Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

GIAO AN MT 9 (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.84 KB, 44 trang )

Trêng THCS H¶i Thîng Mü thuËt 9
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
BÀI 1 SƠ LƯỢC VỀ MĨ THUẬT THỜI NGUYỄN (1802-1945)
Ti ế t 1
Ngày soạn : 15-12-2009
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu biết được một số kiến thức so lược về mĩ thuật thời Nguyễn
2. Kỹ năng: Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kt của HS
3. Thái độ: HS nhận thức đún đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, trân trọng và yêu quý
các di tích lịch sử- văn hoá của quê hương
B.Phương Pháp: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm
C. Chuẩn Bị:
1 Giáo Viên: Ảnh chụp các công trình Huế, tranh ảnh giới thiệu mĩ thuật thời Nguyễn
2.Học Sinh: SGK, sưu tầm các bài viết, tranh ảnh liên quan đến MT thời Nguyễn
D.Tiến Trình :
I.Ổn định tổ chức: ( 1’) KT sỉ số 9A 9C
9B 9D
II.Bài Củ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS (3’)
III.Bài Mới (1)
1.Giới thiệu bài: Nhà Nguyễn là triểu đại cuối cùng của chế độ phong kiến trong lịch
sử VN, mĩ thuật thời Nguyễn phát triển đa dạng và phong phú còn để lại cho kho tàng
văn hoá dân tộc một số lượng công trình và tác phẩm đáng kể.
2.Triển khai:
TL Hoạt động của GV- HS Nội Dung Kiến Thức
5’
30’
1. Hoạt động 1: Bối cảnh lịch sử
thời Nguyễn.
GV: Trình bày bối cảnh lịch sử thời
Nguyễn?
HS trả lời


GV củng cố
Sau khi thống nhất đất nước nhà Nguyễn
chọn Huế làm kinh đô, thiết lập chế độ
quân chủ chuyên quyền, chấm dứt nạn cát
cứ, nội chiến
- Đề cao tư tưởng Nho giáo, cải cách
ruộng đất.Về ngoại giao “bế quan toả
cảng” ít giao thiệp->đất nước chậm phát
triển->nguy cơ mất nước vào tay giặc
Pháp.
2.Hoạt động 2: MT Thời Nguyễn.
Gv: MT thời Nguyễn có các loại hình
nghệ thuật nào?
Hs: Tr¶ lêi
1.Bối cảnh lịch sử thời Nguyễn
- Chọn Huế làm kinh đô
- Đề cao tư tưởng Nho giáo, cải cách
ruộng đất.
- Về ngoại giao “bế quan toả cảng”
2. MT Thời Nguyễn.
Lê Thị Thanh Bình - 1 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
Gv củng cố
- Kin trỳc, iờu khc, ho, hi ho
Gv: MT phỏt trin nh th no?thnh
tu
Hs: Trả lời
Gv củng cố
- a dng, phong phỳ nhiu cụng trỡnh
kin trỳc quy mụ ln.

GV chia 4 Nhúm
a Kin Trỳc :
Nhúm 1:Trỡnh by kin trỳc ca Hu
(Kinh thnh, lng tm)
Gv: Kiến trúc Huế bao gồm những gì?
Kinh thành Huế nằm ở đâu?
Trình bày về kinh thành Huế
Hs: tìm hiểu kiến thức ở sgk để trình
bày.
Các bạn trong nhóm bổ sung , nhóm
bạn bổ sung.
Gv củng cố, giảng giải
- Hong thnh, cung in, lng tm.
- Kinh thnh nm bờn b sụng Hng, l
mt qun th kin trỳc rng ln v p
nht t nc thi ú.
- Thnh cú 10 ca chớnh vo, trờn ca
thnh cú cỏc vng gỏc cú mỏi un cong
hỡnh chim phng.
- Gia thnh; Hong thnh, ca chớnh Ng
Mụn->H Thỏi Dch, cu Trung o bc
qua h Thỏi ch dn n in Thỏi Ho
(ni t chc l ln)
Quanh in cú cỏc cung in ca vua v
Hong hu.
Gv: Về lăng tẩm của triều Nguyễn?
Hs trả lời
Gv củng cố
*Lng tm:cú giỏ tr ngh thuật cao,xõy
dng theo s thớch ca cỏc v vua, kt hp

hi ho gia kin trỳc v thiờn nhiờn.
(Lng Gia long, Minh mng, T
c,Khi nh)
- Yu t thiờn nhiờn v cnh quan luụn
c coi trng to nờn nột c trng riờng
ca kin trỳc kinh thnh Hu.
c UNESSCO cụng nhn l di
a Kin Trỳc:
- Hong thnh, cung in, lng tm.
- Kinh thnh nm bờn b sụng Hng,
- Thnh cú 10 ca chớnh vo
- Gia thnh: Hong thnh
Quanh in cú cỏc cung in ca vua v
Hong hu.
*Lng tm:cú giỏ tr ngh thuật cao
- Yu t thiờn nhiờn v cnh quan luụn
c coi trng
- c UNESSCO cụng nhn l di
snVHTG
Hong Th Thuý Trang - 2 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
snVHTG
b. iờu khc :
Nhóm 2 tìm hiều và trình bày theo các câu
hỏi
iờu khc gn vi NT no?
Cht liu?
iờu khc Hu?
GV củng cố
- K thng gn lin vi ngh thut kin

trỳc,c lm t cht liu: ỏ, ng, g.
- K Hu:mang tớnh tng trng cao (con
nghờ,cu nh ỳc bng ng, chm khc
trờn ct ỏ lng Kinh, tng ngui, vt,
voi,nga bng cht liu ỏ, xi mng
- K pht giỏo:tng H Phỏp,tng
Thỏnh Mu chựa Trm Gian (Htõy) tng
Tuyt Sng chựa Tõy Phng( H
Tõy)Tng Tam Th (BNinh).
c. ho, hi ho:
Nhúm 3:Trỡnh by ho v hi ho?
Gv củng cố,giảng giải
* ho:cựng dũng tranh dõn gian ụng
H, Hng Trng, Kim hong, Lng sỡnh.
Tranh dõn gian l sn phm cú trớ tu tp
th qua nhiu th h khụng ch ỏp ng
nhu cu v tinh thn m cũn mang tớnh
tõm linh, thm m, mang tớnh giỏo dc
cao.
- B Bỏch khoa th vn hoỏ vt cht ca
Vit Namcú 4000 bc v, miờu t cnh
sinh hot xó hi ng bng min
BcVN, 700 trang in en trng, cỏc cụng
c, dựng,cỏc ngh.
*Hi ho:
- Cui th k19-u 20: s giao tip vi
Phng tõy v nh hng ca VH Trung
Hoa to nờn 1 NT a dng song NT c
truyn c bo lu, khụng cú gỡ ỏng k,
ch cú ho s duy nht ca VN c o

