Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Thuyết trình: Quy trình thẩm định tài sản đảm bảo là bất động sản tại HDbanhk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.19 KB, 13 trang )

Nhóm thực hiện:
1. Nguyễn Khánh Toàn ©
2. Phạm Trà My
3. Đinh Nguyễn Tố Anh
4. Trần Thị Hướng
5. Đoàn Triệu Thanh

Các trường hợp được nhận. @

Các trường hợp bị hạn chế, được nhận khi có ý kiến
cấp phê duyệt. @ (1)

Còn lại là không được nhận. @ (1)
Bước 1. Cung
cấp hồ sơ
Bước 2. Tiếp
nhận hồsơ
Bước 3. Lên kế
hoạch thẩm
định giá tài sản
Bước 4. Thẩm
định giá tài sản
Bước 5. Ký
kiểm soát
Bước 6. Gửi
KQĐG và lưu
hồ sơ
Nội dung
Người
thực
hiện


Thờ
i
gian
1. Hướng dẫn cho khách hàng cung cấp bộ hồ sơ
(1)
CVQHK
H
2. Cung cấp bộ hồ sơ theo đúng chỉ dẫn
Khách
hàng
3. Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ yêu cầu khách
hàng bổ sung
CVQHK
H
4. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, CVQHKH:
- Lập Đề nghị định giá
- Gửi bộ hồ sơ thẩm định giá cho Ban ĐG
CVQHK
H
Bước
1.
Cung
cấp
hồ sơ
Nội dung
Người
thực hiện
Thờ
i
gian

5. Tiếp nhận Đề nghị định giá và hồ sơ tài sản NV TN
1 giờ
6. Kiểm tra sơ bộ:
- Thông tin của Phiếu đề nghị định giá
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ
NV TN
6.1. Yêu cầu khách hàng bổ sung hồ sơ trường
hợp hồ sơ thiếu hoặc pháp lý chưa chuẩn
NV TN
&
CVQHKH
6.2. Nếu khách hàng:
- Bổ sung hồ sơ thì tiếp tục quy trình
- Không bổ sung hồ sơ thì kết thúc TĐG
NV TN
&
CVQHKH
7. Xác nhận đã nhận đủ hồ sơ NV TN 1 giờ
8. Phân công Chuyên viên ĐG
Phòng
TĐG
0.5
giờ
Bước
2.
Tiếp
nhận
hồ sơ
Nội dung

Người
thực hiện
Thờ
i
gian
9. Kiểm tra:
- Thông tin của Phiếu đề nghị TĐG
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
- Lên kế hoạch thẩm định giá
CVĐG 1 giờ
9.1. Yêu cầu khách hàng bổ sung hồ sơ trường
hợp hồ sơ thiếu hoặc pháp lý chưa chuẩn
CVĐG,
QHKH
9.2. Nếu khách hàng:
- Bổ sung hồ sơ thì tiếp tục quy trình
- Không bổ sung hồ sơ thì kết thúc TĐG
KH,
QHKH
9.3. Xác nhận đủ hồ sơ CVĐG
1 giờ
(tối
đa
1.5
ngày
9.4. Xác định phương pháp TĐG, các công cụ,
dụng cụ cần thiết để TĐG
CVĐG
9.5. Lên kế hoạch đi thẩm định hiện trạng (thời
gian, phương tiện, địa điểm)

(Tùy từng trường hợp cụ thể không nhất thiết
phải đi trực tiếp như: tài sản hình thành trong
tương lai, tài sản hình thành từ vốn vay…)
CVĐG,
QHKH,
KH
Bước 3.
Lên kế
hoạch
Thẩm
định
giá Tài
sản
Nội dung
Người
thực
hiện
Thời
gian
10. Chuyên viên Định giá phối hợp với CV
QHKH và khách hàng tiến hành khảo sát hiện
trạng tài sản.
- Đối chiếu hiện trạng của tài sản với hồ sơ tài
sản
- Vị trí tài sản (1) (2)
- Chụp hình
- Khảo sát thông tin so sánh (1) (2)
- Kết quả khảo sát được lập thành văn bản theo
mẫu quy định
CVĐG,

QHKH
và KH
2 giờ
(tối đa
3 ngày)
11. Căn cứ vào hiện trạng, các văn bản quy định
hiện hành của HDBank, giá thị trường, khung
giá đất Nhà nước, CVĐG xếp hạng và lập KQĐG
theo mẫu và các phụ lục kèm theo
CVĐG gửi PTĐG Kết quả thẩm định giá, Phụ lục
thẩm định giá và toàn bộ hồ sơ liên quan
PTĐG
2 giờ
(tối đa
3 ngày)
Bước
4.
Thẩ
m
định
giá
tài
sản
Nội dung
Người
thực
hiện
Thời
gian
12. Ký kiểm soát KQĐG. Nội dung kiểm soát bao

gồm: Đối chiếu các thông tin của hồ sơ pháp lý
với các thông tin trong KQĐG, PLĐG và hình
ảnh tài sản; Kiểm tra cơ sở TĐG, nguyên tắc,
phương pháp TĐG, thẩm định lại giá trị TĐG
của chuyên viên Định giá
CVĐG,
QHKH
và KH
1 giờ
(tối đa
4 giờ)
13. Nếu CVĐG và KSV/PTĐG không thông nhất
KQĐG thì PTĐG/LĐK sẽ là người phê duyệt
mức giá trong KQĐG
PTĐG
0.5 giờ
(tối đa
4 giờ)
Bước
5. Ký
kiểm
soát
Nội dung
Người thực
hiện
Thời
gian
14. Gửi KQĐG và Phiếu lấy ý kiến
cho QHKH, CC Phụ trách ĐVKD
NV Tiếp nhận 1 giờ

15. Lưu hồ sơ: Lưu KQĐG, phụ lục
thẩm định giá kèm theo toàn bộ hồ
sơ tài sản.
NV Tiếp nhận 1 giờ
16. Kết thúc quy trình
Bước
6. Gửi
KQĐG
và lưu
hồ sơ

Thẩm định giá BĐS là đất nông nghiệp

Thẩm định giá BĐS là đất phi nông nghiệp

Cách tính:

Đơn giá chuyển đổi từ đất nông nghiệp sang đất thổ =
Đơn giá đất UBND của đất thổ - của đất nông nghiệp

A = Đơn giá thị trường đất thổ – Đơn giá chuyển đổi
 Đơn giá đất nông nghiệp được xác định như sau:

Đất trồng cây hàng năm: tối đa 40%A

Đất trồng cây lâu năm: tối đa 60%A

Đất rừng: tối đa 120% giá đất UBND
 Đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối: tối đa 50%A @
 Lưu ý: giá đất thẩm định không vượt quá đơn giá đất

thị trường của đất nông nghiệp cùng loại (nếu có)

Ví dụ xác định đơn giá Đất ở tọa lạc tại mặt tiền
đường

×