
= 12
b,
( )
2

7
=
7
= 7
Ví dụ 3: Rút gọn.
a,
( )
2
12
b,
( )
2
52

Giải:
a,
( )
2
12
=
12
=
12
(vì
12 >
)
Vậy
( )
2
12

=
12

b,
( )
2
52
=
52
=
25
(vì 2 <
5
)
Vậy
( )
2
52
=
25
* Chú ý: (Sgk-10)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
+)
2
A
= - A nếu A . . . (<0)

- GV yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm ví dụ 4 (Sgk-10), sau 2 phút
đại diện 2 nhóm lên trình bày
bảng
- Tại sao
22 = xx
?
- Tại sao
3
a
= - a
3
?
- GV khắc sâu lại cách làm; lu ý
cách chia các trờng hợp
+)
2
A
= A nếu A
0
+)
2
A
= - A nếu A < 0
Ví dụ 4: Rút gọn.
a,
( )
2
2x
với x


2 b,
6
a
với a < 0
Giải:
a,
( )
2
2x
=
22 = xx
vì x

2
Vậy
( )
2
2x
= x - 2 với x

2
b,
6
a
=
( )
2
3
a

=
3
a
= - a
3
vì a < 0
Vậy
6
a
= - a
3
với a < 0
III. Củng cố (7 phút)
- GV nêu các câu hỏi
+)
A
xác định (có nghĩa) khi
nào ?
+)
2
A
= ? khi A
0
; khi A < 0
- Chia nhóm nửa lớp làm phần
a, c; nửa lớp còn lại làm phần b, d
bài 9 (Sgk - 11)
- GV kiểm tra bài làm của các
nhóm và nhận xét, đánh giá kết
quả bài làm của h/s.

*) Bài tập 9
- Kết quả:
a) x =
7
b) x =
8
c) Đa về
2x 6=
=> x =
3
d) Tơng tự x =
4
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học thuộc định nghĩa CBH số học; điều kiện để
A
có nghĩa; hằng
đẳng thức
AA =
2

- Hiểu đợc cách chứng minh định lí: Với

a
R
ta có
2
a
=
a


- Bài tập về nhà: Làm bài 7; 8; 10; 11; 12; 13 (Sgk-10)
- Hớng dẫn về nhà: Ôn tập lại các HĐT đáng nhớ và cách biểu diễn
nghiệm của BPT trên trục số.
*******************************
Ngày soạn : 03/09/09
Ngày dạy : 09/09/09
Tiết 3
Luyện tập
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Học sinh đợc rèn luyện các kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có
nghĩa (xác định)
- Biết cách áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức
Kĩ năng
- HS đợc luyện tập cách tính GTBT, phân tích đa thức đa thức thành
nhân tử, giải phơng trình, phép khai căn bậc hai. . .
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động, có thái độ đúng đắn trong học tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:

C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Điền vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng

AA =
2
=






áp dụng rút gọn
( )
=
2
32
?
- HS2:
Nêu điều kiện để
A
có nghĩa ?
áp dụng tìm x để các biểu thức
12 x
;
x4
có nghĩa ?
- Nhận xét, đánh giá bài làm của các bạn ? => GV Nhận xét, đánh giá,
cho điểm.

II. Bài mới (33 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3. Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức (8 phút)
+) GV yêu cầu HS làm bài11 (Sgk
-11) 4 phần a,b,c,d
- Thứ tự thực hiện các phép tính của
từng phần ntn ?
- HS Thực hiện phép khai phơng =>
phép nhân (:)

cộng (-) theo thứ tự
từ trái sang phải
- HS thực hiện và lên bảng trình
bày bài làm
* GV lu ý cách thực hiện thứ tự các
phép toán và phép khai phơng hợp
lí .
*) Bài 11: (Sgk -11) Tính
a,
49:19625.16 +
= 4 . 5 + 14: 7
= 20 + 2 = 22
b, 36:
16918.3.2
2

= 36 :
136.3
22


= 36: 18 - 13 = -11
c,
3981 ==
d,
22
43 +
=
525169 ==+
4. Dạng 2 : Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa
(10 phút)
-Với giá trị nào của x thì biểu thức
có nghĩa ?
- HS
x+1
1
có nghĩa khi
0
1
1

+ x
*) Bài 12: Tìm x để biểu thức sau có
nghĩa
c,
x+1
1
có nghĩa khi
0
1
1


+ x
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008


-1+x > 0

x > 1
- So sánh x
2
và 0 ? => KL
+) GV lu ý: A.B

0



















0
0
0
0
B
A
B
A
- Cho HS lên bảng trình bày
- HS, GV nhận xét
GV khắc sâu lại cách tìm điều
kiện để
A
có nghĩa


-1+x > 0

x > 1
Vậy với x > 1 thì biểu thức
x+1
1

nghĩa

d,
2
1 x+
có nghĩa với
x

R vì 1+x
2
>0
x


R
e,
( )( )
31 xx
có nghĩa khi :
(x-1).(x-3)