to ti Phỏp Lờ Vn Min.
- Nm 1925 thnh lp trng MTụng
Dng, tip thu k thut hi ho Phng
Tõy, m ra hng phỏt trin mI cho
b. iờu khc:
- K thng gn lin vi ngh thut kin
trỳc,c lm t cht liu: ỏ, ng, g.
- K Hu:mang tớnh tng trng cao - -
K pht giỏo
c. ho, hi ho:
* ho:cựng dũng tranh dõn gian khụng
ch ỏp ng nhu cu v tinh thn m cũn
mang tớnh tõm linh, thm m, mang tớnh
giỏo dc cao.
- B Bỏch khoa th vn hoỏ vt cht ca
Vit Nam
*Hi ho:
- Cui th k19-u 20 : NT a dng song
NT c truyn c bo lu
- Nm 1925 thnh lp trng MTụng
Hong Th Thuý Trang - 3 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
MTVN.
*c im MT thi Nguyn.
Nhúm 4: Trỡnh by c im ca MT thi
Nguyn?
Tng nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc b
sung, GV cng c theo tng nhúm
Dng
*c im MT thi Nguyn.

- 4 c im SGK
IV.Cng c:( 3)
- Nờu vi nột v kin trỳc kinh thnh Hu?
- c im Mt Thi Nguyn?
V. Dn Dũ (2)
- Hc thuc bi
- Tit sau chun b hc bi l hoa v qu, xem bi trc.
- Đem giấy, bút để vẽ
- Tập quan sát các vật mẫu trớc



Hong Th Thuý Trang - 4 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
V THEO MU :
BI 2 TNH VT
(L hoa v qu- tit 1 v hỡnh)
Tit 2
Ngy son:15-12-2009
A.Mc Tiờu :
1. Kin thc: HS bit quan sỏt, nhn xột tng quan mu v.
2. K nng: HS bit cỏch b cc v dng hỡnh; v c hỡnh cú t l cõn i v ging mu.
3. Thỏi : HS yờu thớch v p ca tranh tnh vt.
B.Phng Phỏp: Trc quan, vn ỏp,gi m,thuyt trỡnh, luyn tp.
C.Chun B:
1. Giỏo Viờn: Mu v,tranh ho s,hc sinh, hỡnh gi ý cỏch v.
2. Hc Sinh: SGK,giy v, bỳt ,chỡ, ty
D.Tin Trỡnh Dy Hc:
I.n nh t chc:(1) KT s s 9A 9C
9B 9D

II. Bi c: (5)
Trỡnh by kin trỳc, iờu khc, ho, hi ho ca MT thi Nguyn?
III.Bi mi:
1.Gii thiu bi mi: Bài 2: TĩNH VậT (Lọ hoa và quả- vẽ hình)
2. Trin khai:
TL
Hot ng ca GV-HS Ni Dung Kin Thc
7 1 Hot ng 1:Quan sỏt nhn xột
-GV cho HS xem tranh
-GV gii thiu tranh ca HS
So sỏnh nh chp v tranh cú gỡ ging
v khỏc nhau?
Hs trình bày
Gv củng cố
- Tranh tnh vt : Tranh v cỏc vt trng
thỏi tnh, c ngi v chn lc, sp xp
to nờn v p theo cm nhn riờng.
Tranh thng v l, hoa v qu, vt gia
ỡnh
V bng cht liu:chỡ, than,mu nc,mu
bt, sỏp mu,sn du, sn mi, la
-GV by mu, HS quan sỏt
-GV: Mu gm nhng gỡ?
-c sp xp nh th no?vt no
1.Quan sỏt nhn xột
Hong Th Thuý Trang - 5 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
5
20
4

trc vt no sau?(v trớ)
-Khung hỡnh chung ton b vt mu?
-Khung hỡnh riờng ca tng vt mu?
-T l?
HS tr li theo tng cõu hi ca GV
GV: củng cố theo từng câu trả lời của
HS, GV lu ý HS khi v phi quan sỏt t
bao quỏt n chi tit.
2 Hot ng 2: Cỏch V
- GV treo tranh minh ho cỏc bc.
- Mun v theo mu ta tin hnh theo
y bc?
- HS tr li.
- GV minh ho cỏc bc trờn bng
hoc chun b DTQ
* Lu ý: khi v nh k trc cho bi v
chớnh xỏc.
3. Hot ng 3: Thc hnh
- GV ra yờu cu cho bi
- HS lm bi
- GV theo dừi, bao quỏt lp, chỳ ý cỏc
em khụng v, khụng nm cỏc bc v
bi.
Lu ý: khụng dựng thc.
4. Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu
hc tp.
Gv thu 1 s bi ca HS
HS ỏnh giỏ, xp loi, HS khỏc nhn
xột, b sung
GV cung c li.

=>Tu v trớ khỏc nhau m cú khung hỡnh
khỏc nhau.
T l: chiu ngang, chiu cao ca tng vt
mu so sỏnh vi nhau
2. Cỏch V
Cú 4 bc
Bc 1: Khung hỡnh chung
Bc 2: Khung hỡnh riờng
Bc 3:V hỡnh
Bc 4: Hon thin bi.
3.Thc hnh
V tnh vt: L hoa v qu (v hỡnh)
4.ỏnh giỏ kt qu hc tp .
IV. Cng C (2)
- Nhc li cỏc bc tin hnh v theo mu
V.Dn Dũ (1)
- Sa li hỡnh, tit sau hc bi v mu.
- Đem bài vẽ và màu để vẽ
- Gi gỡn mụi trng Xanh-Sch- p
Hong Th Thuý Trang - 6 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
VẼ THEO MẪU
BÀI 3 TĨNH VẬT
(Lọ hoa và quả- tiết 2 vẽ màu)
Tiết 3
Ngày soạn:18- 12- 2009
A.Mục Tiêu :
1. Kiến thức: HS biết sử dụng màu vẽ (màu bột, màu nước,sáp màu…) để vẽ tĩnh vật
2. Kỹ năng: HS vẽ được bài tĩnh vật màu theo mẫu.
3. Thái độ: HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật màu.

