Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Luyện thi vào lớp 10 và trường chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.3 KB, 8 trang )

Phần thứ nhất: Đại số
I. Biến đổi đồng nhất

*Bài 2: Cho a là nghiệm của phơng trình: x
2
-
5x
+ 1 = 0
Tính giá trị biểu thức:
A= a
4
+
3 2
4 3 2
1 1 1 1
2 3 4a a a
a
a a a

+ + + +
ữ ữ ữ

*Bài 3: Cho các số a, b R thoả mãn
(a - 3) (b - a) + (a - b) (b - 3) + (a -3) (3 - b) + 3 = 0
Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
( ) ( 3) ( 3)a b a b + +
*Bài 4: Cho x
2
+ y
2


= 1 và
4
x
a
+
4
1y
b a b
=
+
. Tính :
2006 2006
1003 1003
x y
a b
+
*Bài 5: Cho a, b, c là ba số đôi một khác nhau thoả mãn ab + ac + bc = 1 .
Tính giá trị biểu thức : A=
( )
2
2 2
2 2 2
( ) ( ) 2
(1 )(1 )(1 )
a b b c c a
a b c
+ + + +
+ + +
*Bài 6: Cho a + b + c = 0; a, b, c Q.
Chứng minh rằng: M=

2 2 2
1 1 1
a b c
+ +
là bình phơng của một số hữu tỷ
Ta có:
2 2 2
1 1 1
a b c
+ +
=
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
a b c
a b c ab bc ac a b c abc a b c
+ +

+ + + + = + + = + +
ữ ữ ữ ữ

Vậy M là bình phơng của một số hữu tỷ
*Ví dụ 2 : Cho abc = 1, biết biểu thức sau đợc xác định.
Tính giá trị của biểu thức: P =
1 1 1
1 1 1ab a bc b ca c
+ +
+ + + + + +
Giải:

P =
1 1 1
1 1 1ab a bc b ca c
+ +
+ + + + + +

=
2
1
1
c ac
abc ac c ca c
abc abc ac
+ +
+ + + +
+ +
=
1 1
1
1 1 1 1
c ac ca c
ca c ca c ca c ca c
+ +
+ + = =
+ + + + + + + +
.
*Bài 5 : Cho x,y,z đôi một khác nhau . Tính giá trị của biểu thức :
M =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
xy yz xz

y z z x z x x y x y y z
+ +

(Đặt : a =
x
y z
; b =
y
z x
; c =
z
x y
ta có : (a+1)(b+1)(c+1) = (a-1)(b-1)(c-1) nên M = ab+bc+ca = 1 )
Bài 5 Chứng minh rằng không thể có các số nguyên a,b,c,d nào thoả mãn đẳng thức :
abcd - a = 1961 abcd - b = 961
abcd - c = 61 abcd - d = 1
Giải :
Bài 5 :
Giả sử ta có các số nguyên a,b,c,d thoả mãn các đẳng thức đã cho . Phân tích vế trái của đẳng
thức đã cho thành nhân tử , ta có
a(bcd-1) = 1961 (1)
b(acd -1 ) = 961 (2)
c(abd - 1) = 61 (3)
d(abc - 1) = 1 (4)
Vế trái của (1) là số lẻ vế trài của (1) là tích hai số lẻ a là số lẻ
Tơng tự ta có : b,c,d là số lẻ nên a,b,c,d, là số lẻ .
Hiệu (abcd - a ) là một số chẵn . Mâu thuẫn (1)
Bài 6 Chứng minh rằng đa thức x
10
y

10
+ 1 không thể viết đớc dời dạng f(x).g(y) với f(x) và g(y)
là các đa thức với hệ số đều là số nguyên .
Giải
Bài 6 : Giả sử
x
10
y
10
+ 1 = f(x).g(y) = (a
0
x
10
+ a
1
x
9
+ + a
10
)( b
0
y
10
+ b
1
y
9
+ + b
10
) (1)

Trong đó a
10
b
10
= 1 nên a
10
= b
10
= 1 hoặc a
10
= b
10
= -1 .
Giả sử a
10
= b
10
= 1 thì x
10
y
10
+ 1 = f(x).g(y) = (a
0
x
10
+ a
1
x
9
+ + 1)( b

0
y
10
+ b
1
y
9
+ + 1)
(2)
V.Bất đẳng thức , bất phơng trình ,cực trị đại số

Bài 1: Cho x
2;2 y
Chứng minh rằng: (x + y) (x
2
+ y
2
)

x
5
+ y
5
Bài 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
ba
c
ac
b
cb
a

c
c
b
b
a
a
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
2
3
111
222
Bài 3: Chứng minh rằng:
4006
2001
)20022001(4003
1

)43(7
1
)32(5

1
)21(3
1
<
+
++
+
+
+
+
+
Bài 4: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 6. Chứng minh rằng:
512
72911
1
1
1
333