0



















03
01
03
01
x
x
x
x





















3
1
3
1
x
x
x
x







1
3
x
x
Vậy với x

3 hoặc x
1
thì biểu thức

( )( )
31 xx
có nghĩa.
5. Dạng 3 : Rút gọn biểu thức ( 7 phút)
- Muốn rút gọn biểu thức ta cần chú
ý điều gì ? làm ntn ?
- Biến đổi 2
2
a
nh thế nào?
2
2
a
=2
a
= ? (2a)
- HS lên bảng trình bày phần b
+) GV gợi ý x
2
- 5=
( )( )
55 + xx
- HS thảo luận để trình bày bảng
- GV lu ý cách trình bày dạng bài
gọn
*)Bài13 (SGK-11)
a, 2
2
a
- 5a với a


0
= 2
aa 5
= 2a - 5a = -3a
b.
aa 325
2
+
với a < 0
=
( )
aaaaaaa 2353535
2
=+=+=+
*) Bài 19 (SBT-6)
a,
5
5
2
+

x
x
với x

-
5
Ta có:
5

5
2
+

x
x
=
( )( )
5
55
+
+
x
xx
= x -
5

với x

-
5
.
4. Dạng 4 : Giải phơng trình ( 9 phút)
- Để giải phơng trình này ta làm
ntn ?
- HS phân tích đa thức => rồi giải
- GV phân tích và hớng dẫn cách
giải
- Điều kiện để
x

có nghĩa là gì ?
- HS
x
có nghĩa
0

x
- Giải phơng trình này ntn ? (GV
gợi ý nếu cần)
- GV hớng dẫn HS làm hoặc đa bài
*)Bài 15 (Sgk-11) (8ph)
a, x
2
- 5 = 0


( )( )
055 =+ xx


x -
5
= 0 hoặc x+
5
= 0


x =
5
hoặc x = -

5
- Vậy phơng trình có 2 nghiệm
x =
5
b,
x
- 4 = 0 (điều kiện
0

x
)

4=x

16=x

x = 16
Vậy phơng trình có nghiệm là
x = 16.
c,
129
2
+= xx
Giáo án Đại số 9
Chú ý: A.B = 0




=

=
0
0
B
A
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
giải mẫu để HS tham khảo
- GV Khắc sâu cách giải phơng
trình có chứa dấu căn.



123 += xx
(1)
* Nếu 3x

0
0 x
thì
xx 33 =
Ta có 3x = 2x +1


x = 1 (TMĐK x

0)
*Nếu 3x < 0

0< x
thì
xx 33 =
Ta có - 3x = 2x +1

-5 x = 1


x =
1
5

(TMĐK x < 0)
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x
1
=1 và
x
2
=
1
5


III. Củng cố (2 phút)
- GV khắc sâu lại cách giải các
dạng bài tập đã chữa và các kiến
thức có liên quan
- Học sinh đợc bài tập củng cố 14a,c
(11/SGK)
IV. Hớng dẫn về nhà (2 phút)

- Ôn luyện các kiến thức cơ bản về CBH số học; định lí so sánh các căn
bậc hai số học ; hằng đẳng thức
AA =
2
.
- Luyện tập các dạng bài tập: Tìm điều kiện của x để biểu thức có
nghĩa; rút gọn biểu thức ; phân tích đa thức thành nhân tử; giải phơng
trình
- Bài tập về nhà: Bài 12; 14;15 (SBT/5+6) và các phần còn lại tơng tự ở
Sgk.
*******************************
Ngày soạn : 07/09/09
Ngày dạy : 14/09/09
Tiết 4
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS nắm đợc nội dung cách chứng minh định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc khai phơng của 1 tích và phép nhân
các căn bậc hai trong quá trình tính toán, biến đổi biểu thức.
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- HS1:
A
xác định (có nghĩa) khi nào ? áp dụng tìm x để
52 x
xác
định ?
- HS2:
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Tính
25.16

25.16
+ GV (HS) nhận xét đánh giá bài làm
+ GV ĐVĐ: Em hãy so sánh về giá trị
16. 25

25.16
để vào bài mới.
II. Bài mới (30 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Định lí (12 phút)
+) GV yêu cầu HS đọc?1 (Sgk -12)
và thực hiện việc thảo luận nhóm
- HS trình bày, GV ghi bảng.
Ta có
25.16

=
400
= 20

25.16
= 4 . 5 = 20
+) GV chốt lại
Vậy
25.16
=
25.16
+) GV khái quát nội dung định lí
(Sgk-12)
Với 2 số không âm (a

0; b

0)
ta có
ba.
=
a
.
b

- 2 HS đọc định lí ?
- Muốn chứng minh định lí trên ta
làm ntn ?
- HS nêu cách chứng minh :
- Vì với 2 số a


0; b

0 =>
a
.
b
xác định và không âm
ta có : (
a
.
b
)
2
=
( ) ( )
baba .
22
=

Vậy
ba.
=
a
.
b
(đpcm)
+) GV khắc sâu và cách ghi nhớ
nội dung định lí
+) GV khái quát định lí với nhiều

số không âm và nêu nội dung chú
ý (Sgk)
1. Định lí: (10ph)
?1 Tính và so sánh
16.25

25.16

Giải:
Ta có
25.16
=
400
= 20

25.16
= 4 . 5 = 20
Vậy
25.16
=
25.16

Định lí: (SGK-12)
*
Chứng minh: (Sgk- 12)
Vì a

0, b

0 nên

a
.
b

0 và xác
định. Ta có

( ) ( ) ( )
b.ab.ab.a
222
==
=>
a . b
là CBH số học của a.b
Vậy
b.a
=
a
.
b
Chú ý:
cba
=
a
.
b
.
c
(với a


