Tuần 24
Thứ hai, ngày 3 tháng 3 năm 2008
Hoạt động tập thể
Nhà trờng tổ chức
________________________________
Thể dục
Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Kết bạn
I- Mục tiêu:
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy
- Ôn trò chơi kết bạn, rèn kĩ năng nhanh bền, dẻo
- Giáo dục học sinh yêu TDTT, chăm rèn luyện thân thể
II. Địa điểm ph ơng tiện: Sân tập vệ sinh an toàn, còi
III-Các hoạt động dạy học
Nội dung
Đ lợng
Phơng pháp tổ chức
1 - Phần mở đầu
- Giáo viên nhận lớp
- Phổ biến nội dung yêu cầu
- Khởi động
2 - Phần cơ bản
*Đi theo vạch kẻ thẳng, hai
tay chống hông(dang ngang)
GV quan sát sửa sai
*Đi nhanh chuyển sang chạy
*Trò chơi Kết bạn
3 - Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay hát
- Cúi nguời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- G v cùng học sinh hệ thống
bài
5 phút
20 phút
5 phút
Học sinh tập hợp 2 hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, báo cáo.
Xoay các khớp - đi đều.
HS thực hiện lần lợt
Lớp trởng điều khiển
HS tập theo hớng dẫn của GV
Cho HS đi theo hàng
Gv nêu tên trò chơi, cho HS nhắc lại
cách chơi. Tổ chức cho HS chơi
HS tập theo yêu cầu của GV
HS lĩnh hội
____________________________________
Tập đọc
Quả tim khỉ
I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ dài. Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ: trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng đã khôn
khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối nh Cá Sấu không bao giờ có
bạn.
HSKT: Đọc các tiếng, từ có cấu tạo đơn giản trong bài
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ bài tập đọc
87
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: 2 -> 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ S tử + trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm HS
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Luyện đọc Tiết 1
- GV đọc mẫu toàn bài - HS lắng nghe, 1 HS khá đọc
- Lớp đọc thầm
- Luyện phát âm: leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi
- Luyện ngắt, nghỉ hơi
- HS tìm các từ khó luyện đọc
- HS phát hiện cách đọc, luyện đọc
Một con vật da sần sùi/ dài thợt, / nhe hàm
nhọn hoắt nh một cái //
- Luyện đọc câu
- Đọc đoạn
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
- HS đọc lần lợt đọc từng câu
trong bài
HSKT: Đọc các tiếng, từ có cấu
tạo đơn giản trong bài
Tiết 2
HĐ3. Tìm hiểu bài
- Khỉ đối xử với Cá Sấu nh thế nào ? - Thấy Cá Sấu khóc vì không có
bạn, Khỉ với Cá Sấu kết bạn. Từ
đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả
cho Cá Sấu ăn
- Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào ? - Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến
chơi nhà mình, Khỉ nhận lời,
ngồi lên lng nó
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? - Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá
Sấu bảo Cá Sấu đa trở lại bờ, lấy
quả tim để ở nhà
- Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ ?
- Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ? - Cá Sấu tẽn tò, lủi mất vì bị lộ
bộ mặt bộ bạc giả dối
- Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ
và Cá Sấu ?
- Khỉ: tốt bụng, thật thà
Cá Sấu: giả dối, bạc bẽo
HĐ4. Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn HS - 2 -> 3 HS thi đọc
HSKT: Đọc các tiếng, từ có cấu
tạo đơn giản trong bài
3. Củng cố - dặn dò
88
- Nhận xét tiết học.
__________________________________
Chiều
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thơng
(Giáo viên chuyên dạy)
_______________________________
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Rèn kỹ năng giải bài tập: "Tìm một thừa số cha biết"
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có phép chia.
HSKT: đọc, viết các phép tính trong bảng chia 3
II. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Kiểm tra 3 HS lên bảng làm bài tập số 3
Nhận xét, cho điểm HS
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn HS
Bài 1: Tìm x - HS nhắc lại cách tìm một thừa
số cha biết
- HS làm vào nháp, 2 HS làm
bảng
Bài 2: Gọi 3 HS lên bảng làm bài - HS dới lớp làm vào bảng con
- HS phân biệt bài tập: "Tìm một
số hạng của một tổng" và bài tập
"Tìm một thừa số của tích"
Bài 3: Hớng dẫn làm miệng
Bài 4, 5: Hớng dẫn HS tóm tắt và trình bày
bài giải vào vở
- HS thực hiện theo yêu cầu
HSKT: đọc, viết các phép tính trong bảng chia 3
HĐ3. Củng cố - dặn dò: Tổng kết giờ học.
_______________________________
Bồi d ỡng
Luyện tập: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
I - Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đáp lời khẳng định.
- Giúp HS nắm vững nội quy của trờng mình thông qua việc chép nội quy
- Giáo dục học sinh ý thức lịch sự trong giao tiếp và ý thức chấp hành nội quy trờng
học.
HSKT: Biết cách đáp lời khẳng định.
II. Chuẩn bị: Vở luyện tập Tiếng Việt 2II
89
III- Các hoạt động dạy- học:
HĐ1. Ôn tập từ ngữ về chim chóc:
HS HĐ nhóm đôi:nhắc lại một vài nội quy trờng em.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Ghi lời đáp của em trong các tr-
ờng hợp sau:
a) - Mẹ ơi, ngời ta bảo loài hổ thhích
ngắm trăng, có phải không mẹ?
- Đúng đấy , con ạ. Những đêm
sáng trăng, hổ thờng ra suối ngắm
trăng đấy.
.
b)- Ông ơi, nai là con vật hiền lành
phải không ạ?
- Cháu nói đúng đấy. Nai hiền lành
đến mức ngốc nghếch đấy cháu ạ.