+







+






+
c
a
ba
Bài 5: Cho abc = 1; a
3
> 36,
Chứng minh rằng:
3
2
a
+ b
2
+ c
2
> ab + bc + ca
Bài 6 : Chứng minh rằng .
Nếu x, y, z 0 thì x(x - y) (x - z) + y(y - z) (y - x) + z (z - x) (z - y) 0
Bài 7: Cho a, b, c [0;2] có a + b + c = 3. CMR: a
2
+ b

2
+ c
2
< 5
Bài 8: Cho các số thực dơng a , b , c thoả mãn abc = 1.
Chứng minh rằng :
5 5 5 5 5 5 5
ab bc ca
a b c b c bc c a ac
+ +
+ + + + + +
< 1

Bài 9: CMR. nếu x, y
+
Â

thì một trong hai bất đẳng thức sau là sai:

1
xy

2 2
1 1 1
5
x y

+




1
( )x x y+

1
5
( )
2 2
1 1
x
x y


+

+

Bài 10: Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng:
3+++
+
+
+
+
+
cba
c
ba
b
ac
a

ab
Bài 11: Chứng minh rằng: Mọi a, b, c, d, p, q > 0 ta có:
qapc
qp
qcpb
qp
qbpa
qp
cba +
+
+
+
+
+
+
+
++
'111
Bài 12 : Cho x, y thay đổi sao cho 0

x

3; 0

y

4
Tìm Max của P = (3 x) ( 4 y) (2x + 3y)
Bài 13: Tìm GTLN và GTNN của xy với x, y là nghiệm của phơng trình:
x

4
+ y
4
3 = xy (1 2xy)
Bài 14: Giải bất phơng trình:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 3 0x x x x+ + + +
H ớng dẫn giải
Bài 1: Vì x
2
; y
2
=> x
2
+ y
2


4 =>
2
2
22

+ yx
=> 2.
2
.
22
22
yxyxyx ++


+
=>
22
.2
33
yxyx +

+
=>
( )
( )
552233222
)()(.2 yxyxyxyxyx +++++
Bài 2: Ta có :
2
1
1
2

+ a
a
Tơng tự cho b , c ta đợc
2 2 2
3
1 1 1 2
a b c
a b c
+ +
+ + +

Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
* Mặt khác :
3 1 1 1 9
( )
2 2
a b c
a b c
b c a c a b b c a c a b

+ + <=> + + + +

+ + + + + +

Đặt a+b= x ; b+c =y ; c+a = z ta có
( )
0)()()(
2
9111
222
++<=>








++++ xzzyyx
zyx

zyx
( Đúng )
Bài 3: Xét
2
1 ( 1 ) 1 1 1 1
2
(2 1)( 1) 2 ( 1) 1
4 4 1
n n n n
n n n n n n n
n n
+ +

= < =

+ + + + +

+ +
Vậy
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
3 3 5 1
n
S
n n n

< + + + =
ữ ữ
+


)2(22
2
1
44
2
1
44
2
12
2
+
<=>
+
=
++
<
+
<
n
n
S
n
nn
n
S
nn
với n = 2001 ta có:
4006
2001

2003
2001
2003
2
12
20012001
<=>=< SS
Bài 4: Đặt A =






+






+






+
333

1
1
1
1
1
1
cba
Ta có A =
333333333333
1111111
1
cbacacbbacba
+






+++






+++
3
333222
1

1
133
1






+=+++
abc
cbacba
abc
A
( Bất đẳng thức Cosicho 3 số dơng )
Theo bất đẳng thức cosi:
3
1 1
8 8
3 8
a b c
abc abc
abc
+ +

= => =>


Vậy
512

729
8
1
1
3
=






+A
(Dấu bằng xảy ra: a = b = c = 2)
Bài 5 : Ta có :
3
2 2
3
a
b c ab bc ac+ + > + +
<=>
3
2
a
+ b
2
+ c
2
a(b+c) bc > 0
<=>

3
2
a
+ (b + c)
2
a(b+c) 3bc > 0 (*)
Thay bc =
a
1
ta đợc:
(*) <=>
3
2
a
+ (b + c)
2
a(b+c)
a
3
> 0
<=> a( b + c)
2
a
2
(b + c) +
3
3
a
- 3 > 0
Đặt b + c = x ta có: ax

2
a
2
x +
3
3
a
- 3 > 0 Với mọi x
Điều này tơng đơng:

= a
4
4a (
3
3
a
- 3) < 0
<=> a
4
-
012
3
4
4
<+ a
a
<=> 12a (36 a
3
) < 0 đúng vì a
3