0; b

0; c

0)
2. áp dụng ( 18 phút)
+) GV chỉ vào định lí và phát biểu
nội dung qui tắc khai phơng một
tích (chiều từ trái qua phải)
- HS đọc qui tắc khai phơng một
tích (Sgk-13)
+) GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1
(Sgk-13)
+ Khai phơng từng thừa số
+ Nhân các kết quả với nhau
+ Nhận xét gì về các số dới dấu
căn 810 và 40 ? ta cần phải
biến đổi nh thế nào ?
+) GV cho HS thảo luận theo
nhóm ?2 (Sgk-13)
- Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày miệng ?2 - GV ghi bảng
a. Qui tắc khai ph ơng một tích:
Qui tắc: (Sgk-13)
Ví dụ 1: Tính
a,
425.2,1.725.44,1.4925.44,1.49 ===
b,
4.100.81.40.810 =
=

1802.10.94.100.81 ==

?2 Tính
a,
225.64,0.16,0
=
225.64,0.16,0
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8
Giáo án Đại số 9
Với 2 số không âm (a

0; b

0)
ta có
ba.
=
a
.
b
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Dựa vào đ/lí để phát biểu qui
tắc nhân các căn bậc hai (chiều từ
phải sang trái) ?
- HS: Đọc qui tắc nhân các căn
bậc hai (Sgk-13)
+) GV nêu nội dung ví dụ 2 và h-

ớng dẫn giải nh ( Sgk -13)
+) GV cho HS làm ?3 (Sgk-13)
Rút gọn theo nhóm ( sau 2 phút)
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
lời giải
+) GV kiểm tra bài làm của các
nhóm và nhận xét đánh giá bài
làm của các nhóm
+) GV nêu chú ý Sgk -14 và khắc
sâu điều kiện áp dụng (A

0 ; B

0) và lu ý công thức hay áp dụng
( )
AAA ==
2
2
(A

0)
+) GV nêu nội dung VD 3 (Sgk-14)
+) Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và lời
giải (Sgk-14)
+) GV yêu cầu giải thích lời giải ví
dụ 3 để cho HS khác hiểu đợc
cách biến đổi
+) GV cho HS thảo luận làm ?4
(Sgk-14)
(Sau 2 phút đại diện 2 nhóm lên

bảng trình bày)
- Ai có cách làm khác không ?
- HS
aa 12.3
3
=
43
.3612.3 aaa =
=
24
.6.36 aa =
= 6a
2
+GV Nh vậy ta có thể vận dụng 1
trong 2 cách trình bày ở trên
b,
100.36.25360.250 =
=
25
.
100.36
= 5.6.10 =300
b,
Qui tắc nhân các căn bậc hai:
Qui tắc: (Sgk-13)

Ví dụ 2 : Tính
a,
1010050.250.2 ===
b,

4.1310.52.3,110.52.3,1
2
==
13.2 26= =
?3 Tính
a,
75.3
=
=75.3
15225 =
hoặc =
=75.3
155.325.925.3.3 ===
b,
9,4.72.209,4.72.20 =
=
847.1249.14449.144 ===
Chú ý:
+) A; B là 2 biểu thức không âm ta

.A B
=
A
.
B
+)
( )
AAA ==
2
2

(A

0)
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức.
a,
aa 27.3
(với a

0) b,
42
9 ba
Giải:
a,
aa 27.3
(với a

0)
Ta có:
aa 27.3
=
2
8127.3 aaa =
=
aaa 9.9.81
2
==
( vì a

0)
b,

42
9 ba
=
42
9 ba
= 3.
2
.ba
?4 Rút gọn biểu thức: (với a

0; b

0)
a,
aa 12.3
3
=
43
.3612.3 aaa =
=
( )
22
2
2
666 aaa ==
b,
( )
2
222
86432.2 abbaaba ==

=
abab 88 =
(vì a

0; b

0)
III. Củng cố (8 phút)
Giáo án Đại số 9
a
.
b
=
ba.
(với a

0; b

0)
ba.
=
a
.
b
(với a

0; b

0)
Vì sự nghiệp giáo dục

Năm học
2009 - 2010
2008
- Phát biểu định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng ?
- Phát biểu qui tắc khai phơng
một tích ; qui tắc nhân các căn
bậc hai ?
- Cho HS làm bài tập/SGK
*) Bài 17a,b/SGK
a) 2,4 b) 28
*) Bài 18a,b/SGK
a) 21 b) 60
*) Bài 19a,b/SGK
a) 0,6a b)
2
a (a 3)
IV. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lí và các qui tắc ; cách chứng minh định lí
- Làm bài 17; 18; 19 ( các phần còn lại); 20; 21 (Sgk -15); bài 23(SBT)
- Ôn tập tốt lí thuyết để chuẩn bị giờ sau luyện tập.
*) Gợi ý: Bài 17 (Sgk -15) phần c
36.12136.121360.21,1 ==
= 11.6 = 66.
*******************************
Ngày soạn : 13/09/09
Ngày dạy : 16/09/09
Tiết 5
Luyện tập
A/Mục tiêu

Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Củng cố cho h/s những kiến thức ; kĩ năng vận dụng qui tắc khai ph-
ơng một tích; qui tắc nhân các căn bậc hai trong quá trình tính toán và rút
gọn biểu thức.
Kĩ năng
- Rèn luyện cách tính nhanh; tính nhẩm; vận dụng qui tắc vào làm các
dạng bài tập rút gọn; so sánh; tìm x; tính GTBT
Thái độ
- Vận dụng linh hoạt; hợp lí , chính xác.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng ?
áp dụng tính :
2.50
;
xx 2.32
3
- HS2: Phát biểu qui tắc khai phơng một tích ; qui tắc nhân các căn
bậc hai ?
áp dụng tính :
64.49.25
;
8 . 2y y
(
y 0
)

*) GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá kết quả bài làm cuả bạn.
II. Bài mới (33 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
6. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức (12 phút)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
+) GV nêu nội dung bài 22 (Sgk-
15)
- Nhận xét gì về biểu thức dới dấu
căn ?
- HS: Biểu thức đó có dạng a
2
- b
2
- GV gợi ý để HS lên bảng biến đổi
và tính toán.
- Ai có cách làm khác ?
-HS:
( ) ( )
1213.12131213
22
+=
=
52525.1 ==
+) GV khắc sâu lại các cách làm
dạng rút gọn
+) GV nêu Bài 24 (Sgk-15) Rút

gọn & Tính giá trị biểu thức
- Bài tập này ta giải ntn ?
- HS: rút gọn => tính GTBT
-Nhận xét gì về biểu thức :
( )
2
2
961.4 xx ++
?
- HS:
( )
2
2
961.4 xx ++
=
2
2
2.(1 3x)

+


- HS biến đổi dới sự gợi ý của GV
- Muốn tính GTBT tại x =
2
ta
làm ntn ?
- HS: thay x=
2
vào biểu thức 2.

(1+3x)
2
+) GV hớng dẫn HS cách trình
bày và cách làm dạng bài tập này.
B
1
: rút gọn ; B
2
: thay số
*) Bài 22 : (Sgk-15) Rút gọn.
a,
5251441691213
22
===
Hoặc
( ) ( )
1213.12131213
22
+=
=
52525.1 ==
b,
1522564289817
22
===
*) Bài 24 (Sgk- 15) Rút gọn và tính giá
trị biểu thức
a,
( )
2

2
961.4 xx ++
tại x =
2
Giải:
Ta có
( )
2
2
961.4 xx ++
=
( )
2
2
2. 1 3x

+

=
( )
2
31.2 x+
= 2.(1+3x)
2

( vì (1+3x)
2

0 với
x


R)
Thay x =
2
vào biểu thức: 2. (1+3x)
2
Ta đợc :
2
2. 1 3( 2 )

+


- Dùng máy tính bỏ túi ta tính đợc
2
2. 1 3( 2 )

+




21,029
7. Dạng 2 : Tìm x ( 11 phút)
+) GV nêu nội dung bài tập 25
(Sgk-16)
- Muốn tìm x thoả mãn
816 =x
ta
làm ntn ?

- HS: + Tìm đ/k (GV gợi ý)
+ Biến đổi giải PT
+) GV gợi ý để HS trình bày bảng
- Ai có cách làm khác không ?
- HS (GV) nêu cách giải khác.
+) GV cho HS thảo luận làm phần
b,
( )
2
1.4 x
- 6 = 0 và c,
210 =x
(sau 3 phút)
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
phần b; c.
+) GV nhận xét bài làm của các
*) Bài 25 : (Sgk -16)
a,
816 =x
(Đ/K: x

0 )

8.16 =x
Hoặc

22
8)16( =x

4.

x
= 8

16x = 64


x
= 2

x = 4(T/M)

x = 4 (T/M)
Vậy phơng trình có nghiệm x = 4.
b,
( )
2
4. 1 x
- 6 = 0


( )
2
4. 1 x
= 6

2.
1 x
= 6

2(1 - x) = 6 hoặc 2(1- x) = - 6


2 - 2x = 6 hoặc 2 - 2x = - 6

- 2x = 6 - 2 hoặc -2x = - 6 - 2

-2x = 4 hoặc -2x = -8
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
nhóm và sửa chữa sai sót của h/s
- Lu ý cách trình bày giải PT vô tỉ
là đ/k 2 vế của PT đều

0 =>
biến đổi .

x = -2 hoặc x = 4
Vậy PT có 2 nghiệm x
1
= -2 và x
2
=4
c,
210 =x
(điều kiện x

10)
Nhận thấy

VPVT
Vp
xVT
>



<=
=
02
010
Vậy phơng trình vô nghiệm .
8. Dạng 3 : So sánh (5 phút)
+) GV nêu nội dung bài 27 (Sgk-
16)
- Muốn so sánh CBH số học của 2
số không âm ta làm ntn ?
- HS: Với 0

a< b


a
<
b
- HS trình bày dới sự gợi ý của GV
phần a
- HS trình bày phần b
- GV: chốt lại cách so sánh 2 số
+ Đa về so sánh CBH số học

+ Đổi dấu => đổi chiều của
bất đẳng thức
*) Bài 27: (Sgk-16) So sánh.
a, 4 và
3.2
b, -
5
và - 2
Giải:
a, Ta có: 4 > 3

