Ngày …… tháng 03 năm 2009
KIỂM TRA
Môn: Đại số 8(45
phút)
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Nghiệm của phương trình -3x - 5 = 0 là:
A. x =
5
3−
C. x =
5
3
−
−
B. x =
5
3
D. x =
3
5
−
Câu 2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. 3x
2
+ x = 0 B. 7x – 8 = 0
C. (2x +1)(5x – 2) = 0 D. 2x + 2y = 0
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A.Vô số nghiệm B. Vô nghiệm.
C. Một nghiệm duy nhất D. Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: Phương trình 2x – 6 = 0 tương đương với phương trình:
A. x = 3 B. 6 + 2x = 0
C. 2x = -6 D. x + 3 = 0
Câu 5: Phương trình: (2x + 4)(x
2
+ 1) = 0 có tập nghiệm:
A. S = {4} B. S = {- 2 }
C. S = {-2;-1} D. S = {2}
Câu 6: Cho phương trình:
2
2 2 120
2 2 4
x x
x x x
+ − −
− =
− + −
. ĐKXĐ của phương trình là:
A. x ≠ 2 B. x ≠ 2 và x ≠ -2
C. x ≠ 2 và x ≠ 4 D. x ≠ -2 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.4x – 6 = 9 – x
b.(x – 3)
2
– 4 = 0
c.
)2)(1(
113
2
1
1
2
−+
−
=
−
−
+ xx
x
xx
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với
vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng
đường AB (bằng kilômet).
(Học sinh làm phần tự luận trên giấy kiểm tra)
Trường THCS Tân Lộc Bắc
Lớp: 8A…
Họ tên: …………………………………………………