Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬP ÔN SỐ PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.36 KB, 2 trang )

Bài tập
1. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
a.
;)1()1(
22
ii −−+
b.
i
i
i
i +

+
− 2
1
3
c.
;
1
.2
1
7
7







i


i
i
d.
( ) ( )( )
i
iii
i
i 1
32321
1
1
10
2
+−++−+







+
2. Tìm nghiệm phức của mỗi phương trình sau:
a.
;
2
31
1
2
i

i
z
i
i
+
+−
=

+
b.
( )
( )
;0
2
1
.32 =






+++−
i
izizi
c.
;0||
2
=+ zz
d.

0
2
2
=+ zz
;
3. a. Các điểm A, B, C và A’, B’, C’ trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
1 – i, 2 +3i, 3 + i và 3i, 3 – 2i, 3 + 2i.
Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm.
b. Biết các số phức z
1
, z
2
, z
3
biểu diễn bởi 3 đỉnh nào đó của một hình bình hành trong mặt
phẳng phức, hãy tìm số biểu diển bởi đỉnh còn lại
4. Xác đỉnh tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện
sau:
a.
;4|3| =++ zz
b.
;2|1| =−+− izz
c.
( )
( )
ziz +−2
là số ảo tùy ý; d.
|;2|||2 izziz +−=−
5. Các vectơ
>−>−

',uu
trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z’.
a. Chứng minh rằng tích vô hướng
( )
'.'.
2
1
'. zzzzuu +=
>−>−
;
b. Chứng minh rằng
>−>−
',uu
vuông góc khi và chỉ khi
.|'||'| zzzz −=+
6. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
,k
iz
z
=

(k là số thực dương cho trước).
7. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời
1
1
=


iz
z


.1
3
=
+

iz
iz
8. Tìm số phức z thỏa mãn
1
4
=







+
iz
iz
9. Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a.
i341+−
b.
i564 +
c.
i621−−
10. Giải các phương trình sau trên C :

a.
( )
( )( )
01
32
=++− izziz
b.
( ) ( )
.0124
2
2
2
=−+++ zzzz
11. Tìm các số thực a, b để có phân tích
( )
( )
bazzzzzz ++−=−+−
223
1251492
Rồi giải phương trình sau trên C :
;051492
23
=−+− zzz
12. Giải các phương trình sau trên C :
a.
01
2
2
34
=+++− z

z
zz
bằng cách đặt ẩn số phụ
z
zw
1
−=
;
b.
( ) ( )
0363263
22
2
2
=−+++++ zzzzzz
13. Giải hệ phương trình hai ẩn phức
21
, zz
sau :
GV biên soạn: Hoa Hoàng Tuyên
GV biên soạn: Hoa Hoàng Tuyên



−=+
+=+
izz
izz
25
4

2
2
2
1
21
14. Giải hệ phương trình hai ẩn phức
21
, zz
sau :



+−=+
−−=
izz
izz
25
55
2
2
2
1
21
15. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau :
a.
;322 i+−
b.
4
sin
4

cos
ππ
i−
c.
;
8
cos
8
sin
ππ
i−−
d.
ϕϕ
cossin1 i+−

;
2
0






<<
π
ϕ
16. Cho 2 số phức khác 0 là
)sin(cos
ϕϕ

irz +=

),'sin'(cos''
ϕϕ
irz +=

).',,',( Rrr ∈
ϕϕ
Tìm điều kiện cần và đủ về
',,',
ϕϕ
rr
để
'.zz
=
17. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng
điều kiện sau :
a. Một acgumen của z – (1+2i) bằng
6
π
b. Một acgumen của z + i bằng một acgument của z – 1.
18. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
a.
( )
;31
3
sin
3
cos
7

5
iii +







ππ
b.
( )
( )
9
10
3
1
i
i
+
+
; c.
2000
2000
1
z
z +
biết rằng
.1
1

=+
z
z
19. Viết dạng lượng giác của mỗi số phức sau:
a.
2
sin2sin
2
ϕ
ϕ
i+
b.
)sin1(cos
ϕϕ
++i
20. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức z sao cho
2
2
+

z
z
có một
acgumen bằng
3
π
21. Cho số phức z có môđun bằng 1. Biết một acgumen của z là
ϕ
, hãy tìm một acgumen của
mỗi số phức sau :

a.
2
2z
; b.
;
2
1
z

c.
;
z
z
d.
zz
2

;
e.
zz +
; f.
zz +
2
; g.
zz −
2
; h.
zz +
2
.

22. Hỏi với số nguyên dương n nào, số phức
n
i
i










33
33
là số thực, là số ảo?
23. Cho A, B, C, D là bốn điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
i)33(4 ++
;
i)33(2 ++
;
i31
+
;
i
+
3
.
Chứng minh rằng 4 điểm đó cùng nằm trên một đường tròn?

24. a. Cho
ϕϕ
sincos iz +=
(
R∈
ϕ
). Chứng minh rằng với mọi số nguyên
1≥n
, ta có
ϕ
n
z
z
n
n
cos2
1
=+
;
ϕ
ni
z
z
n
n
sin2
1
=−
.
b. Từ câu a. chứng minh rằng

( )
( )
.sin103sin55sin
16
1
sin
,32cos44cos
8
1
cos
5
4
ϕϕϕϕ
ϕϕϕ
+−=
++=
25. Tìm dạng lượng giác của các căn bậc hai của các số phức sau:
a.
;sincos
ϕϕ
i−
b.
ϕϕ
cossin i+
; c.
.cossin
ϕϕ
i−
với
R∈

ϕ
cho trước.
GV biên soạn: Hoa Hoàng Tuyên
GV biên soạn: Hoa Hoàng Tuyên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×