34 >


2 4 2 3>
hay 4 >
2. 3

b, Ta có: 5 > 4

5
>
4

5
> 2


-
5

< - 2
4. Dạng 4 : Chứng minh ( 5 phút)
- Để chứng minh một đẳng thức ta
thờng làm nh thế nào ?
- HS: Biến đổi một vế để có vế còn
lại
- Ta nên biến đổi vế mà có biểu
thức ở dạng cồng kềnh, phức tạp
hơn
- Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau ?
- HS: Ta cần chứng minh tích của
chúng bằng 1
*) Bài tập 23/SGK
a)
VT =
(
)
(
)
(
)
2
2
2 3 2 3 2 3
4 3 1 VP ( đpcm)
+ =
= = =
b) Tính
(

)
(
)
(
)
(
)
2 2
2006 2005 2006 2005
2006 2005 2006 2005 1
+
= = =
=>
2006 2005 và 2006 + 2005
Là hai số nghịch đảo của nhau
III. Củng cố (3 phút)
- HS: Nắm vững cách làm các
dạng bài tập đã chữa trong giờ
luyện tập
- Làm bài tơng tự 22 (c, d); 25 ( c, d);
(Sgk-16)
IV. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 22c,d; 24b; 26 (Sgk -15,16)
- Đọc trớc bài Liên hệ giữa phép phép chia và phép khai phơng
* Gợi ý: Tìm x biết:

44 +x
+
99 +x

+
2525 +x
= 20

)1(4 +x
+
)1(9 +x
+
)1(25 +x
= 20
2
1+x
+3
1+x
+5
1+x
= 20
10
1+x
= 20 =>
1+x
= 2 => x+1 = 4 => x =3.
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Ngày soạn : 13/09/09
Ngày dạy : 17/09/09
Tiết 6

Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS nắm đợc nội dung định lí; chứng minh định lí về liên hệ giữa
phép khai phơng và phép chia căn bậc hai.
Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng qui tắc khai phơng một thơng, qui tắc chia các
căn bậc hai trong quá trình tính toán và rút gọn biểu thức.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày tính toán linh hoạt, sáng tạo của HS
trong quá trình vận dụng kiến thức đã học.
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động, say mê học tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (6 phút)
- HS1: Phát biểu qui tắc khai phơng một tích ? Viết CTTQ ?
Giải phơng trình:
( )
61.9 =x

- HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn bậc hai ? Viết CTTQ ?
Tính:
6,1.360
II. Bài mới (33 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Định lí : (10 phút)
+) GV nêu nội dung ?1 (Sgk-16)

+) GV cho h/s thảo luận và nêu
cách làm
+) GV nhận xét kết quả ?
+) GV cùng HS khái quát hóa:
Với 2 số a

0, b >0 ta có:
b
a
=
b
a
là nội dung định lí liên hệ giữa
phép chia và phép khai phơng
- HS đọc định lí (Sgk-16)
?1 Tính và so sánh:
25
16

25
16
Giải:
Ta có:








=
=






=
5
4
25
16
5
4
5
4
25
16
2



25
16
=
25
16
Định lí: (Sgk -16)
*

Giáo án Đại số 9
Với a

0, b >0 ta có:
b
a
=
b
a
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Dựa vào c/m ở bài 3 em hãy cho
biết cách c/m định lí này ntn ?
- HS: Ta cần c/m
a
b
chính là
CBH số học của
a
b
- Yêu cầu một HS lên bảng trình
bày chứng minh
- HS, HV nhận xét
Chứng minh: (Sgk -16)
Vì a

0, b >0



b
a


0 và xác định
ta có:
(
)
(
)
2
2
2
a
a
a
b
b
b

= =




=>
a
b
chính là CBH số học của

a
b
Vậy
b
a
=
b
a
(đpcm)
2. áp dụng (23 phút)
+) Hãy phát biểu qui tắc khai ph-
ơng một thơng ?
- HS đọc qui tắc (Sgk-16)
+) GV nêu ví dụ 1
- HS suy nghĩ và trình bày bảng
+) Lu ý cách vận dụng qui tắc một
cách hợp lí
- HS, GV nhận xét
- GV chốt lại cách làm
- GV cho h/s thảo luận nhóm làm
?2 (Sgk-16)
- GV phân hai bạn ngồi cạnh
nhau là một nhóm
- Đại diện HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét bài làm của các
nhóm và khắc sâu qui tắc khai ph-
ơng một thơng
- Cuối cùng GV đa ra biểu điểm,
mỗi câu 5 điểm và cho HS các
nhóm chấm chéo nhau theo bàn

- Muốn chia căn bậc hai của số a
không âm cho căn bậc hai của số
b dơng ta làm nh thế nào ?
- Hai HS đọc qui tắc (Sgk-17)
+) GV yêu cầu h/s đọc ví dụ 2 và
lời giải, suy nghĩ và giải thích
cách làm trên.
a, Qui
tắc
khai
ph ơng
một
th ơng:


CTTQ:
Ví dụ1: áp dụng qui tắc khai phơng
một thơng hãy tính:
a,
121
25
b,
36
25
:
16
9
Giải:
a,
121