.
c) Chị ơi, chị có ủng hộ việc bảo vệ
các loài động vật quý hiếm không?
- Tất nhiên là có rồi!
.
HĐ nhóm đôi
HS biết đáp lời khẳng định một cách
lịch sự, đúng mực.
HSKT: Biết cách đáp lời khẳng định
Bài 2: Hãy chép 3 điều trong nội quy
của trờng em (nội quy về giờ học, nội
quy của th viện, hoặc nội quy lớp bán
trú,)
- Giúp HS nắm vững nội quy của trờng
mình thông qua việc chép nội quy
HĐ3 Củng cố dặn dò:
Giáo viên chốt kiến thức- Nhận xét tiết học.
_______________________________
Thứ ba, ngày 4 tháng 3 năm 2008
Đạo đức
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T2)
I - Mục tiêu:
- Học sinh thực hành nhận và gọi điện thoại để bày tỏ thái độ lịch sự, tôn trọng
- Biết phê bình và nhắc nhở bạn mình không biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
- Giáo dục học sinh lịch sự trong giao tiếp hàng ngày
II - Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, điện thoại
III - Các hoạt động dạy học.
1- Kiểm tra: Yêu cầu HS thực hành lại tình huống gọi điện thoại
2- Bài mới.
a- Giới thiêu bài.
b- Nội dung:
* HĐ1: Trò chơi sắm vai
GV chia nhóm HS để yêu cầu HS xây
dựng lại kịch bản
Em gọi điện thoại hỏi thăm sức khoẻ
một bạn cùng lớp em bị ốm
Một ngời gọi nhầm điện thoại đến nhà
em
Em gọi điện nhầm đến nhà ngời khác
Gọi các nhóm trình bày
GV kết luận:
HS dựng lại kịch bản theo nhóm
Trình bày trớc lớp
Lớp theo dõi
Nhận xét theo hớng dẫn của GV
90
*HĐ2: Xử lý tình huống
Có ngời gọi điện thoại cho bố nhng bố
không có nhà
Có ngời gọi điện thoại cho mẹ nhng mẹ
đang bận
Em đang chơi nhà bạn, bạn vừa ra ngoài
thì có chuông điện thoại reo
*HĐ3: Liên hệ thực tế
HS xử lý các tình huống
ứng xử trớc lớp
HS tự liên hệ
Trình bày trớc lớp, lớp nhận xét
3- Củng cố dặn dò:
Giáo viên chốt kiến thức . Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
________________________________
Kể chuyện
Quả tim khỉ
I - Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện Quả tim Khỉ.
- Dựng lại câu chuyện theo các vai.
- Biết kể bằng lời tự nhiên, phối hợp với lời kể với điệu bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với từng nhân vật, biết nghe và nhận xét bạn kể
- Giáo dục HS ý thực học tập tốt
II - Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ, SGK
III - Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra: Học sinh kể chuyện: Bác sĩ Sói
2- Bài mới.
a- Giới thiêu bài.
b- Nội dung:
* Kể lại từng đoạn
Kể trong nhóm
Yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạ và gợi ý của GVđể kể
Kể trớc lớp
Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể lại
GV gợi ý
Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Tình bạn giữa Khỉ và Cá Sấu nh thế nào?
Cá Sấu định lừa Khỉ ra sao?
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
Để dựng lại câu chuyện này chúng ta cần
mấy vai diễn?
Câu chuyện khuyên ta điều gì?
HS kể chuyện theo nhóm, các bạn cùng
nhóm theo dõi, nhận xét,
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS đóng vai dựng lại câu chuyện
Chọn ngời diễn hay nhất
3- Củng cố dặn dò:
Câu chuyện cho em thấy điều gì? Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau.
________________________________
Toán
Bảng chia 4
I. Mục tiêu
Giúp HS
- Lập bảng chia 4
91
- Thực hành chia 4
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 4 phần bằng nhau và đếm
xem mỗi phần có bao nhiêu que tính.
II. Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 1 HS đọc bảng chia 3
- Kiểm tra 1 HS lên bảng giải bài tập 5
- Nhận xét cho điểm HS
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn HS
* Giới thiệu phép chia 4
+ Ôn phép nhân 4
- Dùng mô hình ôn bảng nhân 4 với phép
tính: 4 x 3 =
- 2 HS đọc bảng nhân 4
- HS trả lời và viết bảng: 4 x 3 =
12 (chấm tròn)
* Giới thiệu phép chia 4
- GV nêu đề toán
- Hớng dẫn cách tính
- GV nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12
-> phép chia 4 là 12 : 4 = 3
- HS suy nghĩ, trả lời
12: 4 = 3 (tấm bìa)
* Lập bảng chia 4
- GV hớng dẫn HS lập bảng chia 4
- Hớng dẫn HS học thuộc lòng
- HS tự lập
- HS lên đọc
- HS nhận xét bạn
HĐ3. Hớng dẫn thực hành
Bài 1: Cho HS làm miệng
- HS tự làm bài, nối tiếp nhau
đọc kết quả từng phép tính
Bài 2, 3: Hớng dẫn HS làm vào vở - HS lên tóm tắt và giải toán
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 4 phần bằng nhau và đếm
xem mỗi phần có bao nhiêu que tính.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
________________________________
Chính tả
Nghe viết: Quả tim khỉ
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Quả tim khỉ.
92
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x, ut/uc
- HSKT: Nhìn chép tên bài và 2 câu đầu tiên trong bài.
II. Đồ dùng dạy học :
Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: GV đọc cho HS viết bảng: Tây
Nguyên, Mơ-nông, Ê-đê
- Nhận xét HS
- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn nghe - viết
- GV đọc bài viết
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
Vì sao ?