B. Phương Pháp: Trực quan, gợi mở,vấn đáp, luyện tập
C Chuẩn Bị:
1. Giáo Viên: Mẫu vẻ, tranh hoạ sỹ, Hs, cách gợi ý cách vẽ.
2.Học Sinh: SGK, bài vẽ trước, màu vẽ
D. Tiến Trình Bài Dạy:
I.Ổn định tổ chức (1”) KT sỉ số 9A 9C
9B 9D
II.Bài củ(2’) KT bài tiết 2
III.Bài Mới:
1.Giới thiệu bài mới: Bài 3 TĨNH VẬT ( LỌ, HOA VÀ QUẢ - VẼ MÀU)
2. Triển khai:
TL Hoạt Động Của GV- HS Nội Dung Kiến Thức
5’ 1. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu tranh hoạ sỹ
- Tranh vẽ gì?
- Hình ảnh chính, phụ
- Hình ảnh đựơc sắp xếp như thế nào?
- Màu sắc nào vẽ trong tranh?
- Màu nào nhiều nhất?(gam màu chủ đạo),
màu nào đậm, nhạt?
- Màu sắc có ảnh hưởng qua lại với nhau
không?
- Cảm nhận về màu vẽ của bức tranh?
- HS trả lời theo từng câu hỏi.GVcủng cố
- GV yêu cầu HS lên sắp lại mẫu, hỏi lại các
câu hỏi tương tự đối với vật mẫu
Gv lu ý hs vÏ bài đẹp: quan sát nhận xét kỉ
vật mẫu để thấy độ đậm nhạt, sự tương quan
về màu sắc, vẽ theo cảm xúc…
1. Quan sát nhận xét

Hoàng Thị Thuý Trang - 7 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
7
23
3
2. Hot ng 2:Cỏch V
- GV yờu cu HS quan sỏt mu bit
gam mu chớnh ca mu vt.
- GV: Tin hnh v mu nh th no?
- HS tr li.
- GV cng c, cho Hs xem tranh
3.Hot ng 3: Thc Hnh
GV ra yờu cu bi v
HS lm bi
GV theo dừi, un nn nhng HS cha
nm c bi.
4. Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu hc
tp ca HS
GV thu mt s bi ca Hs
HS nhn xột, HS khỏc b sung
GV cng c
2.Cỏch V
Bc 1: Phỏc mng: theo cu trỳc l
hoa v qu
Bc 2: V mu: mng ln trc, nh
sau, chỳ ý n nh hng mu sc qua
li ca cỏc vt mu.
Bc 3: y sõu.
Bc 4: Hon thin bi (búng ca
nn, khụng gian)

3.Thc Hnh
V mu l, hoa v qu
4.ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS
IV.Cng c: (2)
- Nhc li cỏc bc tin hnh v mu theo mu.
V.Dn dũ(1)
a. Hon thnh bi v.
b. Chun b bi sau: trang trớ tỳi xỏch.
c. Tỡm mt s hỡnh dỏng tỳi xỏch.
d. Đem giấy và màu đi để vẽ tranh
Hong Th Thuý Trang - 8 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
V TRANG TR
BI 4 TO DNG V TRANG TR TI XCH.
Tit 4:
Ngy son: 20- 12- 2009
A. Mc Tiờu
1.Kin thc: HS hiu v to dỏng v trang trớ ng dng cho vt.
2. K nng: HS bit cỏch to dnỏg v trang trớ c tỳi xỏch.
3. Thỏi : HS cú ý thc lm p cuc sng hng ngy.
B. Phng Phỏp : Trc quan, vn ỏp, gi m, luyn tp
C. Chun B:
1. Giỏo Viờn: Mt s tỳi xỏch sỏch bỏo, tranh ca hc sinh nm trc, cỏc
bc tin hnh.
2. H c sinh: Mt s tỳi xỏch su tm,giy, mu.
D. Tin Trỡnh Dy Hc:
I.n nh t chc: (1) KT s s 9A 9C
9B 9D
II.KT bi c: (2)KT v thu bi 3
III.Bi mi:

1.Gii thiu bi: Bài 4 : Tạo dáng và trang trí túi sách
2.Trin khai:
TL Hot ng Ca GV- HS Ni Dung Kin Thc
7 1Hot ng 1: Quan sỏt - nhn xột
- GV gii thiu 1 s tỳi xỏch
- HS nhn xột: hỡnh dỏng, cht liu,
cỏch thc trang trớ, mu sc
- GV cng c
*Tỳi xỏch cú nhiu kiu dỏng v c
trang trớ khỏc nhau: cú quai,dõy eo, dõy
cm
*Cht liu:da,vi,nan nha,mõy, tre
*Hỡnh dỏng: phong phỳ , vuụng, ch
nht,tỳi cú nột cong
*Cỏch thc trang trớ:bng hỡnh mng,ho
tit
*Mu sc:tc r,du ờm,mnh m,nh
nhng
=>l vt dng cn thit m cũn lm p
cho cuc sng con ngi.
1.Quan sỏt - nhn xột
=>l vt dng cn thit m cũn lm p
cho cuc sng con ngi.
Hong Th Thuý Trang - 9 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
8’
22’
3’
2.Hoạt động 2: Tạo dáng và trang trí túi
xách.