> 36
Bài 6:- Do vai trò bình đẳng của x, y, z nên có thể giả sử z y x
Khi đó: x(x - y) (x - z) 0 (1)
Mặt khác: z (z - x) y(y - z)
Do vậy: z (z - x) (z - y) y(y - x) (z - y)
z (z - x) (z - y) + y(y - z) (y - x) 0 (2)
Từ (1) và (2) đpcm.
Bài 7: - Do a, b, c [0;2] nên (2 - a) (2 - b) (2 - c) 0
8 - 4 (a + b + c) + 2 (ab + bc + ac) - abc 0
2 (ab + ac + bc) + 4 (a + b + c) + abc - 8
2 (ab + ac + bc) 4 + abc 4
(a + b + c)
2
- (a
2
+ b
2
+ c
2
) 4
(a
2
+ b
2
+ c
2
) < 5
Dấu "=" xảy ra khi a, b, c có một số bằng 2; một số bằng 0; một số bằng 1.
Bài 8 :Ta có: (a
3

- b
3
) (a
2
- b
2
) 0 (a
5
+ b
5
) a
2
b
2
(a + b)
Do đó :
2
5 5 2 2 2
( )
ab ab c c
a b ab a b a b ab c a b c
ì =
+ + + + + +
(1)
Tơng tự:
5 5
bc
a b ab+ +
<
a

a b c+ +
(2)

5 5
ca
c a ac+ +
<
b
a b c+ +
(3) . Từ (1) ; (2) và (3) ta có điều cần chứng minh
Bài 9 :- Giả sử cả hai bất đẳng thức đều đúng khi đó:
5
xy x
2
+ y
2

5
x(x + y) x
2
(x + y)
2

5
(x
2
+ 2xy) 3x
2
+ 2xy + 2y
2

2y
2
- 2(
5
- 1)xy + (3 -
5
)x
2
0
4y
2
- 4 (
5
- 1)xy + (6 - 3
5
)x
2
0
(2y)
2
- 2 . 2y (
5
- 1)x + [(
5
- 1)]
2
0
[2y - (
5
- 1)x]

2
0
Điều này không xảy ra vì (
5
- 1)x là số vô tỷ không thể bằng 2y khi x ,y
+
Â
.
Bài10:- Theo bất đẳng thức Cosi cho hai số dơng ta có:
2
b c c a a b bc ca ab
a b c
a b c

+ + +
+ + + +



b c c a a b ca ab ab bc bc ca
b c c a a b
a b c

+ + +
+ + + + + + +
ữ ữ ữ
ữ ữ ữ

6
2( ) 3 3

b c c a a b
a b c a b c abc a b c
a b c
+ + +
+ + + + + + + = + + +
(Bất đẳng thức cosi cho 3 số)
Dấu bằng xảy ra khi a = b= c =1
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxi ta có:
Bài11:
( ) ( )
qbpa
b
q
a
p
qb
b
q
pa
a
p
qp +






+









+=+
2
2

Tơng tự
( )
)(
2
qcpb
c
q
b
p
qp +






++

( ) ( )

qapc
a
q
c
p
qp +






++
2
Do đó
( ) ( )






+++









+
+
+
+
+
+
cba
qp
qapcqcpbqbpa
qp
111111
2
qapc
qp
qcpb
qp
qbpa
qp
cba +
+
+
+
+
+
+
+
++=>
111
Bài 12: Ta có: P =

6
1
(6 2x) (12 3y) (2x + 3y)
3
3
6
3
3231226
6 =






+++

yxyx
P
P

36
P
max
= 6 <=>



=
=









+==
2
0
40
30
3231226
y
x
y
x
yxyx
Bài 13: Ta có: x
4
+ y
4
3 = xy ( 1- 2xy)
<=> xy + 3 = x
4
+ y
4
+ 2x
2

y
2
<=> xy + 3 = (x
2
+ y
2
)
2
Do (x
2
+ y
2
)
2


4x
2
y
2
do đó:
xy+ 3

4x
2
y
2
Đặt xy = t ta có: 4x
2
y

2
xy 3

0
hay 4t
2
t 3

0 <=>
1
4
3
t
Vậy (xy)
max
= 1 khi x = y =

1
(xy)
min
=
4
3

khi x = y =

2
3
Bài1 4: Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )
2 2
1 2 3 4 3 0 1 4 2 3 3 0
5 4 5 6 3 0
x x x x x x x x
x x x x
+ + + + + + + +

+ + + +
Đặt x
2
+5x +4 = t thì x
2
+5x +6 = t +2
Bất phơng trình trở thành :
( ) ( )
2
1
t +2t -3 0 3 1 0
3
t
t t
t


+



Với t

3
ta có: x
2
+5x+8
2
5 7
0 0
2 4
x

+ +


Vô nghiệm
Với t

1 ta có:
2
2 2
5 13 5 13
5 13
2 2 2
5 4 1 5 3 0
2 4
5 13 5 13
2 2 2
x x
x x x x x
x x