25
=
121
25
=
11
5
b,
36
25
:
16
9
=
36
25
:
16
9

=
16
9
:
36
25
=
6
5
:

4
3
=
5
6
.
4
3
=
10
9
?2 Tính:
a,
256
225
b,
0196,0
Giải:
a,
256
225
=
16
15
256
225
=

b,
0196,0

=
10000
196
=
14,0
100
14
10000
196
==
b, Qui tắc chia các căn bậc hai:
(Sgk-17)
CTTQ:
Giáo án Đại số 9
a
b
=
a
b
(a
0

; b >0)
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- Hai HS đứng tại chỗ thực hiện,
GV ghi bảng
- GV chốt lại cách làm

+) GV cho h/s thảo luận nhóm
(2 phút) và lên bảng trình bày
bảng
- HS, GV nhận xét
+) GV khẳng định:
Nếu A; B là các biểu thức
thì
B
A
=
B
A
(A
0

; B
>0)
- Đọc chú ý (Sgk-18)
- GV cho h/s suy nghĩ và làm ví
dụ 3 (Sgk-18) Rút gọn biểu thức:
a,
25
4
2
a
b,
a
a
3
27

- Ta vận dụng qui tắc nào đối với
phần a; phần b ? Vì sao ?
- HS lên bảng trình bày. ?4
+) GV có thể hớng dẫn h/s cách
làm và giải thích rõ cách vận
dụng các qui tắc một cách hợp lí.
+) GV yêu cầu h/s thảo luận và
trình bày (Sgk-18)
+) GV lu ý cách biến đổi hợp lí và
đ/k của biến, qui tắc vận dụng.
Ví dụ
2:
Tính.
a,
5
80
b,
8
49
:
8
1
3
Giải:
a,
5
80
=
416
5

80
==

b,
8
49
:
8
1
3
=
8
49
:
8
25
=
8
25
:
8
49
=
25
8
.
8
49
=
25

49
=
5
7
25
49
=
?3 Tính:
a,
111
999
b,
117
52
Giải:
a,
111
999
=
39
111
999
==

b,
117
52
=
9.13
4.13

117
52
=
=
3
2
9
4
9
4
==
Chú ý: (Sgk-18)

B
A
=
B
A
(A
0
; B >0)
A; B là các biểu thức đại số

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức.
a,
25
4
2
a
b,

a
a
3
27
Giải:
a,
25
4
2
a
=
5
2
5
2
25
4
2
aa
a
==

b,
a
a
3
27
=
39
3

27
==
a
a
(a > 0)
?4 Rút gọn:
a,
50
2
42
ba
b,
162
2
2
ab
(với a
0
)
Giải:
a,
50
2
42
ba
=
25
42
ba
=

25
42
ba
=
5
.
2
ba

b,
162
2
2
ab
=
81162
2
22
abab
=
Giáo án Đại số 9

a
b
=
a
b
(a
0


; b>0)
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
=
81
2
ab
=
9
ab
(với a
0
)
III. Củng cố (5 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc
khai phơng một thơng, qui tắc
chia các căn bậc hai
- HS đứng tại chỗ nhắc lại quy tắc
và tiến hành làm bài tập củng cố
*) Tính
8
2
;
169
289
;
25
14

2
;
53
5
3.2
6
.
- áp dụng qui tắc khai phơng một th-
ơng, qui tắc chia các căn bậc hai
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học thuộc định lí và qui tắc khai phơng một thơng; một tích và qui
tắc nhân; chia các căn bậc hai ; viết CTTQ.
- Vận dụng thành thạo vào làm bài tập 28; 29; 30,31 (Sgk - 19); bài 36;
37 (SBT/8+9)
*******************************
Ngày soạn : 14/09/09
Ngày dạy : 21/09/09
Tiết 7
Luyện tập
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS đợc củng cố lại các kiến thức cơ bản về khai phơng một thơng ;
chia các căn bậc hai.
Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo các qui tắc khai phơng một tích; một
thơng; qui tắc chia; nhân các căn bậc hai vào giải cac bài tập tính toán; rút
gọn biểu thức; giải phơng trình .
Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận; linh hoạt sáng tạo của h/s.

B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Lới ô vuông, thớc
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Phát biểu qui tắc khai phơng một thơng ? Viết CTTQ ?
Chữa bài 28(a; c)
- HS2: Phát biểu qui tắc chia các căn bậc hai ? Viết CTTQ ?
Chữa bài 29(a; d)
II. Bài mới (33 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
9. Dạng 1: Thực hiện phép tính (10 phút)
+) Hãy nêu cách giải phần a ?
- HS vận dụng qui tắc khai phơng
*) Bài tập 32a,d (SGK/19)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
1 tích sau khi đổi hỗn số => phân
số và lại tiếp tục áp dụng quy tắc
khai phơng một thơng
- HS lên bảng trình bày
- Nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy dấu căn ?
- HS: tử và mẫu là hiệu của các
bình phơng
+ GV khắc sâu lại cách làm dạng
toán này bằng cách vận dụng các

qui tắc khai phơng một tích, một
thơng
a,
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
24