- GV: Các bứơc tiến hành trang trí và
tạo dáng?
- HS trả lời
- GV củng cố.
- GV cho HS xem lại các bước gợi ý
hoặc minh hoạ bảng.
- HS xem tranh của Hs n¾m trước.
3.Hoạt động 3: Thực hành
- GV ra yêu cầu cho HS
- Nếu có điều kiện, cho HS làm bài
theo nhóm, có thể sử dụng lá dừa,
dùng giấy màu cắt thành các nan để
đan túi (các mảnh ghép lại)
- Hoặc sử dụng bìa cứng
- GV hướng dẫn, HS làm bài.
4.Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học
tập.
- GV thu một số bài của HS
- HS đánh giá, GV cung cố
2. Tạo dáng và trang trí túi xách.
A. Tạo dáng:
B1: Tìm hình dáng của túi xách(hình
vuông, CN )
B2:Vẽ trục đôi xứng và tìm tỉ lệ bộ phận.
B3: Xác định vị trí nắp túi, quai( nếu có)
B4: Vẽ hình
B. Trang trí:
- Tìm các mảng hình trang trí
- Tìm và vẽ hoạ tiết vào hình mảng(kỉ
hà,hoa,lá…)

- Tô màu:phù hợp với chất liệu, kiểu dáng.
3. Thực hành
Tạo dáng và trang trí một túi xách.
Màu theo ý thích.
4. Đánh giá kết quả học tập.
IV.Củng cố (1’)
- Nhắc lại các bước tạo dáng và trang trí túi xách.
V.Dặn dò(2’)
- Hoàn thành bài.
- Chuẩn bị:sưu tầm tranh phong cảnh quê hương
- Giữ gìn môi trường Xanh- Sạch- Đẹp
Hoàng Thị Thuý Trang - 10 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
V TRANH
BI 5 TI PHONG CNH QUấ HNG
Tit 5
Ngy son:25- 12- 2009
A.Mc Tiờu
1. Kin thc: HS hiu thờm v th loi tranh phong cnh.
2. K nng: HS bit cỏch tỡm v chn cnh p v v c tranh v theo ti phong cnh
quờ hng
3. Thỏi : HS yờu quờ hng v t ho v ni mỡnh ang sng.
B. Phng Phỏp: Trc quan, gi m,liờn h thc tin, luyn tp.
C. Chun B:
1.Giỏo Viờn: -Su tm tranh v ti sinh hot, phong cnh so sỏnh.
a. Mt s nh v phong cnh quờ hng.
b. Tranh ca ho s Hs v cỏc vựng min khỏc nhau.
c. Hỡnh gi ý cỏch v.
2. Hc Sinh: SGK,mt s tranh nh phong cnh.
Giy v, bỳt, mu.

D. Tin Trỡnh Day Hc.
I.n nh t chc: (1) KT s s 9A 9C
9B 9D
II.Bi C: (2)Thu bi trang trớ tỳi xỏch.
III.Bi mi:
1. Gi i thiu bi: BàI 5 : Đề tài phong cảnh quê hơng
2. Trin Khai:

TL Hot ng Ca GV- HS Ni Dung Kin Thc
7 1.Hot ng 1: Tỡm v chn ni dung
ti.
- GV dựng tranh HS hiu thờm v c
im ca mt s vựng, min trờn c t
nc VN.
- GV cú th c bi th Quờ Hng (trung
Quõn) Bờn Kia Sụng ung( Hong Cm)
- GV gii thiu tranh sinh hot, chõn dung
Hs quan sỏt, so sỏnh s khỏc nhau v th
loi tranhH quan sỏt SGK
- HS chn ni dung ti.
Lu ý: Cú th v trc tip :kớ ho nhanh,trớ
nh,sỏng to ca ngi v.
1.Tỡm v chn ni dung ti
- Tranh phong cnh:thnh ph, ng
bng,cao nguyờn,min nỳi,min bin,
danh lam thng cnh p.
Hong Th Thuý Trang - 11 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
5
25

3
Gv :Cỏch v tranh tin hnh theo my
bc?
Hs tr li, GV cng c theo cac bc, cho
HS xem tranh minh ho cỏc bc.
3.Hot ng 3:Thc Hnh
- GV ra yờu cu.
- HS lm bi nghiờm tỳc
- GV hng dn HS tỡm v chn ni dung
ti phự hp.
- GV quan sỏt, bao quỏt lp, chỳ ý cỏc HS
cha nm c bi.
4. Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu hc tp.
- GV t chc HS treo tranh.
- HS ỏnh giỏ
- GV cng c, cho im.
2. Cỏch V
B1: Tỡm b cc.
B2: V hỡnh
B3:V mu
3. Thc Hnh
V mt bc tranh phong cnh . Mu
theo ý thớch.
4. ỏnh giỏ kt qu hc tp.
IV.Cng C: (1)
- Nhc li cỏc bc tin hnh v tranh ti.
V. Dn dũ(1)
a. Tỡm c mt s bi vit v chm khc g ỡnh lng Vn.
b. Su tm tranh, nh, tp chớ liờn quan.
c. Đọc kỉ bài và trả lời các câu hỏi sau SGK

d. An toàn giao thông , sống và làm việc theo gơng HCM
Hong Th Thuý Trang - 12 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
THNG THC M THUT
BI 6 CHM KHC G èNH LNG VIT NAM
Tit 6
Ngy son: 25- 12- 2009
A. Mc Tiờu:
1. Kin thc: HS hiu s lc v ngh thut chm khc g ỡnh làng VN.
2. K nng: HS cm nhn c v p ca chm khc g ỡnh lng
3. Thỏi : HS cú thỏi yờu quý, trõn trng v gi gỡn cỏc cụng trỡnh vn hoỏ lch s ca
quê hng, t nc.
B. Phng Phỏp: Trc quan, hot ng nhúm, thuyt trỡnh, vn ỏp, gii m
C.Chun b:
* Ti liu tham kho: Nột p ỡnh lng: Lờ Thanh c NXB M Thut 2001
Lng ly vng son: NXB Kim ồng 2001
iờu Khc dõn gian th k 16,17, 18: NXB Ngoi Võn 1875
Tp chớ m thut.
* dựng dy hc
1. Giỏo viờn: su tm tranh nh v ỡnh lng
nh chp
B DDDH lp 9
2. Hc sinh: Son bi trc, su tm tranh nh.
D.Tin Trỡnh Dy Hc:
I n nh t chc: (1)KT s s: 9A 9C
9B 9D
II Bi c:( 2)Thu bi phong cnh quờ hng.
III Bi mi:
1.Gii thiu bi. Bài 6: CHM KHC G èNH LNG VIT NAM
2.Trin khai:

TL Hot ng Ca GV- HS Ni Dung Kin Thc
10 1.Hot ng 1: Khỏi quỏt v ỡnh
Lng VN
- GV: Em bit gỡ v L VN? Cho bit
khỏi quỏt v LVN.
-HS trỡnh by, GV cng c.
- vựng ng bng min Bc v min
NamVN, theo truyn thng mi lng ,
xó thng xõy dng mt ngụi ỡnh
riờng. ỡnh l ni th Thnh Hong
ca a phng ng thi l ngụi nh
chung, ni hi hp, gii quyt cụng
1. Khỏi quỏt v ỡnh Lng VN .
ỡnh l ni th Thnh Hong, ni hi hp,
gii quyt cụng vic ca lng, xó v t chc
l hi.
- Đặc im mc mc, kho khon, sinh
ng
- ỡnh lng l nim t ho, l hỡnh nh thõn
thuc gn bú trong tỡnh yờu ca ngi dõn
i vi quờ hng, nhng ngụi ỡnh p, ni
ting: ỡnh Bng (Bninh), L Hnh
(Bgiang), Tõy ng, Chu Quyn( Htõy)
Hong Th Thuý Trang - 13 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
25’
việc của làng, xã và tổ chức lễ hội.
- Kiến trúc đình làng thường được kết
hợp với chạm khắc trang trí. Đây là
nghệ thuật của những người thợ nông

dân nên mang đặc điểm mộc mạc,
khoẻ khoắn, sinh động…
- Đình làng là niềm tự hào, là hình ảnh
thân thuộc gắn bó trong tình yêu của
người dân đối với quê hương, những
ngôi đình đẹp, nổi tiếng: Đình Bảng
(Bninh), Lỗ Hạnh (Bgiang), Tây Đằng,
Chu Quyến( Htây)
2.Hoạt động 2: Vài nét về mĩ thuật
chạm khắc gỗ VN.
- GV nhắc lại kiến thức về chạm khắc
gỗ ĐL học bài 2 lớp 8.
- Chạm khắc đình làng là một dòng
nghệ thuật dân gian đặc sắc, độc đáo
trong kho tàng NT cổ VN, được những
thợ chạm khắc ở làng, xã sáng tạo nên
những nhát chạm dứt khoát, chắc tay
và nguồn cảm hứng dồi dào của ngưới
sáng tạo chạm khắc ĐL đã thể hiện
được cuộc sống muôn màu, muôn vẽ
nhng rất lạc quan yêu đời của người
nông dân.
- Chạm khắc trang trí là bộ phận quan
trọng của đ×nh làng VN.
- Thời Lê có nhiều bức chạm khắc gỗ
ĐL với nội dung: phản ánh cuộc sống
đời thường của nhân dân, người đánh
đàn, tắm ở đầm sen, đấu vật, đá cầu…
- Trên cơ sở đó GV nªu khái quát.
- GV cho HS xem tranh (hình 6 SGK)

- GV: Đặc điểm,néi dung của chạm
khắc gỗ?
- HS trả lời,
- Đặc điểm: khỏe khoắn,mộc
mạc,phóng khoáng nhưng rất ý nhị,
hóm hĩnh
- Nội dung: miêu tả cuộc sống hằng
ngày của người dân nên rất phong phú,
2.Vài nét về mĩ thuật chạm khắc gỗ VN
Hoàng Thị Thuý Trang - 14 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
1
dớ dm
- Cnh vt bc tranh chm khc t
nhiờn v mc mc, cnh sinh hot v
nhng hỡnh nh ca cuc sng thng
nht c biu hin bng hỡnh thc
gin d, trc tip v chõn cht
- Cỏch to hỡnh kho khon, mch lc
v t do thoỏt khi nhng chun mc
cht ch, khuụn mu ca NT cung
ỡnh.
Gv cng c.
- GV: ỡnh lng a phng em?
- HS liờn h a phng.
GV kt lun:
QTR
*Lp Thch (ụng l)
*Bớch La( Triu ụng)
* Cõu Hoan ( Hi Thin- Hlng) XD

th k 17 thi vua Thnh Thỏi.
* Diờn Khỏnh: ( HDng- Hlng
*Lng Diờn Sanh( Hi Th- Hlng).
3. Hot ng 3: ỏnh giỏ kt qu
hc tp
- Nhn xột chung gi hc khen thng
i vi 1 s Hs phỏt biu bi
*Kt lun: Chm khc L l chm khc
dõn gian, do ngi dõn sỏng to ra i lp
vi chm khc cung ỡnh (quy tc nghiờm
ngt, trau chut phc v tng lp vua quan
PK.)
*Ni dung: Miờu t hỡnh nh quen thuc
trong cuc sng thng nht ca ngi dõn,
gỏnh con, ỏnh c, ung ru, u vt, trũ
chi dõn gian
- NT chm khc rt sinh ng vi cỏc nhỏt
chm khc dt khoỏt, phúng khoỏng vi
nụng, sõu khỏc nhau to nờn s phong phỳ
cho bc phự iờu.
- NT chm khc L mang m bn sc
dõn tc v tớnh dõn gian.
3.ỏnh giỏ kt qu hc tp
IV Cng c (3)
- Nhc li ni dung v c im chm khc L VN?
V. Dn dũ(1)
- V hc k bi
- Chun b bi v tng chõn dung, c bi trc v quan sát mu trong SGK
- Chuẩn bị chì, dây dọi,giấy


V THEO MU
Hong Th Thuý Trang - 15 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
BI 7 V TNG CHN DUNG
( Tợng thạch cao- Vẽ hình)
Tit 7
Ngy son: 2- 1- 2010
A. Mc Tiờu:
1. Kin thc: HS hiu thờm v t l cỏc b phn trờn khuụn mt ngi.
2. K nng: HS lm quen vi cỏch v tng chõn dung v v c hỡnh vi t l cỏc phn
chớnh gn ỳng mu.
3.Thỏi : HS thớch v tng chõn dung.
B. Phng Phỏp:Trc quan, vn ỏp, gi m,luyn tp
C.Chun B:
1. Giỏo Viờn: Tng thch cao( nam hoc n)
Hỡnh hng dn cỏch v.
Bi v ca HS.
2. Hc sinh: Su tm tranh, nh chõn dung, giy v, bỳt, chỡ, ty
D. Tin Trỡnh Dy Hc:
I.n nh t chc: (1)KT s s: 9A 9C
9B 9D
II Bi c: (5) K tờn mt s L VN? c im LVN? L a phng?
III.Bi mi:
1.Gii thiu bi: Bài 7 V TNG CHN DUNG
( Tợng thạch cao- Vẽ hình)
2.Trin khai:
TL Hot ng Ca GV- HS Ni Dung Kin Thc
7 1. Hot ng 1: Quan sỏt - Nhn xột
- GV: Tng l 1 tỏc phm NT iờu khc.
- GV: Tng gm cú tng gỡ?