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- Cá Sấu, Khỉ -> tên riêng của
nhân vật
- Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu ?
- Tìm chữ khó viết ? - HS tìm và viết bảng con
- GV đọc cho HS viết bài
HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập
- Hớng dẫn HS làm bài tập 2a, 3a
- Cả lớp viết bài
- Nhìn chép tên bài và 2 câu
đầu tiên trong bài.
- HS làm bài
3. Củng cố - dặn dò
- Tổng kết giờ học.
________________________________
Chiều Giáo dục ngoài giờ
Giáo Dục Ngoại Khóa: Tránh ăn vặt
I - Mục tiêu: Giúp HS hiểu:
- Ăn vặt không có lợi cho tiêu hóa và sức khỏe.
- Có ý thức tránh ăn vặt, ăn đúng bữa, đúng giờ giấc.
- Biết ăn uống hợp vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
II- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Thảo luận nhóm 4
- Một ngày bạn thờng ăn mấy bữa chính?
- Ngoài ra bạn có hay ăn vặt không?
- Nếu ngoài các bữa chính, ta còn ăn vặt nhiều lần trong ngày nh lúc thì ăn khoai, ăn
cam, ăn bánh ngọtthì đến bữa chính sẽ có cảm giác chán ăn hay là thèm ăn?
GV chốt ý: - Nếu ngoài các bữa chính, ta còn ăn vặt nhiều lần trong ngày nh lúc thì ăn
khoai, ăn cam, ăn bánh ngọtthì đến bữa chính sẽ có cảm giác chán ăn nên ăn ít.
Lâu ngày sẽ làm cho cơ thể gầy mòn vì thiếu chất dinh dỡng do bữa ăn chính cung
cấp.Vì vậy cần tránh ăn vặt
HĐ3: Đóng vai: Thỏ Bông bị ốm
GV nêu nội dung, các nhóm thảo luận và đóng vai.
HĐ4: Củng cố dặn dò: Cần tránh ăn vặt.
93
________________________________
Bồi d ỡng
Luyện tập về bảng chia 4
I - Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố bảng chia 4
- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia đã học.
HSKT: đọc, viết các phép tính trong bảng chia 4
hau
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép sẵn bài tập
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hớng dẫn HS ôn tập bảngchia 4.
HS HĐ nhóm đôi ôn tập bảngchia 4.
HĐ2:Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
8 : 4=
16 : 4 =
24 : 4 =
4 : 4 =
12 : 4 =
20 : 4 =
28 : 4 =
40 : 4 =
36 : 4=
32 : 4=
Củng cố bảng chia 4
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
Bài 2: Tính
8 dm : 4 =
12 dm : 4 =
32 dm : 4 =
16 l : 4 =
24 l : 4 =
36 l : 4 =
Củng cố bảng chia 3 có liên quan đến
đơn vị đo độ dài và đo dung tích.
- HS làm vở
Bài 3 : Có 16 quyển sách đựng đều trong
4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển
sách ?
- 1 HS đọc đề
- Lớp đọc thầm
- HS phân tích tóm tắt và giải toán
vào vở
Bài 4 : Có 20 chiếc ghế xếp sát 4 bức tờng
của phòng họp hình vuông. Hỏi phải xếp thế
nào để mỗi bức tờng của phòng họp có 6
chiếc ghế ? (Mỗi chiếc ghế thay bằng dấu *)
HS thảo luận nhóm đôi dể tìm cách
xếp ghế.
HSKT: đọc, viết các phép tính trong bảng chia 4
HĐ3. Chấm, chữa bài
HĐ4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
________________________________
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật
(Giáo viên chuyên dạy)
_______________________________
Thứ t, ngày 5 tháng 3 năm 2008
Thể dục
94
Ôn một số Bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh
chuyển sang chạy. Trò chơi: Nhảy ô
I- Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy
- Ôn trò chơi: Nhảy ô
- Giáo dục HS chăm rèn luyện thân thể, yêu TDTT
II- Địa điểm ph ơng tiện: Sân tập vệ sinh an toàn , còi, kẻ ô
III-Các hoạt động dạy học
Nội dung Đ lợng Phơng pháp tổ chức
1- Phần mở đầu
- Giáo viên nhận lớp
- Phổ biến nội dung yêu cầu
- Khởi động
2 - Phần cơ bản
* Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ
thẳng
* Đi nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi: Nhảy ô
3 - Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay hát
-Hồi tĩnh
- GV cùng học sinh hệ thống bài
5 phút
20 phút
4 lần
4 lần
10 P
5 phút
Học sinh tập hợp 2 hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, báo cáo.
Xoay các khớp - đi đều.
HS ôn theo đơn vị lớp
Lớp trởng điều khiển
GV quan sát sửa sai
HS đi lần lợt, mỗi lợt 2 em
Gv quan sát sửa sai
GV nêu tên trò chơi, tổ chức, hớng
dẫn cho HS chơi
HS tham gia trò chơi theo từng
nhóm
Học sinh tập theo yêu cầu của giáo
viên.
Học sinh lĩnh hội
________________________________
Tập đọc
Voi nhà
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: khựng lại, nhúc nhích. Ngắt,
nghỉ hơi đúng chỗ. Chuyển giọng phù hợp.
- Hiểu các từ ngữ: khựng lại, rú ga, thu lu. Hiểu nội dung bài Voi rừng đợc nuôi
dạy thành Voi nhà, làm nhiều việc có ích giúp con ngời.
- Giúp HS biết yêu quý, bảo vệ các loài thú.