7
10
1
.
3
7
.
4
5
=
b,
22
22
384457
76149


=
( ) ( )
( ) ( )
384457.384457
76149.76149
+
+
=
73.841
225.73
=
29
15

841
225
841
225
==
10. Dạng 2 : Giải phơng trình ( 13 phút)
- GV: Muốn giải phơng trình ta
làm ntn ?
- HS: Chuyển vế biến đổi => tìm x
- GV gợi ý để h/s có thể biến đổi
giải phơng trình
- Muốn làm phần b ta làm ntn ?
Gợi ý:
+ áp dụng qui tắc khai phơng
một tích để đa về các căn thức
đồng dạng
+ Thu gọn các căn thức đồng
dạng và đa về dạng ax = b
- GV khắc sâu cách giải phơng
trình trên là ta phải biến đổii để
xuất hiện các căn thức đồng dạng
=> thu gọn => GPT.
- GV gợi ý: áp dụng hằng đẳng
thức
AA =
2

- GV cho h/s thảo luận và đại
diện 1 h/s trình bày bảng.
- GV nhắc lại cách giải các dạng

phơng trình đã chữa.
*) Bài tập 33a,b (SGK/19)
a,
2
.x -
50
= 0



2
. x =
50


x =
50
:
2


x =
25


x = 5
Vậy phơng trình có nghiệm x = 5.
b,
3
.x +

3
=
2712 +

3
.x +
3
=
3.93.4 +

3
.x +
3
=
2 3 3 3+


3
.x =
2 3 3 3+
-
3


3
.x = 4
3

x = 4
Vậy phơng trình có nghiệm x = 4

c,
( )
93
2
=x
(bổ sung câu này)


93 =x




=
=
93
93
x
x




+=
+=
39
39
x
x





=
=
6
12
x
x
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x
1
=12;
x
2
= -6.
11. Dạng 3 : Rút gọn biểu thức ( 10 phút)
+ GV nêu nội dung bài tập này.
- Muốn rút gọn biểu thức ta làm
ntn ?
- GV tổ chức cho h/s hoạt động
nhóm
- GV phân mỗi bàn làm một nhóm
- Nhóm trởng phân nhiệm vụ cho
các thành viên
- Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày
*) Bài tập 34a,c (SGK/19)
a,
42
2

3
ba
ab

( Với a<0; b
0
)


Ta có:
42
2
3
ba
ab
=
=
2
2
3
ba
ab
3
3
2
2
=
ab
ab
(Vì a < 0 nên

22
. abba =
)
c,
2
2
4129
b
aa ++
( Với a
3
2

; b <0)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
- GV (h/s ) nhận xét bài làm của
các nhóm và khắc sâu lại các qui
tắc và HĐT đã áp dụng
Ta có:
2
2
4129
b
aa ++
=
( )

2
2
23
b
a+

2a 3 2a 3
b b
+ +
= =
(Vì a
3
2


2a 3 0+
=>
3232 +=+ aa
;
mà b <0

bb =
)
III. Củng cố (5 phút)
- GV đa ra bảng phụ ghi nội dung
bài 36 (Sgk-20)
- Tiếp tục cho HS làm việc theo
nhóm bài tập này
- GV phân mỗi bàn là một nhóm
- HS suy nghĩ và trả lời

- GV yêu cầu HS giải thích rõ
ràng từng câu
- GV cần thu bài làm của một vài
nhóm và nhận xét
- Cho HS đổi bài để chấm chéo
- Qua bài tập trên GV khắc sâu
lại những kiến thức cơ bản về
CBH số học đã học
*) Bài tập 36(SGK/20)
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì
sao ?
a. 0,01 =
0001,0
Đúng
vì . (0,01)
2
= 0,0001
b. -0,5 =
25,0
Sai vì
25,0
không có nghĩa.
c.
39
< 7 và
39
> 6 Đúng

39
<

49
= 7 và
39
>
36
= 6
d.
( ) ( )
134.32.134 < x
Đúng

( )
0134 >
nên bất đẳng thức không
đổi chiều.

32 < x
IV. Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa tại lớp và làm các phần tơng tự
- Làm bài 32 (b, c); 33 (a,d); 34 (b,d); 35 (b); 37 (Sgk- 20)
* ) Gợi ý bài 37: (Sgk - 20)
GV đa bảng phụ ghi nội dung bài toán và hình vẽ
Tacó:
MN =
521
2222
=+=+ NIMI
Tơng tự ta cũng tính đợc
MN = MQ =NP = PQ =
5


=> MNPQ là hình thoi.
Mà MP = NQ =
10

=> MNPQ là hình vuông.
- Đọc trớc bài 5: Bảng căn bậc
hai; tiết sau mang bảng số với 4
chữ số thập phân và máy tính bỏ
túi để tính toán; Êke ; tấm bìa
cứng hình chữ L.
*******************************
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />Ngày soạn : 20/09/09
Ngày dạy : 28/09/09
Tiết 8
Bảng căn bậc hai
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai và biết sử dụng bảng
căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số không âm
Kĩ năng
- Có kĩ năng tra bảng để tìm CBH của 1 số không âm, những số lớn hơn
1 và nhỏ hơn 100; nhỏ hơn 1 và lớn hơn 0; số lớn hơn 100.
Thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận; linh hoạt và sáng tạo của h/s.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng căn bậc hai, bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: Bảng căn bậc hai, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1:
Tìm x, biết:
( )
53
2
=x
- HS2:
Tính
9
4
5.225
và phát biểu qui tắc khai phơng một tích ; qui tắc
khai phơng một thơng.
III. Bài mới (27 phút)
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Giới thiệu bảng : (3 phút)
+) GV giới thiệu bảng căn bậc hai
- Để tìm CBH của 1 số dơng ngời