- Cht liu?
- GV: K tờn 1 s bc tng m em bit (
Pht, tng i)
- HS tr li
- GV: yờu cu Hs quan sỏt hỡnh a,b,c
trong SGK nhỡn thy 3 hnh nh khỏc
nhau ca tng 3 v trớ khỏc nhau
- GV: gthiu mu, t mu
-GV: v trớ ca em nhỡn thy khuụn mt
tng nh th no?
- HS tr li
1. Quan sỏt - Nhn xột
- L mt tỏc phm iờu khc
- Tng chõn dung: bỏn thõn, ton thõn,
tng u
- Cht liu: t nung, thch cao,g, ỏ,
ximng, ng
- Hỡnh A: nhỡn chớnh din, khuụn mt cõn
i,gia bờn phỏi- trỏi.
- Hỡnh B: nhỡn nghiờng, ch thy phn bờn
trỏi khuụn mt.
- Hỡnh C: nhỡn nghiờng 2/3 phn bờn phi
Hong Th Thuý Trang - 16 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9

5
22
3
- GV cng c
GV: Cu trỳc ca u, c, tng?

T l túc , trỏn, mi, cm
- HS quan sỏt, nhn xột
- GV hng dn
2. Hot ng 2: Cỏch V
- GV yờu cu Hs xem hỡnh gi ý cỏch v
- Mun tin hnh cỏch v theo my
bc?
- HS tr li, GV cng c
- GV cho HS xem tranh
3. Hot ng 3: Thc hnh
- G V ra yờu cu
- HS lm bi, GV quan sỏt, hng dn -
HS lm bi vỡ õy l bi khú i vi HS.
4. Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu hc
tõp
- GV thu 1 s bi ca HS
- HS nhn xột.
- GV cng c
ca mt, ca tng thy ớt hn bờn trỏi.
2. Cỏch V
B1: V KHC: c lng cao, rng
B2:V KHR: c lng t l u, c,
tng.
B3:V hỡnh
B4: hon thin bi
3. Thc hnh
V hỡnh : tng chõn dung thch cao.
4. ỏnh giỏ kt qu hc tõp
- B cc
- Hỡnh v


IV. Cng c (1)
- Nhc li cỏc bc tin hnh v tng chõn dung.
V. Dn dũ(1)
a. Xem li bi
b. Chun b bi sau : Đem bi i v bi m nht
c. Quan sát cách vẽ đậm nhạt trong SGK
Hong Th Thuý Trang - 17 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
V THEO MU
BI 8 V TNG CHN DUNG
( Tợng thạch cao- Vẽ đậm nhạt)
Tit 8
Ngy son: 2- 1- 2010
A. Mc Tiờu:
1. Kin thc: HS nhn ra cỏc m nht chớnh, v c cỏc mng m nht ca tng (
mc n gin)
2. K nng: HS v c 3 m nht chớnh bc u to c khi v ỏnh sỏng
hỡnh v.
3. Thỏi : HS cm nhn c v p ca m nht trong to khi.
B. Phng Phỏp: Trc quan, vn ỏp,gi m,luyờn tp.
C. Chun B:
1. Giỏo Viờn:Chun b 3 bi v m nht 3 v trớ khỏc nhau.
Hỡnh minh ho cỏc bc v cỏch v m nht
Mt s bi v ca HS, Ho s.
2.Hc sinh: Bi v trc, bỳt chỡ, ty, nh su tm.
D. Tin Trỡnh Dy Hc:
I.n nh t chc:(1) KT s s: 9A 9C
9B 9D
II.Bi c: (2) KT vẽ hình của b i 7

III.Bi mi:
1.Gii thiu bi: Bi 8 V TNG CHN DUNG
2. Trin khai:
TL Hot ng Ca GV- HS Ni Dung Kin Thc
5 1. Hot ng 1: Quan sỏt - Nhn xột
- GV gii thiu mt s bi v tng ó
hon thnh v m nht HS nhn xột.
- GV: theo cm nhn ca em bi no p?
- GV cho HS t li mu
- Tỡm sỏng ti, m nht,va vt mu.
- HS tr li theo v trớ ca mỡnh
- GV cng c.
- m nht ca tng ph thuc vo
ngun ỏnh sỏng v mu sc ca tng.
- m nht, va quy thnh hỡnh mng
- Mng m, nht khụng u nhau m thay
i theo hỡnh khi ca tng.
VD: mt cong, mt phng, ch lm, li
1. Quan sỏt - Nhn xột
- mi v trớ khỏc nhau thỡ m, nht,
va khỏc nhau, k c hỡnh mng v sc
.
Hong Th Thuý Trang - 18 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
7’
25’
3’
thay đổi khác nhau ở các phần tóc, khuôn
mặt,cổ, đế tượng… tạo độ đậm nhạt khác
nhau

2. Hoạt động 2: Cách Vẽ
- GV cho Hs xem hình hướng dẫn và chỉ
cho HS thấy độ đậm, nhạt, vừa của tượng
quy vào hình mảng gì?
- GV cho HS xem các bước tiến hành .
- GV: có mấy bứơc?
- HS trả lời. Gv củng cố.
Gv cho HS xem tranh HS xem tranh hoạ sỹ
, HS
3. Hoạt động 3: Thực hành
- GV ra yêu cầu
- HS quan sát mẫu để chỉnh lại hình.
Vẽ đậm nhạt như đã hướng dẫn
- GV gợi ý phác mảng đậm, vừa, nhạt
- So sánh độ đậm, nhạt
4. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập
- GV thu 1 số bài của HS
- HS nhận xét
- GV củng cố
2. Cách Vẽ
B1: Phác mảng
B2: Vẽ đậm nhạt
B3: Hoàn thiện bài
3.Thực hành
Vẽ đậm nhạt tượng chân dung thạch cao
4.Đánh giá kết quả học tập
- Độ đậm nhạt
- Không gian
IV. Củng cố(1’)
- Nhắc lại các bứơc tiến hành vẽ đậm nhạt.

