Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra chuông 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 3 trang )

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
12 1
3
1
4
15 1
6
1
7
1
8
1
9
20 21 22 23 24 25
Câu 1 :
. Để nhận biết các chất riêng biệt Al
2
O
3
, Mg, Al ngời ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau
đây:
A.
Dung dịch HCl
B.
H
2
SO
4


đặc nguội
C.
Dung dịch NaOH
D.
Hoá chất khác
Câu 2 :
Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nớc cứng có tính toàn phần?
A.
HCl B. Na
2
CO
3

C.
Ca(OH)
2
D. NaOH
Câu 3 :
Cho 5,75g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, loãng , d thu đợc 1,12 lit (đktc) đợc
hỗn hợp X gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lợng của muối nitrat sinh ra
trong dung dịch
A.
17,45 g B. 58,91 g
C.

27,45 g D. 13,13 g
Câu 4 :
Qung boxit cú thnh phn ch yu l Al
2
O
3
v ln tp cht l SiO
2
, Fe
2
O
3
. lm sch Al
2
O
3
trong
cụng nghip cú th s dng cỏc hoỏ cht no di õy?
A.
dung dch NaOH c v khớ CO
2
B.
dung dch NaOH c v axit HCl
C.
dung dch NaOH c v axit CH
3
COOH
D.
dung dch NaOH c v axit H
2

SO
4

Câu 5 :
Phn ng no sau õy khụng to ra hai mui?
A.
Fe
3
O
4
+ HCl d
B.
Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH d
C.
NO
2
+ NaOH d
D.
CO
2
+ NaOH d
Câu 6 :
Trong mt cc nc cha a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+

, c mol Cl
-
v d mol HCO
-
3
. Biu thc liờn h gia
a, b, c, d l:
A.
a + b = c + d
B.
2a + 2b = c + d
C.
3a + 3b = c + d
D.
2a + c = 2b + d
Câu 7 :
Điều nào là đúng:
A.
Cho dung dịch hỗn hợp NaF + NaCl vào dung dịch AgNO
3
thi thu đợc 2 kết tủa
B.
Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn thu đợc F
2

C.
Hỗn hợp CaF
2
+ H
2

SO
4
hoà tan đợc thuỷ tinh
D.
HF có tính axit mạnh hơn HCl
Câu 8 :
Dung dịch A chứa 5 ion Mg
2+

, Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
(0,1mol), NO
3
-
(0,2 mol).Thêm dần V ml dung dịch
K
2
C0
3
1M vào dung dịch A cho đến khi lợng kết tủa là lớn nhất. Giá trị của V là:
A.
200 ml
B.
250 ml
C.
150 ml

D.
300 ml
Câu 9 :
Ho tan hon ton 2,05 gam hn hp X gm cỏc kim loi Al, Mg, Zn vo mt va dung dch HCl.
Sau phn ng, thu c 1,232 lớt khớ ktc v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y, khi lng mui
khan thu c l
A.
4,320g. B. 6,245g.
C.
6,480g. D. 5,955g
Câu 10:
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A.
LiCl
B.
NaNO
3

C.
Na
2
CO
3
D.
KHCO
3

Câu 11:
Cụng thc ca phốn chua, c dựng lm trong nc l :
A.

K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
B.
Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C.
Li
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
D.
(NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 12:
Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và Al bằng dung dụch H
2

SO
4
loãng d thu đợc khí
A và dung dịch B. Thêm từ từ dd NaOH vào B sao cho lợng kết tủa đạt tới lợng lớn nhất thì dừng lại.
Lọc kết tủa đem nung trong khồng khí đến khối lợng không đổi thu đợc 16,2 g chất rắn. thể tích A
thu đợc ở đktc là:
Sở giáo dục & đào tạo Nam NH Đề KIM TRA (CHNG 6)
Trờng THPT PHM VN NGH
Lp 12A .
Đề : 01
H TấN:.
1
A.
10,08 lớt. B. 8,96 lớt .
C.
6,72 lớt . D. 7,84 lớt .
Câu
13 :
Cho 8,8 gam mt hn hp gm 2 kim loi 2 chu kỡ liờn tip thuc phõn nhúm chớnh nhúm II tỏc
dng vi dung dch HCl d cho 6,72 lớt khớ hiro iu kin tiờu chun. Hai kim loi ú l:
A.
Mg v Ca
B.
Be v Mg
C.
Sr v Ba
D.
Ca v Sr
Câu 14:
Chất nào sau đây đợc dùng để bó bột khi gãy xơng?