ta dùng bảng tính sẵn CBH ở
trong cuốn bảng số với 4 chữ số
thập phân của V.M.Bra-đi-xơ
+) GV yêu cầu h/s mở bảng IV
trong cuốn bảng số với 4 chữ số
thập phân và giới thiệu cấu tạo
của bảng căn bậc hai
- HS đọc giới thiệu bảng (Sgk-20)
- Em hãy nêu cấu tạo bảng CBH ?
- Bảng căn bậc hai đợc chia thành các
dòng và các cột ngoài ra còn có 9 số
hiệu chính ở 9 cột
2. Cách dùng bảng : ( 24 phút)
+ GV cho h/s làm ví dụ 1 (Sgk-20)
+ GV hớng dẫn cách tra bảng
CBH và giới thiệu ví dụ 1
- Để tìm CBH của
68,1
ta tìm
giao của dòng 1,6 và cột 8
- Để tìm
18,39
ta tìm giao của
dòng 39 và cột 1 bằng 6,253 cộng
với phần hiệu chính của 8 là 6
bằng 6,259 )
- GV dùng bảng phụ giới thiệu
bảng sau:
N
. . .

1
. . .
8
. . .
.
.
.
.
.
.
39,
6,25
3
6
.
.
.
.
.
.
+ GV lu ý cho h/s giá trị tìm đợc
chỉ là giá trị đợc làm tròn đến chữ
số thập phân thứ 4
do đó ta phải viết trớc giá trị tìm
đợc dấu (

) và cách tra CBH ;
phần hiệu chính
- GV yêu cầu h/s làm ?1 tính
11,9

;
82,39
bằng cách tra bảng
căn bậc hai
- GV ĐVĐ tìm CBH của các số lớn
hơn 100 và nêu nội dung ví dụ 3
- Tính
1680
ntn ?
- GV gợi ý 1680 = 16,8.100 và áp
dụng qui tắc khai phơng của tích
- Tính
6815
= ?. HS lên bảng làm
- áp dùng làm ?2
Tìm
911
;
988
;
9691
?
- GV cho h/s hoạt động nhóm và
trình bày bảng
- Tìm
00168,0
ntn ?
a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100:
Ví dụ 1: Tìm

68,1
= ?
68,1

1,296
(Giao của dòng 1,6 và cột 8)
Ví dụ 2: Tìm
39,18
= ?
18,39

6,259
(Giao của dòng 39 và cột 1 cộng với
phần hiệu chính của 8 )
?1 Tính
018,311,9

310,682,39
b) Tìm CBH của số lớn hơn 100:
Ví dụ 3: Tính
1680
=
100.8,16
=
100.8,16

4,099.10 = 40,99
6815
=
100.15,68

=
100.15,68

8,255.10 = 82,55
?2 Tìm
911
;
988
;
9691
Ta có:
+)
911
=
100.11,9
=
100.11,9



3.018.10 = 30,18
+)
988
=
100.88,9
=
100.88,9




3,143.10 = 31,43
+)
9691
=
100.91,96
=
100.91,96



9,844.10 = 98,44
Giáo án Đại số 9
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
IV. Củng cố Luyện tập (8 phút)
- GV đa ra bảng phụ ghi nội dung bài tập
- Hãy nối 1 ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc kết quả đúng
- Dựa vào cơ sở nào ta có thể xác định ngay kết quả ?
V. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Học thuộc cách tra bảng căn bậc hai của 1 số trong từng trờng hợp và
biết cách sử dụng bảng số, cách phân tích, vận dụng qui tắc khai phơng 1
tích , 1 thơng thành thạo .
- Làm bài 38; 39; 40 (Sgk / 23).Dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả
+) Đọc trớc: Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và đọc mục Có
thể em cha biết
*******************************
Ngày soạn : 27/09/09
Ngày dạy : 05/10/09

Tiết 9
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
A/Mục tiêu
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Học sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài hay vào trong
dấu căn
- Biết áp dụng kiến thức để giải bài tập
Kĩ năng
- Nắm đợc kĩ năng đa 1 thừa số vào trong dấu căn hay đa 1 thừa số ra
ngoài dấu căn và vận dụng các phép biến đổi trên cơ sở đó áp dụng vào so
sánh 2 số hay rút gọn biểu thức .
- Rèn luyện kĩ năng tính toán trình bày của h/s.
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động, linh hoạt trong tính toán
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Cột A Cột B Đáp án
1.
4,5
A. 5,568
2.
31

B. 98,44
3.

115
C. 0,035
4.
9691
D. 0,843
5.
71,0
E. 2,324
6.
0012,0
F. 10,724
Cột A Cột B Đáp án
1.
4,5
A. 5,568 1 - E
2.
31

B. 98,44 2 - A
3.
115
C. 0,035 3 - F
4.
9691
D. 0,843 4 - B
5.
71,0
E. 2,324 5 - D
6.
0012,0

F. 10,724 6 - C
Giáo án Đại số 9

×