V Dặn dò(1’)
- Hoàn thành bài.
- Sưu tầm tranh, ảnh để học bài phóng tranh ảnh
- Mỗi em 3 bức tranh.
VẼ TRANG TRÍ
Hoàng Thị Thuý Trang - 19 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
BÀI 9 TẬP PHÓNG TRANH ẢNH
Tiết 9
Ngày soạn: 10- 1- 2010
A. Mục Tiêu :
1. Kiến thức: HS biết cách phóng tranh, ảnh phục vụ cho sinh hoạt và học tập.
2. Kỹ năng: HS phóng được tranh, ảnh đơn giản.
3. Thái độ: HS có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xác.
B. Phương Pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
C. Chuẩn Bị :
1. Giáo Viên: Tranh ảnh và tranh ảnh phóng to giống mẫu.
2. Học Sinh: SGK, bút chì, màu, tẩy, ảnh mẫu để phóng.
D. Tiến Trình Dạy Học :
I.Ổn định tổ chức:(1’) KT sỉ số: 9A 9C
9B 9D
II.Bài Củ: (2’)Thu bài vẽ tượng chân dung thạch cao
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Bµi 9 TẬP PHÓNG TRANH ẢNH
2.Triển khai:
TL Hoạt Động Của GV- HS Nội Dung Kiến Thức
5’
8’
1. Hoạt động 1:Quan sát- nhận xét
- GV nêu tác dụng của việc phóng tranh

- HS nêu 1 số tác dụng
- GV củng cố
- Phóng tranh ảnh, bản đồ phục vụ cho
các môn học.
- Phóng tranh ảnh để làm báo tường.
- Phục vụ lễ hội
- Trang trí góc học tập
2.Hoạt động 2: Cách phóng, tranh ảnh
- GV cho Hs xem 2 tranh ảnh phóng to
theo 2 phương pháp ô vuông và kẻ đường
chéo để Hs nhận biết.
- GV có thể thùc hiện theo các bước cụ
thể trên bảng hoặc có thể có hình minh
hoạ 2 phương pháp vẽ
- HS quan sát, nhận xét
1. Quan sát- nhận xét
- Phóng tranh ảnh phục vụ cho sinh hoạt và
học tập đồng thời tạo điều kiện phát triển khả
năng quan sát, rèn luyện tính kiên trì, cách
làm việc chính xác cho HS.
2.Cách phóng, tranh ảnh
Cách 1:
- Đo chiều cao, chiều ngang hình định phóng.
- Kẻ ô vuông bằng (nên lấy chẵn ô vuông),
chiều dọc, ngang(nếu muốn phóng to hơn)
thì tỉ lệ ô vuông lên bấy nhiêu so với mẫu)
- Tìm vị trí của hình qua các đường kẻ ô
vuông.
- Vẽ hình sao giống mẫu.
Cách 2:

Hoàng Thị Thuý Trang - 20 -
Trờng THCS Hải Quy Mỹ thuật 9
25
3
3. Hot ng 3: Thc hnh
- GV ra yờu cu
- HS em nh mu ó su tm c GV
duyt
-HS thc hin 1 trong 2 cỏch trờn
-GV theo dừi, hng dn.
4. Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu hc
tp
- GV thu 1 s bi
- HS dỏn lờn bng, HS nhn xột
- GV cng c, cho im
1.K ụ chộo hỡnh mu.
2.K giy v
3.Phúng hỡnh
4.V mu nu cú.
3. Thc hnh
Tp phúng tranh, nh. V mu nu tranh nh
cú mu.
4.ỏnh giỏ kt qu hc tp
IV.Cng c(1)
- Nhc li cỏc bc tin hnh phúng tranh, nh(2 cỏch)
V.Dn Dũ(1)
- Hon thnh bi.
- Su tm tranh nh v ti l hi.
- Tìm một số nội dung về đề tài lễ hội
Hong Th Thuý Trang - 21 -

Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
VẼ TRANH
BÀI 10 ĐỀ TÀI LỄ HỘI
Tiết 10
Ngày soạn: 10- 1- 2010
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa và nội dung của một số lễ hội ở nước ta.
2. Kỹ năng: HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài lễ hội.
3. Thái độ: HS yêu quê hương và những lễ hội của dân tộc.
B. Phương Pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
C.Chuẩn Bị:
1 Tài liệu tham khảo: Tinh thần dân tộc trong nghệ thuật tạo hình
2.Giáo Viên: Tranh, ảnh về lễ hội ở nước ta.
Bài vẽ của HS năm trước
Tranh hoạ sỹ.
3. Học sinh: SGK, tranh ảnh, giấy vẽ, bút.
D.Tiến Trình Dạy Học:
I.Ổn định tổ chức(1’)KT sỉ số 9A 9C
9B 9D
II.Bài củ: (2’)Thu bài phóng tranh ảnh
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Bµi 10 ĐỀ TÀI LỄ HỘI
2. Triển khai:
TL Hoạt Động Của GV- HS Nội Dung Kiến Thức
5’ 1. Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung
đề tài
- GV nêu1 số lễ hội lớn ở nước ta
- Giới thiệu tranh, ảnh để giúp HS cảm
nhận những nét riêng của một số lễ hội,
hiểu được lễ hội

- Các nhóm thảo luận tìm ra lễ hội mà
mình biết.
- Hằng năm, nứơc ta có những lễ hội
chung và riêng của từng vùng, miền với
nội dung khác nhau gây ấn tượng đối với
mọi người.
- Lễ hội ở VN: lễ hội đền Hùng, lễ hội
Tây Nguyên…
- Lễ hội thường có các hình thức tổ chức
như mitting, duyệt binh, diễu hành,rứơc
1.Tìm và chọn nội dung đề tài
- Lễ hội ở VN: lễ hội đền Hùng, lễ hội Tây
Nguyên
- Lễ hội thường có các hình thức tổ chức
như mitting, duyệt binh, diễu hành,rứơc cờ,
rứơc kiệu, tế lễ, múa lân, máu rồng, ca
hát… các hoạt động thể thao, văn nghệ …
Hoàng Thị Thuý Trang - 22 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
5’
30’
3’
cờ, rứơc kiệu, tế lễ, múa lân, máu rồng, ca
hát… các hoạt động thể thao, văn nghệ
sôi nổi (bơi thuyền, thổi cơm, đấu vật,
chopị gà,ném còn, đánh cờ, đánh đu, đâm
trâu…)
-Lễ hội du xuân, rước thành hoàng là ng
xuống đồng, lễ hội cầu mưa…
* HS tự chọn cho mình một nội dung