HSKT: Đọc các tiếng, từ có cấu tạo đơn giản trong bài
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: 2 HS nối tiếp đọc bài Gấu trắng +
trả lời câu hỏi
- HS thực hiện yêu cầu
95
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
- Luyện phát âm: thu lu, xe, rét, lùm cây,
lừng lững, lo lắng
- HS theo dõi, lớp đọc thầm
- 1 HS khá đọc
- Luyện ngắt nghỉ - HS phát hiện cách đọc, luyện
đọc
Nhng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe/ và co mình lôi mạnh chiếc xe qua
vũng lầy. /// Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây/ rồi lững thững đi theo hớng
bản Tun //
- Luyện đọc câu
- Đọc đoạn
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
HSKT: Đọc các tiếng, từ có cấu
tạo đơn giản trong bài
HĐ3. Tìm hiểu bài
- Vì sao những ngời trên xe phải ngủ đêm
trong rừng ?
- Mọi ngời lo lắng nh thế nào khi thấy con
voi đến gần xe ?
- Vì xe bị sa xuống vũng lầy
không đi đợc
- Mọi ngời sợ con voi đập tan xe,
Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn
voi, Tân ngăn lại
- Con voi đã giúp họ nh thế nào ? - Voi quặp chặt vòi vào dầu xe,
co mình, lôi mạnh chiếc xe qua
khỏi vũng lầy
HĐ4. Luyện đọc lại
- GV tự cho HS thi đọc
HSKT: Đọc các tiếng, từ có cấu
tạo đơn giản trong bài
- HS thi đọc truyện
3. Củng cố - dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
______________________________
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ về loài thú (tên, một số đặc điểm của chúng)
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
HSKT: Kể tên một số loài thú mà em biết.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: 2 HS lên bảng trả lời bài tập 2 (tr23)
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
96
HĐ2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Hớng dẫn làm miệng - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm theo
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- GV chốt ý chính
- HS thảo luận
- Các nhóm trình bày
Bài 2: Cho HS làm miệng
- GV khuyến khích HS tìm thêm các VD t-
ơng tự: Nhát nh cáy, khoẻ nh hùm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo nhóm
- HS đọc thuộc các cụm từ so sánh
Bài 3: Yêu cầu HS làm viết
- GV chấm một số bài, nhận xét
- HS làm vào vở bài tập
HSKT: Kể tên một số loài thú mà em biết.
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
______________________________
Toán
Một phần t
I - Mục tiêu:
- Giúp HS bớc đầu nhận biết đợc một phần t
- Biết đọc, viết đợc một phần t, áp dụng vào thực tế
- Giáo dục học sinh ý thực học tập tốt
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 4 phần bằng nhau và lấy đi 1
phần.
II- Đồ dùng dạy học: Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III- Các hoạt động dạy học:
1 Kiểm tra: Điền dấu: 12 : 4 6 : 2 ; 28: 4 2 x 3 ; 4 x 232 : 4
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
b Nội dung:
*HĐ1. Giới thiệu một phần t
GV giới thiệu hình vuông SGK, lấy kéo cắt
làm bốn phần bằng nhau, lấy một phần đợc
một phần t hình vuông
GV giới thiệu hình tròn, hình tam giác t-
ơng tự
Kết luận: 4 phần bằng nhau lấy1 phần đợc
một phần t
*HĐ2. Hớng dẫn viết ẳ
*HĐ3. Luyện tập
Bài 1: Đọc đề bài
Yêu cầu HS làm bài
Bài 2: Đọc yêu cầu
Cho HS tự làm bài
Vì sao em biết ?
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và làm
bài
HS quan sát, theo dõi thao tác của GV
HS ghi nhớ
HS đọc viết 1/4
HS đọc đề bài
HS làm bài, chữa bài
HS tự làm bài
HS trình bày
HS quan sát hình SGK, trình bày
97
Trò chơi: Rồng rắn lên mây HS tham gia trò chơi
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 4 phần bằng nhau và lấy đi 1
phần.
3 - Củng cố dặn dò
-Nhấn mạnh nội dung bài, Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Chiều Giáo dục ngoài giờ
Trò chơi học tập: Đoán từ (T/c HTTV Tr 77)
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đoán nhanh một từ khi biết nghĩa hoặc một số dấu hiệu hình thức
của từ đó.
- Củng cố về nghĩa từ và mở rộng vốn từ ngữ của HS.
II. Chuẩn bị:
* Một số câu đố về từ ghi sẵn vào các phiếu. Mỗi phiếu ghi một câu đố theo thứ tự
1, 2, 3; làm các bộ phiếu giống nhau đủ cho số nhóm chơi (mỗi lần chơi 5 phiếu/
1 nhóm x 4 nhóm):
- Có sắc để uống hoặc tiêm,
Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài?
- Nơi em đến học hằng ngày.
- Tờ gì mỏng, dùng viết chữ lên.
- Còn sắc thì để nấu canh, Đến khi mất sắc theo anh học trò.
- Cột gì cao trớc sân trờng
Chỉ mang một lá huy hoàng tung bay.
Đầu tuần buổi sáng thứ hai
Cả trờng cả lớp ai ai cũng chào?
b) Chủ đề đồ dung gia đình:
- Vật đội trên đầu để che ma nắng.
- Đồ dùng để xúc đất.
- Vật cho ta biết ngày tháng trong năm.
- Đồ mặc có 2 ống.
- Đồ vật dùng để ngồi.
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy.
- Vật dùng để quét nhà.
_ Bóng gì treo ở trên cao
Đem bao ánh sáng tràn vào phòng em.
* Bảng phụ viết sẵn kết quả các từ.
* Mỗi nhóm có đủ giấy bút ghi KQ.
* GV cùng 2 HS làm trọng tài.
III.Các hoạt động dạy học:
98
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hớng dẫn chơi
- Hình thức chơi: 4 nhóm. Mỗi nhóm 5 HS.