A.
Vôi bột
B.
Tinh bột
C.
á vôi
D.
Thạch cao
Câu 15 :
Tính chất vật lý nào sau đây không phải của nhôm?
Nhôm là kim loại:
A.
có màu trắng bạc và rất dẻo
B.
Nhẹ hơn đồng khoảng 3 lần
C.
Dẫn điện yếu hơn sắt
D.
Dẫn điện tốt bằng khoảng 2/3 lần đồng
Câu 16:
Trong cỏc cp cht sau õy, cp cht no sau õy cựng tn ti trong dung dch?
A.
AlCl
3
v Na
2
CO
3
.
B.

Na
2
CO
3
v FeCl
3
.
C.
NaAlO
2
v KOH.
D.
HNO
3
v NaHCO
3
.
Câu 17:
Cho hn hp gm 0,01 mol Al v 0,02 mol Mg tỏc dng vi 100ml dung dch cha AgNO
3
v
Cu(NO
3
)
2
, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c m gam cht rn X gm 3 kim loi, X tỏc dng
hon ton vi HNO
3
c, d thu c V lớt NO
2

( ktc v duy nht ). Giỏ tr ca V l
A.
1,456. B. 1,568.
C.
1,232. D. 1,904
Câu 18:
Criolit cũn c gi l bng thch, cú cụng thc phõn t l Na
3
AlF
6
c thờm vo Al
2
O
3
trong quỏ
trỡnh in phõn Al
2
O
3
núng chy, sn xut nhụm vỡ lớ do chớnh l:
A. lm gim nhit núng chy ca Al
2
O
3
, cho phộp in phõn nhit thp, giỳp tit kim nng lng .
B. lm tng dn in ca Al
2
O
3
núng chy

C. to mt lp ngn cỏch bo v nhụm núng chy khi b oxi hoỏ
D. bo v in cc khi b n mũn
Câu 19:
Trn dung dch cha a mol AlCl
3
vi dung dch cha b mol NaOH. thu c kt ta thỡ cn cú t l:
A.
a : b = 1 : 4 B. a : b > 1 : 4
C.
a : b < 1 : 4 D. a : b = 1 : 5
Câu 20:
Hn hp a gm Al v Fe
2
O
3
cú khi lng phõn t trung bỡnh l M
A
. Tin hnh phn ng nhit nhụm
sau mt thi gian thu c hn hp B cú khi lng phõn t trung bỡnh l M
B.
Quan h gia M
A
v
M
B
l :
A.
M
A
> M

B
B. M
A
< M
B
C.
Khụng xỏc nh c . D. M
A
= M
B
Câu 21:
Chất nào sau đây thờng đợc dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày d axit
A.
KAl(SO
4
)
2
.12 H
2
O
B.
Kal(SO
4
)
2
.12 H
2
O
C.
CaCO

3
D.
NaHCO
3

Câu 22:
Mt dung dch cha x mol NaAlO
2
tỏc dng vi dung dch cha y mol HCl. Bit y nm trong khong
0,5x y 1,8x. thu c kt ta ln nht v bộ nht thỡ y cú giỏ tr l?
A.
x v 0,5y B. 0,5x v 1,5x
C.
x v 1,8x D. 0,5x v 1,8x
Câu 23:
12.Dung dịch nào sau đây không lam đổi màu quỳ tím?
A.
Mg(HSO
4
)
2
B. Na
2
CO
3
C.
AlCl
3
D. NaHCO
3


Câu 24 :
Hp kim khụng cha nhụm l :
A.
inox . B. uyra .
C.
Silumin. D. Amelec.
Câu 25:
Cho dung dịch NH
3
vào 20 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
đến d, kết tủa thu đợc đem hoà tan bằng dung
dịch NaOH d thu đợc dung dịch A. Sục CO
2
d vào dung dịch A. kết tủa thu đợc đem nung nóng đến
khối lợng không đổi đợc 2,04 g chất rắn. Nồng đô mol của dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
ban đầu là:
A.
0,8M
B.

0,6M
C.
1M
D.
0,4 M
2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×