+
+



+ + + + +



+
+


Bài tập chung của chơng bát đẳng thức
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a) P =
1
15032004
2
+
+
x
x
b ) P =
2
2
20042
x
xx +
Bài 7: Cho 0 < x < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =

)1(
14
2
2
xx
x

+
Bài 8: Cho 0

x, y, z

1
Tìm max và min của: P = x + y + z xy yz xz (P
max
= 1; P
min
= 0)
< P = (1 x) (1 y) ( z 1) xyz + 1

1)
Bài 9: Chứng minh rằng:
a)
0,2 >+ ba
c
b
b
a
b)
)1(

1
3
)1(
1
)1(
1
)1(
1
+

+
+
+
+
+ xyzxzzyyx
(x, y, z là các số dơng)
Bài 10: Cho 0 < a, b, c, d < 1. Chứng minh rằng ít nhất có 1 bất đẳng thức sau là sai
2a ( 1- b) > 1
3b (1 c) > 2
8c ( 1- d) > 1
32d ( 1 a) > 3
(Chứng minh bằng phản chứng)
Bài 11: Chứng minh rằng:
a) Với mọi a, b dơng ta có:
baba +
+
411
b) Nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi thì:







++

+

+
cbacpbpap
111
2
111
Bài 12: Cho 2 số dơng a, b, c thoả mãn (a + b) (a + c) = 1. Chứng minh rằng:
a) abc( a + b + c)
4
1

b) a( ab + bc + ca)
9
32

Bài 13: Cho 3 số dơng a, b, c thoả mãn ab + bc + ca = 1
Chứng minh rằng:
222242424
1 cbaccbbaa ++++++++
Bài 14: Cho 3 số dơng a, b, c thoả mãn a + b + c = 1
Chứng minh rằng:
cabcababccabbca ++++++++ 1
Bài 15: Cho 3 số dơng a, b, c thoả mãn a + b + c = 1

Chứng minh rằng: (a + bc) (b + ca) ( c + ab)
81
64

(ab + bc + ca)
2
H ớng dẫn giải:
Bài 9: a) áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dơng
2.2 =+
a
b
b
a
c
b
b
a
b) (1) <=>
3
)1(
1
)1(
1
)1(
1

+
+
+
+

+
+
+
+
xz
xyz
zy
xyz
yx
xyz
<=>
61
)1(
1
1
)1(
1
1
)1(
1









+

+
+
+








+
+
+
+








+
+
+
xz
xyz
zy
xyz

yx
xyz
<=>
6
)1(
1
)1(
1
)1(
1

+
+++
+
+
+++
+
+
+++
zz
zxzxyz
zy
yyzxyz
yx
xxyxyz
<=>
6
1
)1(
)1(

1
1
)1(
)1(
1
1
)1(
)1(
1

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
x
yx
xz

z
z
xz
zy
y
y
zy
yx
x
<=>
6
)1(
1
1
)1(
)1(
1
1
)1(
1
)1(
)1(
1








+
+
+
+
+
+






+
+
+
+
+
+






+
+
+
+
+
xz

z
z
xz
zy
y
y
zy
x
yx
yx
x
áp dụng (a) cho mỗi cặp ta có điều phải chứng minh.
Bài 4: a) Bất đẳng thức Cosi cho 2 số a(a + b + c) + bc
)(2 cbaab ++
=> abc ( a + b + c)


4
1
b) Bất đẳng thức Cosi cho 3 số dơng: a
2
;
2
;
2
cabcabcabcab ++++
1= (a + b) ( a + c) = a
2
(ab + bc + ca)
= a

2
+
3
2
4
)(
22
cabcabacabcabcabcab ++

++
+
++
=> a
2
(ab + bc + ca)
2

27
1

=> a(ab + bc + ca)
9
32

Bài 5:
2
2
))(())(()1(
2
2222224

acaba
acaabacabaaaaaa
++
++=++=+=+
Bài 6:
)())(()( bcacababccbaabca +++=+++=+
(Bất đẳng thức Bunhiacopxki)
(Chú ý: (a + b) (a + c) = a
2
+ (ab + ac + bc)
Bài 17: Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a
4
+ b
4
+ c
4


a
3
+ b
3
+ c
3
(Bunhiacpxki cho 3 cặp số)
hớng dẫn: (a
3
+ b
3

+ c
3
)
2
= a.a
2
+ b.b
2
+ c.c
2


(a
2
+ b
2
+ c
2
) (a
4
+ b
4
+ c
4
)
=>
1
3
3
3

222
222
333
333
444
==
++

++
++

++
++

++
++ cba
cba
cba
cba
cba
cba
cba
Bài 18: Cho a, b, c là các số dơng. Chứng minh rằng:
cb
c
ba
b
ac
a
cbb

ca
baa
bc
acc
ab
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+ )()()(

×