- Cách chơi:
+ GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu và phát lệnh Bắt đầu để các nhóm bắt đầu
chơi.
+ Sau khi nhận 1 bộ phiếu ghi các câu đố về từ, các nhóm thảo luận với nhau để
giải câu đố, tìm từ và ghi KQ vào bảng phụ của nhóm.(Nhứ ghi từ theo đúng thứ tự
trên phiếu)
+ Hết 5 phút, các nhóm dừng lại, lần lợt đọc để tổ trọng tài đánh giá, cho điểm (2
điểm/ 1 từ đúng)
- Số lợt chơi: 3 lợt
HĐ3: Chơi trò chơi:
HĐ4: Tổng kết, nhận xét tiết học.
_______________________________
Luyện chữ
Luyện viết chữ nghiêng bài chữ hoa T (vở tập viết)
I. Mục tiêu
- Viết đúng, viết đẹp các chữ hoa T cỡ nhỏ, theo kiểu nghiêng.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Thẳng nh ruột ngựa cỡ nhỏ, theo kiểu
nghiêng.
- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ hoa T cỡ nhỏ, theo kiểu đứng.
- Vở Tập viết 2, tập một.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu viết chữ T, Thẳng cỡ nhỏ,
kiểu đứng vào bảng con.
B - Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS tập viết
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa T kiểu
nghiêng.
Bớc 1: Quan sát, nhận xét
- GV treo bảng phụ có 2 mẫu chữ hoa T
cỡ nhỏ, kiểu đứng và kiểu nghiêng; yêu
cầu HS quan sát và nhận xét, GV chốt ý:
- 2 HS lên viết trên bảng lớp, cả lớp
viết bảng con.
- HS quan sát 2 mẫu chữ và nhận xét:
- Chữ hoa T cỡ nhỏ, kiểu đứng giống
chữ hoa T cỡ nhỏ, kiểu nghiêng về cấu
tạo và kích thớc và quy trình viết; chỉ
99
khác ở độ nghiêng ( chữ hoa T kiểu
nghiêng đợc viết nghiêng 15
o
)
- GV cho HS nhắc lại quy trình viết - HS nhắc lại quy trình viết chữ T
Bớc 2: Viết bảng
- GV yêu cầu HS viết chữ hoa T kiểu
nghiêng vào trong không trung sau đó viết
bảng con theo cỡ nhỏ.
- HS viết bảng con
HĐ2. Hớng dẫn viết câu ứng dụng Thẳng
nh ruột ngựa
Bớc 1: Nhắc lại nghĩa của cụm từ ứng
dụng
Bớc 2: Quan sát và nhắc lại cách viết
cụm từ ứng dụng
HS nhắc lại nghĩa cụm từ Thẳng nh
ruột ngựa
Bớc 3: Viết bảng chữ: Thẳng GV viết
mẫu chữ: Thẳng cỡ nhỏ kiểu nghiêng.
HS viết bảng con chữ Thẳng
HĐ3: HS viết vào vở Tập viết
- GV hớng dẫn HS viết vào vở TV
- Lu ý HS cách viết nghiêng.
- Thu và chấm 5 - 7 bài
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét chung về tiết học, khen ngợi
những HS viết đẹp
HS viết bài vào vở.
__________________________________
Bồi d ỡng
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
I - Mục tiêu:
- Củng cố vốn từ về loài thú.
- Rèn kĩ năng dùng dấu chấm dấu phẩy.
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt, yêu quí loài vật
HSKT: Kể tên một số loài thú.
II. Chuẩn bị: Vở luyện tập Tiếng Việt 2II
III- Các hoạt động dạy:
HĐ1. Ôn tập từ ngữ về muông thú:
HS HĐ nhóm đôi: Kể tên các loài thú mà em biết.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống để nói về
tính nết các con vật:
- Nai
- Hơu
- Ngựa
- Khỉ
Củng cố từ ngữ về các loài thú.
HĐ nhóm đôi
100
Bài 2: Hãy điền tên con vật thích hợp
với mỗi chỗ trống dới đây:
a) Ranh nh
b) chậm uống nớc đục.
c) .háu đá.
d) Ăn nhạt mới biết thơng
(Ngựa, mèo, trâu, cáo)
HS thảo luận nhóm đôi.
HS K- G tìm thêm các thành ngữ liên
quan đến các loài thú.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống dới đây:
Chuột túi có một mảng da trớc ngực
nh cái áo choàng Thức ăn
chính của chuột túi là quả rừng Khi
đi ăn chuột mẹ để con nằm gọn trong
cái túi trớc ngực rồi địu đi Khi chuột
mẹ chạy Móng chân những chú
chuột con bám chặt lấy ngực mẹ
khó mà rơi đợc.
Giúp HS thực hành dùng dấu chấm và
dấu phẩy trong đoạn văn.
HSKT: Kể tên một số loài thú.
HĐ3 Củng cố dặn dò:
Giáo viên chốt kiến thức- Nhận xét tiết học
_______________________________
Thứ năm, ngày 6 tháng 3 năm 2008
Tập viết
Chữ hoa U, Ư
I. Mục tiêu
- Biết viết chữ hoa U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, rõ ràng
đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ; ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa U, Ư trong khung chữ
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.
HS viết bảng con chữ hoa T và từ ứng dụng Thẳng nh ruột ngựa
B Bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.
2. Hớng dẫn HS tập viết
101
HĐ1: H ớng dẫn viết chữ hoa
Bớc 1: Quan sát cấu tạo và quy trình viết
chữ hoa U
* QS nhận xét cấu tạo chữ mẫu:
GV treo mẫu chữ hoa U trong khung chữ
cho HS quan sát:
- Chữ U cao mấy li, rộng mấy ô li?