2.Hoạt động 2: Cách Vẽ
GV để HS nhắc lại các bước tiến hành vẽ
tranh đề tài.
3. Hoạt dộng 3: Thực Hành.
GV ra yêu cầu, HS làm bài
Gv theo giỏi Hs làm bài, bao quát lớp
4 Hoạt Động 4:Đánh giá kết quả học
tập.
- GV thu 1 số bài cuả HS
- HS nhận xét
- GV củng cố, chấm điểm.
2 . Cách Vẽ
B1: Tìm bố cục
B2: Vẽ hình
B3: Vẽ màu
3. Thực Hành
Vẽ một bức tranh về đề tài lễ hội mà em
biết. Màu theo ý thích.
4. Đánh giá kết quả học tập
- Nội dung
- Bố cục
- Hình vẽ
- Màu sắc
IV. Củng cố: (1’).
- Nhắc lại các lễ hội lớn ở VN mà em biết?
V. Dặn dò(1’)
- Hoàn thành bài.
- Sưu tầm tranh, ảnh xem TV để xem cách trang trí hội trường
- Phác thảo ở nhà.
Hoàng Thị Thuý Trang - 23 -

Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
VẼ TRANG TRÍ
BÀI 11 TRANG TRÍ HỘI TRƯỜNG
Tiết 11
Ngày soạn:15- 1- 2010
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được một số kiến thức sơ lược về trang trí hội trường.
2. Kỹ năng: Hs vẽ được phác thảo trang trí hội trường.
3. Thái độ: HS thấy được vẻ đẹp và sự cần thiết của trang trí hội trường.
B. Phương Pháp:
- Trực quan, thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
C.Chuẩn Bị:
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh về hội trường
- Một số bài vẽ trang trí hội trường.
- Bài HS, hình gợi ý cách vẽ.
2. Học sinh:
- SGK,tranh, ảnh,giấy , màu…
D. Tiến Trình Dạy Học :
I.Ổn định tổ chức:(1’) KT sỉ số 9A 9C
9B 9D
II. Bài củ:(2’) Thu bài lễ hội
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: BÀI 11 TRANG TRÍ HỘI TRƯỜNG
2.Triển khai:
TL Hoạt Động Của GV- HS Nội Dung Kiến Thức
7’ 1. Hoạt động1:Quan sát - Nhận xét
- GV gợi ý HS nhớ lại các ngày lễ hội
- HS trả lời
- Kỉ niệm 20-11,ngày quốc tế phụ nữ (8-

3),phụ nữ Việt Nam(20-10),ngày quân
đội nhân dân(22-12), thành lập Đoàn(26-
3), Đội….
- GV cho HS xem tranh về lễ hội.
- Các nhóm tham khảo SGK, tự tìm hiểu
về trang trí hội trường.
- GV: Hội trường là gì?
- Ở trưòng có hội trường không?
- Em thấy ở đâu?
- Trang trí hội trường gồm những gì?
1.Quan sát - Nhận xét
*Hội trường là nơi tổ chức, diễn ra các lễ
hội lớn.
Hoàng Thị Thuý Trang - 24 -
Trêng THCS H¶i Quy Mü thuËt 9
8’
22’
3’
- Hình mảng nào chiếm diện tích lớn?
- HS chú ý lắng nghe câu hỏi và trả lời
theo từng câu hỏi.
- Các HS khác chú ý, bổ cung cho bạn.
- GV củng cố.
2. Hoạt động 2:Cách Vẽ
- GV: Các bước tiến hành?
- HS trả lời, GV củng cố
- GV cho HS xem các bước tiến hành
bằng DDTQ.
- GV cho HS xem tranh của HS năm
trước.

- HS đọc phần lưu ý SGK.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
- GV ra yêu cầu, HS làm bài
- GV quan sát, hướng dẫm Hs làm bài.
4. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học
tập.
- GV thu một số bài của HS.
- HS đánh giá bài bạn và xếp loại
- GV củng cố lại
* Trang trí hội trường gồm có:quốc kì, ảnh
hoặc tượng lãnh tụ, khẩu hiệu, biểu trưng,
bàn,bục, hoa, cây cảnh….
* Phần khẩu hiệu thường chiếm vị trí lớn.
KL:Ngày lễ, hội cần đîc trang trí đẹp và
trang trọng. Trong đó,trang trí hội trường
luôn có vai trò quan trọng góp phần tạo
nên sự thành công của ngày lễ, hội
* Lưu ý: HT khác với trang trí sân khấu
biểu diễn văn nghệ…
2.Cách Vẽ
*B1: Xác định nội dung buổi lễ, hội
thảo(lễ kết nạp Đoàn…) từ đó tìm tiêu đề
xúc tích, ngắn gọn, đúng nội dung buổi lễ,
hoạt động (kiểu chữ phù hợp).
*B2: Tìm cách trang trí (đối xứng, không
đối xứng) tìm hình ảnh cho nội dung
( quốc kì, ảnh, biểu trưng, tượng lãnh
tụ….).
*B3:Phác mảng: Chữ,cờ,hay huy hiệu,
ảnh, bàn, bục,chậu hoa….

*B4:Sắp xếp hoàn thiện các hình ảnh,
mảng chữ.
*B5: Vẽ màu.
3.Thực hành
Em hãy trang trí mét hội trường tự chọn
4. Đánh giá kết quả học tập
- Bố cục
- Hình ảnh
- Màu sắc
IV. Củng cố(1’)
- Nhắc lại các bước tiến hành vẽ trang trí hội trường
V. Dặn dò(1’)
- Hoàn thành bài.
Hoàng Thị Thuý Trang - 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×