- Gồm mấy nét viết?
- Cao 5 li, rộng 5 ô li rỡi.
- Gồm 2 nét viết nét móc 2 đầu và nét
móc ngợc phải.
* Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu
GV hớng dẫn HS nêu cách viết: - Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét
móc 2 đầu, đầu móc bên trái
cuộn vào trong, đầu móc bên
phải hớg ra ngoài, DB trên
ĐK2.
- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1,
rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi
chiều bút viết nét móc ngợc
phải dới, DB ở ĐK2.
Bớc 2: Quan sát cấu tạo và quy trình viết
chữ hoa Ư:
- Chữ Ư có cấu tạo giống và khác chữ
Ư nh thế nào?
- GV hớng dẫn cách viết.
- Nh chữ U, thêm 1 dấu râu trên
đầu nét 2.
- Trớc hết viết nh chữ U, sau đó
từ điểm DB của nét 2, lia bút
lên ĐK6, chỗ gần đầu nét 2,
viết một dấu râu nhỏ có đuôi
dính vào phần gần đầu nét 2.
Bớc3: Viết bảng chữ hoa U, Ư
GV viết mẫu chữ U, Ư lên bảng (cỡ vừa
và nhỏ), vừa viết vừa nói cách viết.
- HS theo dõi
HS viết:
- HS tập viết trong không trung
- HS tập viết trên bảng con theo
cỡ vừa và nhỏ.
HĐ2. H ớng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
Bớc 1: Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Ươm cây gây rừng
GV viết bảng cụm từ ứng dụng
- Câu : Ươm cây gây rừng nghĩa là gì?
- GV chốt: Những việc làm thờng xuyên để
phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ
cảnh quan môi trờng.
HS nhìn vở nêu cụm từ ứng dụng
và thảo luận nhóm đôi về ý nghĩa
của cụm từ
102
Bớc 2: Quan sát và nhận xét.
+ Cụm từ đợc ghi bằng mấy chữ, là những
chữ nào?
4chữ, là: Ươm, cây, gây, rừng
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
+ Khoảng cách đủ để viết 1 chữ
cái o
+ Độ cao của các chữ cái trong cụm từ này? - Chữ cái Ư, g, y cao 2,5 li
- r cao hơn 1 li.
- các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Các dấu thanh đợc đặt ở các chữ nh thế
nào?
HS trả lời.
+ Khi viết chữ Ươm ta nối Ư và ơ nh
thế nào?
- Nét cong trái của chữ ơ chạm vào
điểm DB của chữ Ư.
Bớc 3: Viết bảng chữ: Ươm
GV viết mẫu chữ: Ươm đồng thời 2 cỡ
chữ vừa và nhỏ
HS viết bảng con chữ Ươm
+ Cỡ vừa 1 lần.
+ Cỡ nhỏ 1 lần.
HĐ3: HS viết vào vở Tập viết
- GV hớng dẫn HS viết vào vở TV
Thu và chấm 5 - 7 bài
HS viết bài vào vở.
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét chung về tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp
______________________________
Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Giúp HS học thuộc lòng bảng chia 4
- áp dụng bảng chia 4 để giải các bài tập có liên quan
- Củng cố biểu tợng về 1/4
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy:
1 Kiểm tra: Đọc thuộc lòng bảng chia 3.
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
b Nội dung:
Bài 1: Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng
bảng chia 4
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS làm bài bảng con
Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu
Có tất cả bao nhiêu HS ?
Chia đều thành 4 tổ là chia nh thế nào?
HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 4
Lớp nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS làm bài bảng con
HS nêu yêu cầu
HS trình bày
103
GV hớng dân HS tóm tắt, làm bài
Bài 4: HS đọc đề bài
GV hớng dẫn HS tóm tắt làm bài
Gọi 1 HS chữa bài bảng lớp
Bài 5: Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình
vuông? vì sao?
Tự làm bài, chữa bài
HS đọc đề bài
HS làm bài vào vở
1 HS chữa bài bảng lớp
Lớp nhận xét sửa sai
HS tự làm bài, chữa bài
3 - Củng cố dặn dò
-Nhấn mạnh nội dung bài, Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Cây sống ở đâu
I- Mục tiêu.
- HS biết cây có thể sống ở khắp nơi trên cạn, dới nớc và cây có rễ hút đợc chất bổ d-
ỡng trong không khí.
- HS thích su tầm cây cối.
- Giáo dục học sinh biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.
II- Đồ dùng dạy học: ảnh minh hoạ SGK
III- Các hoạt động dạy học.
1- Kiểm tra: Bài tập
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Nội dung:
HĐ 1: Cây sống ở đâu?
Hãy kể tên các loại cây mà em biết? Tên
cây, cây đợc trồng ở đâu?
HĐ 2: Quan sát SGK
Yêu cầu HS thảo luận nhóm chỉ và nói
tên cây đợc trồng
Vậy cây đợc trồng ở những đâu?
HĐ3: Trò chơi:Tôi sống ở đâu?
GV hớng dẫn, tổ chức trò chơi
HĐ 4:Phát triển,mở rộng
Cây có thể sống ở đâu?
Cây đem lại lợi ích gì?
HS trình bày theo hiểu biết
HS hoạt động nhóm
Các nhóm thảo luận
Cử đại diện trình bày trớc lớp, các nhóm
nhận xét bổ sung
HS tham gia trò chơi
HS trình bày
3- Củng cố dặn dò:
Giáo viên chốt kiến thức, nhận xét tiết học chuẩn bị b
_______________________________
Chính tả
Nghe viết: Voi nhà
I. Mục tiêu
- Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Voi nhà
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu s/x hoặc vần ut/uc
- Nhìn chép tên bài và 2 câu đầu tiên trong bài.
II. Đồ dùng dạy học :
104
Vở BTTV
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con: dòng sông, xông lên,
lụt lội, lục lọi
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc bài chính tả
- Câu nào trong bài văn có dấu gạch ngang,
câu nào có dấu chấm than ?
- 2 HS đọc lại
- HS trả lời
- Tìm chữ khó viết trong bài ? - HS tìm
- GV đọc
- GV chấm, chữa bài
HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập
- Hớng dẫn HS làm bài tập 2a
- GV chốt lời giải đúng
- HS viết bài
- Nhìn chép tên bài và 2 câu
đầu tiên trong bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào vở
- HS lên bảng chữa bài, nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
_______________________________
Chiều Thực hành
Thực hành nhìn thứ đoán ngày
I. Mục tiêu: Ghi nhớ quan hệ giữa các ngày và thứ trong một tuần
II. Chuẩn bị: 7 bảng con ghi các thứ trong tuần: thứ hai, thứ bachủ nhật; có dây
để đeo vào cổ.
7 bảng khác ghi 7 số kế tiếp trong phạm vi từ 1 đến 31, cũng có dây để đeo vào cổ.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hớng dẫn chơi
GV giao cho 7 em HS đeo7 bảng trớc ngực mang các thứ trong tuần từ thứ hai
đến chủ nhật. Đồng thời 7 em này lại đợc giao 7 bảng mang các số theo thứ tự từ 10
đến 16 ;đeo sau lng. Rồi các em đổi chỗ cho nhau một cách tùy ý, không theo thứ tự
nào cả, nhng vẫn đứng trên một hàng ngang quay mặt về phía các bạn trong lớp. GV
chỉ định một em nào đó trong các em đeo bảng nói rõ thứ, ngày mà mình đang mang,
chẳng hạn: thứ t, ngày 12.
Sau đó GV gọi 1 em dới lớp và hỏi: Em có biết bạn đeo bảng thứ bảy mang bảng
ngày nào không? Em này phải trả lời : ngày 15. Nếu TL dúng thì đợc khen, TL sai thì
phải nhảy lò cò một vòng xung quanh các bạn đeo bảng.
HĐ3: Chơi trò chơi:
105
HĐ4: Tổng kết, nhận xét tiết học.
_______________________________
Luyện chữ
Luyện viết chữ hoa U, Ư phần luyện viết thêm (Vở tập viết)
I. Mục tiêu
- Củng cố cách viết chữ hoa U, Ư theo cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng cỡ nhỏ; chữ viết đúng
mẫu, rõ ràng đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ; ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
Chữ mẫu hoa U, Ư viết nghiêng
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.
HS viết bảng con chữ hoa U, Ư và từ ứng dụng Ươm
B Bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.
2. Ôn lại cách viết chữ hoa U, Ư và cụm từ ứng dụng
HĐ1: Ôn cách viết chữ hoa T
Bớc 1. Nhắc lại cấu tạo và quy trình
viết chữ hoa U, Ư
HS quan sát, nhắc lại
Bớc2: Viết bảng chữ hoa U, Ư GV viết
mẫu chữ U, Ư lên bảng (cỡ nhỏ), vừa
viết vừa nói cách viết.
- HS theo dõi
HS viết:
- HS tập viết trên bảng con theo cỡ nhỏ.
HĐ2. Ôn lại cách viết cụm từ ứng dụng :
Bớc 1: HS nêu cụm từ ứng dụng đã
học: Ươm cây gây rừng
GV viết bảng cụm từ ứng dụng
HS nêu cụm từ ứng dụng và nhắc lại
ý nghĩa của cụm từ
Bớc 2: HS nêu lại cấu tạo và cách viết
cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng
Bớc 3: Viết bảng chữ: Ươm
GV viết mẫu chữ: Ươm cỡ chữ nhỏ
HS viết bảng con chữ Ươm
HĐ3: HS viết vào vở Tập viết
- GV hớng dẫn HS viết vào vở TV
- Thu và chấm 5 - 7 bài
HS viết bài vào vở.
106
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét chung về tiết học, khen ngợi
những HS viết đẹp
_______________________________
Bồi d ỡng
Luyện tập một phần t
I - Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố bảng chia 4 và một phần t.
- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia đã học.
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 4 phần bằng nhau và đếm
xem 1 phần có bao nhiêu que tính.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép sẵn bài tập
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hớng dẫn HS ôn tập bảngchia 4
HS HĐ nhóm đôi ôn tập bảngchia 4.
HĐ2:Thực hành
Bài 1: Nối mỗi phép tính với chữ đặt trớc
kết quả đúng.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Củng cố bảng chia 4 và một phần
t.
HS nối phép tính với chữ đặt trớc
kết quả đúng.
Bài 2: Có 28 cái kẹo chia cho các em. Mỗi
em đợc 1/4 số kẹo đó. Hỏi mỗi em đợc mấy
cái kẹo?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để biết mỗi em đợc
mấy cái kẹo?
Bài 3 : Hoa có 32 cái tem. Hoa cho bạn 1/4
số tem đó. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái
tem?
- 1 HS đọc đề
- Lớp đọc thầm
- HS phân tích tóm tắt và giải toán
vào vở
Bài 4 : Tìm x, biết :
a) X x 2 x 2 = 32 b) X x 4 6 =
30
HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải.
Củng cố cách tìm thừa số cha biết
và củng cố bảng chia 4 và một
phần t.
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 4 phần bằng nhau và đếm
xem 1 phần có bao nhiêu que tính.
HĐ3. Chấm, chữa bài
HĐ4. Củng cố - dặn dò.
107
16 : 4
20 : 4
24 : 4
28 : 4
- Nhận xét tiết học
_______________________________
Thứ sáu, ngày 7 tháng 3 năm 2008
Thủ công
Ôn tập chủ đề: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (T1)
I - Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức ,kĩ năng gấp các hình đã học .Phối hợp gấp, cắt, dán đợc ít nhất 1
sản phẩm.Với HS khéo tay gấp ,cắt ,dán đợc ít nhất 2 SP và có thể gấp, cắt,dán đợc
sản phẩm mới có tính sáng tạo.
- Rèn kỹ năng khéo léo, tính cẩn thận
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt
II- Đồ dùng dạy học: Giấy màu, kéo
III- Các hoạt động dạy:
1 Kiểm tra: sự chuẩn bị của học sinh.
2 Bài mới :GTB
*HĐ1:Ôn lý thuyết
Hãy nêu những bài gấp cắt, dán hình em đã
đợc học
Nêu lại các bớc làm từng sản phẩm đó
GV theo dõi sửa sai
GV hứớng dẫn mẫu nếu cần
*HĐ2:Thực hành
-Tổ chức cho HS thực hành, gấp, cắt, dán
hình đã học
-GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
Nhận xét, tuyên dơng
HS trình bày
HS nêu lại quy trình làm từng sản
phẩm
-HS gấp, cắt dán các hình đã học
3 - Củng cố dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài, Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau.
______________________________
Tập làm văn
Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp đơn giản.
- Rèn kỹ năng nghe và trả lời câu hỏi: Nghe kể một mẩu chuyện vui, nhớ và trả lời
đúng các câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học :
Vở BTTV
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Gọi 2 cặp HS thực hành đóng vai làm lại bài tập 2b, 2c tuần 23
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Hớng dẫn HS làm miệng - 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp quan
sát tranh, đọc thầm theo
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
108
Bài 2: Cho HS làm miệng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống
trong bài
- Cả lớp đọc thầm từng mẩu đối
thoại
- Từng cặp HS thực hành hỏi -
đáp theo các tình huống
Bài 3: Hớng dẫn HS làm miệng
- GV gợi ý để 1 -> 2 HS dựa vào 4 câu hỏi
kể lại toàn bộ câu chuyện
- Còn thời gian cho HS làm ở vở BTTV
- Cả lớp chú ý lắng nghe
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
______________________________
Toán
Bảng chia 5
I. Mục tiêu
Giúp HS: - Lập bảng chia 5
- Thực hành chia 5
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 5 phần bằng nhau và đếm
xem mỗi phần có bao nhiêu que tính.
II. Đồ dùng dạy học :
Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ: Kiểm tra 3 HS lên chữa bài 2 tr120
Nhận xét, cho điểm HS
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Giới thiệu phép chia 5
+ Ôn phép nhân 5
- GV dùng mô hình nhắc lại phép nhân 5 - HS lắng nghe và trả lời viết
phép nhân
5 x 4 = 20 (chấm tròn)
+ Giới thiệu phép chia 5 20 : 5 = 4 (tấm bìa)
- HS trả lời có 4 tấm bìa
+ Nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta
có phép chia 5 là 20 : 5 = 4
HĐ3. Lập bảng chia 5
- GV hớng dẫn HS lập bảng chia 5
- Hớng dẫn HS học thuộc bảng chia
- HS tự lập
- HS đọc bảng chia
HĐ4. Thực hành
109
Bài 1: Cho HS làm miệng - HS vận dụng bảng chia 5 để
tính nhẩm
Bài 2, 3: Cho HS làm vào vở
- GV gợi ý cách làm:
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - HS phân tích đề, tóm tắt và
giải toán
HSKT: thực hiện các thao tác chia các que tính thành 5 phần bằng nhau và đếm
xem mỗi phần có bao nhiêu que tính.
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
Hoạt động tập thể
Chủ điểm: Mái trờng xanh, sạch, đẹp
I. Mục tiêu
- Thực hiện chủ điểm: mái trờng xanh, sạch, đẹp
- HS biết những việc nên làm để giữ cho mái trờng luôn xanh, sạch, đẹp.
- Giáo dục HS ý thức tự bảo vệ trờng lớp.
II. Nội dung:
Bớc 1: ổn định tổ chức: Hát 1 bài
Bớc 2: Kiểm điểm thi đua
- Khen thởng
- Nhắc nhở
Bớc 3: Thực hiện chủ điểm:
1. Giới thiệu chủ điểm: Mái trờng xanh, sạch, đẹp
2. Câu hỏi thảo luận
- Trờng học nh thế nào đợc gọi là Mái tr-
ờng xanh. sạch, đẹp?
- Trờng lớp khang trang, luôn sạch sẽ.
- Có nhiều cây xanh, bồn hoa, cây cảnh.
- Muốn trờng lớp luôn xanh, sạch, đẹp,
em cần làm gì?
- Trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, bồn
hoa cây cảnh.
- Thực hiện vệ sinh trờng lớp thờng
xuyên.
- Em và các bạn trong lớp đã thực hiện
những việc làm nào để lớp học sạch đẹp?
- HS trả lời.
3. Thực hành giữ gìn trờng lớp sạch đẹp: - Kê lại bàn ghế cho ngay ngắn.
- Sắp xếp sách vở gọn gàng.
- Để mũ nón đúng nơi quy định.
3. Hát bài: Em yêu trờng em (N $ L: Đức Lộc)
Bớc 4: Nhận xét, đọc lời hứa.
Bớc 5: Dặn dò HS luôn thực hiện giữ gìn trờng lớp xanh, sạch, đẹp.
Phần kí duyệt của ban giám hiệu
110
111